Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

GIÁO án đại số 7 CHƯƠNG 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.28 KB, 28 trang )

Trng THCS Nhụn Myừ

Nm hc 2009 2010

THNG Kấ

Chng III
Ngy son : 15/12/09
Tit : 41

Đ1. THU THP S LIU THNG Kấ, TN S


I) MC TIấU :
1. Kin thc :
HS lm quen vi cỏc bng (n gin) v thu thp s liu thng kờ khi iu tra (v cu to, v ni
dung) ; bit cỏch xỏc nh v din t c du hiu iu tra, hiu c ý ngha ca cỏc cm t s
cỏc giỏ tr ca du hiu v s cỏc giỏ tr khỏc nhau ca du hiu, lm quen vi khỏi nim tn s
ca mt giỏ tr.
2. K nng :
Bit cỏc kớ hiu i vi mt giỏ tr, giỏ tr ca nú v tn s ca mt giỏ tr. Bit lp cỏc bng n
gin ghi li cỏc s liu thu thp c qua iu tra.
3. Thỏi :
Gn toỏn hc vi thc t i sng hng ngy. Cú tỏc phong lm vic khoa hc.
II) CHUN B :
1. Chun b ca GV :
SGK, giỏo ỏn, bng ph ghi s liu thng kờ bng 1, bng 2, bng v phn úng khung (SGK. Tr
6), thc thng.
2. Chun b ca HS :
y dng c hc tp : SGK, bng con, bng nhúm, thc thng, ờke, bỳt vit bng.
III) HOT NG DY HC :


1. n nh tỡnh hỡnh lp : (1 ph)
Kim tra s s v iu kin hc tp ca lp .
2. Kim tra bi c : (khụng kim tra)
3. Ging bi mi :

Gii thiu bi : (3 ph)
GV t vn v m u chng Thng kờ nh (SGK. Tr 4).
Cỏc s liu thu thp c khi iu tra s c ghi li nh th no ? Bi mi.

Tin trỡnh bi dy :
TG

HOT NG GIO VIấN

12

HOT NG 1
GV : Khi iu tra v s cõy trng
c ca mi lp ngi iu tra
lp c bng di õy :

Nguyeón Taỏn Ngoùc
Chng III, i s 7. Trang - 1 -

HOT NG HC SINH

NI DUNG

1. Thu thp s liu,
bng s liu thng

kờ ban u
(SGK. Tr 4, 5)


Trường THCS Nhôn Myõ

Năm học 2009 2010

GV treo bảng phụ ghi bảng 1
(SGK. Tr 4)
Số cây
STT
Lớp
trồng
được
1
6A
35
2
6B
30
3
6C
28
4
6D
30
5
6E
30

6
7A
35
7
7B
28
8
7C
30
9
7D
30
10
7E
35
GV : Việc làm trên của người điều
tra là thu thập số liệu về vấn đề
được quan tâm. Các số liệu trên
được ghi trong một bảng gọi là
bảng số liệu thống kê ban đầu.
Hỏi : Bảng số liệu thống kê ban
đầu trên gồm mấy cột, nội dung
từng cột là gì ?
GV cho HS thực hành : Em hãy
thống kê điểm kiểm tra Học kì I
của tất cả các bạn HS trong tổ
(hoạt động nhóm).

HS quan sát bảng 1
STT


Lớp

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

5A
8B
8C
8D
8E
9A
9B
9C
9D
9E

HS nghe GV giảng bài.

HS : Bảng 1 gồm ba cột, các cột
lần lượt chỉ số thứ tự, lớp và số
cây trồng được của mỗi lớp.

HS hoạt động theo nhóm theo yêu
cầu của GV :
Bảng nhóm :
STT

10’

GV : Tuỳ theo yêu cầu của mỗi
cuộc điều tra mà các bảng số liệu
thống kê ban đầu có thể khác
nhau.
GV treo bảng phụ ghi bảng 2
(SGK. Tr 5) để HS quan sát.
HOẠT ĐỘNG 2
GV treo lại bảng 1 và giới thiệu
thuật ngữ : dấu hiệu và đơn vị điều
tra bằng cách cho HS làm
Nội dung điều tra trong bảng 1 là
gì ?
GV : Vấn đề hay hiện tượng mà
người điều tra quan tâm tìm hiểu
gọi là dấu hiệu (kí hiệu bằng chữ
in hoa X, Y, …)
Dấu hiệu X ở bảng 1 là số cây
trồng được của mỗi lớp, còn mỗi
lớp là một đơn vị điều tra.
GV giới thiệu thuật ngữ giá trị của
dấu hiệu, số các giá trị của dấu

Nguyeãn Taán Ngoïc

Chương III, Đại số 7. Trang - 2 -

Số cây
trồng
được
35
50
35
50
30
35
35
30
30
30

Họ tên

Điểm

HS quan sát bảng 2 (SGK. Tr 5)
…………………………………
2. Dấu hiệu
HS nghe GV giới thiệu các thuật a) Dấu hiệu, đơn vị
ngữ ……………
điều tra
(SGK. Tr 5)
HS làm : Nội dung điều tra trong
bảng 1 là số cây trồng được của
mỗi lớp.



Trng THCS Nhụn Myừ

Nm hc 2009 2010

hiu qua :
GV : Trong bng 1 cú bao nhiờu
n v iu tra ?
GV : Mi lp (n v) trng c
mt s cõy : chng hn 7A trng
c 35 cõy, lp 7D trng c
50 cõy. Nh vy ng vi mi n
v iu tra cú mt s liu, s liu
ú gi l mt giỏ tr ca du hiu.
S cỏc giỏ tr ca du hiu ỳng
bng s cỏc n v iu tra (kớ
hiu N)
GV cho HS lm
Du hiu X bng 1 cú tt c bao
nhiờu giỏ tr ? Hóy c dóy giỏ tr
ca du hiu.
12

5

HOT NG 3
GV cho HS lm vic vi SGK
mc 3 : Tn s ca mi giỏ tr
Hi : Qua nghiờn cu mc 3; Tn

s ca mi giỏ tr l gỡ ?

HS : Trong bng 1 cú 20 n v
iu tra.

b) Giỏ tr ca du
hiu, dóy giỏ tr ca
du hiu
(SGK. Tr 5)
HS lm :
Du hiu X bng 1 cú tt c 20
giỏ tr.
HS dc dóy giỏ tr ca du hiu X
ct 3 bng 1.

HS c lp c v nghiờn cu mc
3 :
HS : Tn s ca mi giỏ tr l s
ln xut hin ca mt giỏ tr trong
dóy giỏ tr ca du hiu.
Tn s ca du hiu kớ hiu l n.
Hi : Trong bng 1, tn s ca HS : 2 ; 3
gioỏ tr 28 ; 50 l bao nhiờu ?
GV cho HS lm ?7
HS lm ?7 :
Cú 4 giỏ tr khỏc nhau l : 28 ; 30 ;
35 ; 50 tn s tng ng l : 17 ; 1
; 3 ; 2 ; 1.
GV cht li cỏch tỡm tn s :
Quan sỏt dóy v tỡm cỏc giỏ tr

khỏc nhau trong dóy, vit cỏc s
ú theo th t t nh n ln.
Tỡm tn s ca tng s bng
cỏch bng cỏch ỏnh du vo s
ú trong dóy ri m v ghi li.
Chỳ ý : Tng tn s bng s cỏc
n v iu tra.
GV nờu chỳ ý nh SGK.
Yờu cu HS cho mt vớ d v giỏ HS : Xp loi hc lc tng
tr ca du hiu m khụng phi HS trong Hc kỡ I : Gii, Khỏ,
T.bỡnh, Yu, Kộm.
bng mt con s.
HOT NG 3
Cng c, hng dn gii bi tp
GV cho HS ng ti ch tr li HS ng ti ch tr li :
bi tp s 2 (SGK. Tr 7)
a) Du hiu : Thi gian cn thit
hng ngy m An i t nh n
trng.

Nguyeón Taỏn Ngoùc
Chng III, i s 7. Trang - 3 -

3. Tn s ca mi
giỏ tr
Tn s ca mi giỏ
tr l s ln xut hin
ca mt giỏ tr trong
dóy giỏ tr ca du
hiu.

Tn s ca du hiu
kớ hiu l n.

Chỳ ý :
(SGK. Tr 7)


Trường THCS Nhôn Myõ

Năm học 2009 2010

b) Có 5 giá trị khác nhau : 17 ;
18 ; 19 ; 20 ; 21.
c) Tần số tương ứng : 1 ; 3 ; 3 ; 2 ;
1
4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo :

(2 ph)

Học thuộc lí thuyết.
Bài tập : 1 (SGK/Tr.7), bài 3 (SGK/Tr.8) + Bài 1, 2, 3 (SBT/Tr.3,4)
Mỗi HS tự điều tra, thu thập số liệu thống kê theo một chủ đề tự chọn. Sau đó đặt ra câu
hỏi như trong tiết học và trình bày lời giải.
Tiết sau luyện tập.
IV) RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :



Ngày soạn : 15/12/09
Tiết : 42


LUYỆN TẬP


I) MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
HS được củng cố khắc sâu các kiến thức đã học ở tiết trước như: dấu hiệu; giá trị của dấu hiệuvà
tần số của chúng.
2. Kỹ năng :
Có kĩ năng thành thạo tìm giá trị của dấu hiệucũng như tần số và phát hiện nhanh dấu hiệu chung
cần tìm hiểu.
3. Thái độ :
HS thấy được tầm quan trọng của môn học áp dụng vào đời sống hàng ngày.
II) CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của GV :
SGK, giáo án, bảng phụ ghi số liệu thống kê ở bảng 5, bảng 6 (SGK. Tr 8),bảng 7 (SGK. Tr 9),
bảng ở bài tập 3 (Tr.4 – SBT) và một số bài tập khác.
2. Chuẩn bị của HS :
Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm, thước thẳng, êke, bút viết bảng. Chuẩn bị
một vài bài điều tra.
III) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định tình hình lớp : (1 ph)
Nguyeãn Taán Ngoïc
Chương III, Đại số 7. Trang - 4 -


Trường THCS Nhôn Myõ

Năm học 2009 2010


Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp .
2. Kiểm tra bài cũ : (9 ph)
HS1: a) Thế nào là dấu hiệu? Thế nào là giá trị của dấu hiệu? Tần số của mỗi giá trị của dấu hiệu
làgì?
b) Lập bảng số liệu thống kê ban đầu theo chủ đề mà em tự chọn. Sau đó tự đặt câu hỏi
vàtrả lời.
HS2: Chữa bài tập 1/3 SBT(Đưa bảng phụ ghi đề bài )
a) Để có được bảng trên người điều tra phải gặp lớp trưởng của từng lớp để lấy số liệu.
b) Dấu hiệu: Số HS nữ trong một lớp.
Các giá trị khác nhau của dấu hiệulà : 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 24; 25; 28 với tần số
tương ứng là: 2; 1; 3; 3; 3; 1; 4; 1; 1; 1.
3. Giảng bài mới :

 Giới thiệu bài :
LUYỆN TẬP

 Tiến trình bài dạy :
TG

HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG H. SINH

27’ HOẠT ĐỘNG 1
Bài tập 3/8 SGK
-Đưa bảng phụ ghi đề bài
HS trả lời :
Thời gian chạy 50 m của các ……………………… →
HS lớp 7 được thầy thể dục
ghi lại trong hai bảng 5 và 6.

Hãy cho biết:
a) Dấu hiệu chung cần tìm
hiểu (ở cả hai bảng)
b) Số các giá trị của dấu hiệu
và số các giá trị khác nhau của
dấu hiệu (đối với từng bảng)
c) Các giá trị khác nhau của
dấu hiệu và tần số của chúng
(đối với từng bảng)

Bài 4/9 SGK:
-Đưa bảng phụ ghi đề bài
-1 HS đọc to đề bài.
Goi HS lần lượt làm từng câu -HS trả lời câu hỏi
hỏi.
a) Dấu hiệu chung cần tìm
hiểu và số các giá trị của dấu
hiệu đó
b) Số các giá trị khác nhau của
dấu hiệu.
c) Các giá trị khác nhau của
Nguyeãn Taán Ngoïc
Chương III, Đại số 7. Trang - 5 -

NỘI DUNG

Luyện tập
Bài tập 3/8 SGK
a) Dấu hiệu : Thời gian chạy 50m
của mỗi HS(nam, nữ)

b) Đối với bảng 5: Số các giá trị là
20.
Số các giá trị khác nhau là 5.
Đối với bảng 6: Số các giá trị là 20.
Số các giá trị khác nhau là 4.
c) Đối với bảng 5:
Các giá trị khác nhau là: 8,3 ; 8,4 ;
8,5 ; 8,7 ; 8,8.
Tần số của chúng lần lượt là:2 ; 3 ;
8 ; 5 ; 2.
Đối với bảng 6: Các giá trị khác
nhau là:8,7 ; 9,0 ; 9,2 ; 9,3.
Tần số của chúng lần lượt la:3 ; 5 ;
7 ; 5.
Bài 4/9 SGK:
a) Dấu hiệu : Khối lượng chè trong
từng hộp.
Số các giá trị : 30.
b) Số các giá trị khác nhau của dấu
hiệu la : 5
c) Các giá trị khác nhaulà 98 ; 99 ;
100 ; 101 ; 102.
Tần số của các giá trị theo thứ tự
trên là:3 ; 4 ; 16 ; 4 ; 3.


Trng THCS Nhụn Myừ

Nm hc 2009 2010


du hiu v tn s ca chỳng.
Bi 3/ 4 SBT:
-Yờu cu HS c k
Mt ngi ghi li s in
nng tiờu th (tớnh theo kwh)
trong mt xúm gm 20 h
lm hoỏ n thu tin. Ngi
ú ghi nh sau:
75
72

100
105

85
38

Bi 3/ 4 SBT:

53
90

40
86

165
120

47
58


80
86

93
91

-Bng s liu ny cũn thiu tờn cỏc
ch hca tng h t ú mi
lm c hoỏ n thu tin.
-Phi lp danh sỏch cỏc ch h
theo mt ct v ct khỏc ghi lng
in tiờu thu tng ng vi tng
h thỡ mi lm hoỏ n thu tin
cho tng h c.
-Du hiu l s in nng tiờu th
(tớnh theo kwh) ca tng h.
-Cỏc giỏ tr khỏc nhau ca du hiu
l: 28 ; 40 ; 47 ; 53 ; 58 ; 72 ; 75 ;
80 ; 85 ; 86 ; 90 ; 91 ; 93 ; 94 ;
100 ; 105 ; 120 ; 165.
Tn s tng ng ca cỏc fớa tr
trờn ln lt l : 1 ; 1 ; 1 ; 1 ; 1 ; 1 ;
1;1;2;2;1;1;1;1;1;1;1 ;
1.

-Theo em thỡ bng s liu ny
cũn thiu sút gỡ v cn phi lp
bng nh th no?
-Bng ny phi lp nh th

no?
GV b sung cõu hi:
-Cho bit du hiu l gỡ? Cỏc
giỏ tr khỏc nhau ca du hiu
v tn s ca tng giỏ tr ú?

5

85
94

HOT NG 2
Cng c, hng dn gii bi tp
GV treo bng ph ghi bi tp :
ct khu hiu NGN HOA VIC TT DNG LấN
BC H, hóy lp bng thng kờ cỏc ch cỏi vi tn s
xut hin ca chỳng.
HS hot ng theo nhúm.
GV cho HS hot ng nhúm.
Kt qu hot ng nhúm :
N
G
A
H
O
V
I
E
C
T

D
L
4
2
4
2
3
1
1
2
2
2
1
1

4. Dn dũ hc sinh chun b cho tit hc tip theo :

B
1

(3 ph)

Hc k lớ thuyt tit 41.
Tip tc thu thp s liu, lp bng thng kờ s liu ban u v t cỏc cõu hi cú tr li
kốm theo v kt qu thi hc kỡ I mụn Vn ca lp.
Lm bi tp : S lng HS nam ca tng lp trong mt trng THCS c ghi li trong
bng di õy :
18
19
Nguyeón Taỏn Ngoùc

Chng III, i s 7. Trang - 6 -

14
20

20
16

27
18

25
14

14
16


Trường THCS Nhôn Myõ

Năm học 2009 2010

Cho biết :
a) Dấu hiệu là gì ? Số tất cả các giá trị của dấu hiệu.
b) Nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số của từng giá trị đó.
IV) RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :

Ngày soạn : 18/12/09
Tiết : 43


§2. BẢNG “TẦN SỐ”


CÁC GIÁ TRỊ

CỦA DẤU HIỆU
I) MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
Hiểu được bảng “tần số “ là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống kê ban đầu,
nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn.
2. Kỹ năng :
Biết cách lập bảng “tần số” từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét.
3. Thái độ :
Có tác phong làm việc khoa học. Áp dụng các kiến thức học được vào thực tế.
II) CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của GV :
SGK, giáo án, bảng phụ ghi bảng 7 (SGK. Tr 9), bảng 8 và phần đóng khung (SGK. Tr10), thước
thẳng.
2. Chuẩn bị của HS :
Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm, thước thẳng, bút viết bảng.
III) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định tình hình lớp : (1 ph)
Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp .
2. Kiểm tra bài cũ : (4 ph)
HS1 : Làm bài tập 1 cho về nhà ở tiết 42 :
a) Dấu hiệu là gì ? Số tất cả các giá trị dấu hiệu ?
b) Nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số của từng giá trị đó.
3. Giảng bài mới :

 Giới thiệu bài :

GV đặt vấn đề như SGK : Có thể thu gọn bảng số liệu thống kê ban đầu được không ? Câu trả lời
sẽ có trong tiết học hôm nay.
Nguyeãn Taán Ngoïc
Chương III, Đại số 7. Trang - 7 -


Trng THCS Nhụn Myừ

Nm hc 2009 2010

Tin trỡnh bi dy :
TG

HOT NG GIO VIấN

HOT NG HC SINH

NI DUNG

10 HOT NG 1
1. Lp bng
GV: a bng ph ghi bng 7 HS quan
Tn s
sỏt li
(SGK. Tr 9)
GV: Yờu cu HS hot ng nhúm lm
-HS hot ng nhúm lm bi ?1
?1 : Hóy v mt khung hỡnh ch nht gm Kt qu:
hai dũng: dũng trờn ghi li cỏc giỏ tr khỏc 98
99

100 101 102
nhau ca du hiu theo th t tng dn, 3
4
16
4
3
dũng di , ghi li cỏc tn s tng ng
di mi giỏ tr ú.
Sau ú GV b sung thờm vo bờn phi v
bờn trỏi ca bng nh sau:
Giỏ
98 99 100 101 102
tr
(x)
Tn
3 4 16 4
3
N=30
s
(n)
GV: Gii thớch cho HS hiu:
-Kt qu:
Giỏ tr (x); Tn s (n); N = 30 v gii thiu Giỏ
bng nh thgi l Bng phõn phi thc tr
28 30 35 50
nghim ca du hiu
(x)
cho tin ta gi bng ú l bng Tn Tn
s
s

2 8 7 3 N = 20
GV: Yờu cu HS tr li bng 1. (SGK. (n)
Tr4). Lp bng Tn s
9 HOT NG 2
2. Chỳ ý
GV: Hng dn HS chuyn bng tn s
(SGK. Tr 10)
Giỏ tr (x)
Tn s (n)
ngang sang bng dc
28
2
30
8
35
7
50
3
N=20
-Vic chuyn thnh bng tn s
H: Ti sao phi chuyn bng S liu giỳp chỳng ta quan sỏt, nhn xột
thng kờ ban u thnh tn s?
v giỏ tr ca du hiu mt cỏch d
GV: Cho HS c chỳ ý b
dng, cú nhiu thun li trong vic
tớnh toỏn sau ny.
GV: a bng ph ghi phn úng khung -HS c phn úng khung ú.
trang 10 SGK
20 HOT NG 3
Cng c, hng dn gii bi tp

GV: Cho HS lm bi toỏn 6. (SGK.Tr11)
-HS c k v c lp lm bi.
GV: a bng ph ghi bi
a) Du hiu : S con ca mi gia
ỡnh
0
1
2
3
4
S con ca mi gia ỡnh
(x)
Tn s (n)
N = 30
Nguyeón Taỏn Ngoùc
Chng III, i s 7. Trang - 8 -


Trng THCS Nhụn Myừ

Nm hc 2009 2010

Nhn xột:
S con ca gia ỡnh trong thụn l
t 0 n 4.
-S gia ỡnh cú 2 con chim t l
Liờn h thc t qua bi toỏn ny : Mi gia cao nht.
ỡnh cn thc hin ch trng v phỏt trin -S gia ỡnh cú t 3 con tr lờn
dõn s ca Nh nc : Mi gia ỡnh ch ch chim xp x 23,3 0 0
nờn cú t 1 n 2 con

Bi tp 7. (SGK. Tr 10)
Bi tp 7. (SGK. Tr 10)
a) Du hiu :Tui ngh ca mi
cụng nhõn.
S cỏc giỏ tr: 25.
c)Bng tn s
Tui ngh ca mi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hóy nờu mt s nhn xột t bng trờn v
s con ca 30 gia ỡnh trong thụn?

cụng nhõn (x)
Tn s (n)

1

3

1

6


Bi 5. (SGK. Tr 11)
T chc hai i chi (mi i 5 ngi)
GV: a bng ph ghi danh sỏch ca lp
cú thng kờ ngy, thỏng, nm sinh
GV: Yờu cu cỏc i thng kờcỏc bn cú
cựng thỏng sinhthỡ xt thnh mt nhúm,
cỏc bn hn tui xp vo ụ nm trc, cỏc
bn kộm tui xp vo ụ nm sau.
+ Trũ chi c th hin di dng thi tip
sc: C i ch cú mt bỳt, mi bn vit 3
ụ ri chuyn cho bn sau vit tip.
+ i thng cuc l i thng kờ nhanh v
ỳng theo mu.
Thỏng

Nm
trc

1

2

3

4

5

3


1

5

6

7

8

2

N
=25

4. Dn dũ hc sinh chun b cho tit hc tip theo :

9

10

11

12

Nm
sau

N

=

GV: a bng ph ghi ỏp ỏn kim tra
Kt qu: ca hai ụi .Cụng b i thng
cuc v phỏt trng.

Nguyeón Taỏn Ngoùc
Chng III, i s 7. Trang - 9 -

1

Nhn xột:
-Tui ngh thp nht l 1 nm.
-Tui ngh cao nht l 10 nm.
-Giỏ tr cú tn s ln nht l : 4
Khú cú th núi tui ngh ca mt
s cụng nhõn chm vo mt
khong no .
Bi 5. (SGK. Tr 11)

Tn s

Hc bi theo SGK.
Bi tp : 4, 5, 6 (SGK. Tr 4)
Tit sau luyn tp.

2

(1 ph)



Trường THCS Nhôn Myõ

Năm học 2009 2010

IV) RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :


Ngày soạn : 18/12/09
Tiết : 44

LUYỆN TẬP


I) MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
Tiếp tục củng cố cho HS khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng.
2. Kỹ năng :
Củng cố kĩ năng lập bảng “tần số” từ bảng số liệu ban đầu.
Biết cách từ bảng “tần số” viết lại một bảng số liệu ban đầu.
3. Thái độ :
Có tác phong làm việc khoa học.
II) CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của GV :
SGK, giáo án, bảng phụ ghi bài tập 13 và bảng 14 (SGK), bài tập 17 (tr.4 SBT) và moọt số bảng
khác.
2. Chuẩn bị của HS :
Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm, bút viết bảng.
III) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định tình hình lớp : (1 ph)

Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp .
2. Kiểm tra bài cũ : (9 ph)
HS1 : Bài tập 5/ 4 SBT:
HS2 : Chữa bài tập 6/ 4 SBT:
3. Giảng bài mới :
Nguyeãn Taán Ngoïc
Chương III, Đại số 7. Trang - 10 -


Trường THCS Nhơn Mỹ

Năm học 2009 2010

 Giới thiệu bài :

Luyện tập

 Tiến trình bài dạy :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA H. SINH

28’ HOẠT ĐỘNG 1 : Luyện tập
Bài 8/ 12 SGK:
GV: Đưa bảng phụ ghi đề bài
-HS đọc đề
GV: Gọi HS lần lượt trả lời từng -HS làm bài tập
câu hỏi.
a)Dấu hiệu ở đây là gì? Xạ thủ
Điểm số
đã bắn bao nhiêu phát?
(x)

b)Lập bảng “tần số” và rút ra
Tần số (n)
nhận xét
GV: Giới thiệu cho HS bắn súng
là một mơn thể thầom các vận
động viên Việt Nam đã
giànhđược rất nhiều huy chương
trong các kì thi ở trong và ngồi
nước. Dặc biệt là trong SEA
Games 22 tổ chức ở nước ta.

7
3

Luyện tập
Bài 8/ 12 SGK:
a)Dấu hiệu: Điểm số đạt được của
mỗi lần bắn súng
Xạ thủ đã bắn 30 phát.
b) Bảng “tần số”
8
9
10
9
10
8 N = 30
Nhận xét:
-Điểm số thấp nhất: 7.
-Điểm số cao nhất: 10.
-Số điểm 8 và 9 chiếm tỉ lệ cao.


Bài 9/ 12 SGK:
-Cả lớp làm bài tập
GV: cùng HS kiểm tra bài làm -1 HS lên bảng
của HS này
Thời gian
(x)
Tần số (n)

3

4

5

6

7

8

1

3

3

4

5


11

Bài 7/ 4 SBT:
GV: u cầu HS đọc đề bài.
-HS đọc đề bài.
GV: Hãy từ bảng “tần số” viết
lại bảng số liệu ban đầu.
H: Em có nhận xét gì về nội -Bài tốn này là bài tốn
dung u cầu bài này so với bài ngược với bài tốn lập bảng
vừa làm?
“tần số”.
H: Bảng số liệu này có bao -Bảng số liệu ban đầu này
nhiêu giá trị, các giá trị như thế phải có 30 giá trị trong đó
nào?
có : 4 giá trị 110; 9 giá rtị
120; 8 giá trị125; 2 giá trị
130.
H: Cho ví dụ cách trình bày?
-Cho ví dụ cách trình bày
Nguyễn Tấn Ngọc
Chương III, Đại số 7. Trang - 11 -

NỘI DUNG

Bài 9/ 12 SGK
a)Dấu hiệu:Thời gian giải một bài
tốn của mỗi HS (tính theo phút).
-Số các giá trị: 35.
b)Bảng “tần số”.

9 10
3 5
N=
c)Nhận xét::
-Thời gian giải một bài tốn nhanh
nhất: 3 phút.
-Thời gian giải một bài tốn chậm
nhất: 10 phút.
-Số bạn giải một bài tốn từ 7 đến 10
phút chiếm tỉ lệ cao.
Bài 7/ 4 SBT:

110
115
125
115
115

115
120
110
120
125

Bài thêm:

125
115
125
125

120

120
130
120
120
115

125
115
130
125
120

110
120
125
120
110


Trng THCS Nhụn Myừ

Nm hc 2009 2010

GV: a bng ph ghi bi
sau HS hot ng nhúm:
GV: kho sỏt Kt qu: hc
tp toỏn ca lp 7A, ngi ta
kim tra 10 HS ca lp. im

kim tra c ghi li nh sau: 4;
4; 5; 6; 6; 6; 8; 8; 8; 10.
a)Du hiu l gỡ? S cỏc giỏ tr
khỏc nhau l bao nhiờu?
b)Lp bng tn s theo hng
ngang v theo ct dc.
Nờu nhn xột (giỏ tr ln nht,
giỏ tr nh nht)

a)Du hiu: im kim tra toỏn . S
cỏc giỏ tr khỏc nhau l5.
b)Bngtn s theo hng ngang
im kim tra
Toỏn
Tn s (n)

4

5

6

8

10

2

1


3

3

1

-Bng tn sdc:
im kim tra toỏn
4
5
6
8
10

N = 10

Tn s (n)
2
1
3
3
1
N = 10

Nhn xột:
-im kim tra cao nht l 10.
- im kim tra thp nht l 4
-T l im trung bỡnh tr lờn chim
80 0 0
2 HOT NG 2 : Cng c, hng dn gii bi tp

GV cht li: Trong gi luyn tphụm nay, cỏc em ó bit:
-Da vo bng s liu thng kờ tỡm du hiu, bit lp bng
tn s theo hng ngang cng nh theo ct dc v t ú rỳt
ra nhn xột.
-Da vo bng tn s vit li bng s liu thng kờ ban u.
4. Dn dũ hc sinh chun b cho tit hc tip theo :

(3 ph)

Phụ-tụ bi phỏt cho c lp:
Bi 1:
Tui ngh (tớnh theo nm). S tui ngh ca 40 cụng nhõn oc ghi li trong bng sau:
6
5
5
4

5
4
3
3

3
6
4
4

4
2
3

4

3
3
6
6

7
6
7
5

2
4
2
4

3
2
6
2

2
4
2
3

6
2
3

6

a) Du hiu l gỡ? S cỏc giỏ tr khỏc nhau l bao nhiờu?
b)Lp bng tn s v rỳt ra nhn xột.
Bi2: Cho bng tn s
Giỏ tr (x)
Tn s (n)

5
1

10
2

15
13

Xem trc bi Đ3. Biu
IV) RT KINH NGHIM, B SUNG :


Nguyeón Taỏn Ngoùc
Chng III, i s 7. Trang - 12 -

20
3

25
2


N = 30


Trng THCS Nhụn Myừ

Nm hc 2009 2010

Ngy son : 20/12/09
Tit : 45

Đ3. BIU


I) MC TIấU :
1. Kin thc :
-Hiu c ý ngha minh ho ca biu v giỏ tr ca du hiu v tn s tng ng.
2. K nng :
-Bit cỏch dng biu on thng t bng tn s v bng ghi s bin thiờn theo thi gian
3. Thỏi :
-Rốn tớnh cn thn, tỏc phong lm vic khoa hc. Bit c cỏc biu n gin.
II) CHUN B :
1. Chun b ca GV :
SGK, giỏo ỏn, bng ph ghi bi tp v biu ca bi tp mu, ờke, thc thng cú chia
khong, phn mu.
2. Chun b ca HS :
y dng c hc tp : SGK, bng con, bng nhúm, thc thng cvú chia khong, ờke, bỳt vit
bng. Su tm mt s biu cỏc loi (t sỏch, bỏo hng ngy, t SGK cỏc mụn hc khỏc nh
a, s, ).
III) HOT NG DY HC :
1. n nh tỡnh hỡnh lp : (1 ph)

Kim tra s s v iu kin hc tp ca lp .
2. Kim tra bi c : (9 ph)
HS1 : -T bng s liu ban u cú th lp c bng no?
- Nờu tỏc dng ca bng ú.
3. Ging bi mi :

Gii thiu bi :
GV : Ngoi bng s liu thng kờ ban u, bng tn s, ngi ta cũn dựng biu cho
mt hỡnh nh c th v giỏ tr ca du hiu v tn s. Tit hc hụm nay cỏc em nghiờn cu v cỏc
biu .

Tin trỡnh bi dy :
TG

HOT NG CA GIO VIấN

HOT NG CA HC SINH

NI DUNG

16 HOT NG 1
1. Biu on
GV: Tr li vi bng Tn s c HS: c tng bc v biu on thng
lp t bng 1 v cựng HS lm ?1 thng nh trong SGK
theo cỏc bc nh trong SGK.
Cho HS c tng bc v lm theo.
-GV lu ý:
a) di n v trờn hai trc cú th
Nguyeón Taỏn Ngoùc
Chng III, i s 7. Trang - 13 -



Trường THCS Nhơn Mỹ

Năm học 2009 2010

khác nhau.
Trục hồnh biểu diễn các giá trị x; trục
tung biểu diễn tần số n
Giá trị viết trước , tần số viết sau.
H: Em hãy nhắc laị các bước vẽ biểu
đồ đoạn thẳng?

GV: Cho HS làm bài tập 10/14 SGK:
GV: Đưa bảng phụ ghi đề bài
GV: u cầu HS đọc kĩ đề bài

-Bước 1 : Dựng hệ trục toạ độ.
-Bước 2 : Vẽ các điểm có các toạ độ
đã cho trong bảng.
-Bước 3: Vẽ các đoạn thẳng.
-HS làm bài tập 10
1 HS đọc to đề
Kết quả:
a)Dấu hiệu: Điểm kiểm tra tốn
(học kì 1) của mỗi HS lớp 7C. S
các giá trị là 50.
b)Biểu đồ đoạn thẳng:

GV: Kiểm tra bài làm của HS và cho

điểm.

10’ HOẠT ĐỘNG 2
2. Chú ý
GV: Bên cạnh các biểu đồ đoạn thẳng HS quan sát hình 2/ 14 SGK
(SGK)
thì trong các tài liệu thống ke hoặc Trục hồnh biểu diễn thời gian từ
trong sách báo còn gặp loại biểu đồ năm 1995 đến 1998.
như hình 2.
+Trục tung biểu diễn diện tích rừng
GV: Đưa bảng phụ ghi biểu đồ hình nước ta bị phá, đơn vị nghìn ha.
chữ nhật.
GV: Các hình chữ nhật có khi được vẽ
sát nhau để nhận xét và so sánh.
GV: Giới thiệu cho HS đặc điểm của
biểu đồ hình chữ nhật này là sự thay -Nhận xét: Trong 4 năm kể từ năm
đổi giá trị của dấu hiệutheo thời gian 1995 đến 1998 thì rừng nước ta bị
(từ năm 1995 đến năm 1998)
phá nhiều nhất vào năm 1995
H: Em hãy cho biết từng trục biểu diễn -Năm 1996 rừng bị phá ít nhất so
đại lượng nào?
với 4 năm. Song mức độ phá rừng
GV: u cầu HS nối trung điểm các lại có xu hướng gia tăng vào các
đáy trên của các hình chữ nhật và u năm1997, 1998.
cầu HS nhận xét về tình hình tăng giảm
diện tích cháy rừng.
GV: Như vậy biểu đồ đoạn thẳng (hay
các biểu đồ hình chữ nhật) là hình gồm
Nguyễn Tấn Ngọc
Chương III, Đại số 7. Trang - 14 -



Trường THCS Nhôn Myõ

Năm học 2009 2010

các đoạn thẳng (hay các hình chữ nhật)
có chiều cao tỉ lệ thuận với các tần số.
8’ HOẠT ĐỘNG 3
H: Em hãy nêu ý nghĩa của việc vẽ HS: Vẽ biểu đồ để cho một hình ảnh
biểu đồ?
cụ thể dễ thấy, dễ nhớ….về giá trị
của dấu hiệu và tần số.
H: Nêu các bước vẽ biểu đồ đoạn HS: Trả lời như SGK.
thẳng?
-HS quan sát biểu đồ và trả lời
-Bài 8/ 5 SGK;
GV: Đưa bảng phụ ghi đề bài
Nhận xét: HS lớp này học không
Biểu đồ trên biểu diễn kết quả của HS đều:
trong một lớp qua một bài kiểm tra. Từ a)-Điểm thấp nhất là 2.
biểu đồ hãy:
-Điểm cao nhất là 10.
a)Nhận xét:
-Số HS đạt điểm 5; 6; 7 là nhiều
b)Lập lại bảng “tần số”
nhất
2
3b 4
5

6
7
8
9 10
Điểm (x)
Tần số (n)
1
3
3
5
6
8
4
2
1 N=
33
4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo :

(2 ph)

Học bài theo SGK kết hợp vở ghi.
Làm các bài tập 11, 12 (SGK. Tr 14) + bài 9, 10 (SBT. Tr 6)
Đọc “Bài đọc thêm” (SGK. Tr 15, 16)
IV) RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :

Ngày soạn : 20/12/09
Tiết : 46

LUYỆN TẬP



I) MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
HS biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “tần số” và ngược lại từ biểu đồ đoạn thẳng HS biết
lập lại bảng “tần số”
2. Kỹ năng :
HS có kĩ năng đọc biểu đồ một cách thành thạo.
HS biết tính tần suất và biết thêm về biểu đồ hình quạt qua bài đọc thêm
3. Thái độ :
Rèn tính cẩn thận chính xác. Tác phong làm việc khoa học.
II) CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của GV :
SGK, giáo án, bảng phụ, êke, thước thẳng có chia khoảng, phấn màu. Một vài biểu đồ đoạn thẳng,
biểu đồ hình chữ nhật và biểu đồ hình quạt.
Nguyeãn Taán Ngoïc
Chương III, Đại số 7. Trang - 15 -


Trường THCS Nhôn Myõ

Năm học 2009 2010

2. Chuẩn bị của HS :
Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm, thước thẳng có chia, êke, bút viết bảng.
III) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định tình hình lớp : (1 ph)
Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp .
2. Kiểm tra bài cũ : (6 ph)
HS1 : a) Em hãy nêu các bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
b) Chữa bài tập 11/ 14 SGK

Số con của
một hộ gia
đình (x)

0

1

2

3

4

Tần số (n)

2

4

1
7

5

2

3. Giảng bài mới :

 Giới thiệu bài :


N = 30

Tổ chức luyện tập

 Tiến trình bài dạy :
TG

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG H. SINH

25’ HOẠT ĐỘNG 1 : Luyện tập
- Đưa bảng phụ ghi đề bài
-HS đọc đề bài
- Căn cứ vào bảng 16 em hãy thực
hiện các yêu cầu của đề bài, sau đó
Giá trị
1
GV gọi 1 HS lên bảng làm câu a)
(x)
7
Tần số
1
- Gọi tiếp HS lên làm câu b)
(n)

1. Luyện tập
Bài12/ 14 SGK:
a)Bảng “tần số”

1
8
3

2
0
1

-HS nhận xét kĩ năng vẽ
-Đưa tiếp bảng phụ bài tập sau: Biểu biểu đồ của bạn.
đồ sau biểu diễn lỗi chính tả trong
một bài tập làm văn của các HS lớp
7B. Từ biểu đồ đó hãy :
a) Nhận xét.
b) Lập lại bảng “tần số”.

-Yêu cầu HS đọc kĩ đề bài và hoạt
động nhóm .
Nguyeãn Taán Ngoïc
Chương III, Đại số 7. Trang - 16 -

NỘI DUNG

-HS hoạt động nhóm

2
5
1

2

8
2

3
0
1

3
1
2

3
2
1

b) biểu đồ đoạn thẳng:

N=
12

Kết quả hoạt động nhóm:
a) Có 7 HS mắc 5 lỗi
6 HS mắc 2 lỗi
5 HS mắc 3 lỗi và 5 HS mắc 8
lỗi.


Trường THCS Nhôn Myõ

Năm học 2009 2010


Số lỗi
Tần số

0
0

1
3

GV kiểm tra các nhóm học tập
-So sánh bài tập 12 và bài tập vừa
làm em có nhận xét gì?

2
6

3
5

4
2

5
7

6
3

Đa số HS mắc từ 2 lỗi đến 8 lỗi

(32 HS)
b)Bảng “tần số”
7
8
9 10
4
5
3
2 N = 40

-Bài tập 12 và bài tập vừa
làm là hai bài tập ngược
nhau. Bài tập 12 là từ bảng
số liệu ban đầu lập bảng
tần số rồi vẽ biểu đồ . Bài
tập vừa làm là từ biểu đồ
lập bảng “Tần số”

-Cho HS làm tiếp bài 10(tr.5/SBT)
-Đưa bảng phụ ghi đề bài
HS nghiên cứu đề bài.
-Gọi HS đọc kĩ đề
-Cho HS tự làm vào vở và gọi 1 HS
lên bảng trình bày.
Một HS lên bảng làm bài
tập.

Bài tập 10.(tr. 5 SBT):
a)Mỗi đội phải đá 18 trận.
b)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng


c)Số trận đội bóng đó không ghi
được bàn thắng là:
18 – 16 = 2 (trận)
Không thể nói đội này đã thắng
16 trận vì còn phải so sánh với số
bàn thắng của đội bạn trong mỗi
trận.
Bài 13/ 15 SGK:

Bài 13/ 15 SGK:
-Đưa bảng phụ ghi đề bài
-Biểu đồ hình chữ nhật
-Em hãy quan sát biểu đồ và cho
biết biểu đồ thuộc loại nào?
-Ở hình bên (đơn vị các cột là triệu
người) em hãy trả lời các câu hỏi
sau:
a)16 triệu người
a)Năm 1921, số dân nước ta là bao
nhiêu?
b)Sau 78 năm(1999-1921
b)Sau bao nhiêu năm(kể từ
= 78)
năm1921) thì số dân nước ta tăng
thêm 60 triệu người?
c)22 triệu người.
c)Từ năm1980 đến 1999, dân số
nước ta tăng thêm bao nhiêu?
10’ HOẠT ĐỘNG 2 :

Bài đọc thêm
2. Bài đọc thêm
-Hướng dẫn HS đọc bài đọc thêm/ 15 SGK
-HS đọc bài đọc thêm
Nguyeãn Taán Ngoïc
Chương III, Đại số 7. Trang - 17 -


Trng THCS Nhụn Myừ

Nm hc 2009 2010

-Gii thiu cho HS cỏch tớnh tn sut theo cụng thc f =

n
N

Trong ú: N l s cỏc giỏ tr
n l tn s ca mt giỏ tr
f l tn sut ca giỏ tr ú.
-Ch rừ trong nhiu bng tn s cú thờm dũng (hoc ct) tan
sut ; Ngi ta thng biu din tn sut di dng t s phn
trm.
-a bng ph ghi vớ d trang 16 SGK. Lp li bng 8 vi dũng -HS c vớ d trang 16 SGK
tn sut ca cỏc giỏ tr(bng 17).
-Gii thớch ý ngha ca tn sut vớ d: S lp trng c 28 cõy
chim 10 0 0 tng s lp.
-Gii thiu cho HS biu hỡnh qut trang 16 SGK v nhn -HS c bi toỏn v quan sỏt hỡnh
4 trang 16 SGK.
mnh : Biu hỡnh qut l mt hỡnh trũn (biu th 100 0 0 )

c chia thnh cỏc hỡnh qut t l vi tn sut.
Vớ du : HS gii 5% c biu din bi hỡnh qut 18 0 . HS khỏ
25% c biu din bi hỡnh qut 900 .
-HS c tip: HS trung bỡnh 45%
Tng t hóy c tip tc.
c biu din bi hỡnh qut 1620
4. Dn dũ hc sinh chun b cho tit hc tip theo :

(3 ph)

ễn li bi.
Lm bi tp :
im thi hc kỡ I mụn toỏn ca lp 7B c cho bi bng sau:
7,5; 5; 5; 8; 7; 4,5; 6,5; 8; 8; 7; 8,5; 6; 5; 6,5;
8; 9; 5,5; 6; 4,5; 6; 7; 8; 6; 5; 7,5; 7; 6; 8; 7; 6,5
a) Du hiu cn quan tõm l gỡ? V du hi ú cú tt c bao nhiờu giỏ tr.
b) Cú bao nhiờu giỏ tr khỏc nhau trong dóy giỏ tr ca du hiu ú.
c) Lp bng tn s v bng tn sut ca du hiu.
d) Hóy biu din bng biu on thng.
Thu thp kt qu thi hc kỡ I mụn vn ca t em.
c Đ4. S trung bỡnh cng.
IV) RT KINH NGHIM, B SUNG :



Ngy son : 25/12/09
Tit : 47

Đ4. S TRUNG BèNH CNG



I) MC TIấU :
1. Kin thc :

Nguyeón Taỏn Ngoùc
Chng III, i s 7. Trang - 18 -


Trng THCS Nhụn Myừ

Nm hc 2009 2010

Bit cỏch tớnh s trung bỡnh cng theo cụng thc t bng ó lp, bit s dng s trung bỡnh cng
lm i din cho mt du hiu trong mt s trng hp v so sỏnh khi tỡm hiu nhng du
hiu cựng loi.
2. K nng :
Bit tỡm mt ca du hiu v bc u thy c ý ngha thc t ca mt.
3. Thỏi :
Bit ỏp dng cỏc kin thc ó hc vo thc t i sng hng ngy.
II) CHUN B :
1. Chun b ca GV :
SGK, giỏo ỏn, bng ph ghi bi tp, bi toỏn, chỳ ý.
2. Chun b ca HS :
y dng c hc tp : SGK, bng con, bng nhúm, thc thng, bỳt vit bng. Thng kờ im
kim tra mụn Vn ca t.
III) HOT NG DY HC :
1. n nh tỡnh hỡnh lp : (1 ph)
Kim tra s s v iu kin hc tp ca lp .
2. Kim tra bi c : (7 ph)
HS1 : Lm bi tp v nh ó cho tit 46.

HS2 : Lm cõu d) : V biu on thng.
3. Ging bi mi :

Gii thiu bi : (2 ph)
GV yờu cu HS thng kờ im thi hc kỡ I mụn Vn ca t trờn bng nhúm.
GV : Vi cựng mt bi kim tra hc kỡ I mụn Vn. Mun bit t no lm bi thi tt hn em cú th
lm nh th no ?
HS : Tớnh s trung bỡnh cng tớnh im trung bỡnh ca t.
GV : Vy s trung bỡnh cng cú th i din cho cỏc giỏ tr ca du hiu. Trong tit hc ny
chỳng ta s nghiờn cu k hn v s trung bỡnh cng.

Tin trỡnh bi dy :
TG

HOT NG GIO VIấN

HOT NG HC SINH

NI DUNG

15 HOT NG 1
1. S trung bỡnh cng ca du
Cho 4 s: 10; 5; 7; 8. Hóy tớnh HS: C lp lm vo nhỏp.
hiu
trung bỡnh cng ca chỳng.
HS: Núi cỏch tớnh v c kt
qu.
GV: Cho HS lm bi toỏn HS: c bi v quan sỏt s
(SGK.)
liu.

H: Cú tt c bao nhiờu bn lm HS: 40
bi kim tra?
Da vo bng tn s, ta cú th
H: p dng quy tc tớnh s HS: c lp tớnh ra nhỏp.
tớnh s trung bỡnh cng ca mt
Nguyeón Taỏn Ngoùc
Chng III, i s 7. Trang - 19 -


Trng THCS Nhụn Myừ

Nm hc 2009 2010

trung bỡnh cng tớnh im HS: Vi em nờu kt qu.
du hiu nh sau:
trung bỡnh ca lp?
- Nhõn tng giỏ tr vi tn s
GV: gi ý cỏch tớnh thun li.
tng ng.
GV: Gii thiu bng dc v
- Cng tt c cỏc tớch va tỡm
thờm ct cỏc tớch
c.
H: Du hiu õy l gỡ?
HS: im kim tra toỏn ca - Chia tng ú cho s cỏc giỏ tr
tng HS.
(tng cỏc tn s)
x .n + x2.n2 + x3.n3 + ... + xk .nk
H: S trung bỡnh cng ca du HS: 6,25
X= 1 1

N
hiu l bao nhiờu?
H: Qua bi toỏn trờn hóy nờu HS: Nờu cỏc bc tỡm s trung Trong ú: x1, x2, x3, xk l k giỏ
cỏch tớnh s trung bỡnh cng? bỡnh cng.
tr khỏc nhau ca du hiu X.
GV: Yờu cu HS vit cụng thc HS: Vit cụng thc tớnh.
n1, n2, n3, nk l k tn s tng
tớnh?
ng.
H: Trong bi toỏn trờn hóy xỏc HS: Tr li.
N l s cỏc giỏ tr.
nh k, x1, x2 ; n1, n2 ; N.
im Tn s Cỏc tớch
GV: Cho HS lm
s
(n)
(x.n)
GV: Yờu cu HS hot ng
(x)
HS: cỏc nhúm hot ng v ghi
nhúm lm vo bn nhúm.
3
2
6
kt qu vo bng nhúm.
GV: Kim tra bi lm ca cỏc
4
2
8
nhúm.

5
4
20
HS: Cỏc nhúm nhn xột
H: Hóy so sỏnh kt qu lm bi
6
10
60
kim tra toỏn núi trờn ca hai
7
8
56
HS: Lp 7C hc toỏn yu hn
lp?
8
10
80
lp 7A.
9
3
27
10
1
10
N = 40 Tng X = 267
40
267
= 6,68

5 HOT NG 2

2. í ngha ca s trung bỡnh
H: Hóy so sỏnh kh nng hc HS: So sỏnh bng cỏch so sỏnh cng
toỏn ca hai bn trong lp?
im trung bỡnh mụn toỏn HKI S trung bỡnh cng thng c
ca hai bn.
dựng lm i din cho du hiu,
H: Vy s trung bỡnh cng cú ý HS: Mt vi em nờu ý ngha.
c bit l khi mun so sỏnh cỏc
ngha gỡ?
du hiu cựng loi.
GV: Nờu ý ngha ca s trung
Chỳ ý: (SGK)
bỡnh cng.
H: Du hiu X cú dóy giỏ tr l: HS: C lp lm ra nhỏp ( X
4000; 1000; 500; 100. Hóy tớnh =1400)
s trung bỡnh cng ca du hiu
X?
H: Vy s trung bỡnh cng X = HS: Khụng, vỡ cú s chờnh lch
1400 cú i din cho X khụng? quỏ ln gia cỏc giỏ tr (4000 v
100)
5 HOT NG 3
3. Mt ca du hiu
GV: Gii thiu mt ca du
hiu.
Mt ca du hiu l giỏ tr cú tn
GV: Cho HS lm vớ d.
HS: ng ti ch c vớ d.
s ln nht trong bng tn s,
GV: Treo bng ph cú ghi sn
kớ hiu l M0

s liu.
H: C dộp no bỏn c nhiu HS: 39
Nguyeón Taỏn Ngoùc
Chng III, i s 7. Trang - 20 -


Trường THCS Nhôn Myõ

Năm học 2009 2010

nhất?
H: Để bán được nhiều hàng, HS: Cỡ dép nào bán được nhiều
điều mà cửa hàng quan tâm là nhất.
gì?
GV: Vậy trong trường hợp này
cỡ 39 sẽ là “đại diện” chứ
không phải là số trung bình
cộng của các cỡ. Giá trị 39 với
tần số lớn nhất gọi là mốt.
H: Vậy mốt của dấu hiệu là gì? HS: Trả lời.
5’ HOẠT ĐỘNG 4
Củng cố, hướng dẫn giải bài
Bài 15/20 SGK
tập
Giá Tần Các
GV: Cho HS làm bài 15/20 HS: Đọc đề bài.
trị
số tích
SGK
HS: Làm trong ít phút.

(x) (n) (x.n)
GV: Gọi 2 HS đọc đề bài.
HS: Lên bảng lập bảng tần số 1150 5 5750
(dọc) và tính số trung bình 1160 8 9280
cộng.
1170 12 14040
HS: Nhận xét
1180 18 21240
1190 7 8330
N=50 58640
4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo :

58640
50
= 117208
X=

(2 ph)

Học bài theo SGK kết hợp vở ghi
Làm các bài tập 14, 17 (SGK. Tr 20) + Bài 11, 12, 13 (SBT. Tr 6)
Tiết sau luyện tập.
IV) RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :


Ngày soạn : 25/12/09
Tiết : 48

LUYỆN TẬP



I) MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
Hướng dẫn lại cách lập bảng và công thức tính số trung bình cộng (các bước và ý nghĩa của các kí
hiệu)
2. Kỹ năng :

Nguyeãn Taán Ngoïc
Chương III, Đại số 7. Trang - 21 -


Trường THCS Nhôn Myõ

Năm học 2009 2010

Đưa ra một số bảng tần số (không nhất thiết phải nêu rõ dấu hiệu) để HS luyện tập tính số trung
bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
3. Thái độ :
Rèn tính cẩn thận chính xác, tác phong làm việc khoa học.
II) CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của GV :
SGK, giáo án, bảng phụ ghi các bài tập, máy tính bỏ túi.
2. Chuẩn bị của HS :
Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm, thước thẳng, bút viết bảng, MTBT.
III) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định tình hình lớp : (1 ph)
Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp .
2. Kiểm tra bài cũ : (6 ph)
HS1 : a) Nêu các bước tính số trung bình cộng của một dấu hiệu? Nêu công thức tính số trung
bình cộng và giải thích các kí hiệu.

b) Giải bài tập 17a / 20 SGK.
HS2 : a) Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng ? Thế nào là mốt của dấu hiệu ?
b) Giải bài tập 17b) (SGK. Tr 20)
3. Giảng bài mới :

 Giới thiệu bài :

Tổ chức luyện tập

 Tiến trình bài dạy :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

NỘI DUNG

25’ HOẠT ĐỘNG 1
Bài 12/ 6 SBT:
GV: Cho HS làm bài 12/ 6 SBT
Xạ thủ A
GV: Treo bảng phụ đề bài.
HS: Cả lớp quan sát đề bài.
Giá trị (x) Tần số (n) Các tích
8
5
40
H: Để tính điểm trung bình của HS: Phải lập bảng tần số và tính
9
6
54
từng xạ thủ phải làm gì?
X.

10
9
90
GV: Gọi 2 HS lên bảng tính HS1: Tính X của xạ thủ A.
N = 20 Tổng: 184
điểm tính điểm trung bình của HS2: Tính X của xạ thủ B.
184
từng xạ thủ.
X=
= 9,2
20
H: Có nhận xét gì về kết quả và HS: Hai người có kết quả bằng
khả năng của từng người?
nhau nhưng xạ thủ A bắn đều
Xạ thủ B
hơn (điểm chụm hơn), còn điểm
Giá trị (x) Tần số (n) Các tích
của xạ thủ B phân tán hơn.
6
7
9
10

2
1
5
12
N = 20

X=


GV: Cho HS làm bài tập sau:
Nguyeãn Taán Ngoïc
Chương III, Đại số 7. Trang - 22 -

HS: Các nhóm hoạt động nhóm

184
= 9,2
20

12
7
45
120
Tổng: 184


Trng THCS Nhụn Myừ

Nm hc 2009 2010

Tỡm s trung bỡnh cng v tỡm lm vo bng nhúm.
mt ca dóy giỏ tr sau bng
Giỏ tr (x) Tn s (n) Cỏc tớch
cỏch lp bng:
17
3
51
18 26 20 18 24 21 18 21 17 20 HS: i din cỏc nhúm treo

18
7
126
19 18 17 30 22 18 21 17 19 26 bng v trỡnh by.
19
3
57
28 19 26 31 24 22 18 31 18 24
20
2
40
GV: Cho HS hot ng nhúm. HS: Cỏc nhúm nhn xột
21
3
63
GV: Kim tra kt qu v ý th
22
2
44
24
3
72
lm bi ca cỏc nhúm.
26
28
30
31

3
1

1
2
N = 30
X=

78
28
30
62
Tng:651

651
= 21,7
30

Mt ca du hiu l M0 = 18
GV: Cho HS lm bi 18 / 21
Bi 18 / 21 SGK:
SGK
H: Cú nhn xột gỡ v s khỏc HS: ng ti ch tr li.
a) Bng ny khỏc so vi nhng
nhau gia bng ny v nhng HS: Tớnh s trung bỡnh cng ca bng tn s ó bit l trong
bng tn s ó bit?
giỏ tr nh nht v giỏ tr ln ct giỏ tr ngi ta ghộp nhng
GV: Gii thiu bng ny l bng nht ca mi lp thay cho giỏ tr giỏ tr ca du hiu theo tng
phõn phi ghộp lp.
x.
lp (hay sp xp theo khong)
GV: Gii thiu cỏch tớnh s HS: Tớnh toỏn kt qu.
trung bỡnh cng trong trng Chiu cao Giỏ tri TB Tn s Cỏc tớch

X
hp ny.
105
105
1
105
110-120
115
7
805
121-131
126
35
4410
13268
X=
100
132-142
137
45
6165
132,68
143-153
148
11
1628
(cm)
155
155
1

155
N=
13268
100
GV: Nhn xột
HS: Nhn xột
10 HOT NG 2
GV tr li vi bi tp 13 (SBT. Tr 6)
Tớnh giỏ tr trung bỡnh X
X th A :
m x + m 2 x 2 + ... + m k x k
X= 1 1
m1 + m 2 + ... + m k

2. S dng MTBT tớnh giỏ
tr trung bỡnh X trong bi toỏn
thng kờ

5.8 + 6.9 + 9.10
5+6+9
HS thc hin theo hng dn
Tớnh trờn mỏy : n MODE 0 ( mỏy lm vic dng thng)
ca GV.
n tip 5 ì 8 + 6 ì 9 + 9 ì 10 = ữ ( ... 5 + 6 + 9 =
X=

Kt qu : 9,2
Nguyeón Taỏn Ngoùc
Chng III, i s 7. Trang - 23 -



Trng THCS Nhụn Myừ

Nm hc 2009 2010

Tng t em hóy s dng MTBT tớnh giỏ tr trung bỡnh ca x th HS thc hin trờn MTBT
B.
Kt qu : X = 9,2
4. Dn dũ hc sinh chun b cho tit hc tip theo :

(3 ph)

ễn li bi.
Lm bi tp : im thi hc kỡ mụn Toỏn ca lp 7D c ghi trong bng sau :
6
3
8
5
5

5
8
7
5
5

4
2
7
5

8

7
4
7
9
8

7
6
4
8
5

6
8
10
9
9

8
2
8
7
7

5
6
7
9

5

8
3
3
9
5

a) Lp bng tn s v bng tn sut ca du hiu
b) Tớnh s trung bỡnh cng im kim tra ca lp.
c) Tỡm mt ca du hiu
ễn tp chng III lm 4 cõu hi ụn tp chng (SGK. Tr 22)
Lm bi tp 20 (SGK. Tr 23) + bi 14 (SBT. Tr 7)
IV) RT KINH NGHIM, B SUNG :


Ngy son : 27/12/09
Tit : 49

ễN TP CHNG III


I) MC TIấU :
1. Kin thc :
- H thng li cho HS trỡnh t phỏt trin v k nng cn thit trong chng.
- ễn li kin thc v k nng c bn ca chng nh : du hiu, tn s, bng tn s, cỏch tớnh s
trung bỡnh cng, mt, biu .
2. K nng :
Luyn tp mt s dng toỏn c bn ca chng
3. Thỏi :

Rốn tớnh cn thn chớnh xỏc, cỏch lm vic khoa hc.
II) CHUN B :
1. Chun b ca GV :
Nguyeón Taỏn Ngoùc
Chng III, i s 7. Trang - 24 -


Trường THCS Nhôn Myõ

Năm học 2009 2010

SGK, giáo án, bảng phụ ghi bảng hệ thống ôn tập chương và các bài tập, êke, thước thẳng có chia
khoảng, phấn màu.
2. Chuẩn bị của HS :
Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm, thước thẳng có chia khoảng, êke, bút viết
bảng. Làm tốt các câu hỏi và bài tập ở phần ôn tập chương trong SGK và SBT.
III) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định tình hình lớp : (1 ph)
Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp .
2. Kiểm tra bài cũ : (Kết hợp trong ôn tập)
3. Giảng bài mới :

 Giới thiệu bài :

Ôn tập chương III

 Tiến trình bài dạy :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA G. VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


NỘI DUNG

18’ HOẠT ĐỘNG 1
1. Ôn tập lí thuyết
H: Muốn điều tra về một dấu HS:Muốn điều tra về một dấu
Điều tra về một dấu hiệu
hiệu nào đó em phải làm gì? hiệu nào đó, ta phải thu thập số
Trình bày kết quả thu được liệu thống kê, lập bảng tần số,
Thu thập số liệu thống kê
theo bảng nào? Và làm thế nào tìm số trung bình cộng của dấu
- Lập bảng số liệu ban đầu.
- Tìm các giá trị khác nhau.
để so sánh đánh giá dấu hiệu hiệu, tìm mốt của dấu hiệu.
- Tìm tần số của mỗi giá
đó?
trị.
H: Để có một hình ảnh cụ thể HS: Dùng biểu đồ.
Bảng “Tần số”
về dấu hiệu cần làm gì?
H: Hãy nêu mẫu bảng số liệu HS: Trả lời: 3 cột STT, Đơn vị,
ban đầu?
Số trung bình cộng,
Biểu đồ
Số liệu điều tra.
Mốt của dấu hiệu
H: Tần số của một giá trị là gì? HS: Trả lời.
H: Nhận xét gì về tổng các tần
Ý nghĩa của thống kê ttrong đời sống
số?

HS: Tổng các tần số bằng tổng
H: Bảng tần số gồm những cột các đơn vị điều tra (N).
Giá trị Tần số
Các
X
nào?
(x)
(n)
tích(x.n)
HS: Nêu bảng tần số.
H: Nêu công thức tính số trung
bình cộng?
HS: Nêu công thức.
Công thức:
H: Mốt của dấu hiệu là gì?
x .n + x .n + x .n + ... + xk .nk
X= 1 1 2 2 3 3
H: Người ta dùng biểu đồ làm HS: Trả lời.
N
gì?
HS: Để có một hình ảnh cụ thể
về giá trị của dấu hiệu và tần số.
H: Em đã biết những loại biểu HS: Biểu đồ đoạn thẳng, hình
đồ nào?
chữ nhật và hình quạt.
H: Thống kê có ý nghĩa gì HS: Trả lời.
trong đời sống của chúng ta?
21’ HOẠT ĐỘNG 2
2. Luyện tập
GV: Cho HS làm bài

Bài 20. (SGK. Tr 23)
20/23SGK
Năng suất Tần số Các tích
GV: Treo đề bài lên bảng.
HS: Đọc đề bài.
H: Đề bài yêu cầu gì?
HS: - lập bảng tần số.
Nguyeãn Taán Ngoïc
Chương III, Đại số 7. Trang - 25 -


×