Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.79 KB, 23 trang )

T ổng h ợ
p t ất c ả các ng ữ pháp ti ếng Hàn t ại quy ển 3
여여여여여여여여 여여 여여 여여여 3
/>BÀI 1 - 여 여 여여 여여여여
A- Bài khóa (xem ND trong sách)
B- Ngữ pháp (mình lấy theo VD trong sách, các bạn mở ra xem nhé)
1. -(여)여여 여여
* Sử dụng khi người nói muốn nói về kế hoạch hoặc suy nghĩ của mình một cách ch ưa chắc chắn (dịch là Tôi
sẽ, tôi nghĩ rằng, phân vân có nên...)...
VD: 여: 여여 여여 여여 여여 여여여? Ngày mai bạn sẽ mặc áo nào?
여: 여여여여 여여여 여여. Mình tính là (mình sẽ) mặc váy liền.
* Sử dụng khi đưa ra lời đề nghị mang tính lịch sự (Dịch là Tôi có thể...)
VD: 여: 여여 여여 여여여 여여 여여 여여여여? Tôi có thể xem một đôi giày bé gái đc ko?
여: 여, 여여여 여여 여여여여? Vâng, chị xem giày nhé?
2. -여여여 (vì, do...)
* Sử dụng khi giải thích lí do về vđề hay hành động xảy ra đồng thời trả lời câu hỏi của người hỏi.
VD: 여: 여 여여여 여여 여여여? Hai người đi đâu thế ạ?
여: 여여 여여 여여. 여여여 여여여여여여여여여. Đi xem phim, hôm nay là kỉ niệm ngày cưới mà.
* Sử dụng khi từ chối lời đề nghị của người khác.
VD: 여: 여여 여여, 여여여여여 여 여여여? Mẹ Hyon-u à, có túi rác không ạ?
여: 여여여여. 여여여 여여여. 여여 여여여 여여여 여 여여여여. Xin lỗi, không có cái nào cả. Mình bận nên không đi chợ
được.
C- Từ vựng cần nhớ
1. 여여 여여 2.여여여여여 3.여여 4.여여 5.여여 여여 6.여여여여 7.여여여 8. 여여여 9.여여여여(A/S - after sale, dịch vụ hậu
mãi) 10.여여여 여여여 11.여여여 12. 여여 여여 13.여여 14.여여 15. 여여 16. 여여여 여여여여
______________________________________________________________________________
BÀI 2 - 여여 여여여 여여 여 여여여
A- Bài khóa (xem ND trong sách)
B- Ngữ pháp
1. -(여)여 여여여여? Nếu (làm gì) ~ thì tốt?...
* Sử dụng khi muốn nhận lời khuyên từ người khác:


VD1. 여: 여여여 여여 여여여 여여 여여 여여여여? Muốn dán tường nhà, khi nào làm thì tốt nhỉ?
여: 여여 여여여 여여 여여여 여여여 여여여여 여여 여여 여여. Vì dán tường sẽ có mùi nên phải làm trước khi chuyển nhà
nhé.
VD2. 여: 여여 여여여여 여여여 여 여여여여 여여여여? Các bạn của chồng tới nhà chơi, làm món gì thì được nhỉ?
여: 여여여 여여여여여 여여여여 여여여 여여여. Trời se se thế này thì thử làm 여여여 xem sao.
2. -여 여 여여여여. ~ thì tốt/sẽ tốt
*Sử dụng khi nói một cách cân nhắc ý kiến của bản thân:
VD. 여: 여여 여여여여 여 여여여여? Trưa nay ăn cái gì nhỉ?
여: 여여여여 여여여 여여 여 여여여여. Ăn món đơn giản thôi thì tốt.
* Sử dụng khi đưa ra đề nghị với người khác:
VD. 여: 여여 여여여 여여여 여여여 여 여여여. Mấy lần gọi điện cho bạn đồng hương mà không được.
여: 여여 여여여 여여여 여여여여. Thử đến tìm đi (sẽ tốt hơn).


C - Từ mới cần nhớ
1. 여여 여여 2. 여여여여여 3. 여여여 4. 여여여여 5. 여여 (nghĩa: đóng gói, bọc) 6. 여여여여 7. 여여여 8. 여여 9. 여여여 여여
10. 여여여 여여 11. 여여 여여여 여여 12. 여여여 여여 13. 여여여 여여 14.여 여여 여 15. 여여 16. 여여여여 17. 여여 18. 여여여여
19. 여 20. 여여 21. 여여여여 22. 여여여여 23. 여여 여여여 여여 여 여여
______________________________________________________________________________
BÀI 3 - 여여여여 여여여 여여여 여여여 여여 여여여여여?
A- BÀI KHÓA (xem ND trong sách)
B- NGỮ PHÁP
...
1. -여여 여여 ~quyết định (làm gì đó); hứa là, hẹn là ~
*Sử dụng khi nói về một quyết định hoặc quyết tâm làm việc gì đó của người nói.
VD. 여: 여여 여 여여? Ngày mai làm gì?
여: 여여여여 여여 여여여 여여여 여여여. Mình (đã quyết định) làm tiệc sinh nhật cho Nichanan.
*Sử dụng khi vừa muốn giải thích, vừa đề nghị việc gì đó với người khác.
VD. 여: 여여 여여여 여여여여 여여여 여여여, 여 여 여여여? Tôi (đã quyết định) sẽ làm tiệc tân gia vào cuối tuần này, bạn
sẽ đến được chứ?

여: 여여여. 여 여여여 여여 여여? Tất nhiên rồi. Mấy giờ đến được nhỉ?
2. -(여)여 여여 Chắc là, có lẽ ~
*Sử dụng khi suy đoán việc gì đó liên quan đến đối tượng nghe.
VD. 여: 여여여 여여 여 여여여 여여여여. Chị chắc là bận mà đến được thế này thực sự cảm ơn quá.
여: 여 여여여여. 여여여 여여여 여여여여. Ôi chị cứ nói quá, tôi phải cảm ơn vì được mời đấy chứ.
*Sử dụng khi suy đoán việc gì đó có căn cứ, cấu trúc -(여)여 여여 nằm ở vị trí kết thúc câu.
VD. 여: 여여 여여여 여여 여여 여여여? Tiết học ngày mai, Hồng Mễ sẽ đến chứ?
여: 여여여. 여여여 여여 여 여여여. Xem nào... Vì chuyển nhà nên chắc có lẽ không đi học được đâu.
C- TỪ VỰNG CẦN NHỚ
1. 여여여 여여------------------------------------------ chuyển nhà đến
2. 여여여여 여여 ---------------------------------------làm tiệc tân gia
3. 여여 여여여--------------------------------------------- trang trí nhà
4. 여여여------------------------------------------------- đan lát
5. 여여 -------------------------------------------------ngay l ập t ức
6. 여여 여여------------------------------------------- tiệc mừng th ọ (70)
7.여여여 -----------------------------------------------học phí
8. 여여여여 ----------------------------------------------rẻ
9. 여여여 ---------------------------------------------thiệp mời, thi ệp báo h ỉ
10. 여여/여여여여 ----------------------------------mong muốn, cầu chúc
11. 여여 ----------------------------------------------may m ắn
12. 여여여여 ---------------------------------------được giải quy ết
13. 여여 ---------------------------------------------hòa bình
14. 여여여여-------------------------------------- đầy đủ
15. 여여 -------------------------------------------chân thành
16. 여여여여-------------------------------------- chú ý, nhìn xem
17. 여여여 여여여------------------------------- đáp lễ
18. 여여 여여 여여------------------------------ (tn) không chuẩn b ị được đầy đủ
19. 여여여여 여여여 여 여여-------------------- (tn) thức ăn nhiều đến nỗi gãy cả chân bàn
______________________________________________________________________________



BÀI 4 - 여여 여여여 여여 여여 여여여여?
A- BÀI KHÓA (xem ND trong sách)
B- NGỮ PHÁP
...
1. -여 여여여여? (Dont you want to~) Thực ra đuôi này bạn có thể dịch giống đuôi -(여)여여여?/ -(여)여여여? -->
mang nghĩa rủ rê, đề nghị người khác làm việc gì đó.
VD1. 여: 여여 여여여 여여여여 여여 여여 여여여여? Mẹ Jin-su cũng thử học đan xem sao.
여: 여여여. 여여 여여여 여여여여. Xem nào... Mình không có thời gian lắm.
VD2. 여: 여여 여여 여여 여여여여? Cậu sẽ ăn trưa cùng tôi chứ?
여: 여여여. 여여여여 여여여여? Tốt thôi. Ăn ở đâu?
2. -여 여여여 Là ~ (nhấn mạnh)
*Sử dụng khi muốn nói nhấn mạnh suy nghĩ của mình.
VD1. 여: 여여 여여 여여 여여여? Ước mơ của Hong-me là gì?
여: 여 여여 여여여여 여여여여 여여 여여여여. Ước mơ của mình là sống hạnh phúc với chồng.
VD2. 여: 여여여여 여여 여여여여 여 여여여? Bọn trẻ thích nhất cái gì?
여: 여여여 여여 여여 여여 여여여. Chúng thích nhất là được mẹ chơi cùng.
3. -여 여여여 để
*Sử dụng khi muốn thể hiện mục đích, ý đồ để làm việc gì đó.
VD1. 여: 여여여여 여 여여여 여여여 여여여 여여? Sao mà mọi người lại tập thể dục chăm thế nhỉ?
여: 여여여여 여여 여여여 여여여 여여여 여여. Tập thể dục để sống khỏe.
VD2. 여: 여 여여 여여여 여여? Sao lại học tiếng Anh thế?
여: 여여여 여여 여여여 여여 여여여 여여. Mình học tiếng Anh để đi du học
C- TỪ VỰNG
1. 여여여 여여 -----------------------------------------nhiều tài năng
2. 여여 ---------------------------------tự tin
3. 여여------------------------------------------- ngh ề may
4. 여여 여여여----------------------------------tỉa hoa
5. 여여 ---------------------------------chỉ lông
6. 여여여--------------------------------------- máy khâu

7. 여여------------------------------------여여 vải may
8. 여여 mong muốn
9. 여여여 đương nhiên
10. 여여 thăm bệnh
11. 여여여여 thăng chức
12. 여여 đại hội
13. 여여 여여 khóa học nấu ăn ngắn hạn
14. 여여 여여 kiểm tra sức khỏe
15. 여여여 việc học tập
16. 여여 sự ưu đãi
17. 여 여여여 đủ dùng
18. 여여여 여여 cõng bé
BÀI 5 - 여여여 여여여여여여 여여여
A- BÀI KHÓA (xem ND trong sách)
B- NGỮ PHÁP
...
1. 여여여 – (여)여/여여 여여여


*Sử dụng khi muốn nhấn mạnh vấn đề, tình huống hay trạng thái nào đó.
VD. 여: 여여 여여여 여여여여? Phim hôm qua thế nào?
여: 여여여 여여여여여여 여여여. Hay lắm/Hay ơi là hay/Cậu không biết là nó hay thế nào đâu.
*Sử dụng khi thể hiện sự đánh giá hoặc suy nghĩ chủ quan của người nói.
VD. 여: 여 여여 여여여? Bài hát đó thế nào?
여: 여여여. 여여여 여여여 여여여여여 여여여. Hay lắm. Cậu không biết là nó ngọt ngào thế nào đâu.
2. –여여 thì ra là, thật là ~
*Sử dụng khi thể hiện cảm xúc (cảm thán) về một sự thật vừa biết.
VD. 여: 여여 여여여 여여여여 여여 여여여여여. Mẹ Hyon-u đan thật là giỏi.
여: 여여여여. 여 여여여.
*Sử dụng khi thể hiện sự đồng cảm đối với tình huống hoặc ngữ cảnh đang được nghe/xem.

VD. 여: 여 여여 여 여여 여여여. 여여 여여? Thử nghe bài này xem nào. Hay chưa?
여: 여, 여여여여 여여여여 여여여. Vâng, giai điệu vừa hay vừa nhẹ nhàng.
C- TỪ VỰNG
1. 여여 여여여 phim truyền hình cuối tuần
2. 여여여 nhân vật chính
3. 여여여 phát lại
4. 여여여 여여여 diễn xuất tốt
5. 여여여여 여여여여 diễn xuất giỏi/vượt trội
6. 여여여여 (phim) hấp dẫn
7. 여여여여 (phim) chán, xem buồn ngủ
8. 여여여여여 (phim) cảm động
9. 여여여여여 (phim) có tính bạo lực
10. 여여여여 nhẹ nhàng, thoải mái
11. 여여여여 ngọt ngào
12. 여여여여 nhẹ nhàng, êm ả
13. 여여 thực lực
14. 여여 여여 trang phục truyền thống
15. 여여 cảnh phim
16. 여여여여여 여여 proposal/cầu hôn
17. 여여여 thực sự
18. 여여 người yêu
19. 여여여 여여여 cố gắng hết sức
20. 여여여여 nhân vật xuất hiện
21. 여여 sự kiện, vấn đề
22. 여여 kết phim
23. 여여여 cốt truyện/mạch câu chuyện/tóm tắt nội dung phim
______________________________________________________________________________
/>BÀI 6 - 여여여 여 여여 여여여
A- BÀI KHÓA
Nội dung bài khóa là cuộc trò chuyện của Su-jan và Hương về đôi vợ chồng hàng xóm của Hương

(Xem chi tiết trong sách)...
B- NGỮ PHÁP
1. –여/여 여여여 trông, nhìn có vẻ~
*Thể hiện sự phỏng đoán hoặc suy nghĩ của mình về đối tượng nào đó dựa vào bề ngoài của họ.


VD. 여: 여여 여 여여 여 여여 여여여. Người vừa nãy gặp trông tốt nhỉ.
여: 여여여. 여여 여여여여 여여여여여. Đúng thế. (Người ấy) rất chu đáo và rộng lượng.
*Miêu tả về điều gì đó dựa vào phán đoán của bản thân một cách có căn cứ.
VD. 여: 여여 여 여여 여 여여 여여여? Sara lớp mình trông thế nào nhỉ?
여: 여여 여여여. Trông hiền lành.
2. –여 dở (dở dang)~
*Sử dụng trong trường hợp đang nói chuyện thì nhớ lại tình huống đã xảy ra trong quá khứ.
VD. 여여 여여여 여여여 여여여 여여여여? Người vừa lúc nãy nói chuyện là ai thế?
여: 여여 여여여여여. Là em chồng/chị chồng tôi.
*Việc, hành động trong quá khứ vẫn dang dở.
VD. 여: 여여, 여여 여여 여여 여여여 여여여? Mẹ ơi, bánh con vừa ăn dở để đâu nhỉ?
여: 여여 여여 여여. Trên bàn ăn đó.
** Rất dễ nhầm lẫn hai cấu trúc A/V –여/여 và A/V – 여, lấy VD phân biệt nhé.
- 여여 여여 여여여 여여 여여 여여여. Bạn thử đọc cuốn sách mà mình đang đọc dở này đi.
- 여여 여여 여여여 여여 여여 여여여. Bạn thử đọc cuốn sách mà mình đã đọc (xong) này đi.
C- TỪ VỰNG
1. 여여 vừa mới
2. 여여여 여여여 c hào hỏi nhau
3. 여여여여 (tính cách) chu đáo
4. 여여여 (dáng người) gầy
5. 여여여여여 thô lỗ, cục cằn
6. 여여여 (tính cách) lạnh lùng
7. 여여여여 (tính cách) rộng lượng, bao dung
8. 여여여 còn trẻ

9. 여여여여 vừa, thích hợp
10. 여여 여여 hấp dẫn
11. 여여여 dã ngoại
12. 여여 mê cung
13. 여여여여 (tính cách) cẩn thận, tỉ mỉ
14. 여여여 여여 chờ đợi, mong chờ
15. 여여여여여 여여 bị stress
16. 여여여 xuất hiện
17. 여여여 여여 bị ảnh hưởng
18. 여여여 여여여 tính nóng vội, hấp tấp
19. 여여여여 khẩn cấp
20. 여여 tình huống
21. 여여여 여여 căng thẳng
______________________________________________________________________________
BÀI 7 – 여여여 여여여여 여여여?
A – BÀI KHÓA
Nội dung là hội thoại giữa Hương, Sujan và mẹ chồng Sujan về chuyện sinh nở c ủa Hương, về vi ệc ăn món
nào cho bữa tối.
(Xem chi tiết trong sách)
...
B – NGỮ PHÁP
1. –여/여여 여여/여여 là được, cũng được, cũng tốt...


*Sử dụng khi biểu hiện sự đồng ý, cho phép đối với hành động, hành vi nào đó.
VD1. 여: 여여 여여 여여 여여 여여 여여? Ngày mai em đến nhà chị chơi được chứ?
여: 여여, 여여 여여. Ừ, đến được chứ.
VD2. 여: 여여여 여여 여여? Ngày mai cũng phải đến chứ?
여: 여여여, 여여 여여여 여여 여 여여여 여여 여여 여여여. Không, giờ mình cũng không bị ho nhiều nữa, đến như thế tốt
rồi.

2. –(여)여 여 여여 nếu ~ thì không được
*Sử dụng khi biểu hiện một hành vi, trạng thái nào đó bị hạn chế, bị cấm, không cho phép làm.
VD1. 여: 여여여 여여여 여여여? Đi ăn gà hầm sâm chứ?
여: 여여여여 여여여여 여여여 여 여여. Bà bầu nếu ăn gà hầm sâm không được đâu. (Chắc do bị nóng)
VD2.여: 여여여여 여여여여 여여 여여? Đi vệ sinh lối này được không ạ?
여: 여여여여 여여 여 여여. 여여여 여여여 여여 여여여여. Lối đó không được đâu, lối đó cấm người ngoài vào đấy.
C – TỪ VỰNG
1. 여여여 --------------------------------------ngày dự sinh
2. 여여여 --------------------------------------thai phụ/bà b ầu
3. 여여여 여여----------------------------------- nghén
4. 여여 여여 여여 ---------------------------bụng sôi
5. 여여여 여여-------------------------------đau đẻ
6. 여여 여여여 -------------------------------những thứ chuẩn bị cho sinh em bé
7. 여여여여 -----------------------------------khoa sản
8. 여여여여------------------------------------ phòng sinh
9. 여여 여여여--------------------------------- phòng chăm sóc sau sinh
10. 여여여 여여----------------------------- dưỡng thai
11. 여여여여 --------------------------------quá sức
12. 여여 여여 --------------------------------bất cứ nơi đâu
13. 여여------------------------------------------ khu vực/vùng
14. 여여여여----------------------------------- tách, phân lo ại
15. 여여----------------------------------------- vết th ương
16. 여여 ---------------------------------------nhiễm trùng
17. 여여 여여-------------------------------- sổ nhật kí sinh
18. 여여 여여 -------------------------------sinh thường
19. 여여 여여 -------------------------------sinh mổ
20. 여여 -------------------------------------đồ lót
21. 여여여 여여여 -------------------------giảm đau
_________________________________________________________________________
BÀI 8 – 여 여여여 여여여여 여 여여 여여여 여여여

A – BÀI KHÓA
Nội dung bài khóa là đoạn quảng cáo của Kênh bán hàng qua truyền hình v ề m ột lo ại máy xay b ằng tay (handmixer). Đoạn quảng cáo đưa ra những ưu điểm về chức năng, giá cả... nhằm thuyết ph ục các bà nội tr ợ.
Một nội dung khác trong bài học giới thiệu sơ qua cho các bạn về phương thức mua hàng qua truyền hình.
Các bạn xem chi tiết trong sách... nhé!
B – NGỮ PHÁP
1. –(여)여여 여여 (được gọi là ~)
*Sử dụng khi muốn giới thiệu hoặc gọi tên sự vật/người nào đó.
VD1. 여: 여여여, 여여 여여여? Cái này là gì thế mẹ?
여: 여여 여여여. 여여여여 여여여여여여여여 여. Đây là máy xay bằng tay (hand-mixer). Mọi người gọi nó là “cây chùy


ma thuật” đó con. (Ý nói cái máy đó tốt như là có phép thuật, xay cái gì cũng nát hết...)
VD2. 여: 여여여 여여여 여여여? Tên chồng bạn là gì nhỉ?
여: 여여여여여 여여. (Được gọi) là Kim Jin-Ho.
2. –여여여 (đấy mà, rồi mà, đó thôi...)
*Sử dụng khi xác nhận, nhấn mạnh hành động hay sự việc nào đó với người nghe.
Mình lấy VD tiếng Việt cho các bạn hiểu ý nghĩa cấu trúc này nhé. VD người vợ đi chợ và nh ờ chồng d ọn nhà,
sau khi đi chợ về “Ơ, nhà bẩn thế. Anh chưa lau à?” Chồng trả lời: “Anh vừa mới lau xong r ồi mà/Anh v ừa lau
xong rồi đó thôi...” Bạn nào quê Hải Phòng thì hay dùng “Anh vừa lau xong r ồi đấy thây”.
Cái đuôi câu “rồi mà” “rồi đó” “đấy thây”... chính là đuôi – 여여여 đó bạn.
VD. 여: 여여여여 여여여여 여여여 여여여? Chủ nhật này cho bọn trẻ đi công viên nhé em?
여: 여여여여여 여여여 여여 여여 여여여여. Ơ, thứ bẩy phải đến nhà cô rồi mà anh. (Đi công viên sao được)
*Sử dụng khi thuyết phục hoặc tìm kiếm sự đồng ý của người nghe.
VD. 여: 여 여여여여 여여여 여여 여여여여여? Hè này sắm một cái điều hòa nhé anh?
여: 여여여여 여여 여여여 여여 여여여여여. Dùng điều hòa tiền điện tốn lắm đó thôi... (nhấn mạnh tốn tiền và thuy ết
phục vợ không mua nữa)
3. –여 여 여여 (coi như là ~)
Đây là một cấu trúc khá thú vị, sử dụng khi so sánh, giả định một sự việc này với một sự vi ệc khác. Mình c ũng
lấy VD tiếng Việt cho các bạn dễ hình dung nhé.
- Người chồng mua một cái áo, khi về nhà vợ hỏi bao nhiêu, chồng tr ả lời “500 nghìn”, vợ gi ật n ảy “Khi ếp, sao

mà mua đắt thế? Anh bị “chém” rồi, thế là coi như mất toi hộp sữa của con r ồi đấy. (Bạn đã th ấy cô vợ so sánh
số tiền mua cái áo với hộp sữa rồi nhé).
- Một cậu SV Hà Nội sau khi đi hội thảo ở Ninh Bình (chẳng hạn) về, mẹ hỏi “Đi hội thảo có gì hay không
con?”, cậu trả lời: “Chán lắm, nghe phát buồn ngủ. Thôi, coi như là được chuy ến đi du l ịch.”
Các bạn thấy “coi như là” được so sánh như nào chưa? Chính là – 여 여 여여 đó!
VD1. 여: 여여 여여, 여여 여여 여여. Mẹ Jin-su đã mua máy xay rồi này.
여: 여, 여여 여 여 여여 여 여여 여여여. Vâng, mua nó coi như mất toi một bữa ăn hàng.
VD2. 여: 여 여여여 여여 여여여 여여여 여여여. Cái nhà hàng này trông (món ăn) không ngon lắm nhỉ.
여: 여여 여여여 여여여, 여여 여여 여 여여 여여 여여 여여. Không có nhà hàng nào khác đâu, thôi ăn thử xem, coi như
một lần bị lừa vậy.
C – TỪ VỰNG
1. 여여여 ----------------------------------------dễ làm
2. 여여 여여------------------------------------- máy xay tay hand-mixer
3. 여여여여-------------------------------------- giới thiệu
4. 여여여여여여 ------------------------------“Cây chùy ma thuật”
5. 여여 -------------------------------------------xay, nghi ền
6. 여여여여-------------------------------------- sắm, mua
7. 여여여 여여----------------------------------- trả chậm không lãi su ất
8. 여여여여 --------------------------------------Hội trưởng H ội Phụ nữ
9. 여여여여--------------------------------------- rắn, cứng
10. 여여 ------------------------------------------chất lượng
11. 여여여여-------------------------------------- mua
12. 여여--------------------------------------------- b ị lừa
13. 여여여 여여-------------------------------- tham gia bảo hiểm
14. 여여여여----------------------------------- chần chừ
15. LCD 여여 ------------------------------------màn hình LCD
16. 여여여 여 여여여--------------------------- ăn ảnh


17. 여여여 --------------------------------------(gọi) vợ

18. 여여여 여여여여 --------------------------thỏa lòng mong ước
19. 여여여여--------------------------------------- chăn điện
20. 여여 --------------------------------------------bụi
21. 여여여-------------------------------------- khử trùng
22. 여여 ---------------------------------------diệt trùng
___________________________________________________________________________
BÀI 9 – 여여여여 여여여여여?
A – BÀI KHÓA
Nội dung là cuộc điện thoại của Su-jan tới Công ty Dịch vụ vận chuyển ( 여여) phàn nàn về hàng cô gửi tới
Seoul đã một tuần rồi vẫn chưa tới người nhận.
...
Một nội dung khác của bài học cho các bạn thấy một số mẫu đăng kí vận chuyển hàng b ằng trên internet.
(Xem chi tiết trong sách)
B – NGỮ PHÁP
1. -여/여여여 (trở nên ~)
• Sử dụng khi biểu hiện sự thay đổi dần của một trạng thái nào đó.
VD1. 여: 여여여 여여여 여여 여 여여 여여여여여. Trời trở nên tối nhanh hơn khi sang đông.
여: 여여여여. 여여여여 여여여여 여여 여여 여여 여여 여여 여 여여여여여. Đúng vậy, mùa đông đến, làm gì thì làm cứ về nhà
cho sớm mà nghỉ ngơi là nhất.
VD2. 여: 여여, 여여 여여여 여여 여여 여여여여. Em tăng cân mặc áo nào cũng dần chật hết cả rồi chị ơi.
여: 여여 여여. 여여 여여 여여여여. Tao cũng thế. Thế cùng đi thể dục đi.
2. –여여여여? (Có đúng là ~, Nghe nói là ~)
• Cấu trúc: A/V – 여여여여? và N – (여)여여여여?
• Sử dụng khi hỏi nhằm xác nhận lại lời đã nghe từ người khác:
VD1. 여: 여여여 여여 여여여여여여? Nghe nói là Hyeon-u đang ốm nặng đúng không ạ?
여: 여, 여여여 여여여 여여 여여 여여여 여 여여여. Vâng, cháu ốm mấy ngày rồi không đi học được.
• Sử dụng lúc thắc mắc hoặc hỏi lại khi người nghe không giữ đúng lời hứa:
VD2.여: 여여, 여여여 여여여 여여여여 여 여여여여여? 여 여 여 여여? Mẹ, chẳng phải mẹ bảo sẽ mua máy tính nếu con
tăng hạng ở lớp đấy thôi? Vậy sao không mua?
여: 여여여. 여여여여 여 여여. Đợi nhé, nghỉ hè mẹ mua cho.

C – TỪ VỰNG
1. 여여여 여여여 -----------------------------------------------g ửi hàng bằng dịch v ụ v ận chuy ển
2. 여여여 --------------------------------------------------------v ận đơn
3. 여여 여여----------------------------------------------------- tình tr ạng v ận chuy ển
4. 여여여여 여여----------------------------------------------- làm gì thì làm
5. 여여여여 ------------------------------------------------------là nh ất
6. 여여여여-------------------------------------------------------quên m ất
7. 여여-------------------------------------------------------------mi ễn phí
8. 여여 -----------------------------------------------------------thành tích
9. 여여여여---------------------------------------------------- chuy ển động
10. 여여여여여 ------------------------------------------------không thân thi ện
11. 여여여여--------------------------------------------------- b ị m ất
12. 여여여------------------------------------------------------ d ồn đọng
13. 여여여여 -------------------------------------------------đi ều ch ỉnh, s ửa ch ữa


14. 여여여 여여여-------------------------------------------- th ức ăn h ỏng
15. 여여 --------------------------------------------------------khách hàng
16. 여여 -------------------------------------------------------s ạch
17. 여여여여--------------------------------------------------- ghi
18. 여여여 ----------------------------------------------------gi ấy thông báo
19. 여여 -------------------------------------------------------chuyên môn
20. 여여여 ------------------------------------đồ sành sứ
21. 여여여여 -----------------------------------đóng gói
22. 여여여여--------------------------------------Styrofoam/xốp
_____________________________________________________________________________
BÀI 10 – 여여 여여여여 여여여 여여 여여 여여여
A – NỘI DUNG
Sau khi nghe Phòng Quản lý Khu chung cư thông báo ngày mai từ 9h sáng đến 5h chi ều s ẽ m ất n ước, ch ồng
Su-jan nhắc cô tích nước kẻo lại không đủ dùng như lần trước.

B – NGỮ PHÁP...
1. – 여여 – (여)여여 (Để ~ thì hãy ~)
• Sử dụng khi khuyên bảo hoặc sai khiến người khác làm một việc gì đó có lí do và mục đích.
VD1. Trước khi chồng lái xe đi làm, Su-jan nhắc:
여: 여여, 여여여 여여 여여 여여여 여여여여여. Mình ơi, (đường trơn) để không bị tai nạn nhớ cận thận đấy.
여: 여여여여. 여여여 여 여여여여여 여여여여. Ừ tôi biết rồi, mình cũng cẩn thận để khỏi bị ngã nhé.
VD2. 여: 여여여, 여여여 여여여 여여여여 여여. Các con, nếu không muốn bị thương thì phải cẩn thận mà chơi chứ.
여: 여, 여여.
2. –여 여여여 (mong muốn, xin hãy ~)
• Sử dụng khi muốn nói lên mong ước hay cầu chúc cho ước mơ, hi vọng của người khác thành hi ện th ực.
VD. 여: 여여여 여 여여여여 여여여여. Chúc cậu thi đỗ/ Mình mong cậu sẽ qua được kì thi.
• Sử dụng khi thông báo về việc gì đó cần phải làm cho những người khác.
Cấu trúc này bạn dễ dàng thấy ở khắp mọi nơi, tin nhắn từ ngân hàng, siêu th ị, bệnh vi ện, tr ường h ọc... đúng
không?
VD. 여여 여여여여여여 여여여여 여여여여 여여 여여여 여여여 여여여여. Thông báo cho các công dân (hộ gia đình) đến hạn
ngày mai xin hãy đóng tiền lệ phí quản lí.
C – TỪ VỰNG
1. 여여여----------------------------------- phòng qu ản lý
2. 여여여여-------------------------------- thiếu, không đủ
3. 여여여----------------------------------- nước máy
4. 여여----------------------------------------- cung cấp
5. 여여여여------------------------------------- bị ngừng, t ạm dừng
6. 여여--------------------------------------------- nhân dân
7. 여여 여여------------------------------------- trữ nước
8. 여여여------------------------------------------ két n ước (tank)
9. 여여 (여)여여여------------------------------ nước chảy/không chảy
10. 여여-------------------------------------------- bồn t ắm, bồn ch ứa
11. 여여여여 ------------------------------------vất vả
12. 여여여--------------------------------------- Hội phụ nữ
13. 여여여 ---------------------------------------cuộc h ọp khu dân c ư

14. 여여여 --------------------------------------hội người cao tuổi


15. 여여 여여---------------------------------- khử trùng định kì
16. 여여여여----------------------------------- hơn, thừa
17. 여여여여 -----------------------------------mọi ngóc ngách
18. 여여여 -------------------------------------đèn pin
19. 여여여여---------------------------------- (thi) đỗ
20. 여여여여---------------------------------- tham gia
21. 여여여여 여여----------------------------- đeo khẩu trang
22. 여여여 여여------------------------------ hãy chú ý
23. 여여 ---------------------------------------mất điện
24. 여여여여-------------------------------- phổ biến
25. 여여 여여--------------------------------- chợ tiết kiệm (Ở các khu chung cư, vào m ột ngày nào đó trong tu ần
thường họp chợ dạng này, bán hàng hóa rẻ hơn. Người dân tại các khu chung cư có thể tranh th ủ mua v ới giá
rẻ hơn so với việc ngày nào cũng phải đến Mart)
26. 여여여여------------------------------------ tiệc tại khu chung cư dành cho ng ười cao tu ổi
27. 여여여 ---------------------------------------bảng thông báo
28. 여여여 --------------------------------------nhỡ, trượt
29. 여여여여 ----------------------------------đăng kí
30. 여여여여----------------------------------- truy bắt
31. 여여 여여 ---------------------------------đỗ xe bất hợp pháp
32. 여여여여 -----------------------------------giúp đỡ, hỗ trợ
33. 여여여여 ------------------------------------được cấp, phát
_________________________________________________________________________
BÀI 11 – 여 여 여 여 여여여 여여여
A – BÀI KHÓA
Su-jan cùng chồng ra sân bay đón cô em chồng khi cô này trở v ề từ Phi-lip-pin sau 1 n ăm công tác. C ả hai bên
đã hỏi thăm tình hình của nhau.
(Chi tiết nội dung xem trong sách)...

B – NGỮ PHÁP
1. Một số mẫu câu thể hiện lời hỏi thăm:
VD1. 여: 여여 여여여여여여? 여여여 여여여 여여여여여. Ôi, bao lâu rồi mới gặp lại chị, chẳng có tin tức gì nên tôi băn
khoăn quá.
여: 여여여 여여 여 여여 여여여여. Xin lỗi vì thời gian qua đã không liên lạc cho chị.
VD2. 여: 여여여 여여여 여여여여? Thời gian qua chị sống thế nào ạ?
여: 여여여여 여 여여여여. 여여 여여여? Chị vẫn cứ vậy. Hương thì thế nào?
VD3. 여: 여여 여여 여 여여여여? 여 여여여여여여? Không phải là Hương đó chứ? Bạn không nhận ra mình à?
여: 여여, 여 여, 여여 여여여여여여 여여여여여. Ô, An, lâu quá rồi nên mình không nhận ra.
2. –(여)여 여 ~ (여/여)여여 (được bao lâu, bao nhiêu...)
• Sử dụng khi nói về một sự việc nào đó đã diễn ra trong khoảng thời gian bao lâu?
VD. 여: 여여여 여 여 여여여 여여여? Bạn đến Hàn Quốc được bao lâu rồi?
여: 여여 여여여 여 여 여 여여 여여여. Mình đến HQ được 3 năm rồi.
• Sử dụng khi đưa ra lời hỏi thăm với người khác.
VD. 여: 여 여 여 여 여여 여여여여. 여여여 여여 여여여 여여여여여여? Khoảng 1 năm chúng ta không gặp nhau rồi nhỉ. Bây
giờ bạn đã quen với cuộc sống ở Hàn rồi chứ?
여: 여, 여여여여 여여여여여 여여여 여여여 여여여 여여여 여여 여여 여여여여. Vâng, lúc mới sang vất vả thật nhưng giờ có
em bé lại có chồng giúp đỡ nên tốt rồi.


3. 여여 – 여/여여 (Vì quá ~ nên)
• Được sử dụng khi nói về nguyên nhân của một sự việc nào đó mà nguyên nhân đó có m ột chừng độ nghiêm
trọng.
VD1. 여: 여여여여 여여여 여여? Chị định mua máy giặt à?
여: 여, 여여 여여여여 여여여여 여여. Vâng, vì sử dụng đã quá lâu rồi nên tôi định đổi nó.
VD2. 여: 여여여 여여 여여 여 여여여 여여여여여. Con nhà mình không chịu nghe lời gì cả, lo quá.
여: 여여 여여여 여여여. 여여 여여여여 여여여. Con nhà em cũng thế. Chị đừng lo quá!
4. (여)여 (hay là, hay vậy thì...)
• Sử dụng khi thể hiện một sự lựa chọn nào đó không được mãn nguyện lắm.
VD. 여: 여여 여 여여 여여 여여여 여여여여? Đồ uống ngoài cà phê ra không có gì hết, thế nào bây giờ nhỉ?

여: 여여여 여여 여여여여여 여여여 여 여 여. Cà phê vừa uống nãy rồi, hay là cậu cho mình cốc nước đi.
• Sử dụng khi đưa ra lời đề nghị.
VD. 여: 여여여 여여 여여여 여여 여여 여여 여여여여 여여여여 여여 여 여여? Vừa không có thời gian, thứ muốn ăn cũng
không có nốt, hay là ăn kimbap nhé?
여: 여여. 여여여 여. Ừ, thế đi.
C – TỪ VỰNG
1. 여여여 여여여--------------------------------------------------- (ch ỉ b ọn tr ẻ) ngh ịch nh ư qu ỷ s ứ
2. 여여여여------------------------------------------------------------- b ăn kho ăn, tò mò
3. 여여------------------------------------------ còn l ại
4. 여여 -----------------------------------------nhanh, hãy...
5. 여여여여---------------------------------- cứ thế, vật và vật vờ, lúc này lúc kia
6. 여여여여 -----------------------------------không nhận ra
7. 여여여여----------------------------------- thành thục
8. 여여 -----------------------------------------con rể
9. 여여여여 -----------------------------------nhà thông gia
10. 여여여 -----------------------------------có, xuất hiện
11. 여여여여여여-------------------------- drive/lái xe
12. 여여(여) 여여여/여여여------------- đi đón/đến đón
13. 여여/여여 -----------------------------cháu trai/gái
14. 여여여 ----------------------------------nhà bố mẹ đẻ
15. 여여여여------------------------------- thăm
16. 여여여 ---------------------------------giả sử, nhỡ ra...
_________________________________________________________________________
BÀI 12 – 여여여 여여여 여여 여여 여여여 여여여 여 여여여여
A – BÀI KHÓA
Nội dung là cuộc điện thoại của Hương tới lớp học nấu ăn. Hương đến Hàn Quốc chưa được bao lâu nên nấu
nướng chưa rành lắm. Vì vậy cô muốn học để có thể nấu được các món ăn Hàn cơ bản. Hương đã hỏi nhân
viên trung tâm dạy nấu ăn về cách đăng kí và học phí khóa học.
(Xem hội thoại trong sách)...
B – NGỮ PHÁP

1. 여여여, 여여여, 여여여, 여여여여...
• Sử dụng với nghĩa “tất cả” về địa điểm (여여여 – khắp nơi), thời gian (여여여 – lúc nào cũng), người (여여여 – bất
kì ai), sự vật (여여여여 – cái gì cũng)...


VD1. 여: 여여여 여여여 여여 여여여여? Ở Seoul giá cả rất đắt đỏ đúng không?
여: 여, 여여여여 여여여 여 여여여 여여 여 여여여. Vâng, là thành phố lớn thì có lẽ ở đâu giá cả cũng đắt đỏ hết.
VD2. 여: 여여 여여 여여 여여여 여여여여여? Su-jan thích món ăn nào?
여: 여여 여여 여여여 여여여여 여 여 여여여. Mình thì món Hàn nào cũng ăn được hết.
VD3. 여: 여여여 여여여 여여여 여여 여여여여 여여여여여. Jin-su nó rất mê chơi game, mình lo quá.
여: 여여 여여여여 여여여 여여여 여여 여여여여. Gần đây bọn trẻ đứa nào cũng thích chơi game hết.
VD4. 여:여여여 여여 여여 여여 여여여 여여여여? Ai là người đến buổi gặp mặt sớm nhất thế?
여: 여여 여여 여여여 여여 여여 여여 여여여여여. Su-jan lúc nào cũng là người đến sớm nhất.
/>2. –여 여(여) ~ (여/여)여여 (Cái việc, việc ~ dùng/trả/tiêu tốn ~)
• Sử dụng diễn tả kinh phí (sự vật) hay sự nỗ lực (người) một cách cần thiết để làm một việc gì đó. – 여 여(여)
lưu ý khác –여여 của ngữ pháp đã học ở sơ cấp nhé. Trong cấu trúc –여 여(여) có thể dịch là “cái việc ~” và -여
luôn cách 여 một dấu cách.
VD. 여: 여여 여 여여여 여여여여여. 여여여여 여여 여여여여? Bạn đã chuyển nhà mới rồi nhỉ. Chi phí sửa chữa tốn nhiều
chứ?
여: 여, 여여여여 여여여여 여 여여 여여 여여여여. Ừ, (việc) sửa chữa lại nhà vệ sinh tốn nhiều tiền lắm.
• Sử dụng khi hỏi về kinh phí.
VD. 여: 3 여 4 여여 여여여 여여여 여여 여 여여 여여여 여여여? (Việc) đi du lịch đảo Jeju 4 ngày 3 đêm chi phí hết bao
nhiêu?
여: 여여여, 여여여 여여여여여여 여 여 여여 여여여. Uhmm... giờ đang mùa du lịch nên giá chắc đắt hơn.
3. –여 여(여) (đang trên đường ~)
• Thể hiện một việc nào đó đang diễn ra hoặc nói về một thời cơ.
VD1. 여: 여여 여, 여여 여여여 여여? Hương giờ đi đâu thế?
여: 여여여여 여여여 여여여 여여 여여여여. Mình đang trên đường đưa bố mẹ ra sân bay.
VD2. 여: 여여 여 여 여여여여여? Anh giúp gì được chứ?
여: 여여, 여여여여 여여 여여여여여 여 여 여여여여여. Vậy thì tan giờ làm anh rẽ qua hiệu giặt đồ lấy quần áo về nhé!

C – TỪ VỰNG
1. 여여여여------------------------------------- đăng kí
2. 여여여여------------------------------------ vụng về, chưa quen
3. 여여여----------------------------------------- thức ăn cơ bản
4. 여여 여여 -----------------------------------(lớp học) dự bị cho cô dâu
5. 여여여----------------------------------- lớp nấu ăn
6. 여여-------------------------------------- trả, tiêu tốn
7. 여여여------------------------------------- phí nguyên liệu
8. 여여여여--------------------------------- bao gồm
9. 여여여여---------------------------------- cho biết
10. 여여여여 ------------------------------đi qua
11. 여여여 ---------------------------------ghé vào
12. 여여여 ---------------------------------đưa, đón
13. 여여 ------------------------------------vật giá, giá c ả
14. 여여여 -----------------------------------thành phố lớn
15. 여여여 -----------------------------------phí sửa chữa
16. 여여여 -----------------------------------phí học thêm
17. 여여여 ----------------------------------phí sinh ho ạt
18. 여여여 ---------------------------------thuốc đau đầu
19. 여여 여여------------------------------ tiền điện


20. 여여 -----------------------------------trống truyền th ống HQ
21. 여여 여여------------------------------- múa bụng
22. 여여 여여 ------------------------------(nghề thủ công truyền thống HQ) t ết, th ắt nút các s ợi dây thành các món đồ
lưu niệm.
23. 여여 여여------------------------------ xà phòng thiên nhiên
24. 여여 ------------------------------------bóng bay
25. 여여 ------------------------------------cookies, bánh
26. 여여 ------------------------------------kỉ niệm, kí ức

27. 여여여------------------------------------ phụ huynh học sinh
____________________________________________________________________________
BÀI 13 – 여 여 여여 여여여여여 여여여
A – HỘI THOẠI
Trước khi đi dự lễ cưới ở Busan, Hong-me lo rằng nếu xuất phát muộn thì sẽ không kịp nên cô nh ắc ch ồng
nên đi sớm. Tuy nhiên chồng cô cho rằng vì là ngày thường nên đường cao tốc ch ắc không b ị t ắc đường và
bảo cô đừng lo. Trên đường đi, không may lại tắc đường, Hong-me sốt ruột rồi trách chồng lẽ ra phải đi sớm.
Sau khi nghe vợ cằn nhằn, anh ...chồng có chút bực mình.
B – NGỮ PHÁP
1. –여/여여여 여여여 (đáng lẽ ra ~)
• Sử dụng khi hối hận hoặc nhận ra việc gì đó đã làm sai.
VD1. 여: 여여 여 여여여여 여여여여여 여여여여? Tiền sinh hoạt tháng này thiếu rồi anh, làm thế nào bây giờ?
여: 여 여여 여여여 여여여... Lẽ ra em phải tiết kiệm chứ...
VD2. 여: 여 여여여 여여여여? 여여 여여여 30 여여여 여여여여. Sao đến muộn thế? Cậu đến muộn hơn 30 phút so với
hẹn rồi.
여: 여여여여. 여여 여여 여여여 여여여여. 여여여여 여여여 여여여... Mình xin lỗi, tắc đường quá nên muộn. Lẽ ra mình phải
đi tàu điện ngầm...
/>2. -여여 여여여 (sai, không được, khó khăn...)
• Sử dụng khi thể hiện một hành động nào đó không được như ý muốn bởi nguyên nhân bất khả kháng, dịch
với nghĩa tương tự 여여여여(sai), 여 여여(không được), 여여여 (khó khăn), 여여여여(lộn xộn)...
VD1. 여: 여여여 여여여여 여여. Hôm nay anh lại làm đêm nhé.
여: 여여여? 여여 여여 여여여 여여여여. Vậy sao? Lại không được về nhà sớm rồi.
VD2. 여: 여여 여여 여여여 여여여여? Mưa quá làm thế nào nhỉ?
여: 여여 여여여 여여여여 여여여여여 여여여여. Vậy hôm nay lại không đi dạo được rồi.
3. – 여여여 (nếu cứ ~)
• Sử dụng khi thể hiện rằng một tình huống nào đó nếu cứ tiếp tục sẽ có kết quả xấu xảy ra.
VD. 여: 여여여 여여여 여여여 여여 여여여여. Hôm qua lại đi ăn với công ty nên đã uống rượu.
여: 여여여 여여 여여 여여여여여 여여여 여여여 여여여. Nếu cứ uống rượu thường xuyên như thế sức khỏe sẽ xấu đi
thôi.
• Sử dụng khi cảnh báo đối với một tình huống nào đó nhằm tránh kết quả xấu.

VD. 여: 여여여여 여여여 여여여 여여여여여. Bọn trẻ hôm nay lại đến trường muộn rồi.
여: 여여여 여여 여여여여여여 여여여여 여여 여여여. Nếu cứ tiếp tục đến muộn như thế lại bị cô giáo mắng thôi.
C – TỪ MỚI
1. 여여여여---------------------------------------- v ội vàng, nhanh
2. 여여(여) 여여여 -------------------------------lề mề, chậm
3. 여여 여여 ----------------------------------------- đường cao tốc


4. 여여여 --------------------------------------------tắc đường
5. 여여여여 ----------------------------------------(tollgate) ch ỗ thu phí giao thông
6. 여-------------------------------------------------- khá là
7. 여여여------------------------------------------- giờ quy định
8. 여여여--------------------------------------------- lời cằn nhằn, càu nhàu
9. 여여여여----------------------------------------- thế thôi, đủ rồi
10. 여여여 여여 = 여여여=여여여------------- cãi nhau
11. 여여여여여 -------------------------------------lỡ lời
12. 여여여여--------------------------------------- thất vọng
13. 여여여여--------------------------------- muộn
14. 여여여------------------------------------- bị đóng
15. 여여 여여여 여여여----------------------- tiêm phòng
16. 여여---------------------------------------- chịu đựng
17. 여여여 여여------------------------------- bị mắng
18. 여여여여---------------------------------- làm đêm
19. 여여------------------------------------------ ăn liên hoan cùng công ty
20. 여여여 여여------------------------------ thủy triều lên
21. 여----------------------------------------- bao, gói
22. 여여여여---------------------------------- trượt
23. 여여 --------------------------------------ngày lễ
24. 여여여------------------------------------ hội chứng
25. 여여--------------------------------------- triệu chứng

26. 여여여여-------------------------------- con dâu trưởng
27. 여여여-------------------------------------chứng trầm cảm
28. 여여여------------------------------------ truyền đạt
_____________________________________________________________________________
BÀI 14 – 여여여 여여 여여여 여여 여여여 여 여여여 여 여여여여.
A – BÀI KHÓA
Là bức thư Hương gửi mẹ chồng.
(Đã đăng)...
B - NGỮ PHÁP
1. –여 여여 (trong khoảng thời gian ~)
• Sử dụng để thể hiện một khoảng thời gian xảy ra liên tục của một hành động hay tình hu ống nào đó.
VD1. 여: 여여여여 여여여 여여 여여여? Ở HQ cậu muốn làm gì?
여: 여여여여 여여 여여 여여여 여여여 여여 여 여여여여 여여여. Trong thời gian sống ở HQ, mình muốn đi tham quan
những địa điểm du lịch nổi tiếng.
VD2. 여: 여여 여, 여여 여여 여여 여여 여여여여 여여 여여 여여여여. Hương giúp mình trông bọn trẻ trong lúc mình vắng
nhà, mình cảm ơn nhé.
여: 여여여여. 여여여여 여여여여여. Không có gì, lần sau chị cứ nhờ ạ.
/>2. –(여)여 (여)여여여 (càng ~ càng)
• Trong cấu trúc này, tình huống ở mệnh đề thứ nhất được thể hiện với một cường độ mạnh mẽ còn mệnh đề
thứ hai thể hiện kết quả của nó.
VD1. 여: 여여여 여여여 여여여여? Kimchi ngon chứ?
여: 여, 여여여 여여여여 여여여여. Vâng, càng ăn càng ngon.


VD2. 여: 여여 여여여 여여여 여여여여? Có bao nhiêu tiền thì được nhỉ?
여: 여여여 여여여여 여여 여 여여여. Có lẽ càng nhiều càng tốt.
3. –여여 여여/여여여 (~ biết/không biết ~)
• Sử dụng khi thể hiện việc biết hay không biết về một sự việc nào đó.
VD. 여: 여여 여 여여여 여여여 여여 여여여 여여여? Cậu biết ngày mai mấy giờ phải đến trường chứ?
여: 여여여, 여 여여여여여. Uhmm... mình cũng không rõ nữa.

• Sử dụng khi tìm kiếm thông tin từ người khác.
VD. 여: 여여여 여여여 여여여 여여여? Chị có biết vào ngày Chu-seok thì ăn món gì không ạ?
여: 여, 여여여. 여여여 여여 여여여 여여여여여. À, mình biết. Vào ngày này người ta ăn bánh song-pyeong.
C – TỪ VỰNG
1. 여여여여-------------------------------------------- về nhà ch ồng
2. 여여 -----------------------------------------------------con gái ru ột
3. 여여여여 ------------------------------------------coi như
4. 여여여여---------------------------------------- thích ứng
5. 여여여---------------------------------------------- trông, coi
6. 여여여----------------------------------------- tỉa
7. 여여여 ----------------------------------------classic/c ổ điển
8. 여여여여---------------------------------------- thoải mái
9. 여여 -----------------------------------------suối nước nóng
10. 여여-------------------------------------------- bữa sáng
11. 여여------------------------------------------ bữa tối
12. 여여--------------------------------------cung cấp
13. 여여여------------------------------------------- phí nhà ở
14. 여여------------------------------------------- khuyến m ại
15. 여여------------------------------------------ s ản phẩm
16. 여여여여 ------------------------------------yên tâm
17. 여여여여여---------------------------------- tự hào
18. 여여여여 đi (--------------------------------rồi lại về)
19. 여여여여여------------------------------------- bảo trọng
BÀI 15 – 여여여 여여여 여여여 (Ngâm ngay chân bé vào nước lạnh)
A – HỘI THOẠI
Eun-su bị bỏng nước sôi, Su-jan hốt hoảng gọi điện cho mẹ Hyoen-u. Mẹ Hyeon-u khuyên Su- 여 ngâm ngay
phần chân bị bỏng của bé vào nước lạnh khoảng 15 phút rồi cho đi bệnh viện ngay.
(Xem nội dung trong sách)...
B – NGỮ PHÁP
1. –여 여여 (sai, khiến, cho, bảo... ai đó làm gì)

• Sử dụng khi sai, khiến, buộc ai đó làm gì.
VD1. 여: 여여여 여여여 여여여여. 여여여 여여여? Bé nhà mình bị cảm rồi. Làm thế nào đây?
여: 여 여여 여여 여여여. 여여 여여여 여여여. Cho bé uống thuốc này đi ạ. Sẽ tốt hơn nhiều đấy.
VD2. 여: 여여 여여여 여여 여여 여여여여여 여 여여여. Con mình gần đây có vẻ mệt mỏi quá.
여: 여여여 여여여여여 여 여여 여여여. Thi cử cũng xong rồi mà, chị bảo cháu nghỉ ngơi đi ạ.
2. –(여)여 여여여 (suýt nữa thì ~)
• Sử dụng khi diễn tả một sự việc nào đó suýt xảy ra nhưng lại không xảy ra.
VD1. 여: 여여여여여. 여여 여 여여 여여여. Cẩn thận nào. Phía trước có hòn đá to đấy.
여: 여여여여. 여여여 여여여여. Cảm ơn. Suýt nữa thì mình ngã.


VD2. 여: 여여여 여여 여여여 여여여 여여여여. Ngủ muộn nên suýt nữa mình đi học muộn đấy.
여: 여여여여? 여여여여여 여 여 여여 여여여여여 여여여. Thế sao? Vậy lần sao phải dậy sớm hơn đi nhé.
3. –(여)여 여 여여여 여여여여 (lo rằng ~ có thể ~)
• Sử dụng diễn tả sự lo lắng, không biết rằng việc cần làm có thể thực hiện được hay không?
VD. 여: 여 여여여? 여여 여 여여여? Sao thế? Có chuyện gì thế?
여: 여여여 여여여 여여여 여여여 여여여여 여여 여 여여여 여여여여여. Cuối tuần định đi Busan mà lo không biết có mua
được vé tàu không.
• Sử dụng diễn tả sự lo lắng về một việc gì đó của mình hoặc của người khác.
VD. 여: 여여여 여여여여 여여여 여여여? Không có thời gian đâu, chúng ta đi taxi nhé?
여: 여여 여여여여여 여여여 여여 여 여여여 여여여여여. Đang giờ tan tầm thế này mình lo không biết có bắt được taxi hay
không.
C – TỪ VỰNG
• Những nguy hiểm với bé:
1. 여여 = 여여여 여여--------------------------------------- bị bỏng
2. 여여여여 여여여--------------------------------------------- nu ốt ph ải dị vật
3. 여여여 여여여 ----------------------------------------------t ổn th ương vùng đầu
4. 여여 여여여여 여여여여---------------------------------- dị vật rơi vào mắt
5. 여여여 여여 --------------------------------------------------ch ảy máu m ũi
6. 여여여 여여여------------------------------------------------- b ị sâu b ọ c ắn

7. 여여 여여여여------------------------------------------------ gãy tay
8. 여여여 여여 --------------------------------------------------b ị trật c ổ chân
9. 여여여여 여여여----------------------------------------------- bị đứt tay (do dao ho ặc v ật s ắc nh ọn)
• Thuốc cho bé:
10. 여여여 -----------------------------thuốc hạ sốt
11. 여여여------------------------------ thuốc tiêu hóa
12. 여여여------------------------------ thuốc cảm cúm
• Từ vựng khác trong bài:
13. 여여(여) 여여----------------------------------- xảy ra chuy ện không hay
14. 여여여여 -----------------------------------------hoảng hốt
15. 여여여------------------------------------------- ngâm
16. 여여 -------------------------------------------- đá (trong t ủ l ạnh)
17. 여여 --------------------------------------------nhiệt độ
18. 여여여------------------------------------------- nghiêm tr ọng
19. 여여 여여-------------------------------------- cấp cứu
20. 여여여 -------------------------------------------nhà trọ
21. 여여여 -------------------------------------------làm ồn
22. 여 ----------------------------------------------- đá, hòn đá
23. 여여여여---------------------------------------- làm vỡ
24. 여여여여 -----------------------------------------ngã
25. 여여여여 ---------------------------------------may mắn
26. 여여여여 --------------------------------------cử động
27. 여 ------------------------------------------------xương
28. 여여-------------------------------------------- uống (thu ốc)
29. 여여 여여-------------------------------------- ngáy
30. 여여 ----------------------------------------------n ằm
31. 여여---------------------------------------------- ch ăn màn


32. 여여-------------------------------------------- đắp

33. 여여여------------------------------------------ đè, ấn
34. 여여여----------------------------------------- làm nguội
35. 여여여----------------------------------------- phòng cấp cứu
36. 여여여여여------------------------------------ ấm
BÀI 16 – 여여여여 여여여여 여여 여여 여여 여여여 여여여여여
A – BÀI KHÓA
Là sự tích về ếch kêu trời mưa.
Có một chú ếch xanh sống cùng mẹ bên bờ suối. Chú không nghe lời mẹ, thích lên núi chơi, ch ạy h ết ch ỗ n ọ
rồi chỗ kia. Đến một ngày, ếch mẹ lâm bệnh, trước khi qua đời có dặn ếch con: “Con à, khi mẹ ch ết đừng chôn
trên núi mà hãy chôn bên bờ suối nhé.” Sau khi ếch mẹ chết, ếch con phân vân nên chôn m ẹ... trên núi hay
bên bờ suối nhưng cuối cùng chú quyết định làm theo nguyện vọng của mẹ là chôn mẹ bên bờ suối. Tuy
nhiên, mấy ngày sau trời mưa to làm mộ của ếch mẹ bị cuốn trôi, ếch con nhìn theo và khóc. Vì v ậy sau này
mỗi khi trời mưa, ếch con lại đứng trước mộ ếch mẹ, gọi “ 여여 여여” rồi khóc.
B – NGỮ PHÁP - Cách dẫn dụ gián tiếp
1. -여여 여여 (nói rằng ~)
• Sử dụng khi truyền đạt lại sự việc đã nghe hoặc đã biết từ người nói (sử dụng cho câu khẳng định).
VD. 여: 여여 여여여여 여여 여여 여여여 여여. Dự báo thời tiết nói ngày mai trời mưa.
여: 여여여? 여여여 여여여여여여여. Thế sao? Vậy phải chuẩn bị ô thôi.
• Sử dụng khi trích dẫn lại lời nói của người khác.
VD. 여: 여여 여여 여여여 여여여? Su-jan nói gì thế?
여: 여여 여여여여 여여여 여여 여여여 여여여여 여여여. Cô ấy bảo hôm qua ăn trưa cùng các bạn.
/>2. – 여여 여여 (hỏi rằng ~)
• Sử dụng khi truyền đạt lại sự việc đã nghe hoặc đã biết từ người nói (sử dụng cho câu nghi vấn).
VD. 여: 여여 여, 여여여 여여여 여여여여? Su-jan, chị sẽ tham dự cuộc họp phụ huynh học sinh chứ?
여: 여? 여여 여여여 여여여여? Gì ạ? Chị vừa hỏi gì ạ?
여: 여여여 여여여 여여여여여여 여여여. Tôi hỏi Su-jan sẽ tham dự cuộc họp phụ huynh hay không mà.
• Sử dụng khi trích dẫn lại lời nói của người khác.
VD. 여: 여여여 여여 여여여 여여여여여? Nichanan vừa hỏi gì vậy?
여: 여여여여 여여 여여 여여여여 여여여여여 여여여. Cô ấy hỏi mình ở quê đã học tiếng Hàn bao lâu rồi.
3. –여여 여여 (nói là hãy ~)

• Sử dụng khi truyền đạt lại sự việc đã nghe hoặc đã biết từ người nói (sử dụng cho câu mệnh lệnh).
VD. 여: 여여여여 여여여 여여여여 여여여 여여? Nếu muốn đi bách hóa thì xuống chỗ nào nhỉ?
여: 여 여여여여여 여여 여여여 여여여여 여여여. Bác kia bảo là hãy xuống ga sau.
• Sử dụng khi trích dẫn lại lời nói của người khác.
VD. 여: 여여여 여여 여여여 여여여? Nichanan nói gì thế?
여: 여여여 여여 여여 여여여 여 여여여 여여여. Cô ấy bảo trên đường đi chợ hãy mua sữa cho cô ấy. (여여여 여여 = 여여여
여여)
4. –여여 여여 (nói là cùng làm gì đó ~)
• Sử dụng khi truyền đạt lại sự việc đã nghe hoặc đã biết từ người nói (sử dụng cho câu đề ngh ị, r ủ rê).
VD. 여: 여여 여여여 여여여 여여여? Cuối tuần này có hẹn gì không?
여: 여, 여여여 여여 여여여 여여여 여여여. Có, chồng mình nói cùng đi họp mặt các cặp vợ chồng rồi.


• Sử dụng khi trích dẫn lại lời nói của người khác.
VD. 여: 여여여여여여 여여여 여여여여? Mẹ chồng bạn nói gì thế?
여: 여여 여여여 여여여 여여 여여여 여여여여. Bà bảo trời mưa nên không đi leo núi nữa.
C – TỪ VỰNG
• Các từ biểu hiện âm thanh:
1. 여여여여---------------------------------- ti ếng ếch kêu
2. 여여 ----------------------------------------tiếng chó sủa
3. 여여 -----------------------------------------tiếng mèo kêu
4. 여여 ----------------------------------------tiếng lợn kêu
5. 여여---------------------------------------- âm thanh phát ra khi ng ười ng ủ
6. 여여 ----------------------------------------âm thanh phát ra khi khóc
7. 여여 -----------------------------------------âm thanh phát ra khi c ười
8. 여여 -----------------------------------------tiếng gõ cửa
9. 여여 ----------------------------------------tiếng ô tô chạy
• Các từ mô phỏng hình dáng:
10. 여여여여 여여여-------------------------------------- buồn ngủ gật gà gật gù
11. 여여 여여 여여여--------------------------------------- mồ hôi tuôn thành dòng

12. 여여여 여여여여 여여여------------------------------ em bé bước đi chập chững
13. 여여여 여여여여여여 --------------------------nước mắt ướt nhòe
14. 여여 여여여여 여여여 --------------------------sao chiếu sáng lấp lánh
15. 여여여 여여여여여여--------------------------- ngực đập thình thịch
16. 여여 여여여여 여여여------------------------------ mưa tuôn rào rào
17. 여여여 여여여여여여 -----------------------------đầu gật gật (đồng ý)
• Các từ khác trong bài:
18. 여여여여여------------------------------------------ bé con, oắt con
19. 여여여여--------------------------------- ếch xanh
20. 여여여 ------------------------------------bờ suối
21. 여------------------------------------------ cánh đồng
22. 여여------------------------------------------ chôn
23. 여여---------------------------------------- mộ
24. 여여여여여-------------------------------- trôi theo dòng nước
25. 여여 여여------------------------------------- dự báo thời tiết
26. 여여여여------------------------------------- đỗ xe
27. 여여------------------------------------------ đường hầm
28. 여여 여여여--------------------------------- đỗ xe
29. 여여(여) 여여------------------------------- dã ngoại, picnic
30. 여여여여------------------------------------ uống
31. 여여여 여여--------------------------------- điều trị bệnh
32. 여여여 ---------------------------------------ăn trộm, sờ mó
33. 여여 여여------------------------------------- tình hình học tập
34. 여여여여 --------------------------------------tham gia
35. 여여여------------------------------------------ những thứ cần chu ẩn bị
36. 여여여 ---------------------------------------họp mặt
37. 여여여---------------------------------------- đại hội thể thao
38. 여여여여------------------------------------- ca hát
39. 여여----------------------------------------- tranh thi ếu nhi



40. 여여----------------------------------------- vùng quê
41. 여 여 ----------------------------------------trong r ừng sâu
42. 여여 --------------------------------------------nước gi ếng
43. 여여여--------------------------------------- (màu sắc) đen
44. 여여 ---------------------------------------------v ết nh ăn
45. 여여여------------------------------------------- rồi thì
46. 여여------------------------------------------------ tin đồn
47. 여여----------------------------------------------- hàng xóm
48. 여여여여------------------------------------------ tham lam
49. 여여 -------------------------------------------------bài h ọc
50. 여여여여-------------------------------------------- bay
BÀI 17 – 여여여 여여 여여여 여 여 여여여
A – HỘI THOẠI
Là cuộc trò chuyện của Su-jan và mẹ Hyeon-u về việc hút thu ốc lá của các ông chồng.
(Nội dung xem sách)...
B – NGỮ PHÁP
1. –여 여여 (thường, hay, đã hay ~)
• Sử dụng khi biểu hiện một thói quen đều đặn trong quá khứ hoặc hiện tại.
VD. 여: 여여여여 여여여 여 여여? Khi gặp các bạn thì thường làm gì?
여: 여여여여여 여여 여여여 여여. Bọn mình thường uống trà ở quán cà phê.
• Sử dụng khi nhớ lại chuyện trong quá khứ.
VD. 여: 여여 여 여여여여 여여여 여여여 여여여여? Hồi còn bé cậu chơi gì với các bạn?
여: 여여여여여 여여 여여여. Bọn mình hay chơi trốn tìm (ú tim).
2. –여 여여여 여 여여 (nếu không ~ thì không được)
• Sử dụng khi biểu hiện một việc gì đó nhất định phải làm.
VD. 여: 여 여여여 여여여 여여 여여여? Sao chị làm nhiều món thế?
여: 여여여여 여여 여여여 여여여 여여여 여여여여 여여여 여 여여. Vì nhiều khách đến chơi, nếu không chuẩn bị như thế
này thì không ổn rồi.
• Sử dụng khi cảnh báo việc gì đó cần phải làm với người khác.

VD. 여: 여여 여여여여 여여여 여여 여여? Sáng nào cũng phải leo núi à?
여: 여여여여여여 여여여 여여 여여여 여 여여. Nếu muốn khỏe mạnh mà không thể dục thì không được rồi.
3. –여 여여여 (thay, thay vì ~)
• Sử dụng khi muốn nói hành động của mệnh đề thứ nhất nếu không làm được thì có thể thay bằng hành động
của mệnh đề thứ hai.
VD1. 여: 여여여 여여여 여여여? Cuối tuần đi xem phim chứ?
여: 여여여 여여여여 여여여여 여여여 여여 여여여 여여여여 여여여. Lần trước đã đi xem rồi, thay vì xem phim mình đi xem
ca nhạc nhé.
VD2. 여: 여여 여여 여여 여여 여여여 여여. Mình định đi leo núi vào kì nghỉ này.
여: 여여 여여 여여여 여여여 여여 여 여여여? Cậu thấy thế nào nếu đi biển thay vì đi leo núi?
C – TỪ VỰNG
• Một số thói quen thường thấy:
1. 여여여 여여여여여. ----------------------Cắn móng tay
2. 여여여 여여 여 여여여 여여. ----------------Phát tiếng kêu khi ăn (nhai)
3. 여여여 여여 여여여. --------------------------Rung chân


4. 여여여 여 여여여 여여 여여 여여여. -----------------------------Cắn bút khi học bài
5. 여여 여여여여.----------------------------------------------------------- Lè l ưỡi
6. 여여여 여여여 여여 여여 여여여여.--------------------------------- Kén ăn (không ăn các món đều nhau mà ch ỉ thích m ột
loại)
• Các từ khác trong bài:
7. 여여-------------------------- dần dần
8. 여여---------------------------- tăng lên
9. 여여 여여------------------------ nhai kẹo cao su
10. 여여여(여) 여여------------------ ăn bimbim (snack)
11. 여여여여여여 -----------------------chơi trốn tìm, ú tim
12. 여여------------------------------------ khẩu vị
13. 여여여 ---------------------------------cô đơn
14. 여여 ------------------------------------quá tốc độ

15. 여여여여 --------------------------------kén ăn
16. 여여여------------------------------------- đều nhau
17. 여여여-------------------------------------- tính tích cực
18. 여여여 여여------------------------------ ngủ ngày
19. 여-------------------------------------------- dạ dày
20. 여여----------------------------------------------- da
_____________________________________________________________________________
BÀI 18 – 여여여여 여여 여여여 여 여여
A – HỘI THOẠI
Su-jan và Nichanan cùng đến xem các bé mẫu giáo biểu diễn trong Hội thi múa hát t ại tr ường m ẫu giáo (ch ắc
giống Hội thi Bé khỏe bé ngoan ở VN). Su-jan kì vọng con gái Eun-su sẽ bi ểu di ễn t ốt.
(Xem nội dung trong sách)...
B – NGỮ PHÁP
1. –(여)여/여 여여여 (khá là, thường ~)
• Sử dụng tương tự -여 여여 đã học ở bài trước ở góc độ biểu hiện thói quen nào đó.
VD. 여: 여여여 여여 여여여 여여여? Cuối tuần chị thường đi đâu ạ?
여: 여여여여 여여여 여여 여여 여여여여. Mình hay đi mua sắm ở phố trung tâm.
• Sử dụng khi đánh giá về người hoặc sự vật (điểm này khác với –여 여여)
VD. 여: 여여 여 여여여 여여여 여여여? Chồng Su-jan tính tình thế nào?
여: 여 여여여 여 여여여 여여여여. Chồng mình khá là trầm tĩnh.
2. –(여)여여 여여여여 (không biết rằng ~)
• Sử dụng khi nói về một việc gì đó không chắc chắn.
VD1. 여: 여여 여여 여여 여여? Khi nào Su-jan tới?
여: 여여여, 여여 여여 여여여여여. Uhmm... Mình cũng không biết khi nào cô ấy tới.
VD2. 여: 여여 여 여여여 여여여여 여여 여여 여여여. Gần đây mẫu váy này rất thịnh hành, chị mặc thử xem sao.
여: 여여여 여여여여 여여여 여여여여여. Tôi cũng không biết size có vừa với mình không nữa.
3. –여/여여 여 여여 (mong, hi vọng, lo rằng ~)
• Sử dụng khi lo lắng hay mong muốn về một việc gì đó.
VD1 . Tại nhà hàng của chồng Hong-me:
여: 여여여 여여여여 여여 여여여. Khách đến đông hơn em nghĩ.

여: 여, 여여여 여여여여 여여여 여 여여 여여여여. Ừ, mong là không bị thiếu món, lo quá.


VD2. 여: 여여 여여 여여 여여여 여여여 여 여여여 여여. Hương hôm nay bị cảm nặng nên không đến được rồi.
여: 여여 여여여여. 여여 여여여 여 여여... Tôi cũng nghe nói thế. Mong là cô ấy nhanh khỏi.
C – TỪ VỰNG
1. 여여여여------------------------------- mắc lỗi
2. 여여여여 --------------------------------thiếu
3. 여여 여여--------------------------------- Hội thi dành cho các bé
4. 여여 -------------------------------------thứ tự
5. 여여여 ---------------------------------múa quạt
6. 여여여--------------------------------- tính tập trung
7. “여여여여여 여여 여여여-------------------------” Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn
8. 여여-------------------------------------- đảm nhận
9. 여여-------------------------------------- tuổi
10. 여여여여 ------------------------------xấu hổ
11. 여여여 --------------------------------mùa nghỉ
12. 여여여여------------------------------ rảnh rỗi
13. 여여 여여여 --------------------------tạnh mưa
14. 여여여여------------------------------- nhập vi ện
15. 여여여여----------------------------------- vợ chồng mới cưới
16. 여여여 ---------------------------------giẻ ướt
17. 여여여---------------------------------- lực hút
18. 여여 -------------------------------------thiên thần
19. 여여 -------------------------------------giảng đường
20. 여여여 ------------------------giày/dép đi trong nhà
21. 여여------------------------------ sân khấu
22. 여여여------------------------------ sảnh lớn
___________________________________________________________________________
BÀI 19 – 여여여여 여여여여여여 여여여여여 여여 여 여여여

A – HỘI THOẠI
Tại bách hóa, người bán hàng hỏi Hong-me sẽ thanh toán bằng ti ền m ặt hay th ẻ. Người bán hàng c ũng gi ải
thích cho Hong-me về lợi ích khi làm Point Card.
(Xem chi tiết trong sách)...
B – NGỮ PHÁP
1. –여여 (hoặc ~)
• Sử dụng khi nói về sự lựa chọn một trong hai hành động trở lên.
VD1. 여: 여여여 여여여 여 여여 여 여여여? Ở nhà buồn chị thường làm gì?
여: 여여 여여여 여여여여 여여 여여여. Đọc sách hoặc chơi với bọn trẻ.
VD2. 여: 여여여여 여 여여여 여여 여여 여여여여? Đi đâu vào kì nghỉ hè thì tốt nhỉ?
여: 여여여 여여여 여여여여 여 여여여. Đi Busan hoặc đảo Jeju thử xem ạ.
2. –여여 여여여 (nhưng ~)
• Sử dụng với ý nghĩa giống –여여 nhưng nhấn mạnh hơn.
VD1. 여: 여여여여 여여 여여여? Kim chi ăn thế nào?
여: 여여여여 여여여 여 여여여. Ngon nhưng mà hơi cay.
VD2. 여: 여여여 여여여 여 여여여여? Có thể đi leo núi khi trời lạnh thế này chứ?
여: 여 여여여 여여여 여여여 여 여 여여여. Hơi lạnh nhưng vẫn có thể đi leo núi được.


3. –(여)여 여여여 (đáng để, có giá trị... ~)
• Biểu hiện hành động hay trạng thái có ý nghĩa, có giá trị hoặc đạt tới một chừng độ nào đó.
VD. 여: 여여여 여여여 여여 여여여여. Mua sắm ở bách hóa mệt quá.
여: 여여여여? 여 여여 여여 여여여. Thế sao? Nó không phải là chỗ đáng để nghỉ ngơi rồi.
• Sử dụng khi giới thiệu cho người khác vấn đề gì đó.
VD. 여: 여여 여여 여여여여 여여여 여여여 여여여 여여여 여여여 여여여여? Tháng sau định gặp mẹ rồi đi du lịch, đi đâu thì
tốt nhỉ?
여: 여여여여 여 여 여여여. 여여여 여여 여여여여여여. Núi Seo-rak đáng để đi ấy chứ. Phong cảnh rất là đẹp.
C – TỪ VỰNG
1. 여여 --------------------------------tiền mặt
2. 여여여여----------------------------- thanh toán

3. 여여여 --------------------------------trả ngay
4. 여여여 여여 ------------------------thẻ tích điểm
5. 여여여여 ------------------------------mua
6. 여여 여여------------------------------ tổng tiền thanh toán
7. 여여(여) 여여 ------------------------tích lũy
8. 여여여------------------------------------- thẻ mua hàng
9. 여여--------------------------------------- thuốc b ắc
10. 여여여-------------------------------------- vườn bách th ảo
11. 여여여-------------------------------------- bày bàn ăn theo truy ền th ống HQ
12. 여여여 -----------------------------------chùa Bul-kuk
13. 여여여 --------------------------------Cung Gyeong-bok
14. 여여여여여----------------------------Aquarium/hồ cá
15. 여여------------------------------------ mặt sau
16. 여여(여) 여여------------------------ ký tên
17. 여여여 여여---------------------------- nhận bồi thường
18. 여여여여--------------------------------- nhớ
19. 여여여 여여 -----------------------------bị ăn trộm
20. 여여여여-------------------------------- khai báo
21. 여여 ------------------------------------mất, thất lạc
22. 여여--------------------------------------- món tiền
23. 여여여여-------------------------------------- nợ chưa tr ả
24. 여여여 ---------------------------------------ngày chi trả
25. 여여여------------------------------------------- nợ
_____________________________________________________________________________
BÀI 20 – 여여여여 여여 여여여 여여여 여 여여여여여.
A – HỘI THOẠI
Hong-me tổ chức tiệc thôi nôi cho con trai Sung-heon. Mẹ Hyeon-u đến d ự cùng với món quà là chi ếc nh ẫn mà
cô cùng Su-jan đã mua. Cô cũng hỏi thăm bé đã bốc được đồ vật gì.
(Xem nội dung trong sách)...
B – NGỮ PHÁP

1. –여/여/여/여여
Đây là dạng viết tắt của –여여 여여/-여여 여여/-여여 여여/-여여 여여 đã học ở bài 16. Các bạn xem lại nhé.
VD1. 여: 여여 여여 여여여 여여 여여 여여여 여여여. Su-jan rủ chốc nữa đi ăn trưa cùng.
여: 여, 여여여여. 여여여 여여 여여 여 여여여. Ừ, mình nghe rồi, nhưng mà Hương bảo cô ấy không đi được đâu.


VD2. 여: 여여여여여 여여 여여여 여 여여여여. Cô giáo hỏi mình cuối tuần làm gì.
여: 여여여 여여여 여여여? Vậy cậu nói sao?
여: 여여 여여여 여여여 여여여 여여 여 여 여여 여여여여 여여여여 여여 여여여. Mình bảo cuối tuần vẫn chưa có kế hoạch gì
nên cô cho 2 vé xem phim và bảo hãy đi xem cùng bạn.
2. –여 여여여여 (có vẻ, hình như ~)
• Sử dụng khi suy đoán hoặc nói lên suy nghĩ của mình.
VD1. 여: 여여여여 여 여여여 여여 여여여? Sao mọi người đến muốn thế nhỉ?
여: 여여 여여 여여여 여여여여여. Có vẻ như bị tắc đường.
VD2. 여: 여여 여여 여여 여여여 여 여여여. Hương mãi vẫn không nghe máy.
여: 여여 여여 여여여여여. Hình như cô ấy bận.
3. –여 여여여 (so với ~)
• Sử dụng khi so sánh giữa hai người hoặc hai vật với nhau.
VD. 여: 여여 여여여 여여 여여여여? Năm nay giá cả tăng nhiều lên nhỉ.
여: 여, 여여여 여여여 여여 여여 여 여여여. Vâng, so với năm ngoái có vẻ đắt đỏ hơn nhiều.
• Sử dụng khi so sánh tính đặc biệt của người hay sự vật.
VD. 여: 여여 여 여여여여여여 여 여여 여여여여여. Bố chồng Su-jan trông trẻ nhỉ.
여: 여, 여여여 여여여 여여 여여여여. Vâng, so với tuổi thì trông trẻ đấy ạ.
C – TỪ VỰNG
1. 여(여) 여여여-------------------------------- có việc
2. 여여여 ----------------------------------------những v ật bé ch ọn trong ti ệc thôi nôi
3. 여여 --------------------------------------------cầm, b ốc
4. 여여-------------------------------------------------- để
5. 여여여여---------------------------------------------- tài gi ỏi
6. 여여 ----------------------------------------tiệc buffet

7. 여여 여여---------------------------------------- c ả ngày
8. 여여여 여여여---------------------------------------- cãi lời
9. 여여------------------------------------------------- trẻ
10. 여여------------------------------------- thỉnh tho ảng
11. 여여여---------------------------------- lớn lên, trưởng thành
12. 여여여여---------------------------------- như ý
13. 여여여여---------------------------------- lựa một cái
14. 여여여여---------------------------------- đa dạng
15. 여여 --------------------------------------thế gian
16. 여여여여---------------------------------- đãi tiệc



×