Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

GA Hóa học lớp 11 luyện tập ( tiết 66,67)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.93 KB, 3 trang )

Ngày soạn: 8/4/2017
Giảng tuần: 32

Bài 46 (Tiết 66, 67):
LUYỆN TẬP: ANĐEHIT-XETON- AXITCACBOXILIC.
I Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Củng cố kiến thức: hệ thống hoá kiến thức về đồng phân, danh pháp, tính chất của anđehit, xeton, axit
cacboxylic.
2. Kỹ năng.
+ Viết công thức cấu tạo, gọi tên các anđehit, xeton, axit cacboxylic.
+ Viết phương trình hoá học của các phản ứng minh hoạ tính chất hoá học của Anđehit, xeton, axit
cacboxylic.
HS vận dụng linh hoạt kiến thức về tính chất để giải các bài tập phân biệt các chất và bài tập hoá học
định lượng.
II. Phương pháp
Hoạt động nhóm, vấn đáp gợi mở, nêu vấn đề.
III. Chuẩn bị
GV: Hệ thống câu hỏi và bài tập về anđent – xeton - axitcacboxylic.
HS: Xem lại lí thuyết về anđenit – xêton - axitcacboxilic.
IV. Các hoạt động tổ chức dạy học:
1. Ổn định tổ chức lớp – kiểm tra sỹ số : 11A1: ................... 11A4: .................... 11A6: ......................
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
Câu hỏi: Nêu tính chất hóa học của axit cacboxylic, viết ptpư?
3. Nội dung bài:
Hoạt động của GV – HS
Nôi dung chính
Tiết 1
I. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG:
Hoạt động 1: ( 5 phút)
1 Các định nghĩa :


- GV dùng hệ thống câu hỏi để HS trả
anđehít là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm
lời về các định nghĩa của anđehít, xe ton, chức –CHO liên kết trực tiếp với nguyên tử C hoặc
axit cacboxylic. ( HS tb + yếu)
nguyên tử H. anđehít no, đơn chức mạnh hở
- HS nhận xét cho các VD minh hoạ về
có công thức cấu tạo dạng thu gọn (CnH2n + 2 –k CHO ( n
định nghĩa, công thức cấu tạo các hợp
nguyên , k ≥ 0)
chất R- CHO; R-CO-R1; RCOOH.
xe ton: là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm
chức – CH= O liên kết trực tiếp với 2 nguyên tử C.
axit cacboxylic là những hợp chất hữu cơ mà phân tử
có nhóm chức-COOH axit no, đơn chức, mạch hở có
công thức cấu tạothu gọn CnH2n + 1 COOH. ( n ≥ 0)
Hoạt động 2: ( 5 phút)
2 TÍNH CHẤT.
- GV yêu cầu HS nêu tính chất của
a. anđehít có tính khử và tính oxi hoá
andehit, xeton, axit cacboxylic.
+ tính oxi hoa
to
+ Tính chất hoá học của anđehít các ph- CH3–CH=O + H2 Ni,


→ CH3 –CH2–OH
ương trình phản ứng. ( HS tb + yếu)
+ tính khử :
R – CH = O + 2[Ag(NH3)2]OH →
R– COONH4 + 2 Ag↓ + 3 NH3+ H2O

b. Xe ton có tính oxi hoá
+ Tính chất hoá học của xeton các ph1
to
R- CO- R1 + H2 Ni,


→ CH3 –CH (OH)-R .
ương trình phản ứng. ( HS tb + yếu)
c. axit cacboxylic có tính chất chung axit.
+ Tính chất hoá học của axit cacboxylic
Trong
dung dịch axit cacboxylic phân li thành ion
các phương trình phản ứng. ( HS tb +
R-COOH ←
→ R-COO- + H+
yếu)
Tác dụng với dd bazơ, oxit bazơ, dd muối và với kim
- HS nhận xét cho các VD minh hoạ về
loại đứng trước H trong dấy hoạt động của kim loại
các tính chất hoá học.
1
Xt , H +
R-COOH + R1 OH ←
→ R-COO R + H2O.


Hoạt động 3: ( 5 phút)
- GV yêu cầu HS viết các phản ứng hoá
học quan trọng điều chế anđehít, các
phản ứng hoá học quan trọng điều chế

axit cacboxylic. ( HS tb)
- HS nhận xét cho các VD minh hoạ về
các các phản ứng đièu chế anđehít , xe
ton , axit cacboxylic

Hoạt động 4: ( 20 phút)
- GV hướng dẫn HS giải bài tập 1(sgk):
Dựa vào tính chất vật lí, hóa học của
andehit và axit cacboxylic.
- HS giải bài tập theo hướng dẫn
- GV hướng dẫn HS giải bài tập 3/215
sgk: Dựa vào tính chất hóa học của ankin
và andehit.
- HS giải bài tập theo hướng dẫn

3. ĐIỀU CHẾ:
a.điều chế anđehít , xeton:
oxihoa ancol bậc I được anđehít :
t0
RCH2-OH + CuO →
R-CHO + Cu + H2O.
Oxi hoá etilen – phương pháp hiện đại sản xuất axit
cacboxylic
0
, xt
CH2=CH2 + O2 t

→ 2CH3-CHO .
oxihoa ancol bậc II được xe ton:
t0

RCH2(OH)-R1+CuO →
R-CO-R1+ Cu + H2O.
b. điều chế axit cacboxylic
Oxihoa không hoàn toàn anđehít :
0
, xt
2RCH2CHO + O2 t

→ 2R-COOH.
Oxi hoa cắt mạch ankan
5
0
, xt
R-CH2-CH2- R1 + O2 t

→ R-COOH +
2
R1COOH + H2O.
Lên men ancol etylíc băèng mem dấn đẻ điều chế
axit axetíc
dam
C2H5OH + O2 men

→ CH3-COOH + H2O.
Phương pháp hiện đại để sản xuất axit axetíc từ
metanol :
0
, xt
CH3OH + CO t


→ CH3COOH
II bài tập
Bài tập 1/ 214
a. -Đ; b. – S; c.- Đ ; d. -Đ; e. -Đ; e. - Đ.
Bài tập 2/ 215
Dùng qùi tím nhận biết dd axit, dùng Cu(OH)2 nhận
biết glixerol nhận được anđehít khi đun nóng với
Cu(OH)2 còn lại là ancol etylíc
Bài tập 3/ 214.
C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 → C2Ag2 ↓ + 2NH4 NO3
HCHO + 2AgNO3 + 3NH3+ H2O → CH3COONH4 +
2Ag ↓ + 2NH4NO3
C2Ag2 + 2HCl → C2AgCl ↓ + C2H2 ↑
Ag + HNO3 → AgNO3 + NO2 ↑ + H2 O
HNO3
Y ( AgCl , Ag ) +
→
Ag + HNO3 → AgNO3 + NO2 ↑ + H2O

4. Củng cố, dặn dò.( 2 phút)
- Củng cố tính chất andehi và axit cacboxylic.
- Dặn dò HS học bài và làm bài tập.
5. Hướng dẫn HS tự học.( 3 phút)
Hướng dẫn HS chữa bài 4,5 sgk trang 214.
Tiết 2
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
Nêu tính chất hóa học của axit
cacboxylic?
3. Nội dung bài.

Hoạt động 1( 35 phút)
- GV tổ chức giao bài tập trong sgk và


hướng dẫn HS chữa bài.
- HS thảo luận và chữa abfi tập theo HD.
Bài tập 4/ 215.
Hướng dẫn: Tính số mol của 2 axit, dựa
vào đó để so sánh lượng khí tạo thành
khi tác dụng với CaCO3 nhiều hay ít.
Bài tập 5/ 214.
Hướng dẫn:
+ Andehit có phản ứng trang bạc, axit
không có. Tính số mol Ag và suy ra số
mol andehit, tính khối lượng và suy ra
khối lượng axit và %m.
+ Tính số mol NaOh theo số mol axit.
Bài tập 6/ 215.
Hướng dẫn: Viết pthh theo tính chất hóa
học và điều chế andehit, axit cacboxylic.

Bài tập 4/ 215.
C. số mol CH3 -COOH, < số mol HCOOH

Bài tập 5/ 214.
% về của CH3 –CHOlà 44% của CH3 -COOH, là 56 %
Thể tích dung dịch NaOH là 0,46 lít.

Bài tập 6/ 215.
Các điều kiện của phản ứng là

(1) Cộng H2 , xúc tác H+; (2) oxxihoa – VD bằng
CuO; (3) tác dụng với Clo ở 450 0C ; (4) thuỷ phân
trong môi trường bazơ 5 oxihoá - VD đốt cháy
Bài tập 9/ 215.
Bài tập 9/ 215.
Hướng dẫn: Phản ứng tráng bạc của
công thức cấu tạo của phân tử axit là HCOOH có
andehit và axit fomic là do có nhớm chức nhóm –CHO
CHOBài tập 10/ 215.
Bài 10 / 215 sgk
t0
Hướng dẫn:
C2H5OH + CuO →
CH3CHO +Cu + H2O .
+ Tính số mol Ag, suy ra số mol andehit. CH3 -CHO+ 2AgNO3+ 3NH3+ H2O → CH 3
+ Từ số mol andehit suy ra số mol etanol,
-COONH4 + 2Ag ↓ + 2NH4NO3
tính khối lượng etanol phản ứng.
+ Áp dụng công thức tính H với etanol
1
1 8 * 10
để tính.
nCH 3 −CHO = n Ag = *
mol = 0,0375 mol .
2
2 108
3
nC2 H 5OH =
mol
46

0,0375
Hiệu suất của phản ứng oxihoa etanol =
*46
3,00
*100% = 57,5%
4. Củng cố, dặn dò.( 2 phút)
- Củng cố tính chất lí hoá học của anđehít, xeton.và axit cacboxylic
- Dặn dò HS học và làm bài ở nhà.
5. Hướng dẫn Hs học bài ( 3 phút)
+ ôn tập lại anđehít, xeton axit cacboxylic và đọc kỹ bài thức hành ,
+ Chuẩn bị thực hành 6 tính chất của anđehít, axit cacboxylic



×