Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Lí thuyết AminoAxit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.61 KB, 4 trang )

Lí thuyết hóa Hữu Cơ AminoAxit
AMINOAXIT
I. Định nghĩa :
• Amonoaxit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm cacboxyl (− COOH) và
nhóm amino (− NH
2
)
• Cơng thức tổng qt: (NH
2
)
n
C
x
H
y
(COOH)
m
hay H
2
N – C
n
H
2n–2a
– COOH
II. Phân loại :
1. Amino Axit tự nhiên:
Có trong cơ thể sinh vật, và là thành phần chính tạo nên các protit. Gọi là các α – Amino Axit.
Có dạng:

2 2
H N CH COOH− −


Glyxin (Gly)
Alanin (Ala)
Axit glutamic (Glu)
Lysin (Lus)
Valin (Val)
2. Amino Axit tổng hợp: Các ω − Amino Axit (Nhóm amino ở cuối mạch C khơng phân nhánh)
III. Danh pháp :
− − − − − −
γ β
ω ε δ α
7 6 5 4 3 2 1
C C C C C C COOH
Danh pháp:
(Theo số hoặc chữ HiLạp) (Theo quốc tế hoặc thường)
+ + +
2
Axit Vò trí nhóm NH Amino Tên axit
Cơng thức Tên thay thế Tên bán hệ thống Tên thường Kí hiệu
2 2
H N CH COOH− −
Axit aminoetanoic Axitaminoaxetic Glyxin Gly
Axit
2-aminopropanoic
Axit
α-aminopropionic
Alanin Ala
Axit 2-amino-3-
metylbutanoic
Axit
α-aminoisovaleric

Valin Vla
Axit 2-amino-3
(4-hiđroxiphenyl)
propanoic
Axit α-amino-β-
(p-hiđroxiphenyl)
propionic
Tyrosin Tyr
Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 1
− −
2
R CH COOH
NH
α
3
2
CH CH COOH
NH
− −
2 2
2
HOOC [CH ] CH COOH
NH
− − −
2 2 4
2
H N [CH ] CH COOH
NH
− − −
3

3 2
CH CH CH COOH
CH NH
− − −
3
2
CH CH COOH
NH
− −
3
3 2
CH CH CH COOH
CH NH
− − −
2
2
CH CH COOH
NH
− − −
HO −
Lí thuyết hóa Hữu Cơ AminoAxit
Axit
2-aminopentanđioic
Axit
α-aminoglutaric
Axit
glutamic
Glu
Axit 2,6-điamino
hecxanoic

Axit
α,ε-điaminocaproic
Lysin Lys
2 2 5
H N [CH ] COOH− −
Axit
6-Aminohexanoic
Axit
ε-aminoCaproic
2 2 6
H N [CH ] COOH− −
Axit
7-Aminoheptanoic
Axit
ω-aminoenantoic
IV. Tính chất vật lí :
Các amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể không màu, vị hơi ngọt, có nhiệt độ nóng chảy cao
(khoảng 220 → 300
0
C), dễ tan trong nước.
Thí dụ: Glyxin nóng chảy ở 232 → 236
0
C, có độ tan 25,5g/100g nước ở 25
0
C.
V. Sự tạo thành ion trong dung dịch :
1. Nếu số nhóm COOH = Số nhóm NH
2
:
2 2 3 2

H N CH COOH H N CH COO
+ −
→
− −
¬ 
Ion lưỡng cực không làm đổi màu quì tím.
Điểm đẳng điện: Khi đặt aminoaxit trong điện trường, ở một pH nào đó thì aminoaxit không di chuyển
trong điện trường có nghĩa là tổng số điện tích trong phân tử của nó bằng 0. pH này
được gọi là pH đẳng điện hay điểm đẳng điện.
2. Nếu số nhóm COOH nhỏ hơn số nhóm NH
2
:
Môi trường bazơ làm quì tím hóa xanh
3. Nếu số nhóm COOH lớn hơn số nhóm NH
2
:
Môi trường axit làm quì tím hóa đỏ
VI. Tính chất hóa học :
1. Tính lưỡng cực (Tính axit và bazơ)
a. Tính axit: (do nhóm COOH)
• Tác dụng với những kim loại đứng trước H:
2 2 2 2 2 2
2H N CH COOH Mg [H N CH COO] Mg H− − + → − − + ↑
Tổng quát:
2 2 n 2
n
nH N R COOH M [H N R COO] H
2
− − + → − − + ↑
• Tác dụng với oxit bazơ và bazơ:

2 2 2 2 2 2
2H N CH COOH CuO [H N CH COO] Cu H O− − + → − − +
2 2 2 2 2
2H N CH COOH KOH H N CH COOK H O− − + → − − +
• Tác dụng với rượu tạo este:
khíHCl
2 2 2 5 2 2 2 5 2
H N CH COOH C H OH H N CH COO C H H O
→
− − + − − − − +
¬ 
Tổng quát:
khíHCl
2 2 2
H N R COOH R' OH H N R COO R' H O
→
− − + − − − − +
¬
b. Tính Bazơ (do nhóm NH
2
):
• Tác dụng với axit vô cơ mạnh:
2 2 3 2
H N CH COOH HC C H N CH COOH− − + → − −l l
Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 2
2 2
2
HOOC [CH ] CH COOH
NH
− − −

2 2 4
2
H N [CH ] CH COOH
NH
− − −
2 2 4 2 3 2 4
2 3
H N [CH ] CH COOH H O H N [CH ] CH COO OH
NH NH
+ − −
+
→
− − − + − − − +
¬ 
2 2 2 2 2 3
2 3
HOOC [CH ] CH COOH H O OOC [CH ] CH COO H O
NH NH
− − +
+
→
− − − + − − − +
¬ 
2 2 2 2 2 3
2 3
HOOC [CH ] CH COOH H O OOC [CH ] CH COO H O
NH NH
− − +
+
→

− − − + − − − +
¬ 
2 2 2 2 2 3
2 3
HOOC [CH ] CH COOH H O OOC [CH ] CH COO H O
NH NH
− − +
+
→
− − − + − − − +
¬ 
Lí thuyết hóa Hữu Cơ AminoAxit
0
t
2 2 2 4 3 2 2 4
H N CH COOH H SO [NH CH COOH] SO− − + → − −
Chú ý: Tác dụng với đa axit:

2 n m 2 4 2 n m 2 4 n
2R(NH ) (COOH) nH SO [R (NH ) (COOH) ] (SO )
+ → −
• Tác dụng với HNO
2
:

2 2 2 2 2 2
H N CH COOH HNO HO CH COOH N H O− − + → − − + ↑ +
2. Phản ứng trùng ngưng:
• Do sự tương tác của nhóm COOH và nhóm NH
2

tạo liên kết peptit (hoặc liên kết amit)
− − −CO NH
. Tùy thuộc vào số gốc, aminoaxit tham gia vào phân tử peptit ta có thể phân biệt
đipeptit, tripeptit, tetrapeptit, … Tên gọi của các peptit xuất phát từ tên các aminoaxit cấu tạo nên nó.
Aminoaxit nào có nhóm COOH tham gia trong liên kết peptit thì đổi đuôi “-in” thành đuôi “-yl”,
còn aminoaxit nào có nhóm NH
2
tham gia trong liên kết peptit thì có đuôi “-in”
• Khi nung aminoaxit với xúc tác thì xảy ra phản ứng trùng ngưng tạo thành polime thuộc loại
poliamit.
• Từ n aminoaxit có thể tạo n! peptit.
Ví dụ: Glyxin và Alanin sẽ tạo thành 2 đipeptit khác nhau:
VII. Điều chế :
• Điều chế α − aminoaxit:
• Điều chế β − aminoaxit:
VIII. Ứng dụng :
• Aminoaxit thiên nhiênlà cơ sở để kiến tạo nên các loại protein trong cơ thể sống.
Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 3
2 2 2 4 2
3 4
H N CH COOH H SO CH COOH
N H HSO
− − + → −
(
n
)
o
t
2 2 5 2 5 2
nH N [CH ] COOH NH [CH ] CO nH O

axit aminocaproic policaproamit(nilon 6)
− − → − − − − +
ε − −
(
n
)
o
t
2 2 6 2 6 2
nH N [CH ] COOH NH [CH ] CO nH O
axit amin oenantoic polienantoamit (nilon 7)
− − → − − − − +
ω − −
2 2 2
3
2 2 2
3
2 2 2
3
H N CH CO NH CH COOH H O
CH
H N CH COOH H N CH COOH Glyxyl Alanin(Gly Ala)
CH
H N CH CO NH CH COOH H O
CH
Alanin Glixin(Ala Gly)
− − − − − +
− − + − − − −
− − − − − +
− −

p
2 2
R CH COOH C R CH COOH HC
C
− − + → − − +
l l
l
0
t , xt
3
2
R CH COOH NH R CH COOH HC
C NH
− − + → − − +
l
l
as
2 2 2 2
R CH CH COOH C R CH CH COOH HC
C
− − − + → − − − +
l l
l
o
t , xt
2 3 2
2
R CH CH COOH NH R CH CH COOH HC
C NH
− − − + → − − − +

l
l
Lí thuyết hóa Hữu Cơ AminoAxit
• Một số aminoaxit được dùng phổ biến trong đời sống như muối mononatri của axit glutamic dùng làm
bột ngọt. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh, methiomin là thuốc bổ gan.
Công thức cấu tạo của bột ngọt:
(mononatriglutamat)
• Một số aminoaxit dùng để sản xuất tơ nilon.
Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 4
2 2
3
OOC CH CH CH COONa
NH

+
− − − −

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×