Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

GIAO AN lop 4Tuan 8.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.84 KB, 34 trang )

Tuần 8
Thứ 2 ngày 22 tháng 10 năm 2007
Đạo Đức Tiết Kiệm tiền của (T2)
I.Mục tiêu: Giúp HS :
- Biết thực hiện việc tiết kiệm của: Giữ gìn sách vở, đồ dùng, đồ chơi.
- Đồng tình ủng hộ những hành vi, việc làm tiết kiệm. Không đồng tình
với những hành vi không biết tiết kiệm tiền của.
II.Chuẩn bị:
GV + HS: Truyện và tám gơng về tiết kiệm tiền của.
III Các hoạt động trên lớp.
1/ KT BC:
+ Thế nào là tiết kiệm tiền của?
- 2 HS nêu miệng.
+ HS khác nghe, nhận xét.
2/ Dạy bài mới.
* Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu của
bài " Tiết kiệm tiền của".
HĐ1:(14'). Tại sao cần tiết kiệm
tiền của: (BT4-SGK)
- Y/c HS nêu đợc những việc làm là
tiết kiệm tiền của?
+ Y/c 1 số HS chữa bài tập và giải
thích.
- HS làm bài tập: Giữ gìn sách vở,
đồ dùng học tập; giữ gìn quần áo,
đồ dùng, đồ chơi, tắt điện khi ra
khỏi phòng...
Khen những HS đã biết tiết kiệm
tiền của.
+ HS tự liên hệ
+ c, d, đ, e, i là lãng phí tiền của.


HĐ2:(17'). Luyện tập kĩ năng
(BT5- SGK)
- GV nêu y/c thảo luận và đóng vai
theo các trờng hợp.
- Mỗi nhóm thảo luận và đóng vai
theo 1 tình huống.
+ Bằng rủ Tuấn xé sách vở lấy giấy
gấp đồ chơi , Tuấn sẽ giải quyết
ntn?
+ Một vài nhóm lên đóng vai.
- Y/c HS thảo luận: Cách ứng xử
nh vậy đã phù hợp cha? VS ?
+ HS nêu đợc suy nghĩ của mình về
cách ứng xử của bạn.
- KL: GV KL về cách ứng xử
phù hợp trong mỗi tình huống?
+ Y/c HS đọc nội dung phần ghi
nhớ. + 2 HS đọc ghi nhớ.
HĐ3:(5'). Hoạt động tiếp nối.
- Thực hành tiết kiệm tiền của, sách
vở, đồ dùng, đồ chơi, điện nớc, ...
trong cuộc sống hằng ngày.
+ 2HS nhắc lại nội dung bài học.
- VN: Ôn bài
Chuẩn bị bài sau.
1
Tập đọc Nếu chúng mình có phép lạ

I Mục tiêu: Giúp HS :
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng nhịp thơ.

- Biết đọc diễm cảm bài thơ với giọng hồn nhiên, tơi vui, thể hiện niềm
vui, niềm khao khát của các bạn nhỏ khi ớc mơ về một tơng lai tốt đẹp.
- Hiểu ý nghĩa của bài: Bài thơ ngộ nghĩnh, đáng yêu nói về ớc mơ của
các bạn nhỏ muốn có phép lạ để làm cho Tgiới trở nên tốt đẹp hơn.
II Chuẩn bị:
GV : Tranh MH bài đọc trong SGK.
III Các hoạt động trên lớp.
1/ KT BC: Y/c 2 nhóm phân vai
đọc 2 màn kịch của vở kịch " ở V-
ơng quốc tơng lai"
- 2 Nhóm HS đọc 2 màn kịch
+ HS khác nhận xét.
2/ Dạy bài mới.
Giới thiệu bài: Đọc và tìm hiểu
bài " Nếu chúng mình có phép lạ".
HĐ1 : Luyện đọc
- HS đọc tiếp nối 5 khổ thơ. - 4 HS đọc tiếp nối, HS 4 đọc khổ 4,
5
+ GV kết hợp sửa lỗi phát âm
giọng đọc.
+ HS đọc chú ý nhịp thơ VD:
Chớp mắt/.Tha hồ/.Hoá trái bom/.
+ Y/c HS luyện đọc. + HS luyện đọc theo cặp:
+ 1-2 HS đọc cả bài. HS khác nxét.
- GV đọc diễm cảm toàn bài,
giọng hồn nhiên, tơi vui.
HĐ2 Tìm hiểu bài.
- HS đọc thầm SGK.
+ Câu thơ nào đợc lặp lại nhiều
lần trong bài? Việc lặp lại đó nói

lên điều gì?
+ Câu thơ: "Nếu chúng ...phép lạ".
+ Nói lên ớc muốn của các bạn nhỏ
rất tha thiết.
+ Những điều ớc ấy là gì?
Khổ thơ 1? + K1: Cây nhanh lớn để cho quả.
Khổ thơ 2? + K2: Trở thành ngời lớn ngay để
làm việc.
Khổ thơ 3? ... + K3:Trái đất không còn mùa đông
+ NX gì về ớc mơ của các bạn nhỏ
trong bài thơ?
+ Đó là những ớc mơ lớn, những ớc
mơ cao đẹp, ớc mơ về 1 cuộc sống
no đủ, ớc mơ đợc làm việc...
+ Em thích ớc mơ nào trong bài? + HS suy nghĩ, phát biểu.
- Nội dung của bài thơ là gì? - 2-3 HS nêu nội dung(m I)
HĐ3: HD đọc diễm cảm và HTL
bài thơ.
+ 4 HS đọc nối nhau các khổ thơ
của bài thơ.
2
- Y/c HS tìm đúng giọng đọc của
từng khổ thơ.
+ HS luyện đọc diễm cảm và HTL
các khổ thơ.
- Y/c HS thi đọc diễm cảm. + HS thi đọc D/C 2-3 khổ thơ.
+ Thi học thuộc lòng từng tổ.
HĐ4: Củng cố - Dặn dò
- ý nghĩa của bài thơ là gì?
- Nhận xét giờ học.

- HS nêu nh ND.
VN: Ôn bài.

Toán Luyện tập
I Mục tiêu: Giúp HS :
- Tính tổng của các số và vận dụng 1 số tính chất của phép cộng để tính
tổng bằng cách thuận tiện nhất
- Tìm thành phần cha biết của phép cộng, phép trừ: tính chu vi HCN; giải
bài toán có lời văn.
II Các hoạt động trên lớp.
1/ KT BC:(4'). Chữa bài3:
- Củng cố về những TH đặc biệt của
T/C giao hoán và T/C kết hợp của
phép cộng.
- 2 HS lên bảng:
HS1: a + 0 = 0+ a = a
5 + a = a + 5
HS2:
(a + 28) + 2 = a +(28 + 2) = a + 30
+ HS khác nhận xét.
2/ Dạy bài mới.
GTB: Nêu mục tiêu của bài lyện tập
* Hớng dẫn học sinh làm bài tập
Bài1: Nêu dạng của các biểu thức
của bài tập 1?
- Tính chất kết hợp của phép cộng
trong bài tập.
+ Cách thực hiện từng biểu thức
ntn?
+ HS tự nêu cách thực hiện.

Bài2: Nêu y/c của bài tập 2 là gì?
- Vận dụng t/c kết hợp của phép +
vào tính nhanh các biểu thức.
+ Nh thế nào là tính thuận tiện
nhất ?
+ Lựa chọn + các cặp số để đợc các
số tròn chục, rồi cộng với các số
còn lại.
+ Y/c HS lên bảng chữa bài và nhận
xét.
VD: 96 + 78 +4 = 96 + 4 +78 =
100 + + 78 = 178.
Bài 3: Củng cố về tìm SBT và SH ch-
a biết.
- 2 HS lên bảng chữa bài tập, HS
khác làm bài vào vở, so sánh và
nhận xét.
Bài 4: Bài toán cho biết gì? Tìm gì? - Cho biết xã: 5256 ngời
+ Y/c 1HS làm bảng lớp , HS khác Sau 1 năm tăng 79 ngời.
làm vào vở . Sau 1 năm nữa tăng 71 ngời.
3
+ Y/c tính số dân sau 2 năm đó.
+ Muốn tính số dân sau 2 năm đó
của xã ta làm thế nào?
Bài5: Y/C HS nêu công thức tính
chu vi của HCN .
+ Y/C HS thay các giá trị của a,b
vào để tính giá trị của biểu thức P.
+ Ta cộng số dân cũ với số dân
tăng thêm

5256 + 79 + 71 = ? (ngời).
- Nêu đợc :
P = ( a + b ) x 2 (a , b cùng đơn
vị đo)
+ HS làm vào vở rồi chữa bài.
+ HS khác nhận xét .
3/ Củng cố - Dặn dò:
VN: ôn bài.
- Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau.
K hoa học : Bạn cảm thấy thế nào khi bị bệnh ?
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
1. Sau bài học, có thể nêu đợc những biểu hiện của cơ thể khi bị bệnh.
2. Nói ngay với cha mẹ hoặc ngời lớn khi trong ngời cảm thấy khó chịu,
không bình thờng.
II. Chuẩn bị :
GV: H 32, 33 (SGK) phóng to.
III. Các hoạt động trên lớp
1/ KTBC : (3') - Nêu cách phòng
bệnh lây qua đờng tiêu hoá.
2/ Dạy bài mới :
* GTB: Nêu mục tiêu bài dạy
HĐ1 :(17'). Quan sát hình trong
SGK và kể chuyện.
- Quan sát và nêu đợc những biểu
hiện của cơ thể khi bị bệnh.
- Mô tả Hùng bị bệnh?
- Kể tên một số bệnh em đã bị
mắc?
+ Khi mắc bệnh đó em cảm thấy
ntn?

+ Khi nhận thấy cơ thể có dấu hiệu
ko bình thờng, em phải làm gì ? VS
?
HĐ2:(12'). Trò chơi đóng vai:
- Đa ra các trờng hợp:
- 2 HS nêu miệng
+ HS khác nghe,nhận xét.

- HS theo dõi, mở SGK
- HS làm việc theo cặp: S xếp các
hình liên quan ở T 32 thành 3 câu
chuyện nh SGK theo Y/C.
+ Kể lại với các bạn trong nhóm 1
câu chuyện.
- Đau răng, đau bụng, sốt, ...
+ Vài HS nêu.
- Nêu hiện tợng cơ thể khi bị bệnh.
- Liên hệ bản thân(Tham khảo mục
bạn cần biết)
- Mẹ ơi, con ...sốt.
- HS tập ứng xử khi bản thân bị bệnh.
4
+ Lan bị đau bụng và đi ngoài vài
lần khi ở trờng?
+TH2: Hùng đau đầu, đau họng.
mẹ mãi chăm em không để ý tới
Hùng.
- GV chốt lại nội dung hoạt động .
3. Củng cố - dặn dò
- Chốt lại nội dung và nhận xét giờ

học.
+ Nếu là Lan em sẽ ....
+ Nếu là Hùng, em sẽ...
- 2HS nhắc lại ND bài.
VN: Ôn bài
Chuẩn bị bài sau.

Thứ 3 ngày 23 tháng 10 năm 2007

Thể dục Bài 15
I. Mục tiêu: Giúp học sinh
Kiểm tra động tác: Quay sau, đi đều, vòng phải, vòng trái, đổi chân
khi đi sai nhịp. Yêu cầu thực hiện đúng động tác theo khẩu lệnh.
II. Chuẩn bị đồ dùng:
- Vệ sinh sân bãi , an toàn tập luyện .
- Chuẩn bị hai lá cờ , một chiếc còi, bàn ghế GV.
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của Giáo viên HĐ của học sinh
A.Phần mở đầu: 6phút 10
phút .
- Tập hợp phổ biến nội dung , yêu
cầu bài tập .
- Trò chơi Tìm ngời chỉ huy .
- Đứng tại chỗ vỗ tay , hát .
B. Phần cơ bản :18phút -> 22 phút
* Kiểm tra đội hình , đội ngũ : 12->
13 phút .
- T. Cho học sinh tập lại các động
tác kiểm tra 1 lần.
- T. Kiểm tra các động tác đó theo

tổ.
- GV nhận xét các động tác của học
sinh theo ba mức độ hoàn thành tốt
và cha hoàn thành.
- Tập theo đội hình bốn hàng ngang
- Chơi theo sự hớng dẫn của GV .
- HS tập đồng loạt theo sự hớng dẫn
của GV .
- HS tập theo tổ , tổ trởng hô.
- chơi theo sự hớng dẫn của GV .
5
* Trò chơi Ném bóng trúng đích :
5-> 6 phút . T. tổ chức cho HS chơi
nh SGV.
C. Phần kết thúc:
- T. cho hs thả lỏng chân tay .
- T. hệ thống lại nội dung bài học .
- Nhận xét đánh gí kết quả buổi tập .
- Giao bài tập về nhà .
- HS thả lỏng theo đội hình 4 hàng
ngang .
- HS tập hợp theo đội hình bốn hàng
ngang .
Toán Tìm hai số
khi biết tổng và hiệu của hai số đó
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
1. Biết cách tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của chúng.
2.Giải bài toán liên quan đến tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó.
II. Các hoạt động trên lớp
1/KTBC : - Chữa bài 5

- Củng cố về tính chu vi HCN.
2/Dạy bài mới:
* GTB: Nêu mục tiêu bài dạy
HĐ1 :(12'). Hớng dẫn HS tìm 2 số
khi biết tổng và hiệu của hai số đó:
- Nêu tóm tắt bài toán.
+ Y/C HS nhắc lại cách tính.
HĐ2:(17'). Thực hành
Bài 1: Đề bài toán cho biết gì?
+ Bài toán Y/C tìm gì?
+ Cách tìm tuổi từng ngời ntn?
Bài2,3: Y/C HS tóm tắt bằng sơ đồ
đoạn thẳng và giải vào vở.
- Y/C 2HS làm vào giấy A3, sau đó
dán bảng.
1 HS lên bảng chữa bài.
+ HS khác nhận xét.
- HS theo dõi, mở SGK
- Nêu cách tìm:P
+ Tìm 2 lần SB, 2 lần SL
+ Tính SB = (Tổng - Hiệu)
+ Tính SL = ( Tổng + Hiệu)
- SB: ( 70 - 10 ) : 2 = 30
- SL: ( 70 + 10 ) : 2 = 40.
- HS có thể giải cách khác.
- 2 HS nêu.
- Nêu đợc : Tổng 58 tuổi
Hiệu 38 tuổi.
+ Tìm tuổi bố, tuổi con.
+ 1 HS nêu và giải trớc lớp:

(HS tự vẽ sơ đồ)
Tuổi bố: ( 58 + 38 ) : 2 = 48 (t)
Tuổi con ( 58 - 38 ) : 2 = 10(t)
- HS vẽ sơ đồ và giải:
2) 2 lần số HS trai: 28 + 4 = 32 (HS)
Số HS nam: 32 : 2 = 16(HS)
6
Bài4(HS khá - giỏi): Củng cố về tìm
2 số khi biết tổng và hiệu.
- Muốn biết từng phân xởng làm
đợc bao nhiêu SP ta làm ntn?
HĐ3 :Củng cố - dặn dò
- Y/C HS nhắc lại nội dung bài
học.
- Nhận xét giờ học.
Số HS nữ : 16 - 4 = 12(HS)
3) HS chữa bài và nhận xét.
- HS làm đợc :
+ Hai lần số SP do phân xởng thứ
nhất: 1 200 - 120 = 1 080 (SP)
Phân xởng 1 làm
1 080 : 2 = 540 (SP)
Phân xởng 2 làm
540 +120 = 660 (SP)
- 2HS nhắc lại nội dung bài.
* VN: Ôn bài
Chuẩn bị bài sau.
Chính tả (Nghe - viết) Trung thu độc lập
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
1. Nghe-viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài " Trung thu

độc lập"
2. Tìm đúng, viết đúng chính tả những tiếng bắt đầu bằng r/d/gi để điền
vào ô trống, hợp với nghĩa đã cho.
II. Chuẩn bị :
GV: 4 tờ phiếu khổ to viết nội dung BT2a.
III. Các hoạt động trên lớp :
1/KTBC : (5'). - Viết các từ : khai
trờng , thịnh vợng , họp chợ , trợ
giúp.
2/Dạy bài mới :
* GTB: Nêu mục tiêu bài dạy.
HĐ1 : (17'). HD HS nghe,viết
- Gv đọc bài viết chính tả.
+ Y/C HS chú ý những từ dễ viết
sai.
+ GV đọc từng câu để HS viết
+ Đọc lại bài.
+ GV chấm, chữa, nxét.
HĐ2:(13'). HD làm các bài tập Ctả.
Bài 2a) Điền đúng các phụ âm đầu
r/d/gi.
- 2 HS viết bảng lớp.
+ HS khác nghe,nhận xét.
- HS đọc thầm bài văn: Chú ý các từ:
Mời lăm năm, thác nớc, phát điện,
bát ngát, ...
- HS gấp sách, viết bài vào vở.
- HS rà soát bài.
+ HS nghe, sửa lỗi chính tả
- HS làm vào vở: 2 HS làm vào

phiếuDán bảng
+ KQ: giắt, rơi, dấu, rơi gì, dấu, rơi,
7
+ Y/C HS chữa bài.
Bài3: Tổ chức cho HS chơi trò chơi:
Thi tìm từ nhanh.
+ Trọng tài nêu KQ đúng.
3. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ học.
dấu.
- 3 HS tham gia/1 lần.
- Mỗi HS : 3 mẫu giấy ghi tên mình,
ghi lời giải, ghi nghĩa của từ.
+ KQ: a) Rẻ, danh nhân, giờng
b) Điện thoại, nghiền, khiêng.
* VN: Ôn bài
Chuẩn bị bài sau.

L uyện từ và câu : Cách viết
tên ngời, tên địa lí nớc ngoài
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
1. Nắm đợc qui tắc viết tên ngời, tên địa lí nớc ngoài.
2.Biết vận dụng qui tắc đã học để viết đúng những tên ngời, tên địa lí nớc
ngoài phổ biến, quen thuộc.
II. Chuẩn bị :
- GV: Bút dạ + 2 tờ phiếu khôt to ghi BT 1,2( Luyện tập)
III. Các hoạt động trên lớp
1/ KTBC : - Viết bảng 2 câu thơ
sau:
Chiếu Nga Sơn, gạch Bát Tràng

Vải tơ N Định, lụa hàng Hà Đông.
2/ Dạy bài mới :
* GTB: Nêu mục tiêu bài dạy.
HĐ1 :(13'). Phần nhận xét
Bài1: GV đọc mẫu các tên riêng n-
ớc ngoài: Mô-rít-xơ, Mát-téc-lích,
Hi-ma-lay-a, ...
Bài2: Mỗi tên riêng gồm mấy bộ
phận? Mỗi bộ phận gồm mấy tiếng?
+ Chữ cái đầu mỗi bộ phận đợc viết
ntn?
+ Cách viết các tiếng trong cùng
một bộ phận ntn ?
Bài3: Cách viết một số tên ngời, tên
địa lí các nớc ngoài đã cho có gì
dặc biệt?
- 2 HS viết bảng
+ HS khác nghe,nhận xét.
- HS nghe.
- 3-4 HS đọc lại các tên ngời, tên địa
lí nớc ngoài.
+ HS khác nhận xét.
- HS đọc Y/C đề bài
+ Phân tích từng tên bài, tên địa lí n-
ớc ngoài, VD: Lép Tôn - xtôi
BP1: Gồm 1 tiếng : Lép
BP2: Gồm 2 tiếng: Tôn, xtôi
- Viết hoa
+ Giữa các tiếng trong cùng một bộ
phận có gạch nối.

+ Viết giống nh tên riêng VN, tất cả
8
- Đây là những tên riêng đợc phiên
âm theo Hán Việt
HĐ2: Phần ghi nhớ
- Đọc nội dung cần ghi nhớ.
HĐ3:(17'). Phần Luyện tập
Bài1: Sửa lại những tên riêng viết
saiu qui tắc chính tả trong đoạn
văn?
+ Đoạn văn viết về ai?
Bài2: Viết lại những tên riêng cho
đúng qui tắc.
+ Y/C 3 HS dán bảng KQ:
+ KT hiểu biết của HS về tên ngời,
tên địa danh đó.
Bài3 : Trò chơi du lịch .
- GV giải thích cách chơi và hớng
dẫn HS chơi.
3. Củng cố - dặn dò
- Chốt lại nội dung bài học .
- Nhận xét giờ học.
các tiếng đều viết hoa: Thích Ca
Mâu Ni, Hi Mã Lạp Sơn, ...
VD: Hi Mã Lạp Sơn là phiên âm
theo âm HV
Hi- ma- lay-a là tên quốc tế, ...
- 2- 3 HS đọc ndung cần ghi nhớ.
2 HS lấy 2 VD để MH 2 ND đó.
+ 3 HS làm vào phiếu dán bảng, HS

khác làm vào vở.
+ KQ: ác-boa, Lu-i Pa-xtơ, Quy-
dăng-xơ
+ Viết về nơi gia đình Lu-i sống thời
ông còn nhỏ ...
- 3 HS làm vào phiếu, KH khác làm
vào vở:
+ Tên ngời : An-be Anh-xtanh, Crít-
xti-an An-đéc-xen.
+ Tên địa lí: To-ki-ô, A-ma-dôn, ...
+ HS tự nêu.
- HS đọc Y/C BT quan sát kĩ tranh
minh hoạ để hiểu Y/C đề bài .
+ Chia lớp làm 4 nhóm : Thi tiếp sức
.
+ Cả lớp viết bài theo lời giải đúng
* VN: Ôn bài
Chuẩn bị bài sau.



Thứ 4 ngày 24 tháng 10 năm 2007
Mĩ thuật: Tập nặn tạo dáng
Nặn con vật que thuộc
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Nhận biết hình dáng, đặc điểm con vật que thuộc.
- Biết cách nặn và nặn đợc con vật quen thuộc theo ý thích.
- Yêu mến các con vật quen thuộc.
9
II. Chuẩn bị đồ dùng:

- Một số bài nặn của học sinh lớp trớc.
- Đất nặn.
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của Giáo viên HĐ của học sinh
A. Bài cũ: Kiểm tra sách vở, ĐDHT.
B. Bài mới:* Giới thiệu và ghi đầu
bài.
* HĐ1: Quan sát , nhận xét(5) :
- GV cho HS quan sát một số bức
tranh, ảnh các con vật que thuộc:
+ Đây là con gì?
+ Hình dáng, các bộ phận của con
vật này nh thế nào?
+Nêu đặc điểm nổi bật của con vật
đó.
+ Màu sắc của chúng ra sao?
+ nêu một số hoạt động của nó?
- Ngoài hình dáng của những con vật
này các em có thể nêu một số con
vật quen thuộc khác mà em biết và
miêu tả hình dáng và đặc điểm của
nó.
* HĐ2: Cách nặn (5):
- GV hớng dẫn cách nặn theo các b-
ớc:
+ Nặn từng bộ phận của con vật rồi
sau đó dính ghép lại với nhau.
+ Sau khi đã nặn đợc các bộ phận
của con vật rồi thì thêm các chi tiết
của từng bộ phận cho sinh động.

* HĐ3:(15'). Thực hành:
- GV yêu cầu học sinh chọn một con
vật và tự nặn theo các bớc GV đã h-
ớng dẫn theo ý thích của bản thân.
- GV theo dõi và hớng dẫn bổ sung.
* HĐ4:(5'). Nhận xét:
- GV tổ chức cho học sinh trng bày
sản phẩm của mình trớc lớp.
- GV nhận xét cụ thể từng bài làm
của học sinh.
C. Củng cố, dặn dò:
- Theo dõi, mở SGK.
- HS quan sát.
- HS theo dõi và nêu.
- HS quan sát và nêu một số đặc
điểm của những con vật mà GV nêu.
- HS theo dõi sự hớng dẫn của GV.
- HS lấy đất nặn và chọn một con
vật và nặn lại theo các bớc GV đã h-
ớng dẫn.
- HS trng bày sản phẩm và nhận xét
lẫn nhau.
10
- T. hệ thống lại nội dung bài học .
- Về học bài và chuẩn bị bài sau . - HS theo dõi.
- HS chuẩn bị nh GV hớng dẫn.

Toán Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Giải toán: Tìm đợc 2 số khi biết tổng và hiệu của chúng.

II. Chuẩn bị :
- GV: Tranh minh hoạ bài học trong SGK.
III. Các hoạt động trên lớp
1/ KTBC : (4') - Chữa bài 4 .
Củng cố về tìm 2 số khi biết tổng
và hiệu của chúng.
2/ Dạy bài mới :
* GTB: Nêu mục tiêu bài dạy.
HĐ1 :(15'). Hớng dẫn làm bài tập:
- Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu đề bài.
- GV lu ý cách làm bài.
- GV yêu cầu học sinh làm bài vào
vở bài tập.
- GV theo dõi hớng dẫn bổ sung.
- GV chấm chữa bài.
HĐ 2 :(15'). Chữa bài củng cố kiến
thức.
Bài 1 : Đề bài cho biết gì?
+ Muốn tìm 2 số khi biết tổng và
hiệu ta làm ntn?
+ Y/C HS làm bài .
Bài2: Giúp HS nhận biết dạng toán:
Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu.
(1HS làm vào phiếu sau đó dán
bảng)
Bài3: Hiệu số sách 2 loại là mấy?
+ Tổng là mấy?
- Y/C HS giải vào vở.
- 2 HS viết bảng
8 + 0 = 0 + 8 = 8

S L: 8, S B : 0
+ HS khác nghe,nhận xét.
- 1HS nêu yêu cầu đề bài.
- HS theo dõi.
- HS làm bài vào vở bài tập.
- Cho biết tổng và hiệu của 2 số.
+ SL = ( Tổng + hiệu) : 2
+ SL = ( Tổng - hiệu) : 2
3 HS lên bảng làm.
- Nắm đợc :Em kém chị 8 tuổi. 8
tuổi chính là hiệu số tuổi của chị và
em:
+ Tuổi chị: ( 36 + 8) : 2 = 22(t)
+ Tuổi em: ( 36 - 8) : 2 = 14(t)
+ HS khác so sánh KQ và nhận xét .
- Hiệu là: 17 quyển
+ Tổng là 65 quyển
Số SGK: ( 65 + 17) : 2 = 41 quyển
Số SĐT: 65 - 41 = 24 quyển.
11
Bài4: Luyện kĩ năng tìm 2 số khi
biết tổng và và hiệu của 2 số đó .
Bài5:(HS khá ,giỏi)
+ Muốn biết mỗi thửa ruộng thu
hoạch đợc bn ,trớc tiên ta phải làm
gì ?
+ Y/C HS làm bài.
3. Củng cố - dặn dò.
- Chốt lại nội dung và nhận xét giờ
học.

Đ/S: 41(quyển), 24 (quyển)
+ HS làm bài vào vở và n xét
- HS làm bài vào vở rồi chữa bài ;
Phân xởng1: (1200- 120):2 = ? (sp)
Phân xởng2: (1200+ 120):2 = ? (sp
- HS nêu đợc : Cần đổi;
5 tấn 2tạ = 52 tạ
+ HS làm bài và chữa bài ,HS khác
nhận xét .
- Nhắc lại ndung bài học
* VN: Ôn bài
Chuẩn bị bài sau.

Kể Chuyện Kể chuyện đã nghe, đã đọc
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
1. Rèn kĩ năng nói.
2.Biết kể tự nhiên bằng lời của mỗi một câu chuyện(M chuyện, đoạn
chuyện) đã nhe, đã đọc nói về một ớc mơ đẹp hoặc ớc mơ viễn vông, phi lí.
3. Hiểu truyện, trao đổi đợc với các bạn về nd, ý nghĩa câu chuyện.
II. Chuẩn bị :
- GV: Tranh minh hoạ truuyện " Lời ớc dới trăng"
- HS : Truyện viết về ớc mơ.
III. Các hoạt động trên lớp
1/ KTBC : (5').
- Kể 2 đoạn truyện "Lời ớc dới
trăng".
2/ Dạy bài mới :
* GTB: Nêu mục tiêu bài dạy.
HĐ1 :(17'). Hớng dẫn HS kể, kể
trong nhóm:

a) HD HS hiểu ý nghĩa của bài.
- GV ghi đề bài lên bảng.
+ Nêu những từ là trọng tâm của
đề?(Gạch chân)
+ Y/C 3 HS đọc nối tiếp 3 gợi ý.
(SGK)
+ Nêu những chuyện mà em định
- 2 HS kể nối tiếp.
+ HS khác nghe,nhận xét.
- HS theo dõi, mở SGK
- 1 HS đọc đề bài.
+ Nêu đợc : đợc nghe, đợc đọc, viễn
vông, phi lí.
+ 3 HS đọc
+ HS khác đọc thầm
- HS nêu tên chuyện mà em đã chuẩn
12
kể ?
+L u ý : KC phải có đầu có cuối: đủ
3 phần. Kể xong chuyện cần trao
đổi với các bạn nội dung, ý nghĩa
câu chuyện.
b) Y/C HS kể theo cặp và TĐ về ý
nghĩa câu chuyện.
HĐ2. HS kể trớc lớp.(13'):
+ HD HS nhận xét, bình chọn bạn
kể.
3/ Củng cố - dặn dò
- Chốt lại nội dung và nhận xét giờ
học.

bị.
- HS nắm vững Y/C của đề và bài
học
+ Chuẩn bị luyện kể cùng bạn
- HS luyện kể cùng bạn(theo cặp).
Góp ý, trao đổi nội dung. ý nghĩa
từng truyện.
+ Thi kể chuyện trớc lớp.
+ HS bình xét bạn kể hay nhất.
* VN: Ôn bài
Chuẩn bị bài sau.
lịch sử ôn tập
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
1. Từ bài 1 đến bài 5 học về 2 giai đoạn LS : Buổi đầu dựng nớc và giữ nớc
; Hơn 1 000 năm đấu tranh giành lại độc lập.
2. Kể tên những sự kiện LS tiêu biểu trong 2 thời kì này rồi thể hiện nó
trên trục băng thời gian.
II. Chuẩn bị :
- GV:+ Băng và hình vẽ trục thời gian.
+ Một số tranh, ảnh, bản đồ.
III. Các hoạt động trên lớp
1/ KTBC : (4').
- Nêu ý nghĩa của chiến thắng Bạch
Đằng năm 938.
2/ Dạy bài mới :
* GTB: Nêu mục tiêu bài dạy.
HĐ1 :(13'). Ôn các giai đoạn lịch
sử:
- Treo băng thời gian(SGK)
+ Y/C HS ghi ndung của mỗi giai

đoạn.
TĐXL
'
179 0
HĐ2:(17'). Mốc thời gian:
- Treo trục thời gian
- 2 HS nêu miệng
+ HS khác nghe,nhận xét.
- HS làm bài vào nháp
+ 1 HS lên bảng điền các mốc thời
gian ứng với từng giai đoạn.
KNHBT CTBĐ
' '
40 938
41
- Quan sát trục thời gian và các sự
13

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×