Tuần 16.
Thứ 2 ngày / / 2007
Đạo đức: Yêu lao động ( Tiết 1).
I/ Mục Tiêu: Học xong bài này HS có khả năng :
1. Bớc đầu biết đợc giá trị của lao động .
2. Tích cực tham gia các công việc lao động ở lớp, ở trờng, ở nhà phù hợp với khả năng
của bản thân .
3. Biết phê phán những biểu hiện chây lời lao động
II/ Chuẩn bị :
- Một số đồ dùng, đồ vật phục vụ T/c đóng vai.
- ND bài : làm việc thật là vui TV lớp 2.
- Giấy, bút vẽ .
III/ Các hoạt động dạy- học chủ yếu :
GV HS
A. Bài cũ:
+ Vì sao các em cần phải kính trọng,
biết ơn thầy giáo, cô giáo ?
-GV nhận xét, đánh giá .
B. Bài mới:
* GTB: Hỏi HS ngày hôm qua em đã
làm đợc những việc gì?.
HĐ1: Phân tích tích chuyện Một
ngày của pê- chi- a
- GV đọc câu chuyệnMột ngày của
pê- chi- a .
- GV chia nhóm thảo luận 3 câu hỏi,
GV y/c từng cặp của mỗi nhóm hỏi-
trả lời .
+ Hãy so sánh một ngày của pê- chi- a
với những ngời khác trong truyện.
+ Theo em, pê-chi- a sẽ thay đổi nh
thế nào sau chuyện xảy ra?.
+ Nếu em là pê-chi- a, em có làm nh
bạn không, vì sao?.
-GV kêt luận nh ghi nhớ.
+ Trong bài em thấy mọi ngời làm
việc nh thế nào ?
- HS trả lời, liên hệ việc làm cụ thể .
-Lớp nhận xét .
-HS trả lời .
-HS lắng nghe.
-HS đọc lại câu chuyện .
-4 nhóm thảo luận .
-Đại diện nhóm báo cáo các kết quả ,
lớp nhận xét
+ Trong khi mọi ngời hăng say lao
động thì pê-chi- a lại bỏ phí mất một
ngày mà không làm gì cả .
+ pê-chi- a sẽ cảm thấy hối hận, nối
tiếc
+ em sẽ không bỏ phí một ngày nh
bạn. Vì phải lao động mới làm ra của
cải.
-HS lắng nghe, nhắc lại .
+ Mọi ngời ai củng làm việc bận rộn.
1
-GV tiểu kết, chuyển ý.
HĐ2: Bày tỏ ý kiến .
Bài tập 1: Em hãy cùng các bạn trong
nhóm tìm những biểu hiện của yêu lao
động và lời lao động rồi ghi vào hai
cột .
- GV kết luận, khuyên HS yêu lao
động
HĐ3: Đóng vai ( BT2 SGK) .
GV và HS nhận xét cách ứng sử trong
mỗi tình huống nh vậy đã phù hợp ch-
a? vì sao? Ai có cách ứng sử khác?
* Hoạt động nối tiếp:
- Nhận xét tiết học .
- Hớng dẫn HS chuẩn bị trớc các bài
tập còn lại( Tiết2)
-HĐ nhóm làm bài tập 1( sgk).
-Các nhóm thảo luận, báo cáo kết quả
+ yêu lao động .
-Vợt mọi khó khăn làm tốt việc của
mình .
-Tự làm lấy công việc của mình .
-Làm việc từ đầu đến cuối.
+ Lời LĐ.
-ỷ lại, không tham gia vào lao động.
-Không tham gia lao động từ đầu đến
cuối.
- Hay nản chí, không khắc phục khó
khăn,
+ 4 Nhóm thảo luận, phân vai đóng vai
.
2 nhóm đóng vai tình huống a.
2 nhóm đóng vai tình huống b.
- Một số nhóm trình bày .
- HS nhận xét bổ sung.
Toán : Luyện Tập .
2
I/ Mục Tiêu: Giúp HS rèn kĩ năng:
- Thực hiện phép chia cho số có hai chữ số .
- Giải các bài toán có lời văn.
II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
GV HS
A/ Bài cũ: Gọi HS chữa bài tập
1,2( vbt).
- GV nhận xét, ghi điểm .
B/ Bài mới :
* Giới thiệu bài . Nêu mục tiêu tiết
học .
HĐ1: Hớng dẫn luyện tập .
- Gọi HS nêu y/c , cách làm từng
bài tập.
- GV hớng dẫn bổ sung.
- GV theo dõi hd HS cong lúng túng
- Chấm, nhận xét một số bài .
HĐ2: Chữa bài, củng cố .
Bài 1: Đặt tính rồi tính .
- Củng cố đặt tính, tính .
Bài 2: Tóm tắt :
+ 25 viên gạch : 1m
2
+ 1050 viên gạch: m
2
?
Bài 3: Các bớc giải.
- Tính tổng số sản phẩm của đội làm
trong 3 tháng .
- Tính rõ sản phẩm TB mỗi ngời làm.
Bài 4: Sai ở đâu?
a) 12345 67 b) 12345 67
564 1714 564 184
95 285
286 47
17
- Củng cố đặt tính, tính, hạ
- 2 HS chữa bài tập.
- Lớp nhận xét, thống nhất kết quả.
- HS theo dõi.
- HS nêu y/c BT 1,2,3,4( sgk).
- HS làm lần lợt vào vở.
- HS chữa bài trên bảng, lớp nhận xét,
thống nhất kết quả.
- Tính từ trái sang phải.
P/t giải: 1050 : 25 = 12m
2
P/t giải: 855 + 920 + 1350 = 3125 (sản
phẩm).
a)sai ở lần chia thứ 2; 564:67=7 (d
95>67) kết quả phép chia sai.
b)Sai ở số d cuối cùng của phép chia
47 d bằng 17
3
C. Củng cố, dặn dò:
- y/c HS nêu cách chia cho số có hai
chữ số .
- Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà
học bài, chuẩn bị bài sau.
Tập đọc : Kéo co.
I/ Mục đích y/c :
4
1. Đọc trôi chảy, trơn chu toàn bài . Biết đọc bài văn kể về trò chơi kéo co của
dân tộc với giọng sôi nổi , hào hứng .
2. Hiểu các từ ngữ trong bài .
- Hiểu tục chơi kéo co ở nhiều địa phơng trên đất nớc ta rất khác nhau, kéo co là
một trò chơi thể hiện tinh thần thợng võ của dân tộc.
II/ Chuẩn bị :
- Tranh minh họa nội dung bài học trong sgk.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
GV HS
A. Bài cũ: Kiểm tra 2 HS đọc TL bài
thơ Tuổi ngựa trả lời câu hỏi 4 sgk.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
1. GTB: Nêu nội dung y/c tiết học .
2. HĐ luyện đọc và tìm hiểu bài .
a) Luyện đọc .
- y/c 3 HS tiếp nối đọc 3 đoạn của
bài .
L1: GV kết hợp hd HS đọc đúng nghỉ
hơi câu dài : Hội làng,
Hữutrấp,/thuộc./ có năm/bên, có
năm/
L2: - Giúp HS hiểu nghĩa từ mới :
Giáp
L3: HS đọc hoàn thiện.
-Y/c HS luyện đọc theo cặp.
-GV đọc mẫu.
b) Hớng dẫn tìm hiểu bài .
- Y/c HS đọc đoạn 1, quan sát tranh
minh họa.
+ Qua phần đầu bài văn em hiểu cách
kéo co nh thế nào?
+ Thi giới thiệu về cách chơi kéo co ở
làng Hữu Trấp .
-GV và HS bình chọn bạn giới thiệu
tự nhiên, sôi động, đúng nhất về lễ
hội.
+ Cách chơi kéo co ở làng Tích Sơn có
- 2 HS đọc, trả lời .
- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe.
- 3 HS tiếp nối đọc( 3 lợt).
+ Đ1: 5 dòng đầu .
+ Đ2: Bốn dòng tiếp .
+ Đ3: 6 dòng còn lại .
- HS luyện đọc theo cặp Một HS
đọc cả bài .
- HS đọc thầm , quan sát tranh minh
họa
+ 2 đội có số ngời bằng nhauĐội
nào kéo đợc đội kia sang vùng của đội
mình sẽ thắng.
- Một HS đọc to đoạn 2, cả lớp đọc
thầm .
- HS tiếp nối kể, giới thiệu .
- HS đọc đoạn còn lại.
+ Đó là cuộc thi của trai tráng hai giáp
trong làng
5
gì đặc biệt?
+ Vì sao trò chơi kéo co bao giờ cũng
vui?
+ Ngoài kéo co em còn biết những trò
chơi dân gian nào ?
c) Hớng dẫn HS đọc diễn cảm .
- Hd để HS có giọng đọc phù hợp với
diễn biến của bài .
- Luyện đọc diễn cảm - thi đoạn Hội
làng Hữu Trấp xem hội
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học .
- y/c HS về kể lại cách kéo co cho ng-
ời thân nghe , chuẩn bị bài sau.
+ Vì có đông ngời tham gia, không khí
ganh đua rất sôi nổi, vì những tiếng hò
reo
+ Đấu vật, đá cầu, múa võ, đu quay,
thổi cơm thi..
- HS luyện đọc chú ý: Toàn bài đọc
giọng sôi nổi, hào hứng. Nhấn giọng
các từ ngữ : Nam, nữ, rất là vui, ganh
đua, hò reo, khuyến khích
Khoa học: Không khí có những tính chất gì?
I/ Mục Tiêu: Giúp HS :
- Có khả năngphát hiện ra một số tính chất của không khí bằng cách :
+ Quan sát để phát hiện màu, mùi, vị, của không khí.
+ Làm thí nghiệm chứng minh không khí không có hình dạng nhất định, không
khí có thể bị nén lại và giản ra.
- Nêu một vài ví dụ về ứng dụng tính chất của không khí trong đời sống.
II/ Chuẩn bị : Theo nhóm: 8- 10 quả bóng bay. Chỉ hoặc chun để buộc bóng ,
bơm xe đạp.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
GV HS
A. Bài cũ:
- Không khí có ở những nơi nào ? cho
ví dụ.?
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
* GTB: Nêu mục tiêu tiết học.
- Không khí có ở xung quanh ta.
Ví dụ: Quạt- không khí tạt vào ngời.
- Lắng nghe.
- HĐ cá nhân.
6
HĐ1: Phát hiện màu, mùi, vị của
không khí.
+ Em có nhìn thấy không khí không?
Tại sao?
+ Dùng mũi ngửi, lởi nếm, em nhận
thấy không khí có những mùi gì,vị gì?
+ Đôi khi ta ngửi thấymột hơng thơm
hay một mùi khó chịu, đó có phải là
mùi của không khí không? cho ví dụ.
- Hớng dẫn HS rút ra kết luận về
không khí
HĐ2: Thi thổi bóng , phát hiện hình
dạng của không khí .
- GV phổ biến luật chơi.
- y/c đại diện từng nhóm mô tả hình
dạng của các quả bóng vừa đợc thổi
.
+ Cái gì chứa trong quả bóng và làm
cho chúng có hình dạng nh vậy ?
+ Qua đó rút ra không khí có hình
dạng nhất định không?
+ Nêu ví dụ : Không khí có hình dạng
nhất định.?
* Kêt luận: Không khí không có hình
dạng nhất định mà có hình dạng của
toàn bộ khoảng trống bên trong vật
chứa nó.
HĐ3: Tìm hiểu tính chất bị nén, giản
ra của không khí
+ Mô tả hiện tợng sảy ra ở hình 2a,
2b, 2c và sử dụng các từ nén lại, giản
ra để nói vể tính chất của không khí
qua thí nghiệm này.
- Mắt ta không nhìn thấy không khí vì
không khí không có màu, mùi và trong
suốt.
- Không khí không có màu, không
mùi, không vị.
- mùi của chất khác có trong không
khí Ví dụ: Mùi nớc hoa, hoặc mùi của
giác thải
+ Không khí trong suốt, không màu,
không mùi, không vị.
- HĐ nhóm( 4 nhóm).
- Các nhóm có số bóng bằng nhau,
cùng nhau thổi vào một thời điểm.
Nhóm nào thổi xong trớc sẽ thắng.
- To, nhỏ khác nhau
- Không khí.
- Không khí không có hình dạng nhất
định.
- Bơm xe đạp , bơm bóng thổi.
- HS nhắc lại.
- HĐ nhóm .
- Quan sát trang 65( sgk).
- HS thực hiện làm thí nghiệm.
+ Hình 2bL Dùng taýân thân bơm tiêm
vào sâu trong vỏ.
+ H 2c: Thả tay ra. Ban đầu.
- Không khí có thể bị nén lại(2b) giản
ra(2c)
7
+ Tác động kéo chiếc bơm nh thế nào
để chứng tỏ: Không khí có thể nén lại
và giản ra.?
+ Nêu một số ví dụ về việc ứng dụng
một số tính chất của không khí trong
đời sống.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiêt học .
- Dặn HS ứng dụng một số tính chất
của không khí trong đời sống hàng
ngày, và chuẩn bị bài sau.
- GV cho HS làm thử , vừa làm vừa
nói.
+ Làm bơm kim tiêm, bơm xe
Kết luận: Không khí có thể bị nén lại
hoặc giản ra.
- Lắng nghe, thực hiện.
Thứ 3: Ngày / / 2006.
Chính tả: Nghe viết: Kéo co :
I/ Mục đích y/c:
- Nghe- viếtđúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài kéo co.
- Tìm và viết đúng những âm , vần dễ lẫn( ghi,d,r;ất, âc)
II/ Chuẩn bị :
- Bảng phụ hoặc giấy A4 để HS thi làm bài tập 2a.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
GV HS
A. Bài cũ: gọi một HS tìm đọc 5 từ
ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng tr, ch.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
1. GTB: Nêu mục đích y/c tiết học .
2. Hớng dẫn HS nghe, viết.
- Y/c HS đọc đoạn cần viết chính tả
trong bài : Kéo co.
- GV nhắc các em chú ýcách trình
bày, những tê riêng cần viết hoa.
- GV đọc chính tả.
- y/c HS đổi chéo vở soát lỗi.
- GV chấm một số bài, nhận xét.
3. Hoạt động làm bài tập chính tả:
- Cắm trại, chốm tìm, trọi dế
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm. Chú
ýcác từ ngữ dễ viết sai.
VD: Quế võ, Hữu Trấp .
- HS gấp sgk.
- HS lắng nghe, viết.
- HS dựa vào bảng phụ của GV ghi
bài để soát lỗi.
8
- y/c HS làm bài tập 2a.
- GV phát giấyA4 cho một số HS viết
lời giải- cầm lên bảng .
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học .
- Y/c HS về nhà đố HS khác lời gỉải
bài 2a, 2b.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS đọc thầm y/c bài, suy nghĩ.
- HS tiếp nỗi đọc kết quả, lớp nhận
xét phân thắng thua.
- Nhảy giây.
- múa rối.
- Giao bóng.
- Lắng nghe, thực hiện.
Tóan: Thơng có chữ số 0
I/ Mục Tiêu: Giúp HS biết thực hiện chia cho số có hai chữ số trong trờng hợp có
chữ số 0 ở thơng.
II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
GV HS
A. Bài cũ : gọi HS chữa bài tập 2,3 vở
bài tập .
- GV nhận xét, nghi điểm.
B. Bài mới: GTB: Nêu mục tiêu tiết
học .
HĐ1:
- Hớng dẫn HS chia.
a) Trờng hợp thơng có chữ số 0 ở hang
đơn vị.
VD: 9450 : 35 =
- Lu ý HS ở lợt chia thứ 3.
b) Trờng hợp thơng có chữ số 0 ở hàng
chục .
VD:
GV: ở lần chia nào mà SBC nhỏ hơn
- HS chữa bài .
- Lớp nhận xét, thống nhất kết quả.
- Lắng nghe.
- HS đặt tính, tính( nh đã học )
9450 35 - ở lần chia thứ 3 hạ 0
245 270 0 chia cho 35đợc 0
000 viết 0 vào vị trí thứ 3
của thơng
- HS thực hiện tơng tự.
2448 24 - ở lần chia thứ 2 hạ 4;
048 1024 chia 24 đợc 0 viết 0
9
số chia sẽ đợc 0 viết vào thơng sau đó
hạ chia tiếp lần sau.
HĐ2: Lyện tập- Thực hành :
- GV hớng dẫn, theo dõi HS làm
- Chấm một số bài , nhận xét, gọi HS
chữa bài- củng cố.
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
Bài 2: Chú ý đổi:1giờ12 phút =72phút.
Bài 3: Các bớc giải:
- Tìm chu vi mãnh đất.
- Tìm CD,CR( tìm 2 số khi biết tổng
và hiệu ) .
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà làm BT trong vở bài
tập , chuẩn bị bài sau.
0
- HS làm bài tập 1,2,3 sgk
- HS làm .
- HS chữa bài, nhận xét và thống nhất
kết quả.
- tính theo từ trái sang phải. chú ý các
lợt hạ số bị chia( CS bằng 0)
- P/t 97200 : 72 = 1350(L)
- 307 x 2 = 614(m).
- CR: (307 97 ) : 2 = 105(m)
- CD: 105 + 97 = 202(m).
- DT: 202x105 = 21210(m
2
)
* HS có thể giải theo cách khác.
- Lắng nghe, thực hiện.
Lịch sử : Cuộc kháng chiến chống quân sâm lợc Mông Nguyên.
I/ Mục Tiêu: Sau bài học, HS biết:
- Dới thời vua nhà Trần, quân Mông Nguyên đã 3 lần sang sâm chiếm nớc ta
và cả 3 lần chúng đều bị đánh bại .
- Quân và dân nhà Trần 3 lần chiến thắng vẻ vang trớc giặc Mông Nguyên là
do có lòng đoàn kết, quyết tâm đánh giặc, lại có kế sách đánh hay..
- Kể về tấm gơng yêu nớc của Trần Quốc Toản.
- Tự hào về tryuền thống chống giặc ngọại sâm của dân tộc.
II/ Chuẩn bị :
- Vở bài tập. Tranh minh họa sgk.
- Su tầm những mẫu chuyện về anh hùng Trần Quốc Toản.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
GV HS
A. Bài cũ: + Nêu kêt quả công cuộc
đắp đê của nhà Trần?
- GV nhận xét, ghi điểm .
- HS trả lời .
- Nhận xét.
10