Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

giáo án lớp 1 tuần 34a

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.16 KB, 37 trang )

1

Tuần
34

Soạn: 7/5/2006
Giảng: 8/5/2006
Thứ hai ngày 8 tháng 5 năm 2006
Chào cờ

Tiết 1
Tập đọc:
Tiết2+
3

T/g

Bài 34: Anh Hùng biển cả
A- Mục đích yêu cầu:
1- HS đọc bài "Anh hùng biển cả". Luyện đọc các TN: Thật
nhanh, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. Luyện ngắt , nghỉ hơi sau
dấu chấm, dấu phẩy.
2- Ôn các vần uân, ân
- Tìm tiếng trong bài có vần uân
- Nói câu chứa tiếng có vần ân, uân
3- Hiểu nội dung bài.
Cá heo là sinh vật thông minh, là bạn của con ngời, cá heo đã
nhiều lần giúp ngời thoát nạn trên biển.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Phóng to tranh minh hoạ trong SGK
- Bộ chữ HVTH


C- Các hoạt động dạy - học:
GV
HS
I- Kiểm tra bài cũ:
Đọc bài "Ngời trồng na"
- 2 HS đọc


2
H: Vì sao cụ già vẫn trồng na dù
5phút ngời hàng xóm can ngăn ?
- GV nhận xét, cho điểm.
II- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hớng dẫn HS luyện đọc
+ Luyện đọc tiếng từ khó
- Cho HS tìm và luyện đọc các từ:
thật nhanh, săn lùng, bờ biển, nhảy
dù.
- GV theo dõi và chỉnh sửa.
- Cho HS ghép từ: Bờ biển, nhảy dù
+ Luyện đọc câu
H: Bài có mấy câu ?
H: Khi đọc câu gặp dấu phẩy em
làm thế nào ?
15phú
t
- Cho HS luyện đọc từng câu
- GV theo dõi, NX, cho HS đọc lại
những chỗ yếu.

+ Luyện đọc đoạn bài:
H: Bài có mấy đoạn ?
H: Khi đọc đoạn văn gặp dấu
chấm em phải làm gì ?
- HD và giao việc
- GV theo dõi, nhận xét và Y/c HS
luyện đọc lại những chỗ yếu.
+ GV đọc mẫu lần 1.

- 1 HS khá đọc, lớp đọc
thầm

- HS tìm và luyện đọc
CN
- HS dùng bộ HVTH để
ghép
- Bài có 7 câu
- Khi đọc gặp dấu phẩy
em phải ngắt hơi
- HS đọc nối tiếp CN.

- 2 đoạn
- Phải nghỉ hơi
- HS luyện đọc nối tiếp
theo bàn, nhóm
- HS đọc cả bài (4 h/s)
- Cả lớp đọc ĐT (1 lần)

T/g
Nghỉ giữa tiết

10phú 3- Ôn các vần ân, uân:
t
H: Tìm tiếng trong bài có vần
uân ?
H: Nói câu có tiếng chứa vần
uân ? ân ?

Lớp trởng đk'
- Huân chơng
- HS thi nói câu giữa các
tổ
Bây giờ là mùa xuân.
Sân bóng đông ngời.


3
- GV theo dõi, NX và chỉnh sửa
- NX tiết học
Tiết 2

- Cả lớp đọc lại bài (một
lần)


4
T/g

GV
4- Tìm hiểu bài đọc và luyện
nói:

a- Luyện đọc kết hợp tìm hiểu
bài.
+ Cho HS đọc đoạn 1
H: Cá heo bơi giỏi nh thế nào ?
+ Cho HS đọc đoạn 2
H: Ngời ta có thể dạy cá heo làm
những việc gì ?

+ GV đọc mẫu lần 2.
b- Luyện nói:
H: Nêu Y.c luyện nói ?
- GV chia nhóm, HD, giao việc

5- Củng cố - dặn dò:
- Cả lớp đọc lại bài (1 lần)
- NX chung giờ học
: Chuẩn bị trớc bài: ò, ó, o

HS

- 4 - 5 HS đọc
- Cá heo có thể bơi
nhanh vun vút nh tên
bắn.

- Dạy cá heo canh gác bờ
biển dẫn tàu thuyền vào
ra các cảng, săn lùng tàu
thuyền giặc
- HS đọc cả bài (3, 4 HS)


- Hỏi nhau về cá heo
theo ND bài
- HS thảo luận nhóm 2
theo các câu hỏi trong
SGK
H: Cá heo sống ở biển
hay trên bờ.
TL: Cá heo sống ở biển.

- HS nghe và ghi nhớ.

Tập viết:
Tiết 45: Viết chữ số: 0, 1, 2, 3, 4
A- Mục đích - Yêu cầu:
- HS tập viết các chữ số 0, 1, 2, 3, 4
- Tập viết chữ thờng, cỡ vừa, đúng mẫu chữ, đều nét các
vần ân, uân, các TN, thân thiết, huân chơng.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài.
C- Các hoạt động dạy - học:


5
T/g

GV
I- KiÓm tra bµi cò: (kh«ng kiÓm
tra v× bµi dµi)


HS


6
II- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Hớng dẫn cách viết các chữ số
- Treo mẫu chữ số lên bảng.

- GV hớng dẫn và viết mẫu
- GV theo dõi, chỉnh sửa
3- Hớng dẫn tập viết vần và từ ứng
dụng.
- Treo chữ mẫu

- HD và viết mẫu
- GV theo dõi, chỉnh sửa

5phút Nghỉ giữa tiết
4- Hớng dẫn viết vào vở:
- GV HD và giao việc
- GV theo dõi và KT t thế ngồi, cách
cầm bút, HD và uốn nắn cho
những HS yếu.
+ GV chấm 6, 7 bài tại lớp
- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến
5- Củng cố - dặn dò:
- Tuyên dơng những HS viết chữ
đẹp
- NX chung giờ học.

: Luyện viết phần B.
Toán:

- HS quan sát và NX
- Chữ số 0 gồm 1 nét ,
cao 4 li
- Chữ số 1 gồm 2 nét:
nét xiên phải và nét
thẳng
- Chữ số 2 gồm 2 nét
- Chữ số 3 gồm 2 nét
cong
- Chữ số 4 gồm 2 nét.
- HS theo dõi quy trình
viết
- Cho HS luyện tô chữ
trên không sau đó luyện
viết trên bảng con.
- 2 HS đọc vần và từ ứng
dụng.
- HS quan sát và NX về cỡ
chữ số nét, cách nối nét.
- HS luyện viết trên bảng
con
Lớp trởng đk'
- HS tập viết trong vở
theo HD

- HS chữa lỗi trong vở.


- HS nghe và ghi nhớ.


7
Tiết 133: Ôn tập các số đến 100
A- Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về.
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100, viết số liền trớc,
số liền sau của một số đã cho.


8

T/g

- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến hai chữ số
- Giải toán có lời văn.
B- Các hoạt động dạy - học:
GV
HS
I- Kiểm tra bài cũ:
- 3 HS lên bảng đặt tính và tính
21
74
96
68
11
35
- GV KT và chấm một số vở BT ở
89

63
61
nhà.
II- Luyện tập:
Bài 2: Sách
H: Nêu Y/c của bài ?
- Viết số thích hợp vào ô
H: Nêu cách tìm số liền trớc và só
trống
liền sau của một số ?
- Tìm số liền trớc là lấy
số đó trừ đi 1.
- Tìm số liền sau là lấy
- HD và giao việc
số đó cộng với 1.
- Cho Lớp nhận xét và sửa chữa
Bài 3: sách
- Cho HS tự nêu Y.c của từng phần
rồi làm BT
- HS làm bài và nêu
miệng Kq'
- Gọi HS nêu nhận xét
a- 59, 34, 76, 28
Bài 1: Vở
b- 66, 39, 54, 58
- Bài Y.c gì ?
- Y/c HS nêu cách đặt tính và cách
tính.
- Đặt tính và tính
- Giao việc

- HS nêu
- HS làm vở, 3 HS lên
bảng chữa
68
98
52
Bài 5: Vở
31
51
37
- Cho HS tự đọc đề, tự TT và giải
37
47
89
Tóm tắt
- HS làm vở, 1 HS lên
Thành gấp: 12 máy bay
bảng
Tâm gấp: 14 máy bay
Bài giải
Cả hai bạn: máy bay ?
Số máy bay cả hai bạn
gấp đợc
12 + 14 = 26 (máy bay)


9
Đ/s: 26 máy bay
III- Củng cố - Dặn dò:
- Trò chơi: Viết các phép tính

đúng
- NX chung giờ học
: Làm BT (VBT)

- HS chơi theo tổ
- HS nghe và ghi nhớ.


10

Tiết 2 Chính tả:
Tiết 23: Loài cá thông minh
A- Mục tiêu:
- Chép lại đúng và đẹp bài: Loài cá thông minh
- Biết cách trình bày các câu hỏi và lời giải
- Điền đúng vần ân hay uân, chữ g hay gh
- Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ chép sẵn bài: Loài cá thông minh và 2 bài tập
- Bộ chữ HVTH.
C- Các hoạt động dạy - học:
T/g

Giáo viên

HS

I- ổn định tổ chức + KT bài
cũ:
- Đọc cho HS viết


- 2 HS lên bảng viết.

- Thấy mẹ về chị em phơng reo
lên.
- Gọi 1 vài HS lên bảng viết lại các
TN mà tiết trớc viết sai
- GV nhận xét, cho điểm
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hớng dẫn HS tập chép
- Treo bảng phụ đã ghi sẵn đoạn

- 1, 2 HS đọc các câu

văn cần viết.

văn trên bảng phụ.

H: Hãy tìm và đọc hai câu hỏi

- 2 Hs đọc

trong bài ?
H: Hãy nêu NX của em về cách viết

- Cuối câu hỏi có dấu hỏi


11

hai c©u hái ?

chÊm

H: Nªu nh÷ng tiÕng em thÊy khã

- 3, 5 HS ®äc bµi, t×m

viÕt trong bµi.

c¸c tiÕng khã viÕt, ph©n
tÝch vµ viÕt vµo


12

- GV chữa nếu HS viết sai
- GV đọc thong thả lại bài cho HS
soát lỗi
+ GV chấm một số bài tại lớp
- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến.
5phút Nghỉ giữa tiết
3- Hớng dẫn HS làm BT chính
tả
Bài 2a: Điền vần ân hay uân
- Gọi HS đọc Y/c
- Treo tranh và hỏi ?
H: Bức tranh vẽ cảnh gì ?

Bài 2b: Điền g hay gh

Tiến hành tơng tự phần a.
- GV chữa bài, NX.
4- Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS nhớ cách chữa các lỗi
chính tả mà các em viết sai, HS
nghe và ghi nhớ trong bài.

bảng con
- HS chép bài
- HS đổi vở KT chéo

Lớp trởng đk'

- 1 HS đọc
- Công nhân khuân vác
hàng, hộp phấn trắng
- HS làm vào vở, 2 HS lên
bảng
- Đáp án: Ghép cây, gói
bánh


13
Tiết3
+4

Tập đọc:
Bài 35: ò - ó - O
A- Mục tiêu:

1- Đọc: - HS đọc đúng, nhanh đợc cả bài ò, ó, o
- Đọc đúng các TN: Quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu
- Đọc đúng thể thơ tự do.
2- Ôn các vần oăt, oăc:
- HS tìm đợc tiếng có vần oăt, oăc.
- Nói đợc câu chứa tiếng có vần oăt, oăc
3- Hiểu: - HS hiểu đợc nội dung bài. Tiếng gà gáy báo hiệu
một ngày mới đang đến, muôn vật đang lớn lên, đơm hoa,
kết quả.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói.
- Bộ chữ HVTH.
C- Các hoạt động dạy - học:


14
T/g

GV
I- Kiểm tra bài cũ:
- Y/c HS đọc đoạn 2 của bài
"Anh hùng biển cả"
H: Ngời ta có thể dạy cá heo làm
những việc gì ?
H: Vì sao cá heo đợc gọi là anh hùng
biển cả.
- GV nhận xét, cho điểm
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hớng dẫn HS luyện đọc:

a- GV đọc mẫu lần 1:
- Chu ý nhịp điệu thơ nhanh mạnh
b- Hớng dẫn HS luyện đọc:
+ Luyện đọc tiếng, từ khó.
- GV ghi các TN luyện đọc lên bản

- Yêu cầu HS đọc, phân tích tiếng
khó và ghép TN: Trứng quốc, uốn
câu
+ Luyện đọc câu:
- Yêu cầu mỗi HS đọc 1 câu
- GV theo dõi, uốn nắn
+ Luyện đọc đoạn, bài:
- Cho HS đọc đoạn 1
- Cho HS đọc đoạn 2
- Cho HS đọc toàn bài
- GV theo dõi, cho điểm
5phút - Nghỉ giữa tiết
3- Ôn lại các vần oăc, oăt:
a- Tìm tiếng trong bài có vần oăt:
- Yêu cầu HS tìm tiếng có vần oăt
trong bài
- Yêu cầu HS tìm tiếng ngoài bài có
vần oăc, oăt ?
b- HS thi nói câu chứa tiếng có vần
oăt, oăc?
- Chia lớp thành 3 nhóm, tổ chức

HS


- 1 vài HS đọc và trả lời
câu hỏi

- HS theo dõi

- 3 -5 HS đọc CN
- Cả lớp đọc ĐT
- HS thực hiện
- Đọc theo hình thức nối
tiếp

- 3 HS
- 3 HS
- 2 HS
- Cả lớp đọc ĐT
Lớp trởng điều khiển

- HS tìm và phân tích.
Nhọn hoắt
- oăt: Chỗ ngoặt, nhọn
hoắt.
- oăc: Dờu ngoặc,
hoặc.


15
cho HS thi ®ua cïng nhau.
- GV theo dâi, tÝnh ®iÓm thi ®ua
- NhËn xÐt chung giê häc


- HS thùc hiÖn theo yªu
cÇu


16
Tiết 2
T/G

Giáo viên
4- Tìm hiểu bài đọc và luyện
nói:
a- Tìm hiểu bài đọc, luyện nói:
+ GV đọc mẫu lần 2
H: Gà gái vào lúc nào trong ngày ?
H: Tiếng gà gáy làm quả na, hàng
tre, buồng chuối có gì thay đổi ?

H: Tiếng gà làm đàn sáo, hạt đậu,
ông trời có gì thay đổi ?
- Yêu cầu HS đọc toàn bài
- GV nhận xét, cho điểm
b- Luyện nói:
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu
- GV treo tranh cho HS quan sát và
hỏi
H: Bức tranh vẽ con gì ?
- GV chia nhóm 2 và giao việc

- Gọi các nhóm lên hỏi đáp trớc lớp.
- GV nhận xét, cho điểm

3- Củng cố - dặn dò:
- Gọi 1 HS đọc lại toàn bài
- Nhận xét chung giờ học
: Học thuộc lòng bài

Học sinh

- 3 HS đọc toàn bài
- Buổi sáng là chính
- Quả na mở mắt, hàng
tre mọc nhanh
- 3 HS đọc phần còn lại.
- Hạt đậu nảy mầm
nhanh bông lúa chóng
chín
- 2 HS

- Nói về các con vật
nuôi trong nhà.
- Con vịt, con ngỗng
- 2 HS nói cho nhau
nghe về 1 bức tranh
H: Nhà bạn nuôi con
gì ?
T: Nhà mình nuôi con
mèo ..
- Các nhóm khác theo
dõi, nhận xét

- HS nhe và ghi nhớ


Tiết 5
Toán:
Tiết 134: Ôn tập các số đến 100
A- Mục tiêu:
- HS đợc củng cố về:
- Thực hiện phép cộng và phép trừ (tính nhẩm và tính viết)
các số trong phạm vi 100 (không nhớ).


17
- Giải toán có lời văn.
- Thực hành xem giờ đúng.
B- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:


18
T/G

Giáo viên
I- Kiểm tra bài cũ:
- GV viết các số: 100, 27, 48
32, 64
- Yêu cầu HS nhìn và đọc số
- Yêu cầu HS tìm số liền trớc, liền
sau và phân tích cấu tạo số.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hớng dẫn làm BT:
Bài 1:

- Cho HS đọc yêu cầu
- Hớng dẫn và giao việc
Chữa bài;
- Cho HS thi tính nhẩm nhanh
- GV nhận xét và cho điểm
Bài 2:
- Cho HS đọc yêu cầu
- Giao việc
- 3 HS đọc to lần lợt các phép tính
và kết quả tính.
- Chữa bài
- 3 HS đọc to lần lợt các phép tính
và kết quả tính.
- GV nhận xét, khen ngợi
Bài 4:
- Yêu cầu HS tự đọc đề toán, phân
tích đề bài giải.
Tóm tắt
Dây dài: 72 cm
Cắt đi: 30cm
Còn lại:cm ?
Bài 5: Trò chơi "Đồng hồ chỉ mấy
giờ"
- GV cầm đồng hồ quay kim chỉ
giờ đúng, yêu cầu HS nhìn và đọc
giờ tổ nào đọc đợc nhiều sẽ thắng
cuộc.
III- Củng cố - dặn dò:

Học sinh


- 1 Vài HS đọc
- HS thực hiện

- Tính nhẩm
- Hs làm bài
- Hs nhẩm và nêu miệng
kết quả
- Tính
- Thực hiện liên tiếp các
bớc tính và ghi kết quả
cuối cùng

- HS khác theo dõi và
nhận xét

- HS thực hiện theo yêu
cầu
Bài giải
Sợi dây còn lại có độ dài
72 - 30 = 42 (cm)
Đ/S: 42 cm

- HS chơi thi giữa các
tổ


19
- NhËn xÐt chung giê häc
: Lµm BT (VBT)


- HS nghe vµ ghi nhí


20

Ngày soạn: 9/5/2006
Ngày giảng: 10/5/2006
Thứ t ngày 10 tháng 5 năm 2006
Thủ công:
Tiết 34: Ôn tập kỹ thuật cắt dán
Tiết 1 A- Mục tiêu:
- Ôn lại cách kẻ, cắt, dán các hình đã học.
- Rèn kỹ năng sử dụng bút chì, thớc kẻ, kéo.
B- Chuẩn bị:
1- Giáo viên: Một số mẫu cắt, dán đã học.
2- HS: Giấy màu, thớc kẻ, bút màu, hồ dán, giấy trắng làm
nền.
C- Các hoạt động dạy - học:
T/G
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
2phút - KT sự chuẩn bị đồ dùng cho tiết,
10phú II- Nội dung ôn tập:
t
1- Giới thiệu bài (Ghi bảng).
- GV cho HS xem một số mẫu cắt
dán đã học.
- Y/c HS, nêu lại các bớc và cắt từng

hình.

- HS thực hiện theo yêu
cầu.

- HS quan sát và nêu tên
hình
- HS nêu
+ Hình vuông: Vẽ hình
vuông có cạnh 7 ô, cắt
rời ra và dán thành sản
phẩm.
+ Hình chữ nhật: Đếm
ô vẽ hình chữ nhật có
cạnh dài 8 ô cạnh ngắn
7 ô.
+ Hàng rào: Lật mặt có
kẻ ô cắt 4 nan dọc có
độ dài 6 ô, rộng 01 ô và
02 nan dọc có độ dài 9
ô và rộng 1 ô.
Cách dán: Nan dọc trớc,


21
- GV nghe, theo dõi, bổ sung cho
đầy đủ.

2- Thực hành:
- Yêu cầu HS kẻ, cắt, dán một trong

những hình mà em đã học

20phú - GV theo dõi và hớng dẫn thêm.
t
3- Trng bày sản phẩm:
- Yêu cầu các tổ gắn sản phẩm lên
bảng
- GV nghe và đánh giá kết quả cuối
cùng.

nan ngang sau.
+ Hình ngôi nhà:
- Thân nhà: Cắt hình
chữ nhật có cạnh dài 8
ô, cạnh ngắn 5 ô.
- Mái nhà: Cắt từ hình
chữ nhật có cạnh dài 1 ô
và cạnh
ngắn 3 ô.
- Cửa ra vào: Kẻ, cắt
hình chữ nhật có cạnh
dài 4 ô, ngắn 2 ô
- Cửa sổ: kẻ, cắt hình
vuông có cạnh 2 ô.
+ Cách dán: Dán thân
nhà rồi đến mái nhà
sau đó dán cửa.

- HS thực hành trên giấy
màu có kẻ ô.

- Trình bày sản phẩm
theo tổ.

- HS theo dõi, đánh giá.

c- Củng cố - dặn dò:
- GV tuyên dơng những HS thực
hiện tốt, đúng kỹ thuật.
3phút
- Nhắc nhở những học sinh thực
- HS nghe và ghi nhớ.
hiện cha tốt.
: Dặn chuẩn bị cho tiết 35.
Tiết 2
Tập viết:
Tiết 45: Viết chữ số: 5, 6, 7, 8, 9
A- Mục tiêu:
- HS tô đúng và đẹp các chữ số: 5, 6, 7, 8, 9
- Viết đúng và đẹp các vần oăt, oăc, các TN; Nhọn hoắt,


22
ngoặc tay.
- Yêu cầu viết theo chữ thờng, cỡ vừa, đúng mẫu và đều nét
B- Đồ dùng dạy - học:
- Chữ số 5, 6, 6, 7, 8, 9 viết vào bảng phụ và bìa cứng
- Các từ oăt, oăc, các từ nhọn hoắt, ngoặc tay viết sẵn vào
bảng phụ.
:C- Các hoạt động dạy - học:
T/G

Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho HS viết
- 2 HS lên bảng viết
- Chu đã cứu sống 1 phi công.
- Lớp viết ra nháp
- GV nhận xét và cho điểm
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hớng dẫn viết các chữ số:
- Treo bảng phụ đã viết sẵn các
- HS đọc số, nhận xét
chữ số.
về số nét, độ cao rộng
của từng số
- GV hớng dẫn kết hợp viết mẫu từng - HS theo dõi, tổ số trên
số.
bảng sau đó đợc viết
- GV theo dõi, chỉnh sửa
trên bảng con.
3- Hớng dẫn HS viết vần, từ ứng - HS đọc các vần, tiếng
dụng:
trên bảng phụ.
- GV treo bảng phụ
- Cả lớp đọc ĐT
- HS viết vào bảng con
- Phân tích các tiếng có vần oăt,
từng vần, từng từ ngữ
oăc

- Yêu cầu HS nhắc lại cách nối nét
các con chữ.
- GV nhận xét, chỉnh sửa
5 phút - Nghỉ giữa tiết
- Lớp trởng điều khiển
4- Hớng dẫn HS tập viết vào vở:
- Gọi 1 HS nhắc lại t thế ngồi viết
- Ngồi ngay ngắn, lng
thẳng
- Giao việc
- HS viết bài vào vở
- GV theo dõi và uốn nắn cho HS
+ Chấm và chữa 1 số bài viết
- Nhận xét bài viết của HS
5- Củng cố - dặn dò:
- Gọi HS tìm thêm những tiếng có
- HS tìm và nêu
vần oăc,oăt và viết


23
- Khen những HS đã tiến bộ và viết
đẹp
: Luyện viết phần B
Chính tả:
Tiết 24:

- HS nghe và ghi nhớ

ò-ó-o


A- Mục tiêu:
- HS nghe, viết đúng và đẹp 13 dòng thơ đầu của bài" ò - ó
-o"
Tiết 3 - Trình bày đúng cách viết thơ tự do
- Điền đúng vần oăt và oăc - Điền chữ ng và ngh
- Viết đúng cự li, tốc độ, chữ đều và đẹp
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ đã chép sẵn bài viết.
- Bộ chữ HVTH
C- Các hoạt động dạy - học:
T/G
Giáo viên
Học sinh
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt):
2- Hớng dẫn HS nghe viết:
- Treo bảng phụ đã nghi sẵn nội
dung và viết lên bảng.
- 3 HS đọc đoạn thơ
- Yêu cầu HS đọc đoạn thơ trên
bảng phụ.
H: Hãy nêu những tiếng em thấy
- HS nêu và luyện viết
khó viết trong bài ?
những tiếng khó viết
trong bài.
- GV theo dõi và sửa chữa (nếu sai)
- Hớng dẫn và giao việc
- HS chép bài

- GV đọc bài cho HS soát lỗi
- HS nghe, soát lỗi bằng
bút chì
- GV chấm 1 số bài tại lớp và nhận
xét.
5 phút - Nghỉ giữa tiết
- Lớp trởng điều khiển
3- Hớng dẫn HS làm BT chính tả:
Bài 2: Điền vần oăt và oăc
- Gọi HS đọc yêu cầu
- 1 HS đọc
- Yêu cầu HS quan sát tranh trong
SGK và hỏi
- Đêm hôm khuya khoắt
H: Bức tranh vẽ cảnh gì ?
- HS làm (sách)
- 2 HS lên bảng


24
- GV sửa và nhận xét
Bài 3: Điền chữ ng hoặc ngh
(cách làm tơng tự)
4- Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS ghi nhớ cách viết ng, ngh
- Những em có nhiều lỗi về nhà
viết lại bài

- HS nghe và ghi nhớ


Toán:
Tiết 135: Ôn tập các số đến 100
A- Mục tiêu:
- HS đợc củng cố về:
- Nhận biết thứ tự của 1 số từ 0 đến 100, viết bảng các số từ
1 đến 100
Tiết 4
- Thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ) các số trong
phạm vi 100
- Giải Bài toán có lời văn
- Đo độ dài đoạn thẳng
B- Đồ dùng dạy - học:
- Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi
C- Các hoạt động dạy - học:
T/G
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- GV nêu 1 số phép tính bất kì
- Yêu cầu HS nhẩm và nêu kết quả
- 1 số HS nhẩm, nêu kết
quả HS khác nghe và
- GV nhận xét và cho điểm
nhận xét
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Luyện tập:
Bài 1:
H: Bài yêu cầu gì ?

- Viết số thích hợp vào ô
trống
- GV treo bảng số
- HS tự viết số vào ô
trống
- Cho Hs đọc lần lợt, mỗi Hs đọc 1
- HS lên bảng viết
lần
nhanh các số
- HS khác nhận xét
Bài 2:
- Yêu cầu HS đọc đề
- Viết số thích hợp vào ô


25
- GV quan sát, uốn nắn

- GV nhận xét, cho điểm
Bài 3: (tơng tự)
Bài 4:
- Yêu cầu HS tự đọc bài toán, tóm
tắt và giải
Tóm tắt
Tất cả có: 36 con
Số Thỏ: 12 con
Số gà: .con ?

- Khuyến khích HS nêu câu lời giải
khác

Bài 5:
- Bài yêu cầu gì ?

- Yêu cầu HS nêu lại cách đo
- GV nhận xét
3- Củng cố - dặn dò:
- Giúp HS củng cố quan hệ giữa các
số trong bảng từ 1 đến 100.
Trò chơi: Tìm số lớn nhất, nhỏ nhất
có 2 chữ số, 1 chữ số.
- GV nhận xét giờ học

trống
- HS làm bài
- HS nêu miệng và giải
thích cách làm.
- HS khác nhận xét.

- HS thực hiện theo hớng
dẫn
Bài giải
Số con gà có là:
36 - 12 = 24 (con)
Đ/S: 24 con
- 1 HS lên bảng trình
bày
- 1 HS khác nhận xét

- Đo đoạn thẳng AB
- HS đo trong sách và

ghi kết quả đo
- 1 HS lên bảng
- 1 Vài em

- HS chơi theo tổ
- HS nghe và ghi nhớ

Tiết 1
Ngày soạn: 10/05/2006
Ngày giảng: 11/05/2006
Thứ năm ngày 11 tháng 5 năm 2006
Mĩ Thuật:
Tiết 34: Vẽ tự do
A- Mục tiêu:
- Tự chọn đợc đề tài để vẽ tranh


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×