Tải bản đầy đủ (.doc) (185 trang)

Giáo án ngữ văn 10 trọn bộ chuẩn KTKN năm 2012 2013 (đã sữa)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (904.63 KB, 185 trang )

Trng THPT Nguyn Chớ Thanh

Giỏo ỏn Ng Vn 10

Nm hc: 2012 - 2013

Ngy son: / /
Ngy dy: / /
TUN: 1
TIT: 1-2
TấN BI:
TNG QUAN VN HC VIT NAM
I. MC TIấU:
1. Kin thc:
Nhng b phn hp thnh, tin trỡnh phỏt trin ca VHVN v t tng, tỡnh cm ca ngi VN
trong VH.
2. K nng: Nhn din dc nn VH dõn tc, nờu c cỏc thi kỡ ln v cỏc giai on c th
trong cỏc thi kỡ phỏt trin ca VH dõn tc.
3. Thỏi : Nhn rừ v trớ, tm quan trng ca nn VHVN
II. CHUN B CA GV V HS: Mt s s , biu bng (nu lp cú mỏy chiu thỡ dựng trỡnh
chiu s phỏt trin ca VHVN)
III. TIN TRèNH DY HC:
1. Kim tra bi c: ụn li mt s kin thc c bn HS ó hc THCS
2. Bi mi:
3. Gii thiu vo bi: Lịch sử văn học của bất cứ dân tộc nào đều là lịch sử
tâm hồn của dân tộc ấy. Để cung cấp cho các em những nét lớn về văn học
nớc nhà, chúng ta tìm hiểu bài Tổng quan văn học Việt Nam.
HOT NG CA GV V HS

NI DUNG CN T


Hot ng 1: Tỡm hiu chung

? Th no l VHDG?
? Cú cỏc th loi no? (thn thoi, s thi, truyn thuyt,
truyn c tớch, truyn ng ngụn, truyn ci, tc ng, cõu
, ca dao)
? VHDG cú nhng c trng no?
? Da vo yu t no m gi l nn VH vit? Nú khỏc
vi VHDG im no?
? VH vit cỏc giai on ó s dng nhng loi ch vit
no?
? Theo tng thi kỡ thỡ VH vit cú nhng th loi no?
Nờu tờn vi tỏc phm m em nit theo tng th loi?

Ngi son: Nguyn Th Bớch Thy

I. TèM HIU CHUNG:
I. Cỏc b phn hp thnh ca nn
VHVN:
1. Vn hc dõn gian:
- Kn: VHDG l sỏng tỏc tp th v
truyn ming ca nhõn dõn lao ng.
- Cỏc th loi: sgk
- Nhng c trng tiờu biu: tớnh truyn
ming, tớnh tp th v tớnh thc hnh
trong sinh hot i sng cng ng.
2. Vn hc vit:
- Kn: VH vit l sỏng tỏc ca trớ thc,
c ghi li bng ch vit. L sỏng to
ca cỏ nhõn, tỏc phm VH vit mang

du n ca tỏc gi.
- Ch vit: ch Hỏn, ch Nụm, Quc
ng (mt s ớt l ting Phỏp).
- H thng th loi:( theo tng thi kỡ)
+ T TK X ht TK XIX:
VH ch Hỏn( cú 3 nhúm): vn xuụi,
th, vn bin ngu.
VH ch Nụm: phn ln l th v
vn bin ngu.
+ T u TK XX n nay:
T s: tiu thuyt, truyn ngn, kớ.
Tr tỡnh: th tr tỡnh v trng ca.

T: Ng Vn

Trang 1


Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

Giáo án Ngữ Văn 10

Năm học: 2012 - 2013

Hoạt động 2: tìm hiểu quá trình phát triển của VH
viết
Quá trình phát triển của VH viết VN được chia làm mấy
giai đoạn chính [3]
Tên gọi tương ứng của các giai đoạn đó là gì? [ VHTĐ /
VHHĐ ].

 THẢO LUẬN NHÓM:( 4 nhóm tương ứng với các
câu hỏi ).

♦ Kịch: có nhiều thể loại.
II. Quá trình phát triển của VH viết:

? VHTĐ chịu ảnh hưởng của nền VH nào?[ TQ]. Vì sao
có sự ảnh hưởng đó? (TQ nhiều lần xâm lược, người Việt
dùng chữ Hán, giao lưu văn hóa)
? Một số tác phẩm chữ Hán tiêu biểu?

1. Văn học trung đại ( từ TK X – hết
TK XIX) Chữ viết: Hán và Nôm.
- Chịu ảnh hưởng về thể loại và thi pháp
của VH cổ – trung đại TQ.
- Tác phẩm tiêu biểu:
+ Chữ Hán: Thánh Tông di thảo,
Truyền kì mạn lục, Thượng kinh kí sự,
Hoàng Lê nhất thống chí…
+ Chữ Nôm: Sơ kính tân trang, Truyện
Kiều…

? Cho biết nguyên nhân ra đời của chữ Nôm? [ do ý chí
xd một nền văn hiến độc lập của dân tộc ta].
? ND chính của VHTĐ?

- ND: lòng yêu nước, tinh thần nhân đạo
và tính hiện thực.
? Chữ Hán và Nôm còn đóng vai trò quan trọng trong
giai đoạn không?[ được thay bằng chữ Quốc ngữ ].

? So với VHTĐ thì VHHĐ có gì đổi mới? [ Pháp xâm
lược và đô hộ khoa cử chữ Hán chấm dứt 1918 Trí thức
Tây học càng đông, tiếp xúc văn hóa châu Âu ( Pháp) 
TK XX tiếp xúc VH Nga Xô, Mĩ La-tinh ngày càng hiện
đại hóa so với VH cũ ].
VD:
Mười mấy năm xưa ngọn bút lông
Xác xơ chẳng bợn chút hơi đồng
Bây giờ anh đổi lông ra sắt
Cách kiếm ăn đời có nhọn không.
( Tản Đà )

? VHHĐ có thể chia làm mấy giai đoạn lớn?
? Giai đoạn này chịu ảnh hưởng của hệ tư tưởng, văn hóa
nào?[ P.Tây / Pháp].
Nhiều cuộc cách tân sâu sắc về nhiều mặt…Tác phẩm
tiêu biểu: Thơ mới, Nam Cao, Ngô Tất Tố, Thạch Lam.
[nền VH CM]

Người soạn: Nguyễn Thị Bích Thủy

2. Văn học hiện đại ( từ đầu TK XX –
hết TK XX ):
- Chữ viết: chủ yếu là chữ Quốc ngữ.
- Sự đổi mới của VHHĐ so với VH viết:
+ Tác giả: xuất hiện tác giả chuyên
nghiệp, lấy việc sáng tác làm nghề
nghiệp.
+ Đời sống văn học: nhờ có báo chí và
in ấn, tác phẩm VH đi vào đời sống

nhanh hơn.
+ Thể loại: thơ mới, tiểu thuyết, kịch
nói…xuất hiện thay dần các thể loại cũ.
+ Thi pháp: lối viết ước lệ, sùng cổ, phi
ngã của VHTĐ không còn thích hợp và
lối viết hiện thực, đề cao cá tính sáng
tạo, cái “tôi” dần được khẳng định.
- VHHĐ có thể chia làm 2 giai đoạn lớn:
+ VH từ đầu TK XX – Cách mạng
tháng Tám 1945: tư tưởng, văn hóa
phương Tây hiện đại ngày càng ảnh
hưởng sâu sắc đến tầng lớp trí thức Tây
học, cùng các điều kiện khác…đã đưa
nền VHVN bước vào một thời kì mới
với nhiều thành tựu xuất sắc.

Tổ: Ngữ Văn

Trang 2


Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

Giáo án Ngữ Văn 10

Hoạt động 3: tìm hiểu con người Việt Nam qua văn
học
* THẢO LUẬN NHÓM: ( 4 nhóm tương ứng với các
câu hỏi ).
? Mqh giữa con người và thiên nhiên được thể hiện ntn?

Tác phẩm tiêu biểu? [ Sơn Tinh – Thủy Tinh…]
[hình ảnh trong ca dao, thơ ca... “ Ao cạn vớt…./ Cỏ non
xanh…”]
Tại sao CN yêu nước lại trở thành một trong những nội
dung quan trọng và nổi bật nhất của VH viết VN? [ Do vị
trí địa lí đặc biệt mà ĐN ta phải nhiều lần đấu tranh với
ngoại xâm để giành và giữ vững nền độc lập, tự chủ ấy]
? Trong quan hệ quốc gia, dân tộc, con người VN thường
mang những tình cảm gì?[ Tinh thần yêu nước].
Tác phẩm tiêu biểu: SGK Tr 11…

Trong hoàn cảnh đất nước chống xâm lược, con người
VN luôn đề cao ý thức gì?
[ ý thức XH, trách nhiệm công dân, hy sinh cái Tôi cá
nhân đến mức khắc kỉ, xem thường mọi cám dỗ vật chất(
diệt dục Đề tài tình yêu nam nữ vắng bóng ] Nam
quốc…/ Hịch tướng sĩ…(thường nam nhi là nhân vật
chính) ].
? Trong các hoàn cảnh khác, thì cái “tôi” cá nhân của con
người ntn?
[ Thơ HXH, Truyện Kiều, Chinh phụ…( thường là phụ
nữ ),Tắt đèn, các sáng tác của Nam Cao, Thạch Lam…)]
VH dân tộc giống như tấm gương phản chiếu để con
người soi vào đó mà sửa chữa hay phát huyTừ đó, tự bồi
dưỡng nhân cách, đạo đức, tình cảm, quan niệm thẩm mĩ
và trau dồi tiếng mẹ đẻ.

Người soạn: Nguyễn Thị Bích Thủy

Năm học: 2012 - 2013


+ VH từ Cách mạng tháng Tám 1945
– hết TK XX: nền VH thống nhất về tư
tưởng và theo sát đường lối CM của
Đảng, luôn phục vụ kháng chiến, nêu
cao lòng yêu nước, niềm tự hào dân tộc.
III. Con người Việt Nam qua văn học:
1. Con người VN trong quan hệ với
giới tự nhiên:
- Nhận thức, cải tạo, chinh phục thế giới
tự nhiên (thần thoại, truyền thuyết)
- TN là người bạn tri âm tri kỉ (cây đa,
bến nước, vầng trăng,cánh đồng, dòng
sông,..)
- Thiên nhiên luôn gắn liền với lí tưởng
đạo đức, thẩm mĩ ( tính ước lệ, tượng
trưng của VHTĐ )
- Tình yêu TN là một nội dung quan
trọng.
2. Con người VN trong quan hệ quốc
gia, dân tộc:
- Trong VHDG: tình yêu làng xóm, qh,
căm ghét mọi thế thế lực xâm lược.
- Trong VH viết : ý thức sâu sắc về quốc
gia, dân tộc, truyền thống văn hiến lâu
đời…
- Tinh thần xả thân vì độc lập, tự do của
Tổ quốc.
- Tinh thần tiên phong chống đế quốc
của VH cách mạng VN thế kỉ XX

- CN yêu nước là nội dung tiêu biểu, giá
trị quan trọng của VH VN
3. Con người VN trong quan hệ xã
hội:
- Tố cáo các thế lực bạo tàn và cảm
thông, chia sẻ, đòi quyền sống cho con
người.
- Nhiều nhân vật trong tác phẩm VH còn
là những con người biết đấu tranh cho tự
do, hạnh phúc, nhân phẩm và quyền
sống của người khác.
- Cảm hứng XH sâu đậm góp phần hình
thành CN hiện thực Và CN nhân đạo
trong VHVN.
4. Con người VN và ý thức về bản
thân:
- Trong hoàn cảnh đấu tranh chống xâm

Tổ: Ngữ Văn

Trang 3


Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

Giáo án Ngữ Văn 10

Năm học: 2012 - 2013

lược hay cải tạo thiên nhiên, con người

VN luôn đề cao ý thức cộng đồng, sẵn
sàng hy sinh để bảo vệ đạo nghĩa và lí
tưởng.
- Trong các hoàn cảnh khác, con người
VN luôn có ý thức về quyền sống cá
nhân, quyền được hưởng hạnh phúc và
tình yêu, cuộc sống trần thế.
 Tóm lại, VHVN luôn xây dựng một
đạo lý làm người với nhiều phẩm chất
tốt đẹp như : nhân ái, thủy chung, tình
nghĩa, vị tha, đức hy sinh vì sự nghiệp
chính nghĩa và đề cao quyền sống của
con người cá nhân nhưng không chấp
nhận chủ nghĩa cá nhân cực đoan.
4. Củng cố: vẽ lại sơ đồ phát triển của VHVN
5. Hướng dẫn tự học:
- Nhớ đề mục, các luận điểm chính của bài;
- Soạn bài Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: … /… /…
Ngày dạy: …/ …/ …
TUẦN: 1
 TIẾT: 3
 TÊN BÀI:
HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP BẰNG NGÔN NGỮ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Khái niệm cơ bản về hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ: mục đích (trao đổi thông tin về nhận
thức, tư tưởng tình cảm, hành động,…)
- Hai quá trình trong hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ: tạo lập văn bản (nói hoặc viết) và lĩnh
hội văn bản (nghe hoặc đọc)
- Các nhân tố giao tiếp: nhân vật, hoàn cảnh, nội dung, mục đích, phương tiện và cách thức giao
tiếp.
2. Kĩ năng:
- Xác định đúng các nhân tố trong hoạt động giao tiếp
- Những kĩ năng trong các hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ: nghe, nói, đọc, viết, hiểu
Người soạn: Nguyễn Thị Bích Thủy

Tổ: Ngữ Văn

Trang 4


Trng THPT Nguyn Chớ Thanh

Giỏo ỏn Ng Vn 10

Nm hc: 2012 - 2013


4.

Thỏi :
- Hiu rừ cỏc nhõn t ca hot ng giao tip bng ngụn ng v s dng t mc ớch giao tip.
II. CHUN B CA GV V HS:
SGK, giỏo ỏn, hỡnh nh hi ngh Diờn Hng (nu cú)
III. TIN TRèNH TIT DY:
1. n nh lp:
2. Kim tra bi c
3. Gii thiu bi mi: Trong cuộc sống hàng ngày để đạt đợc kết quả cao trong quá
trình giao tiếp thì con ngời cần sử dụng phơng tiện ngôn ngữ. Bởi giao tiếp luôn
phụ thuộc vào hoàn cảnh, nhân vật giao tiếp. Vậy, để hiểu rõ hơn về diều đó
chúng ta tìm hiểu bài: Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ.
HOT NG CA GV V HS

NI DUNG CN T

* GV gi mt HS hi:
- Tờn h, tui, quờ quỏn, s thớch, ngh nghip tng
lai:
? Cuc núi chuyn gia gv v bn A cú phi l mt
hot ng giao tip hay khụng?
Vy nhõn vt giao tip cú nhng ai?
Hai bờn cú cng v v quan h ntn?
gia gv / trũ cú i vai cho nhau khụng
Ln lt tr li cỏc cõu hi:
- Hon cnh giao tip:
- Mc ớch giao tip:
-Phng tin v cỏch thc giao tip.

Khi tr li xong cỏc cõu hi thỡ chỳng ta cng ó tip
thu cỏc phn quan trng nht ca bi hc( GV núi s
phn ghi nh ).
Hot ng 1: tỡm hiu VB1
HS c to VB1 (nhúm 1 & 2 chun b phn tr li cõu
hi ca mỡnh ).
? Trong on VB trờn, cú cỏc nhõn vt no tham gia
hot ng giao tip?
? Hai bờn cú quan h v cng v ntn?

? Trong hot ng giao tip trờn, cỏc nhõn vt giao tip
ln lt i vai ntn? [ ngi núi/ vit gl ngi to lp
VB, ngi nghe / c gl ngi tip nhn VB ].
? Hot ng giao tip din ra trong hon cnh giao tip
no?
? Hot ng giao tip trờn hng vo ni dung gỡ?
? Mc ớch ca hi ngh l gỡ? Cú t c khụng?
Hot ng 2: Tỡm hiu VB2
Qua bi Tng quan vn hc vit nam hóy tr li
cỏc cõu hi:
Ngi son: Nguyn Th Bớch Thy

I. Th no l hot ng giao tip bng
ngụn ng:
1. Vn bn 1:
- Nhõn vt: vua v cỏc bụ lóo.
- Mi bờn cú cng v khỏc nhau: vua l
ngi lónh o ti cao ca t nc, cỏc bụ
lóo thỡ i din cho cỏc tng lp nhõn dõn.
- Hai bờn ln lt i vai giao tip cho

nhau, khi thỡ vua nh Trn núi, khi thỡ cỏc
bụ lóo tranh nhau núi.
- in Diờn Hng. Lỳc ny quõn Nguyờn
Mụng ang t kộo 50 vn i quõn xõm
lc nc ta?
- Ni dung: gic xõm lc t nc, ta nờn
hũa hay ỏnh Nhõn dõn ng lũng ỏnh.
- Mc ớch: bn bc tỡm v thng nht
cỏch i phú gic. Cui cựng mc ớch ó
t c.
2. Vn bn 2:
- Nhõn vt giao tip: tỏc gi SGK (ngi

T: Ng Vn

Trang 5


Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

Giáo án Ngữ Văn 10

? Hoạt động giao tiếp diễn ra giữa các nhân vật giao
tiếp nào?

? Hoạt động giao tiếp đó diễn ra trong hoàn cảnh nào?
? ND giao tiếp thuộc lĩnh vực nào? Về đề tài gì? Bao
gồm những vấn đề cơ bản nào?
? Hoạt động giao tiếp thông qua VB đó nhằm mục đích
gì?

? Phương tiện ngôn ngữ có đặc điểm gì?
Hoạt động 3: hệ thống lại kiến thức:
* GV mở rộng:
- Hoạt động giao tiếp có thể diễn ra trong cuộc sống
hàng ngày: gọi điện thoại, hội họp, giảng dạy, thư từ,
đọc sách báo, VB hành chính…Với nhiều mục đích đa
dạng…
5.
6.
-

Năm học: 2012 - 2013

viết : ở tuổi cao hơn, có vốn sống, trình độ
hiểu biết cao hơn ) và HS lớp 10 ngừơi
đọc: trẻ tuổi hơn, có vốn sống, trình độ
hiểu biết thấp hơn)
- Trong hoàn cảnh của nền giáo dục VN
(nhà trường, có tính tổ chức cao ).
- ND giao tiếp thuộc lĩnh vực văn học, với
đề tài “Tổng quan văn học việt nam”.
- Những vấn đề cơ bản:
+ Các bộ phận hợp thành của nền VHVN.
+ Quá trình phát triển của VH viết.
+ Con người VN qua VH.
- Mục đích giao tiếp:
+ Người viết: trình bày những vấn đề cơ
bản về VHVN cho HS lớp 10.
+ Người đọc: tiếp nhận những vấn đề đó.
- Ngôn ngữ: dùng một số lượng lớn các

thuật ngữ VH.
* GHI NHỚ:

Củng cố:
Các nhân tố giao tiếp.
Quá trình của hoạt động giao tiếp.
Dặn dò:
Đọc kĩ phần ghi nhớ và nắm vững khái niệm hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ, 2 quá trình và
các nhân tố của hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ?
Vận dụng kiến thức trên để làm BT 4 và 5.
Soạn bài khái quát văn học dân gian; sưu tầm các cầu ca dao/ truyện dân gian,…có tính dị bản.

V. RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….

Người soạn: Nguyễn Thị Bích Thủy

Tổ: Ngữ Văn

Trang 6



Trng THPT Nguyn Chớ Thanh

Giỏo ỏn Ng Vn 10

Nm hc: 2012 - 2013

Ngy son: / /
Ngy dy : / /.
TUN: 2
TIT: 4
TấN BI:
KHI QUT VN HC DN GIAN
I. MC TIấU:
1. Kin thc:
- Khỏi nim VHDG
- Cỏc c trng c bn ca VHDG
- Nhng th loi chớnh ca VHDG
- Nhng giỏ tr ch yu ca VHDG
2. K nng:
- Nhn thc khỏi quỏt v VHDG
- Cú cỏi nhỡn tng quỏt v VHDG VN
- Kt hp cỏc phng phỏp gi tỡm, thuyt ging, tr li cõu hi SGK, giỏo ỏn, tranh nh
minh ha cỏc hot ng din xng ca VHDG, su tm cỏc cu ca dao/ truyn dõn gian,
cú tớnh d bn.
2. Thỏi :
- Yờu mn VHDG
II. CHUN B CA GV V HS
Su tm nhng bi ca dao, tc ng, truyn k minh ha cho cỏc th loi v c trng, giỏ tr
c bn ca VHDG

III. TIN TRèNH TIT DY:
1. n nh lp:
2. Kim tra bi c:
3. Gii thiu bi mi: Trong suốt cuộc đời của mỗi con ngời không ai không một lần
đợc nghemột bài vè, một câu đố, một chuyện cổ tích hay một câu hát ru...
Đó chình là những tác phẩm của vhdg. Vậy, chúng ta cùng tìm hiểu văn bản:
khái quát văn học dân gian Việt Nam.
HOT NG CA GV V HS

NI DUNG CN T

Hot ng 1: tỡm hiu th no l VHDG
? Th no l VHDG?
? Ti sao tỏc phm VHDG l ngh thut ngụn t? [ cht
liu to nờn tỏc phm VHDG l ngụn t li núi ]

I. Khỏi nim VHDG:
VHDG l l nhng tỏc phm ngh thut
ngụn t truyn ming, l sn phm ca
quỏ trỡnh sỏng tỏc tp th nhm mc ớch
phc v trc tip cho cỏc sinh hot khỏc
nhau trong i sng cng ng.
II. c trng c bn ca VHDG:
1. VHDG l nhng tỏc phm ngh
thut ngụn t truyn ming( tớnh
truyn ming ):
- L khụng lu hnh bng ch vit m
c truyn t ngi n sang ngi kia,
i ny qua i khỏc.
- Tớnh truyn ming cũn biu hin trong

din xng dõn gian (ca, hỏt, chốo, tung,
ci lng).
2. VHDG l sn phm ca quỏ trỡnh
sỏng tỏc tp th( tớnh tp th) :

Hot ng 2: tỡm hiu c trng c bn ca VHDG
? VHDG cú nhng c trng c bn no? [ 3 c
trng ]

Ngi son: Nguyn Th Bớch Thy

T: Ng Vn

Trang 7


Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

Giáo án Ngữ Văn 10

? Em hiểu ntn là tính truyền miệng?

? Chúng ta có biết đích xác tác giả của VHDG không?
Tại sao?
dị bản: kết thúc truyện “ Tấm cám”, các câu ca dao
“Thân em…/ Chiều chiều quạ nói với…/ Qua cầu ngã
nón…Qua đình…”
? Tác phẩm VHDG có phải chỉ dùng trong mỗi lĩnh
vực VH hay không?
[ không. Còn dùng trong các hoạt động khác của đời

sống…)
- Ra đi anh đã dặn dò,
Ruộng sâu cấy trước, ruộng gò cấy sau
-Lá này là lá xoan đào,
Tương tư thì gọi thế nào hả em?
- Ngoài ra còn có tính biểu diễn, tính địa phương.
* SGK, học sinh đọc và đưa dẫn chứng minh họa
cho từng thể loại
Hoạt động 3: tìm hiểu hệ thống thể loại của VHDG
Hoạt động 4: tìm hiểu những giá trị cơ bản của
VHDG
? Đó là những tri thức gì? Đưa dẫn chứng minh họa?

? Tại sao nói VHDG có giá trị giáo dục sâu sắc về đạo
lí làm người?
= các truyện ngụ ngôn (Con cáo và tổ ong, thỏ và
rùa…), Tấm Cám…
* Nói tới giá trị nghệ thuật phải nói tới:
- Thần thoại: dùng trí tưởng tượng.
- Truyện cổ tích: nhân vật thần kì.
- Truyện cười: tạo ra tiếng cười từ những mâu thuẫn
tronh XH.
 Các nhà thơ cũng học tập từ VHDG rất nhiều.

Người soạn: Nguyễn Thị Bích Thủy

Năm học: 2012 - 2013

- Quá trình sáng tác tập thể diễn ra như
sau: lúc đầu một người khởi xướng, sau đó

những người khác tiếp nhận, lưu truyền và
tham gia tu bổ, sửa chữa cho hoàn
chỉnh( nên có thêm nhiều bản kể khác
nhau gọi là dị bản ); Vì vậy, mang tính
tập thể.
- VHDG gắn bó mật thiết với các sinh
hoạt khác nhau trong đời sống cộng
đồng( tính thực hành )
- Những sáng tác dân gian phục vụ trực
tiếp cho từng ngành nghề.
- VHDG gợi cảm hứng cho người trong
cuộc.

III. Hệ thống thể loại củaVHDGVN:
(SGK)
IV. Những giá trị cơ bản của VHDG
VN:
1. VHDG là kho tri thức vô cùng
phong phú về đời sống các dân tộc:
- Tri thức dân gian là những kinh nghiệm
lâu đời đuợc nhân dân đúc kết từ thực tiễn.
Vì vậy có sự khác biệt với nhận thức của
giai cấp thống trị cùng thời về lịch sử và
XH.
- Tri thức dân gian thường được trình bày
bằng ngôn ngữ nghệ thuật của nhân dân,
vì thế nên hấp dẫn người đọc.
2. VHDG có giá trị giáo dục sâu sắc về
đạo lí làm người:
Giáo dục con người tinh thần nhân đạo

và lạc quan với tình yêu thương con
người, quyết đấu tranh để bảo vệ và giải
phóng con người khỏi những cảnh bất
công…
3. VHDG có giá trị thẩm mĩ to lớn, góp
phần quan trọng tạo nên bản sắc riêng
cho nền VH dân tộc:
- VHDG là nguồn nuôi dưỡng, là cơ sở
của VH viết.
- VHDG cùng với VH viết đã làm cho
VHVN trở nên phong phú, đa dạng và

Tổ: Ngữ Văn

Trang 8


Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

Giáo án Ngữ Văn 10

Năm học: 2012 - 2013

đậm đà bản sắc dân tộc.
4. Củng cố:
- Đặc trưng của văn học dân gian.
- Thể loại văn học dân gian.
- Vai trò của văn học dân gian đối với nền văn học dân tộc.
IV. Dặn dò:
- Nêu những đặc trưng và giá trị cơ bản của VHDG

- Tập hát một điệu dân ca Nam bộ
- Soạn bài Văn bản và làm BT
V. RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………..

Ngày soạn: … / … / …
Ngày dạy: … / … / …
TUẦN: 2
 TIẾT: 5
 TÊN BÀI:
HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP BẰNG NGÔN NGỮ (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
1)
Kiến thức:
- Khái niệm cơ bản về hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ: mục đích (trao đổi thông tin về nhận
thức, tư tưởng tình cảm, hành động,…)
- Hai quá trình trong hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ: tạo lập văn bản (nói hoặc viết) và lĩnh
hội văn bản (nghe hoặc đọc)
- Các nhân tố giao tiếp: nhân vật, hoàn cảnh, nội dung, mục đích, phương tiện và cách thức giao
tiếp.

2) Kĩ năng:
- Xác định đúng các nhân tố trong hoạt động giao tiếp
- Những kĩ năng trong các hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ: nghe, nói, đọc, viết, hiểu
3) Thái độ: Hiểu rõ các nhân tố của hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ và sử dụng đạt mục đích
giao tiếp
II.
CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
SGK, giáo án, hình ảnh hội nghị Diên Hồng (nếu có)
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:

Người soạn: Nguyễn Thị Bích Thủy

Tổ: Ngữ Văn

Trang 9


Trng THPT Nguyn Chớ Thanh

Giỏo ỏn Ng Vn 10

Nm hc: 2012 - 2013

3. Gii thiu bi mi: tiết trớc chúng ta đã nắm đợc những kiến thức cơ
bảnvề hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ. Vậy, để khắc sâu hơn
về kiến thức đó, chúng ta tiến hành thực hành làm bài tập.
HOT NG CA GV V HS


NI DUNG CN T



TIT 5 ( tip theo ): [ Cho 4 nhúm tho lun
lm cỏc BT 1, 2, 3 v 4. Sau ú, c i din
trỡnh by ].
Hot ng 1: Tỡm hiu BT 1
? Nhõn vt giao tip õy l nhng ngi ntn?
? Hot ng giao tip ny din ra vo thi im no?
Thi im ú thng thớch hp vi nhng cuc trũ
chuyn ntn?
? Nhõn vt anh núi v iu gỡ? Nhm mc ớch gỡ?
? Cỏch núi ca anh cú phự hp vi ni dung v mc
ớch giao tip khụng?

Hot ng 2: Tỡm hiu BT 2

? Trong cuc giao tip trờn, cỏc nhõn vt ó thc hin
bng ngụn ng nhng hnh ng núi c th no? Nhm
mc ớch gỡ?

? Cú phi cỏc cõu trong li núi ca ụng gi u l cõu
hi? Nờu mc ớch ca mi cõu?
? Li núi ca cỏc nhõn vt bc l tỡnh cm, thỏi , v
quan h trong giao tip ntn?
Hot ng 3: Tỡm hiu BT 3
? HXH ó giao tip vi ngi c v v gỡ? Nhm mc
ớch gỡ? Bng cỏc phng tin t ng, hỡnh nh ntn?
? Ngi c cn c vo õu lnh hi bi th?


Ngi son: Nguyn Th Bớch Thy

II. Luyn tp:
1. BT 1 ( mang mu sc vn chng )
a. Nhõn vt giao tip: nhng ngi nam
v n tr tui( anh / nng ).
b. Hon cnh giao tip: vo mt ờm
trng sỏng v thanh vng. L thi im
thớch hp cho nhng cõu chuyn tõm tỡnh
ca nam n tr tui.
c. Nhõn vt anh núi v vic tre non
lỏ v t vn an sng cú nờn
chng. Qua ú, hm y: h cng nh tre,
u ó n tui trng thnh thỡ nờn tớnh
chuyn kt duyờn( li t tỡnh ).
d. Rt phự hp. Vỡ cỏch núi mang mu
sc vn chng, va cú hỡnh nh, va
m sc thỏi tỡnh cm, nờn d i vo lũng
ngi.
2. BT 2( giao tip i thng)
a. Trong cuc giao tip, cỏc nhõn vt
giao tip( A C v ngi ụng ) ó thc
hin cỏc hnh ng núi c th l: cho
(Chỏu cho), cho ỏp (A C h?),
khen (Ln tng), hi (B chỏu),
ỏp li (Tha ụng, cú !).
b. C ba cõu u cú hỡnh thc ca cõu
hi, nhng ch cú cõu th 3( B chỏu)
l nhm mc ớch hi thc s Do ú A

C tr li ỳng vo cõu hi ny.
c. Li núi ca hai ụng chỏu ó bc l rừ
tỡnh cm, thỏi v quan h ca hai
ngi vi nhau( ụng, chỏu, tha, , h,
nh) bc l rừ thỏi kớnh mn ca
chỏu vi ụng vs yờu quý, trỡu mn ca
ụng vi chỏu.
3. BT 3: ( nh th v ngi c )
a. Thụng qua hỡnh tng bỏnh trụi
nc, tỏc gi mun núi vi mi ngi
v v p, thõn phn chỡm ni ca ngi
ph n núi chung v ca nh th núi
riờng. ng thi khng nh phm cht
trong sỏng ca ngi ph n v ca

T: Ng Vn

Trang 10


Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

Giáo án Ngữ Văn 10

Hoạt động 4: Tìm hiểu BT4
hướng dẫn cho HS làm theo SGV/ 28. GV nên lưu ý
HS các vấn đề:
- Dạng VB: TB ngắn…
- Hướng tới đối tượng giao tiếp là các bạn HS toàn
trường.

- ND giao tiếp là hoạt động làm sạch môi trường.
- Hoàn cảnh giao tiếp: trong nhà trường và nhân ngày
môi trường TG.
* BT 5 Tr 21 – 22 SGK, HS về nhà làm.
4.
5.
IV.

Năm học: 2012 - 2013

chính mình.
b. Người đọc căn cứ vào các phương
tiện ngôn ngữ như các từ: trắng, tròn (vẻ
đẹp), bảy nổi ba chìm (sự chìm nổi), tấm
lòng son (phẩm chất cao đẹp bên trong).
Đồng thời liên hệ với: cuộc đời tác giảngười phụ nữ tài hoa nhưng lận đận về
đường tình duyên để hiểu và cảm nhận
bài thơ.
4. BT 4 (giao tiếp dưới dạng viết)

Củng cố: Nắm vững kiến thức đã học.
Dặn dò:
Vận dụng kiến thức trên để làm bài tập 4 và 5.
Soạn bài khái quát văn học dân gian; sưu tầm các cầu ca dao/ truyện dân gian,…có tính dị bản
RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………..

Ngày soạn: … / … / …
Ngày dạy : … / … / …
 TUẦN :2
 TIẾT: 6
 TÊN BÀI:

VĂN BẢN

I.

MỤC TIÊU:
1) Kiến thức:
- Khái niệm và đặc điểm của văn bản
- Các loại văn bản theo phương thức biểu đạt, theo lĩnh vực và mục đích giao tiếp
2) Kĩ năng:
- Biết so sánh để nhận ra một số nét cơ bản của mỗi loại văn bản

Người soạn: Nguyễn Thị Bích Thủy

Tổ: Ngữ Văn

Trang 11



Trng THPT Nguyn Chớ Thanh

Giỏo ỏn Ng Vn 10

Nm hc: 2012 - 2013

-

Bc u bit to lp mt vn bn theo mt hỡnh thc trỡnh by nht nh, trin khai mt ch
cho trc hoc t xỏc nh ch
- Vn dng vo vic c hiu cỏc vn bn c gii thiu trong phn Vn hc
3) Thỏi :
- Hiu rừ khỏi nim, c im vn bn, ý thc to lp vn bn trong hc tp v cuc sng.
II.

CHUN B CA GV V HS:
SGV, giỏo ỏn, chiu phn vn bn trong SGK
III. TIN TRèNH TIT DY:
1. n nh lp:
2. Kim tra bi c:
3. Gii thiu bi mi: Phong cách ngôn ngữ bao quátụ sử dụng tất cả các ph-

ơng tiện ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp của ngôn ngữ toàn dân. Cho nên
nói và viết đúng phong cách là đích cuối cùng của việc học tập Tiếng
việt, là một yêu cầu văn hoá đặt ra đối với con ngời văn minh hiện
đại... Ta tìm hiểu bài văn bản.
HOT NG CA GV V HS

NI DUNG CN T


Hot ng 1: tỡm hiu khỏi nim v c im ca VB

I. Khỏi nim v c im:

* Cho 4 nhúm HS lờn trỡnh by:
Cõu 1 / Tr 24:
? Mi VB trờn c ngi núi / vit to ra trong loi
hot ng no? ỏp ng nhu cu gỡ? Dung lng
mi VB ntn?

- VB1: trong hot ng giao tip chung.
ỏp ng nhu cu truyn th kinh
nghim sng. V dung lng l 1 cõu.
- VB 2: trong hot ng giao tip gia cụ
gỏi v mi ngi. Nhu cu than thõn.
Gm 04 cõu.
- VB 3: trong hot ng giao tip gia
ch tch nc vi ton th ng bo. Kờu
gi nhõn dõn khỏng chin chng Phỏp.
Cú 15 cõu.
- Tt c u c trin khai nht quỏn
trong tng VB.

Cõu 2 / Tr 24:
? Mi VB cp vn gỡ? Vn ú cú c trin
khai nht quỏn trong tng VB khụng?( núi rừ hn trong
Sỏch giỏo ỏn, Tr 30 )
Cõu 3 / Tr 24:
? nhng VB cú nhiu cõu ( VB2,3 ), ND ca VB c

trin khai mch lc qua tng cõu, tng on ntn?
? VB 3 cú b cc ntn?

- Cỏc cõu cú qh ý ngha rừ rng v c
liờn kt vi nhau mt cỏch cht ch, cựng
th hin mt ch .

Cõu 4 / Tr 24:
? V hỡnh thc, VB 3 cú du hiu m u v kt thỳc
ntn?

Ngi son: Nguyn Th Bớch Thy

- Kt cu ba phn rt rừ rng:
+ Phn m u: Hi ng bo ton
quc.
+ Phn thõn bi: Chỳng ta mundõn
tc ta.
+ Phn kt: on cũn li.
- Rt riờng:
+ M u: l li kờu gi khn thit, thõn
tỡnh.
+ Kt thỳc: l quyt tõm chin thng k

T: Ng Vn

Trang 12


Trường THPT Nguyễn Chí Thanh


Giáo án Ngữ Văn 10

ng.xâm.
- VB 1: mang đến cho người đọc một
kinh nghiệm sống.
- VB 2: nói cho mọi người biết thân phận
không làm chủ được mình của phụ nữ
thời PK.
- VB 3: kêu gọi toàn dân chống giặc
ngoại xâm.
* GHI NHỚ:

Câu 5 / Tr 24:
? Mỗi VB trên được tạo ra nhằm mục đích gì?
* GV khái quát các vấn đề cần ghi nhớ
Hoạt động 2: tìm hiểu các loại VB
* Câu 1 / Tr 25: SS các VB 1, 2 với VB 3 về:
? Vấn đề được đề cập đến trong VB là vấn đề gì?

? Từ ngữ được sử dụng trong mỗi VB thuộc loại từ nào?
? Thuộc lĩnh vực nào trong cuộc sống?
? Cách thức thể hiện ND ntn?

* Câu 2 / Tr25: SS các VB 2, 3 với: Một bài học trong
SGK, một đơn xin nghỉ học hoặc một giấy khai sinh.
? Phạm vi sử dụng của mỗi VB trong hoạt động giao
tiếp XH?

? Mục đích giao tiếp cơ bản của mỗi loại VB?


? Lớp từ ngữ riêng được sử dụng trong mỗi loại VB?

? Kết cấu ở mỗi loạiVB?
Người soạn: Nguyễn Thị Bích Thủy

Năm học: 2012 - 2013

II. Các loại VB:
1. Câu 1:
- ND:
+ VB 1: đề cập đến một kinh nghiệm
sống.
+ VB 2: nói đến thân phận của phụ nữ
thời PK.
+ VB 3: kêu gọi toàn dân chống giặc
ngoại xâm.
- Từ ngữ:
+ VB 1 & 2: dùng các từ ngữ thông
thường.
+ VB 3: dùng nhiều từ ngữ chính trị.
- Lĩnh vực:
+ VB 1 & 2: thuộc phong cách ngôn ngữ
nghệ thuật.
+ VB 3: chính luận.
- Cách thức:
+ VB 1 & 2: thông qua những hình ảnh
cụ thể, có tính hình tượng.
+ VB 3: dùng lí lẽ và lập luận.
2. Câu 2:

- Phạm vi sử dụng:
+ VB 2: giao tiếp nghệ thuật.
+ VB 3: giao tiếp chính trị.
+ Các VB trong SGK: giao tiếp khoa
học.
+ Đơn xin nghỉ học, giấy khai sinh: giao
tiếp hành chính.
- Mục đích giao tiếp:
+ VB 2: nhằm bộc lộ cảm xúc.
+ VB 3: nhằm kêu gọi toàn dân kháng
chiến.
+ Các VB trong SGK: truyền thụ kiến
thức khoa học.
+ Đơn xin nghỉ học, giấy khai sinh:
trình bày ý kiến, nguyện vọng hay ghi
nhận sự việc…
- Từ ngữ:
+ VB 2: từ ngữ thông thường và giàu

Tổ: Ngữ Văn

Trang 13


Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

Giáo án Ngữ Văn 10

Năm học: 2012 - 2013


hình ảnh.
+ VB 3: từ ngữ chính trị.
+ Các VB trong SGK: từ ngữ khoa học
Hoạt động 3: hệ thống lại các kiến thức về VB
+ Đơn xin nghỉ học, giấy khai sinh: từ
ngữ hành chính.
- Kết cấu:
GV khái quát các vấn đề cần ghi nhớ
+ VB 2: có kết cấu của ca dao, thơ lục
bát.
+ VB 3: có kết cấu ba phần rõ rệt, mạch
lạc.
+ Các VB trong SGK: có kết cấu mạch
lạc, chặt chẽ.
+ Đơn xin nghỉ học, giấy khai sinh: có
mẫu sẵn, chỉ cần điền ND.
* GHI NHỚ:
4. Củng cố: - Nắm vững đặc điểm của văn bản, các loại văn bản.
5. Dặn dò:
- Nêu khái niệm văn bản? Có mấy loại văn bản?
- Chuẩn bị làm bài viết số 1.
IV.
RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………..
Ngày soạn: …. / … / ….
Ngày dạy : …. / … / ….
 TUẦN: 3
 TIẾT: 7
 TÊN BÀI:

VIẾT BÀI LÀM VĂN SỐ 1:

CẢM NGHĨ VỀ MỘT HIỆN TƯỢNG (HOẶC MỘT TÁC PHẨM VĂN HỌC)
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Cảm nghĩ của bản thân về một sự vật, sự việc, hiện tượng gần gũi trong thực tế hoặc
một tác phẩm văn học quen thuộc.
2. Kĩ năng: Kĩ năng làm văn, đặc biệt là về văn biểu cảm và văn nghị luận.
3. Thái độ : Ý thức và kĩ năng làm văn phát biểu cảm nghĩ.
II.
CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
Ôn lại các kiến thức về văn phát biểu cảm nghĩ
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Không
Người soạn: Nguyễn Thị Bích Thủy

Tổ: Ngữ Văn

Trang 14



Trng THPT Nguyn Chớ Thanh

Giỏo ỏn Ng Vn 10

Nm hc: 2012 - 2013

3. Gii thiu bi mi: Để kiểm tra đánh giá quá trình học tập đạt kết quả
nh thế nào chúng ta thực hành viết bài số 1.
HOT NG CA GV V HS
Hot ng 1: hng dn chung
* Cho HS c bi mu v bc th
( Tr 28 ).

NI DUNG CN T
I. Hng dn chung:

Hot ng 2: tỡm hiu s lc yờu cu v k nng lm
II. bi:
bi vn phỏt biu cm ngh
Phỏt biu cm ngh ca anh/ch v
- Dng : phỏt biu cm ngh
nhng ngy u tiờn bc vo mỏi
- Yờu cu:
trng trung hc ph thụng
+ B cc: 3 phn (MB, TB, KB)
+ Ni dung: phỏt biu cm ngh v trng lp,
thy cụ bn bố, cỏch dy hc mụi trng mi,
+ Trỡnh by: sch p, trỏnh vit sai chớnh t,
bụi xúa, vit tt,; chia cỏc ý thnh cỏc on khỏc

nhau,
+ Phõn b thi gian hp lớ trỏnh tỡnh trng
u voi uụi chut (bng cỏch lp dn ý)
Hot ng 3: Cho HS tin hnh lm bi vn
4. Cng c: Nm vng cỏc bc tin hnh lm bi vn biu cm, phõn tớch.
5. Dn dũ: Chun b bi Chin thng Mtao Mxõy (c VB v tr li cỏc cõu hi trong SGK).
IV.
RT KINH NGHIM:










..
Ngy son: / / .
Ngy dy : / / .
TUN: 3
TIT: 8-9



TấN BI:

CHIN THNG MTAO MXY


( Trớch s thi m Sn )
MC TIấU:
1. Kin thc:
- V p ca ngi anh hựng s thi m Sn: trng danh d, gn bú vi hnh phỳc gia ỡnh v
thit tha vi cuc sng bỡnh yờn, phn thnh ca cng ng c th hin qua cnh chin u v
chin thng k thự.

I.

Ngi son: Nguyn Th Bớch Thy

T: Ng Vn

Trang 15


Trng THPT Nguyn Chớ Thanh

Giỏo ỏn Ng Vn 10

Nm hc: 2012 - 2013

-

c im ngh thut tiờu biu ca s thi anh hựng (lu ý phõn bit vi s thi thn thoi): xõy
dng thnh cụng nhõn vt anh hựng s thi; ngụn ng trang trng, giu hỡnh nh, nhp iu; phộp
so sỏnh, phúng i.
2. K nng:
- c (k) din cm tỏc phm s thi.
- Phõn tớch vn bn s thi theo c trng th loi.

3. Thỏi : Yờu mn nhõn vt anh hựng, dng cm, cm ghột cỏi xu, cỏi ỏc.
II.
CHUN B CA GV V HS
Mt vi tranh nh v vựng Tõy Nguyờn.
III. TIN TRèNH TIT DY:
1. n nh lp
2. Kim tra bi c: Khụng.
3. Gii thiu bi mi: Sử thi Đam san là niềm tự hào lớn lao nhất của đồng

bào Ê- Đê . Là sản phẩm tinh thần vô cùng quí giá của họ. đồng bào
Tây Nguyên thờng kể cho nhau nghe trong những ngôi nh Rụng.
Vậy, để hiểu về sử thi Đam San chúng ta tìm hiểu bài Chiến thắng
MTao Mxây.
HOT NG CA GV V HS

NI DUNG CN T

Hot ng 1: c hiu tiu dn
* Cho HS c phn Tiu dn:
? S thi dõn gian chia lm my loi? [ 2 ]
* GV c s on trớch t nc- SGK Nõng
cao Tr 41 HS hỡnh dung
? Davo SGK, em hóy túm tt tht ngn gn S thi
m Sn [ 3 ý ln ]
* GV ghi sn trong bng ph treo lờn.
Mtao: tự trng.
* GV núi s on trớch i bt n thn Mt tri

Hot ng 2: c hiu vn bn
* HS c cú phõn vai, cú lc bt on m Sn núi

vi tụi t (Tr 33 )chỳng ta ra v no( Tr 34 ).
? m Sn khiờu chin v thỏi ca hai bờn ntn?
[ khụng chu m Sn cng quyt xung u ]
n con ln nỏikhụng thốm õm xem Mtao Mxõy
khụng bng con vt.
? Ta cú th chia cuc chin ny ra my hip, tng ng
vi nhng on no?[ 4 ]
* Mi nhúm tng thut mt hip:

Ngi son: Nguyn Th Bớch Thy

I. c hiu tiu dn:
1. Th loi s thi:
- KN: ( bi trc )
- Phõn loi: 2 loi
+ S thi thn thoi.
+ S thi anh hựng.
2. Túm tt S thi m Sn:
- m Sn v lm chng H Nh, H Bh
v tr thnh mt tự trng giu cú, hựng
mnh.
- m Sn ỏnh thng cỏc tự trng c
ỏc, ginh li v, em li s giu cú v uy
danh cho mỡnh v cho cng ng.
- m Sn khỏt vng chinh phc thiờn
nhiờn, vt qua mi tp tc XH nhng
tht bi. m Sn chỏu tip bc.
II. c hiu vn bn:
1. Cuc chin gia hai tự trng:
- m Sn khiờu chin v Mtao Mxõy

ỏp li; nhng t ra run s ( s b õm
lộn, dỏng tn ngn do d, n o).
- Vo cuc chin:
+ Hip 1: Mtao Mxõy mỳa khiờn trc
(khiờn hn kờu lch xch nh qu mp
khụ) l rừ s kộm ci, nhng vn núi
nhng li huờnh hoang( quen i ỏnh
thiờn h, bt tự binh, xộo nỏt t ai thiờn
h). Cũn m Sn vn bỡnh tnh, thn
nhiờn.
+ Hip 2: m Sn mỳa trc( Mt ln

T: Ng Vn

Trang 16


Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

Giáo án Ngữ Văn 10

- Cầu cứu Hơ Nhị quăng cho miếng trầu ( có lẽ có chứa
thuốc khỏe…)  Đăm Săn đớp được  khỏe mạnh hẳn
lên.

? Do đâu mà đâm không thủng?[ áo giáp ]
? Qua cuộc chiến, ta thấy hình ảnh Đăm Săn ntn?
?Chi tiết miếng trầu do Hơ Nhị ném ra giúp Đăm săn
tăng thêm sức lực và ông Trời hiện ra trong giấc mơ
giúp Đăm Săn chiến thắng kẻ thù có ý nghĩa gì?

? Sau khi chiến thắng, dân làng của Mtao Mxây nhìn
Đăm Săn ntn? (mấy lần hỏi đáp, Đsăm Săn có những
hành động gì, đoạn văn có lặp lại vấn đề gì không… )
? Dân làng (Tù trưởng đã chết, lúa đã mục, làng phía
bắc đã mọc cỏ gấu, phía nam đã mọc cà hoang…) có ý
nghĩa gì ?
[ Mtao Mxây cai trị không tốt, giờ không còn nơi nương
tựa ]
? Cho biết ý nghĩa cuộc chiến của Đăm Săn ntn?
= miêu tả cá nhân, nhưng làm nổi bật cộng đồng.

? Phần cuối đoạn trích, tác giả miêu tả cảnh chết chóc
hay cảnh ăn mừng chiến thắng nhiều hơn? Vì sao?

? Cảnh ăn mừng được miêu tả ntn? Hãy đưa ra một số
hình ảnh minh họa? Cảnh đó có ý nghĩa gì?

? Hình ảnh Đăm Săn ở cuối đoạn trích được miêu tả
ntn? Qua nghệ thuật gì?

Người soạn: Nguyễn Thị Bích Thủy

Năm học: 2012 - 2013

xốc tới, chàng vượt một đồi tranh, một
lần xốc tới nữa, chàng vượt một đồi lồ
ô…). Còn Mtao Mxây hoảng hốt trốn
chạy (bước cao bước thấp chạy hết bãi
tây sang bãi đông…).
+ Hiệp 3: Đăm Săn múa rất đẹp và dũng

mãnh (chàng múa trên cao, gió như
bão…múa dưới thấp, gió như lốc…Tr
32 ). Đâm trúng kẻ thù, nhưng không
thủng.
+ Hiệp 4: Đăm Săn nhờ ông trời chỉ
cách đã giết chết kẻ thù.
 Qua cuộc chiến, ta thấy được sự vượt
trội của Đăm Săn về tài năng, bản lĩnh,
xứng đáng đại diện cho cả cộng đồng.
 Miếng trầu và ông trời: biểu tượng cho
sức mạnh của thị tộc tiếp sức mạnh cho
người anh hùng. Nó chứng tỏ rằng ở thời
đại sử thi, con người không thể sống
tách rời thị tộc
2. Thái độ của dân làng ( nô lệ ) với
Đăm Săn:
- Đăm Săn đối đáp với dân làng 3 lần,
nhưng mỗi lần có sự khác nhau, có biến
đổi, phát triển:
+ chỉ gõ vào một nhà.
+ gõ vào tất cả các nhà.
+ gõ vào mỗi nhà.
 dân làng “ Không đi sao được”  lòng
mến phục, thái độ hưởng ứng tuyệt đối
mà mọi người dành cho Đăm Săn. Bởi
cuộc chiến của chàng có ý nghĩa mở
rộng bờ cõi và làm cho cộng đồng giàu
mạnh hơn.
3. Cảnh mừng chiến thắng:
- Tuy kể về chiến tranh mà lòng vẫn

hướng về cuộc sống thịnh vượng, giàu có
của cộng đồng.
- Cảnh ăn mừng thật nhộn nhịp: (chúng
ta sẽ ăn lợn ăn trâu, đánh lên các chiên
các trống to…để voi đực voi cái ra vào
sàn hiên không ngớt…; nhà Đăm Săn
đông nghịt khách, tôi tớ chật ních cả
nhà; các tù trưởng từ phương xa đến;
….Tr 35 )  cho thấy sự tự hào về người
anh hùng và sự giàu có của cộng đồng.
* Hình ảnh Đăm Săn :
- “ Đăm Săn nằm tên võng, tóc thả trên
sàn, hứng tóc chàng ở dưới đất là một

Tổ: Ngữ Văn

Trang 17


Trng THPT Nguyn Chớ Thanh

Giỏo ỏn Ng Vn 10

Nm hc: 2012 - 2013

nong hoa.
- ung khụng bit say, n khụng bit
no, chuyn trũ khụng bit chỏn.
- l mt dng tng chc cht mi
mi cng khụng lựi bc Tr 35.

- bp chõn chng to bng cõy x
ngang, bp ựi chng to bng ng b,
sc chng ngang sc voi ctrong
bng m.
Nhng hỡnh nh so sỏnh, phúng i
ca ngi mt tự trng anh hựng, xng
Hot ng 3: Tng kt
ỏng l biu tng cho ton th cng
ng.
III. Tng kt:
1. Ngh thut:
- T chc ngụn ng phự hp vi th loi
s thi: ngụn ng ca ngi k bin húa
linh hot, hng ti nhiu i tng;
ngụn ng i thoi c khai thỏc
nhiu gúc .
- S dng cú hiu qu li miờu t song
hnh, ũn by, th phỏp sỏnh sỏnh, phúng
i, i lp, tng tin,
2. í ngha vn bn:
- on trớch khng nh sc mnh v ca
ngi v p ca ngi anh hựng m
Sn Mt ngi trng danh d, gn bú
vi hnh phỳc gia ỡnh v thit tha vi
cuc sng bỡnh yờn, phn vinh ca th
tc, xng ỏng l ngi anh hựng mang
tm vúc s thi ca dõn tc ấ-ờ thi c
i.
4. Cng c: Sử thi ĐS đã làm sống lại quá khứ hào hùng của ngời Ê-Đê thời cổ đại. Đó
cũng là khát vọng của đồng bào các dân tộc Tây Nguyên ngày nay- một Tây

Nguyên giữa lòng đất nớc giàu mạnh, đoàn kết, thống nhát-> mục tiêumà cả nớc
ta cùng đồng bào Tây Nguyên vơn tới.
5 . Dn dũ:
- c (k) theo cỏc vai vi ging khỏc nhau ca tng nhõn vt
- Tỡm trong on trớch nhng cõu vn s dng bin phỏp so sỏnh phúng i v phõn tớch lm rừ
hiu qu ngh thut ca chỳng
- Chun b bi Vn bn (tip theo)
+ Nh 1: BT1 / Tr 37.
+ Nh 2: BT2 / Tr 38
+ Nh 3: BT3 / Tr 38.
+ Nh 4: BT4 / Tr 38.
IV.
RT KINH NGHIM:




Ngi son: Nguyn Th Bớch Thy

T: Ng Vn

Trang 18


Trng THPT Nguyn Chớ Thanh

Giỏo ỏn Ng Vn 10

Nm hc: 2012 - 2013








.
Ngy son: . / . / .
Ngy dy: . / / ..
TUN: 4
TIT: 10
TấN BI:
VN BN ( tip theo )
I. MC TIấU:
1. Kin thc:
- Khỏi nim v c im ca vn bn
- Cỏc loi vn bn theo phng thc biu t, theo lnh vc v mc ớch giao tip
2. K nng:
- Bit so sỏnh nhn ra mt s nột c bn ca mi loi vn bn
- Bc u bit to lp mt vn bn theo mt hỡnh thc trỡnh by nht nh, trin khai mt ch
cho trc hoc t xỏc nh ch
- Vn dng vo vic c hiu cỏc vn bn c gii thiu trong phn Vn hc
3. Thỏi :
- Thc hnh võn dng cỏc kin thc ó hc vo bi tp c th mt cỏch hiu qu
II.
CHUN B CA GV V HS: xem trc cỏc bi tp trong SGK
III. TIN TRèNH TIT DY
1. n nh lp:
2. Kim tra bi c:
3. Gii thiu bi mi: tiết trớc các em đã nắm đợc những kiến thức cơ bản




về văn bản. vậy, để khắc sâu hơn về mặt kiến thức đó chúng ta
tiến hành làm bài tập.
HOT NG CA GV V HS
* CHO CC NHểM TRèNH BY:
Hot ng 1: tỡm hiu BT 1
? Ch on vn l gỡ? Tỡm cõu ch ? [ Mqh gia
c th v mụi trng cõu 1 / 5 cõu].
? Ch on vn cú c trỡnh by thng nht
khụng? [ Thng nht ].
? t nhan ? [ cú nhiu la chn ]
Hot ng 2: tỡm hiu BT 2
? Sp xp nhng cõu trong BT 2 thnh mt VB hon
chnh, mch lc?
? t nhan ? [ cú nhiu la chn ]
Hot ng 3: tỡm hiu BT 3
? Vit mt s cõu tip theo cõu vn di õy to
thnh mt VB cú ND thng nht?
Ngi son: Nguyn Th Bớch Thy

NI DUNG CN T
1. Bi tp 1 Tr 37:
- on vn c trỡnh by thng nht:
+ Cõu 1: ch .
+ Cõu 2 & 3: l lun c.
+ Cõu 4 & 5: l cỏc lun im lm sỏng t
cỏc lun c v ch trờn.
- Nhan : Mqh gia c th v mụi trng.

2. Bi tp 2 Tr 38:
- Cỏch sp xp: 1-3-5-2-4 /1-3-4-5-2.
- Nhan : HS t t
3. Bi tp 3 Tr 38:
GV gi ý:
- Rng u ngun b cht phỏ hn hỏn, l lt.
- Cỏc sụng b cn kit, ụ nhim t khu cụng

T: Ng Vn

Trang 19


Trng THPT Nguyn Chớ Thanh

Giỏo ỏn Ng Vn 10

? t nhan ? [ cú nhiu la chn ]
Hot ng 4: tỡm hiu BT 4
* GV hng dn HS v nh lm

Nm hc: 2012 - 2013

nghip, nh mỏy
- Cht thi trong sinh hot ch qua s lý
- Cht thi trong nụng nghip.
- Nhan : Ting kờu cu ca mụi trng
4. Bi tp 4 Tr 38:

4.Cng c: c im c bn ca vn bn.

5. Dn dũ: Lm bi tp cũn li trong SGK.
IV. RT KINH NGHIM:









..
Ngy son: . / /.
Ngy dy : . / / .
TUN:4
TIT: 11-12
TấN BI:
TRUYN AN DNG VNG V M CHU TRNG THY
I. MC TIấU:
1. Kin thc:
- Bi kch nc mt nh tan v bi kch tỡnh yờu tan v c phn ỏnh trong truyn thuyt An
Dng Vng v M Chõu-Trng Thy.
- Bi hc lch s v tinh thn cnh giỏc vi k thự v cỏch x lớ ỳng n mi quan h riờng vi
chung, nh vi nc, cỏ nhõn vi cng ng
- S kt hp gia ct lừi lch s vi tng tng, h cu ngh thut ca dõn gian.
2. K nng:
- c (k) din cm truyn thuyt dõn gian.
3. Thỏi :
- Bit cỏch x lớ lớ ỳng n mi quan h riờng vi chung, nh vi nc, cỏ nhõn vi cng ng
thụng qua bi hc.

II.
CHUN B CA GV V HS
SGK, SGV, Tranh nh (mỏy chiu) n th ADV, tng M Chõu,
III. TIN TRèNH TIT DY:
1. n nh lp
2. Kim tra bi c:
3. Gii thiu bi mi: : Xa nay thắng lợi mà dựa vào vũ khí đơn thuần khiến
con ngời lơ là, chủ quan, mất cảnh giác. Thất bại cay đắng làm cho kẻ
thù nảy sinh những mu kêsaau độc. Đây là những nguyên nhân trả lời
cho câu hỏi vì sao vua An Dơng Vơng mất nớc. Chúng ta tìm hiểu qua
truyền thuyết An Dơng Vơng và Mị Châu- Trọng Thuỷ.
HOT NG CA GV V HS
Ngi son: Nguyn Th Bớch Thy

NI DUNG CN T
T: Ng Vn

Trang 20


Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

Giáo án Ngữ Văn 10

Hoạt động 1: tìm hiểu tiểu dẫn

? Truyền thuyết có phải miêu tả LS chính xác hay
không? [ không ]
* GV giới thiệu cụm di tích LS Cổ Loa cho HS biết
sơ về môi trường của truyền thuyết gắn với cuộc

sống.

? Xuất xứ của “Truyện An Dương Vương và Mỵ Châu –
Trọng Thủy”?
? Bố cục của truyền thuyết?

Hoạt động 1: tìm hiểu văn bản
? Hãy tóm tắt truyền thuyết?
HS đọc VB: phân vai và đọc diễn cảm các đoạn hội
thoại
? Qúa trình xây thành chế nỏ của ADV được miêu tả
ntn?
? Xây thành xong, ADV nói gì với Rùa Vàng? Em có
suy nghĩ gì về chi tiết này?
? Chi tiết giúp đỡ của thần Rùa Vàng có ý nghĩa gì? [ Lí
tưởng hóa việc xây thành / Tổ tiên giúp đỡ…].
? Sự mất cảnh giác của ADV thể hiện ntn?
[ không phân biệt được: đâu là bạn, đâu là thù của nhân
dân Âu Lạc ]
? AVD làm gì sau lời kết tội của Rùa Vàng? [ tuốt gươm
chém Mỵ Châu ]
? Người ta nói: “ Hổ chẳng nở ăn thịt con ”, sao AVD lại
hành động như thế? [ đây là thái độ của nhân dân, kẻ có
tội tạo điều kiện cho giặc xâm lược phải chịu án chém.
Người soạn: Nguyễn Thị Bích Thủy

Năm học: 2012 - 2013

I. Đọc hiểu tiểu dẫn:
1. Thể loại:

- KN: ( bài trước ).
- Đặc trưng:
+ Truyền thuyết không phải là LS mà chỉ
liên quan đến LS, phản ánh LS nhuốm
màu sắc thần kì và thấm đẫm cảm xúc
đời thường.
+ Chỉ hiểu đúng về truyền thuyết khi đặt
nó trong quan hệ với môi trường LS –
văn hóa mà nó sinh thành, lưu truyền và
biến đổi.
2. Về “Truyện An Dương Vương và
Mỵ Châu – Trọng Thủy”:
a. Xuất xứ: trích từ truyện “ Rùa Vàng”
trong “ Lĩnh Nam trích quái”( TK XV ).
b. Bố cục:( 3 đoạn )
- Đoạn 1: “Từ đầu…bèn xin hòa”: An
Dương Vương xây thành chế nỏ bảo vệ
vững chắc đất nước.
- Đoạn 2: “ Không bao lâu…dẫn vua đi
xuống biển”:cảnh mất nước nhà tan.
- Đoạn 3: ( phần còn lại ) thái độ của tác
giả đối với Mỵ Châu qua hình ảnh “ngọc
trai – giếng nước”.
c. Tóm tắt: SGK
II. Đọc hiểu văn bản:
1. An Dương Vương xây thành chế nỏ
bảo vệ đất nước:
- Qúa trình xây thành chế nỏ:
+ Thành đắp tới đâu lại lở tới đấy.
+ Lập đàn trai giới, cầu đảo bách thần.

+ Được Rùa Vàng giúp đỡ thành xây
nửa tháng thì xong.
- Nhà vua hỏi: “ Nếu có giặc ngoài thì lấy
gì mà chống”  ý thức trách nhiệm, đề
cao cảnh giác kẻ thù của người đứng đầu
đất nước.
 Qua sự giúp đỡ của thần linh, nhân dân
muốn ca ngợi nhà vua và sự tự hào về
chiến công xây thành, chế nỏ, chiến
thắng ngoại xâm của dân tộc.
2. An Dương Vương để nước mất, nhà
tan:
- Sự mất cảnh giác của ADV:
+ Gả con gái Mỵ Châu cho Trọng Thủycon trai kẻ thù ( mơ hồ về bản chất tham
lam, độc ác của kẻ thù ).
+ Khi giặc đến vẫn ỷ lại vào vũ khí,
không phòng bị.

Tổ: Ngữ Văn

Trang 21


Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

Giáo án Ngữ Văn 10

AVD chắc rất đau lòng khi xuống tay, nhưng ông phải
làm thế…]
? Em hiểu ntn về chi tiết AVD theo Rùa Vàng về thủy

phủ? [ hư cấu để thể hiện thái độ kính trọng…]
? SS hình ảnh Thánh Gióng về trời, em thấy thế nào?
[ AVD không rực rỡ, hoành tráng hơn, bởi ông để mất
nước…một người phải ngẩng đầu mới nhìn thấy – cúi
xuống…]
THẢO LUẬN
? Việc Mỵ Châu lén đưa Trọng Thủy xem nỏ thần, có
hai cách đánh giá ( Tr 43 ), em nghĩ ntn?

?Chi tiết trai sò ăn phải máu Mỵ Châu đều biến thành
hạt châu, xác nàng hóa thành ngọc thạch thể hiện thái độ
gì của nhân dân? [ vừa nghiêm khắc, vừa nhân hậu ] Sự
hóa thân đặc sắc SS Tấm Cám, mẹ con Lí Thông thấy
sự sáng tạo (hóa làm 2 đối tượng ).
CHO 2 HS ĐÓNG VAI MỊ CHÂU – TRỌNG THỦY GẶP
NHAU Ở THẾ GIỚI BÊN KIA SẼ NÓI GÌ VỚI NHAU…

? Hình ảnh “ngọc trai – giếng nước” có ý nghĩa gì?
[ không phải ca ngợi mối tình. Bởi không ai đi ca ngợi
kẻ cướp nước( dù có hối hận )…]

Hoạt động 3: tổng kết
? Bài học kinh nghiệm được rút ra qua truyện này là gì?
[ giáo dục thanh niên phải biết hy sinh tình riêng cho
nghĩa nước… Mở rộng: trách nhiệm của thanh niên
đất nước? ( tự nguyện tham gia nghĩa vụ quân sự, đến
vùng sâu vùng xa làm việc, học tập tốt…) ]
? Tìm các đặc sắc NT trong VB
= Hình tượng hư cấu Rùa Vàng, Mỵ Châu…cho thấy
quan hệ giữa cái lõi lịch sử với phần tưởng tượng của

dân gian.
Rút ra ý nghĩa của VB ?

Năm học: 2012 - 2013

 Nguyên nhân gây mất nước.
- AVD tuốt gươm chém Mỵ Châu: thái độ
quyết liệt đặt nghĩa nước lên trên tình nhà
để trừng trị kẻ có tội.
- AVD theo Rùa Vàng về thủy phủ: quan
niệm của nhân dân thì người có công
dựng nước mãi trường tồn, bất tử.

3. Thái độ của nhân dân đối với Mỵ
Châu:
- Mỵ Châu lén đưa Trọng Thủy xem nỏ
thần (vũ khí bí mật của quốc gia ) dẫn
đến mất nước  bị tội chém đầu không
oan ức vì nàng xem nặng tình cảm vợ
chồng mà bỏ quên nghĩa vụ với tổ quốc.
- Chi tiết trai sò ăn phải máu Mỵ Châu
đều biến thành hạt châu, xác nàng hóa
thành ngọc thạch: thể hiện sự bao dung,
thông cảm của nhân dân cho sự ngây
thơ, trong trắng, vô tình phạm tội của Mỵ
Châu.
- Hình ảnh “ngọc trai – giếng nước”:
Trọng Thủy đã tìm được sự hóa giải
trong tình cảm của Mỵ Châu( sự nhân
hậu của nhân dân ).

 Thái độ của nhân dân vừa nghiêm
khắc, vừa nhân hậu.
* Bài học kinh nghiệm: có tinh thần
cảnh giác với kẻ thù và biết cách xử lí
đúng đắn mqh giữa cái riêng và cái
chung, giữa nước với nhà, giữa cá nhân
với cộng đồng.
III. Tổng kết:
1.Nghệ thuật:
- Kết hợp nhuần nhuyễn giữa “cốt lõi
LS” và hư cấu NT.
- -Kết cấu chặt chẽ, xây dựng nhưng chi
tiết kì ảo có giá trị NT cao (ngoc traigiếng nước).
- Xd được những nhân vật truyền thuyết
tiêu biểu).
2.Ý nghĩa văn bản:
Truyện “An Dương Vương và Mỵ Châu -

Người soạn: Nguyễn Thị Bích Thủy

Tổ: Ngữ Văn

Trang 22


Trng THPT Nguyn Chớ Thanh

Giỏo ỏn Ng Vn 10

Nm hc: 2012 - 2013


Trng Thy l cỏch gii thớch nguyờn
nhõn mt nc Au Lc. Qua ú, cho thy
thỏi va nghiờm khc, va nhõn hu
ca nhõn dõn cựng bi hc gi nc y
ý ngha.
4.
5.
-

Cng c: c trng ca truyn thuyt.
Dn dũ:
Ch ra nhng h cu NT v phõn tớch ý ngha ca chỳng.
Quan im ca anh/ch v ý kin cho rng truyn thuyt ny l ting núi ca ngi tỡnh yờu chung
thy v phn khỏng chin tranh.
- Son Lp dn ý bi vn t s
IV.
RT KINH NGHIM:









..
Ngy son: . / . / .
Ngy dy: . / / .

*TUN: 5
*TIT: 13
*TấN BI:
LP DN í BI VN T S
I. MC TIấU:
1. Kin thc:
- Dn ý v cỏc yờu cu ca vic lp dn ý
- Yờu cu ca mi phn trong dn ý
2. K nng:
- Xõy dng c dn ý cho mt bi vn t s theo cỏc phn : MB, TB, KL.
- Vn dng c cỏc kin thc ó hc v vn t s v vn sng ca bn thõn xõy dng dn ý.
3. Thỏi : í thc tm quan trng ca vic xõy dng c dn ý cho mt bi vn t s khi lm
vn.
II.
CHUN B CA GV V HS
Truyn ngn Rng x nu ca Nguyờn Ngc
III. TIN TRèNH TIT DY:
1. n nh lp:
2. Kim tra bi c:
3. Gii thiu bi mi: Trớc khi nói diều gì, các cụ ta ngày xa đã dạy: ăn có
nhai nói có nghĩ nghĩa là đừng vội vàng trong khi ăn và phải cân
nhắc kĩ lỡng trớc khi nói. Làm một bài văn cũng vậy phải có dàn, có sự
sắp xếp các ý, các sự kiện tơng đối hoàn chỉnh. Để thấy rõ vai trò của
dàn ý chúng ta tìm hiểu bài: lập dàn ý bài văn tự sự.
HOT NG CA GV V HS

NI DUNG CN T

Hot ng 1: tỡm hiu v truyn ngn Rng x nu
Ngi son: Nguyn Th Bớch Thy


T: Ng Vn

Trang 23


Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

Giáo án Ngữ Văn 10

của Nguyên Ngọc
(khoảng 3 phút kể thật nhanh phần chính truyện ngắn “
Rừng xà nu ” của Nguyên Ngọc để tạo hứng thú cho
HS Sau đó, giới thiệu VB dưới đây là lời tâm sự của
nhà văn trước khi viết tác phẩm Qua đó, thấy được sự
hình thành ý tưởng, dự kiến cốt truyện của nhà văn)
Hoạt động 1: tìm hiểu về sự hình thành ý tưởng, dự
kiến cốt truyện
Cho HS đọc 2 câu hỏi trước  Sau đó cho đọc VB  Rồi
trả lời các câu hỏi:
? Trong phần trích trên, nhà văn Nguyên Ngọc nói về
việc gì?
? Kể tên các nhân vật được dự kiến trong VB? [ Tnú –
Đề, Dít, Mai, cụ Mết, bé Heng ]
? Ở đoạn thứ 2, tác giả nói chưa hình dung ra câu
chuyện nhưng đã thấy rõ vấn đề gì? [phần bắt đầu và kết
thúc của truyện ]
? Tiếp đó, tác giả hình dung ra những vấn đề gì? [ quan
hệ giữa các nhân vật, những nỗi bức bách khiến họ đứng
lên chống giặc, hình ảnh con người, thiên nhiên…]

? Qua lời kể của nhà văn, các em học tập được điều gì
trong quá trình hình thành ý tưởng, dự kiến cốt truyện
để chuẩn bị lập dàn ý cho bài văn tự sự ?

Hoạt động 3: tiến hành lập dàn ý
GV cho 4 nhóm thảo luận (có gợi ý của GV ) để thử lập
dàn ý với 2 đề tài, rồi lên bảng trình bày:
- Nhóm 1 & 2: Câu chuyện “ hậu thân ” số 1 của chị
Dậu – Trang 45.
- Nhóm 3 & 4: Bài luyện tập số 1 – Trang 46.
GV nhận xét, rút kinh nghiệm  Lần lượt đưa hai bảng
phụ về hai đề tài trên( trong Sách Giáo án – Trang 50,
51 ) để HS định hướng được cách thức lập dàn ý.
Hoạt động 4: hệ thống kiến thức bài học thông qua
ghi nhớ
Cho HS đọc và ghi phần GHI NHỚ trong SGK – Trang
46.
4. Củng cố: Các bước lập dàn ý văn tự sự.
5. Dặn dò: Chuẩn bị các câu hỏi trong bài Uy-lít-xơ trở về.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:

Năm học: 2012 - 2013

I. Hình thành ý tưởng, dự kiến cốt
truyện:
- Nhà văn Nguyên Ngọc kể về quá trình
suy nghĩ, chuẩn bị để sáng tác truyện
ngắn “ Rừng xà nu ”.

- Qua lời kể của nhà văn, ta có thể rút

kinh nghiệm:
+ Để viết một bài văn tự sự ( truyện ngắn
) phải hình thành ý tưởng, dự kiến cốt
truyện( tình huống, sự kiện, nhân vật, các
mối quan hệ…)
+ Lập dàn ý ( 3 phần ): Mở bài, Thân bài,
Kết bài.
II. Lập dàn ý:

GHI NHỚ:

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Người soạn: Nguyễn Thị Bích Thủy

Tổ: Ngữ Văn

Trang 24


Trng THPT Nguyn Chớ Thanh

Giỏo ỏn Ng Vn 10

Nm hc: 2012 - 2013






..
Ngy son: / . / .
Ngy dy : / . / .
TUN: 5
TIT: 14-15
TấN BI:
UY - LT - X TR V (Trớch ễ-i-xờ- Hụ-me-r)
I. MC TIấU:
1) Kin thc :
- Trớ tu v tỡnh yờu ca Uy-lớt-x v Pờ-nờ-lp, biu tng ca nhng p/c cao p m ngi c
i Hi Lp khỏt khao vn lờn.
- c sc ca NT s thi Hụ-me-r : miờu t tõm lớ, li so sỏnh, s dng ngụn t, ging iu k
chuyn
2) K nng :
c - hiu VB theo c trng th loi.
Phõn tớch n/vt qua i thoi
3) Thỏi : giỏo dc lũng chung thy v c tớnh nhn ni
II. CHUN B CA GV V HS:
III. TIN TRèNH TIT DY
1. n nh lp
2. Kim tra bi c:
3. Gii thiu bi mi: Hy Lạp là quê hơng có nền văn minh rực rỡ nhất châu Âu thời
chiếm hữu nô lệ. Trong đó văn học đóng vai trò vô cùng quan trọng. Khi nói
đến VHHL ta không thể không nhắc đến Hômerơ-thiên tài của hai bộ sử thi
nổi tiếng là: Iliát và Ôđixê. Vậy, chúng ta tìm hiểu qua đoạn trích: Uylitxơ trở
về.
HOT NG CA GV V HS

NI DUNG CN T
Hot ng 1:c hiu tiu dn
? Chỳng ta cn lu ý nhng gỡ v cuc i ca Hụ me
r?
GV: [tuy mự nhng ụng i ht thnh bang ny n
thnh bang khỏc k v hai b s thi ca mỡnh v
c nhit lit cho ún mi ni m ụng qual ngi
ca s mự ]

? Da vo SGK, em hóy túm tt s thi ễixờ? GV cú
th k s s liờn h gia hai b s thi Iliat v ễixờ.
? Ch chớnh ca s thi ễixờ?

Ngi son: Nguyn Th Bớch Thy

I. c hiu tiu dn:
1. Tỏc gi:
- Hụ me r, ngi c coi l t/g ca
s thi ni ting I-li-ỏt v ễ-i-xờ, l nh
th mự, sng vo khong TK IX VIII
(TCN) .
2. V s thi ễixờ:
- Dung lng: gm 12110 cõu th ụi,
chia lm 24 khỳc ca ( chng ).
- Túm tt : ( SGK ).
- Ch : l nhng cuc chinh phc
thiờn nhiờn khai sỏng, m rng giao
lu; ng thi l cuc u tranh bo
v hnh phỳc gia ỡnh ca ngi Hi Lp
c xa.

II. c hiu vn bn:
1. V trớ on trớch: thuc khỳc ca th

T: Ng Vn

Trang 25


×