Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

giáo án đại số 9 tiết kiểm tra học kì i có ma trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (435.72 KB, 6 trang )

Tuần 18

Ngày soạn: 14/12
Ngày dạy: 22/12/2016
Tiết 34+ 35: KIỂM TRA HỌC KÌ I

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:
* Phần Đại số: (Nội dung kiểm tra từ tiết 1 đến tiết 34): Nội dung chương I và chương II
* Phần Hình học(Nội dung từ tiết 1 đến tiết 35): Nội dung chương I và chương II
2. Kỹ năng:
- Vận dụng được các kiến thức trên vào giải các dạng bài tập sau.
- Rèn kỹ năng trình bày bài khoa học, logic, chính xác khi tính toán.
3. Thái độ: tích cực, nghiêm túc
II/Ma trận đề


II/Ma trận đề
Cấp độ
Chủ đề

Nhận biêt
TNKQ

Thông hiểu
TL

TNKQ

TL



Vận dung
Cấp độ thấp
TNKQ
TL

1.Căn bậc hai. Căn bậc
( 19 tiết)

1.Nhận biết được căn bậc
hai và căn bậc ba của một
số , một biểu thức.

2.Tìm được điều kiện để căn
bậc hai xác định. Biết làm các
phép tính về căn bậc hai

3.Thực hiện được các phép
biến đổi đơn giản về căn bậc
hai.

Số câu hỏi
Số điểm: 3 điểm = 30%
2. Hàm số bậc nhất
( 13 tiết)

2(C1: 1; 2)
0,5điểm = 16,7%
5.Biết được tính đồng biến,
nghịch biến của hàm số


2(C2: 3; 4)
0,5điểm = 16,7%
6.Thực cách vẽ và vẽ đúng đồ
thị của hàm số y = ax + b (a ≠
0) .

Số câu hỏi
Số điểm: 1,5điểm = 15%
3. Hệ thức lượng trong tam
giác vuông
( 18 tiết)
Số câu hỏi
Số điểm: 3 điểm = 30%
4. Đường tròn
(17 tiết)

1(C5: 5)
0,25 điểm = 16,7 %

1(C6: 10b)
0,75 điểm = 50 %
9. Hiểu được các hệ thức để
áp dụng vào giải toán

2(C3:8; 9a)
1,5điểm= 50%
8.Tìm tham số m để đồ thị của
hàm số đi qua 1 điểm cho
trước, điểu kiện của hai đường

thẳng
1(C6: 10a)
0,5 điểm = 33,3%
10.Vận dụng được các tỉ số
lượng giác để giải bài tập

Số câu hỏi
Số điểm: 2,5điểm = 25 %

Tổng số câu
Tổng số điểm

2(C9: 7a; b)
0,5 điểm = 16,7 %
11.Biết cách vẽ đường tròn
ngoại tiếp một tam giác, cách
xác định đường tròn...
1(C11: 6 )
0,25 điểm = 10 %
4
1 điểm = 10 %

5
1,75 điểm = 17,5 %

Cộng

Cấp độ cao
TNKQ
TL

4.Vận dung các phép biến
đổi đơn giản về căn bậc hai
để tìm GTLN, GTNN
1(C4: 9b)
0,5điểm = 16,6%

3
1,5 điểm=15 %

2(C10: 11; 12c)
2,5 điểm = 83,3 %
12.Vận dụng các tính chất đó
học về đường tròn và tiếp
tuyến để giải bài tập
2(C12: 12a; 12b)
2,25 điểm= 90 %
7
6,75 điểm = 67,5 %

7
3 điểm = 30 %

4
3 điểm = 30 %

3
2,5 điểm =25%

1
0,5 điểm = 5 %


17
10điểm = 100%



III. Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm ) (Lựa chọn câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6)
Câu 1: ( 0,25 điểm). Kết quả 49 =
A. 7
B: - 7
C. 24,5
3
Câu 2: ( 0,25 điểm). Kết quả −125 =
A. -5
B: 5
C. 125
Câu 3:( 0,25 điểm). Biểu thức x − 1 có nghĩa khi :
A. x ≥ 1;
B. x > 0;
B.x = 1
Câu 4: ( 0,25 điểm). Rút gọn biểu thức:

3− 3
3 −1

=

A. 1
B. -3

C. 3 ;
Câu 5: ( 0,25 điểm). Hàm số y = (m - 3)x + 5 đồng biến trên R khi
A. m = 3
B. m > 3
C. m = -3
Câu 6:( 0,25 điểm). Giao điểm ba đường trung trực của tam giác là
A. tâm của đường tròn nội tiếp tam
B. tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác
giác
c. tâm của đường tròn bàng tiếp tam
giác
Câu 7: ( 0,5 điểm) Xác định tính đúng, sai của các hệ thức sau:
Hệ thức
Đúng Sai
a)

b2 = a.b’; c2 = a.c’

b) b = a.sinB = a.cosC

II. TỰ LUẬN ( 8 điểm )
Câu 8: (1 điểm). Tính :

( 18 −

1
. 32 + 12
2

2 ): 2


x − 13
(x ≥ 9; x ≠ 13)
x −9 − 2
a) Rút gọn biểu thức
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
Câu 10: (1,25 điểm). Cho hàm số y = (m +1)x – 3 .
a) Với giá trị nào của m để thị hàm số đi qua điểm A(1;- 1)
b) Vẽ đồ thị của hàm số trong trường hợp a)
Câu 11: (1,5 điểm).
Tìm x trong hình vẽ bên

Câu 9: (1 điểm). Cho biểu thức P =

Câu 12: ( 3,25 điểm ). Cho nửa đường tròn đường kính AB. Gọi Ax, By là hai tiếp
tuyến tại A và B của nửa đường tròn tâm O (Ax, By và nửa đường tròn nằm về
cùng một phía bờ AB).Qua điểm M thuộc nửa đường tròn(M khác A và B), kẻ tiếp
tuyến với nửa đường tròn, nó cắt Ax, By thứ tự tại C và D. Chứng minh rằng: a)
AB 2
·COD = 900
b) DC = AC+ BD;
c) AC.BD =
4
IV. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM (Làm bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)

Câu

Ý

I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)


Đáp án

Thang
điểm


Câu
Ý đúng

Câu 1
đến
câu 6

1
A

a)
b)
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 7

( 18 −

Câu 8
= (3

a)
Câu 9


P=

1
2

2
3
4
A
A
C
Mỗi ý đúng được: 0, 25 điểm
Đúng
Đúng

5
B

6
B

0,25
0,25

1

0,5

2 = (3 − 2 + 12) 2 : 2 = 13


0,25

32 + 12 2 ) : 2 = ( 9.2 −
16.2 + 12 2 ) : 2
2

2 − 1 .4 2 + 12 2 ) :
2

(

( x − 13) x − 9 + 2
x − 13
=
x − 9 − 22
x −9 −2

)

=

( x − 13) (

x −9 + 2

)

0,25

x − 13


0,25

= x −9 + 2

b
Câu 10
a)

Câu 11
b

1,5

Ta có P = x − 9 + 2 ≥ 2(Do x − 9 ≥ 0)
Vậy P = 2 là giá trị nhỏ nhất khi x – 9 = 0 ⇔ x = 9
Theo hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông: x2 = 4.9
⇔ x2 = 36 ⇔ x = 6
Ta có: A(1; -1) ∈ y = (m +1)x -3 ⇒ x = 1 và y = -1
thay vào hàm số y = (m +1)x – 3, ta có: m + 1 – 3 =
-1
m = -1+ 2 ⇔ m = 1. Vậy hàm số có dạng: y = 2x
-3
Đồ thị hàm số y = 2x - 3 đi qua điểm A(1; -1) và B
(0; -3) ∈ Oy
-Vẽ đúng đồ thị
(O) AB = 2R

CMD là tiếp tuyến


0,5
1
0,25
0,25
0,25
0,5

y

x

Ax ⊥ AB, D ∈ Ay
Ay ⊥ AB; M ∈ (O)
M ≠ A, B;C ∈ Ax

0,5

D

M
C

0,25

Câu 12
A

B
O


AB2
·
a)COD
= 900;b)CD = AC + BD;c)AC.BD =
4

a)

Có OC là phân giác góc AOM, có OD là phân giác góc
MOB

0,25

b)

(tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
·
Mà góc AOM kề bù với góc MOB => OC ⊥ OD hay COD
= 900
Có CM = CA, MD = DB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
=> CM + MD = CA + BD hay CD = AC + BD
Vì ∆COD vuông tại O, OM ⊥ CD( tính chất tiếp tuyến)
Nên có hệ thức: CM. MD = OM2

0,25
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25


c)

=> AC. BD = CM. MD = OM2 =

AB 2
4

V/ hướng dẫn học bài
1. Thu bài và nhận xét giờ kiểm tra.
2. Hướng dẫn HS học tập: ôn tập các kiến thức đó

0.5




×