Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

KE HOACH TTN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.35 KB, 12 trang )

I. Đặc điểm tình hình
Năm học 2008- 2009 là năm học ứng dụng công nghệ thông tin trong giáo dục. Đổi
mới quản lí tài chính và triển khai xây dựng trờng học thân thiện học sinh tích cực.
Tiếp tục thực hiện cuộc vận động học tập và làm theo tấm gơng đạo đức Hồ Chí Minh
theo chỉ thị 06 CTTW của Bộ chính trị với yếu cầu đặc thù của ngành gắn chặt với
các cuộc vận động 2 không. Cuộc vận động Mối thầy giáo, cô giáo là 1 tấm gơng
đạo đức tự học và sáng tạo và phong trào thi đua Xây dựng trờng học thân thiện
học sinh tích cực.
Với đặc điểm tình hình trên nhà trờng THCS Vĩnh Thành đã quán triệt và học tập quy
chế và nhiệm vụ năm học của Bộ giáo dục và sở giáo dục đào tạo Thanh Hoá đã chỉ
dẫn. Tổ tự nhiên đã xác định rõ ý thức nhiệm vụ, nhìn thấy tình hình của tổ đã xác
định đợc những thuận lợi, khó khăn để tập trung trí tuệ thực hiện nhiệm vụ trọng tâm
và mục tiêu caanf phải thực hiện trong năm học 2008-2009 nh sau:
A. Vài nét về đặc điểm tình hình
I. Tình hình lớp và học sinh
Khối lớp Số lớp Số học sinh
6 2 61
7 2 66
8 3 92
9 3 88
1. Thuận lợi:
- Nhìn chung đa số học sinh có ý thức học tập tôt, ngoan ngoãn, vâng lời thầy cô
giáo. Thực hiện tốt nội quy của nhà trờng.
- Các lớp có sĩ số học sinh vừa phải tạo điều kiện thuận lợi cho giáo viên trong quán
xuyến giáo dục học sinh cả về đạo đức và hcọ tập.
- Phần lớn các em là con em trong xã các bậc phụ huynh có ý thức chăm lo cho học
tập của con.
2. Khó khăn
- Một số học sinh có ý thức học lệch các môn tự nhiên.
- Một số học sinh cá biệt vẫn cha tự giác và cha vơn lên trong học tập.
- Số học sinh con hộ nghèo phụ huynh quan tâm đến con còn hạn chế.


II. Tình hình giáo viên trong tổ
- Tổng số: 14
- Đảng viên: 5
- Đàon viên: 5
- Trình độ: + Đại học: 2
+ Cao đẳng: 11
+ Trung cấp : 1
1. Thuận lợi
Đợc sự quan tâm của Ban giám hiệu đặc biệt đồng chí hiệu phó là cán bộ phụ trách
chuyên môn thuộc bộ môn của tổ đảm nhận nên đã thờng xuyên dùi dắt các giáo viên
trong tổ nâng cao trình độ chuyên môn.
- Trong tổ có 100% giáo viên đạt trình độ chuẩn. Nhiều đồng chí giáo viên đã từng là
giáo viên dạy giỏi cấp tinht, cấp huyện có nhiều kinh nghiệm trong công tác giảng
dạy và giáo dục học sinh.
- Trong tổ có tinh thần đoàn kết tơng trợ giúp đỡ nhau về mọi mặt đặc biệt về chuyên
môn.
- Tài liệu tham khảo, sách nâng cao, chuyên đề bồi dỡng học sinh giỏi đã đợc chuyên
môn nhà trờng chú trọng đầu t.
- Về cơ sở vật chất phục vụ công tác đổi mới giảng dạy đã đợc tăng cờng.
2. Khó khăn:
- Một số giáo viên có số năm kinh công tác còn ít do vậy kinh nghiệm công tác cha
nhiều.
- ý thức của một số học sinh, phụ huynh cha coi trọng một số môn học.
- Kinh nghiệm bối dỡng học sinh giỏi cha nhiều. Chơng trình bồi dỡng học sinh giỏi
giáo viên tự biên soạn do đó chất lợng phụ thuộc vào nhiều yếu tố.
3. Các bộ môn do tổ phụ trách
- Môn: Toán
- Môn: Hoá
- Môn: Lí
- Môn: Sinh

- Môn: Công nghệ
- Môn : Địa lí 6
Công tác chủ nhiệm: 9B, 9C, 8C, 6A
Phó chủ nhiệm: 9A
B. Các chỉ tiêu và biện pháp chính
I. Đối với cán bộ giáo viên
1. Đồng chí: Hồ Thị Xuân
Công tác đợc giao:
+ Dạy sinh 9A, 9B; Hoá: 8A, 8B, 8C; Địa: 6A,6B
+ Tổ trỏng chuyên môn
Chỉ tiêu phấn đấu về chất lợng văn hoá
Môn Lớp TSHS Giỏi Khá Trung bình Yếu
TS % TS % TS % TS %
Sinh 9A 32 10 31,2 15 47 7 21,8 0
9B 28 2 7,1 11 39,3 15 53,6 0
9C 28 1 3,6 7 25 20 71,4 0
8A 33 8 18 7 0
8B 29 3 7 10 2
8C 29 0 5 20 4
6A 31 2 6 20 3
6B 30 2 18 10 0
Sinh K9 88 13 14,7 33 37,5 42 47,8
Hoá K8 92 11 11,9 33 35,3 38 45,7 6 6,5
Địa K6 61 4 6,5 24 39,4 30 49,1 3 5
2. Đồng chí Trinh Thị Minh
Công tác đợc giao:
+Dạy Hoá : 9A, 9B, 9C
+ Dạy sinh: 7A, 7B
Môn Lớp TSHS Giỏi Khá Trung bình Yếu
TS % TS % TS % TS %

Hoá 9A 32 13 40,6 15 46,9 4 12,5 0
9B 28 6 21,4 6 21,4 14 50,1 2 7,1
9C 28 2 7,1 6 21,3 16 57,4 4 14,2
Sinh 7A 31 4 13 6 19,4 16 51,6 5 16
7B 34 6 18,2 12 36,5 12 33,3 4 12
K9 88 21 23,8 27 30,7 34 38,7 6 6,8
K7 65 10 18 28 9
3. Đồng chí Trần Thị Sâm
+ Dạy vật lí 9A
+ Toán: 6A
+ Chủ nhiệm : 6A
Môn Lớp TSHS Giỏi Khá Trung bình Yếu
TS % TS % TS % TS %
Vật lí 9A 32 4 12,5 10 32,3 18 56,2 0 0
Toán 6A 31 2 6,5 9 29 18 58,1 2 6,5
4. Đồng chí Nguyễn Thị Quý
+ Dạy toán: 9A
+ Vật lí: 8A, 8B, 8C
Môn Lớp TSHS Giỏi Khá Trung bình Yếu
TS % TS % TS % TS %
Toán 9A 32 6 18,7 15 46,9 11 34,4 0 0
Lý 8A 33 5 15,2 22 66,7 6 18,1 0 0
8B 29 1 3,4 10 34,5 17 58,6 1 3,4
8C 29 0 0 5 17,2 21 72,4 3 10,4
K8 91 6 6,5 37 41,3 44 47,8 4 4,4
5. Đồng chí Nguyễn Văn Truyền
+ Dạy toán: 8B, 8C
+ Chủ nhiệm: 8C
Môn Lớp TSHS Giỏi Khá Trung bình Yếu
TS % TS % TS % TS %

Toán 8B 29 4 13,8 8 27,6 16 55,2 1 3,4
8C 29 0 0 8 0 20 0 1
8A 33 7 21,2 15 45,5 11 33,3 0
K8 91 11 12 31 34 47 51,8 2 2,2
6. Đồng chí Đỗ Xuân Tiến
+ Dạy toán: 9C
+ Chủ nhiệm: 9C
Môn Lớp TSHS Giỏi Khá Trung bình Yếu
TS % TS % TS % TS %
Toán 9C 28 0 0 5 17,8 19 67,8 4 14,4
Vật lí 7A 31 3 9,67 5 16,1 20 64,5 3 9,7
7B 34 8 23,5 8 23,5 15 44,1 3 8,9
7. Đồng chí Lê Thị Hằng
+ Dạy toán: 9B, Lý: 9B, 9C
+ Chủ nhiệm: 9B
Môn Lớp TSHS Giỏi Khá Trung bình Yếu
TS % TS % TS % TS %
Toán 9B 28 2 7.1 7 25 18 64,3 1 3,6
Lý 9B 28 1 3.6 8 28,5 18 64,3 1 3,6
9C 28 0 0 6 21,4 20 71,5 2 7,1
8. Trần Thị Thắng
+ Dạy toán: 7A, 7B
Môn Lớp TSHS Giỏi Khá Trung bình Yếu
TS % TS % TS % TS %
Toán 7A 31 3 9 5 16 20 66 3 9
7B 34 7 20 7 20 17 51,5 3 8,5
K7 65 10 15,4 12 18,5 37 57 6 9,2
9. Phạm Thị Sơn
+ Dạy toán: 6B
+ Dạy Công nghệ: 6A, 6B

Môn Lớp TSHS Giỏi Khá Trung bình Yếu
TS % TS % TS % TS %
Toán 6B 2 6,6 10 33,3 17 56,8 1 3,3
Công
nghệ
6B 5 16,6 10 33,3 15 50 0 0
6A 5 16,1 10 33,3 15 48,4 1 3,2
10. Đồng chí Đỗ Thị Thắm
+ Dạy Công nghệ: 7A, 7B, 8A, 8B, 8C, 9A, 9B, 9C
Môn Lớp TSHS Giỏi Khá Trung bình Yếu
TS % TS % TS % TS %
Công
nghệ
9A 32 10 31,2 15 47 7 21,8 0 0
9B 28 3 10,7 11 39,3 14 50 0 0
9C 28 2 7,1 7 25 19 67,9 0 0
8A 33 8 24,2 18 54,5 7 21,3 0 0
8B 29 5 17,2 7 24,1 16 55,2 1 3,5
8C 29 0 0 6 20,7 21 72,4 2 6,9
7A 31 4 12,9 10 32,3 15 48,4 2 6,4
7B 34 6 17,6 14 41,2 12 35,3 2 5,9
K9 88 15 17 33 37,5 40 45,5 0 0
K8 92 13 14,1 31 33,7 44 47,8 3 4,4
K7 65 10 15,4 24 37 27 41,5 4 6,1
11. Đồng chí Trịnh Thị Phơng Loan
+ Dạy Sinh: 9C, 8A,8B, 8C, 6A, 6B
Môn Lớp TSHS Giỏi Khá Trung bình Yếu
TS % TS % TS % TS %
Sinh
8A 33 2 6,1 19 57,6 11 33,3 1 3

8B 29 1 3,4 13 44,8 14 48,8 1 3,4
8C 29 1 3,4 6 20,7 20 69,1 2 6,8
6A 31 1 3,2 8 25,8 20 64,6 2 6,4
6B 30 3 10 10 33,3 16 53,4 1 3,3
K8 91 6 6,5 38 41,3 44 47,9 4 4,3
K6 61 4 6,5 18 29,5 36 59 3 4,9
II. Chỉ tiêu và biện pháp chính của tổ
1. Công tác phổ cập giáo dục THCS
a. Chỉ tiêu: Phấn đấu các tiêu chuẩn PCGD THCS nh sau:
- Tiêu chuẩn 1: Đạt 90%
- Tiêu chuẩn 2: đạt 95%
- Hồ sơ phổ cập GD THCS: Xếp loại: Tốt
b. Các biện pháp chính
- Thực hiện theo kế hoạch của ban PCGD THCS
- 100% cán bộ giáo vien của tổ tham gia làm phổ cập.
- Huy động tất cả học sinh hoàn thành chơng trình tiểu học vào lớp 6, học sinh đã bỏ
học ra lớp.
- Thực hiện có hiệu quả việc duy trì sĩ số học sinh từ đâud năm và từ lớp đầu cấp đến
cuối cấp học.
- Tích cực phòng chống học sinh bỏ học.
- Thực hiện đảm bảo tất cả học sinh lớp 9 đợc công nhận tốt nghiệp THCS.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×