Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Giáo án sinh 9 tiết 56,57,58

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.84 KB, 11 trang )

Ngày soạn: 10/ 3 / 2017
Ngày dạy:
/ 3 / 2017 CHƯƠNG III: CON NGƯỜI , DÂN SỐ VÀ
MÔI TRƯỜNG
Tiết 56 BÀI 53:TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh nêu được những ảnh hưởng của con người đến môi trường ở
mỗi giai đoạn.
- Chỉ ra được những hậu quả phá rừng của con người. Từ đó ý thức được
trách nhiệm cần bảo vệ môi trường sống cho chính mình và cho các thế hệ
sau.
-Nêu được các biện pháp của con người nhằm khắc phục ô nhiễm, suy thoái
môi trường, từ đó ý thức tránh nhiệm bảo vệ môi trường.
-Nêu các biện pháp hạn chế tác hại của ô nhiễm môi trường trên thế giới và
ở địa phương.
TT: Những hậu quả phá rừng của con người. Từ đó ý thức được trách nhiệm
cần bảo vệ môi trường
2. Kỹ năng:Bồi dưỡng khả năng vận dụng thực tế vào bài học.
3. Thái độ: Có ý thức trách nhiệm trong việc bảo môi trường sống.
4. Năng lực hướng tới:
NLtự học, tư duy sáng tạo, NLhợp tác NL giao tiếp, NL tri thức sinh học
II. CHUẨN BỊ.:
*GV: SGK
*HS: Học bài cũ và đọc trước nội dung bài mới .
*Gợi ý ứng dụng CNTT :
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
1. Ổn định tổ chức:1’
- Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra:2’Kiểm tra báo cáo thực hành.
3. Bài mới:


VB: GV giới thiệu khái quát chương III.
Hoạt động của GV&HS
TG
Nội dung
Hoạt động 1’ Tác động của con người tới môi 15' I.Tác động của con người tớ


trường
qua các thời kì phát triển của xã hội
- GV cho HS nghiên cứu thông tin SGK và trả
lời câu hỏi:
- Thời kì nguyên thuỷ, con người đã tác động
tới môi trờng tự nhiên như thế nào?
- Xã hội nông nghiệp đã ảnh hưởng đến môi
trường như thế nào?
- Xã hội công nghiệp đã ảnh hưởng đến môi
trường như thế nào?
- HS nghiên cứu thông tin mục I SGK, thảo
luận và trả lời.
- 1 HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ sung.
- HS rút ra kết luận.
Hoạt động 2: Tác động của con người làm suy
thoái môi trường tự nhiên
- GV nêu câu hỏi:
- Những hoạt động nào của con người phá
huỷ môi trường tự nhiên?
- Hậu quả từ những hoạt động của con người là gì?
- HS nghiên cứu bảng 53.1 và trả lời câu hỏi.
- HS ghi kết quả bảng 53.1 và nêu được:
1- a (ở mức độ thấp)2- a, h 3- a, b, c, d, g, e, h

4- a, b, c, d, g, h 5- a, b, c, d, g, h
6- a, b, c, d, g, h
7- Tất cả
- Ngoài những hoạt động của con người trong
bảng 53.1, hãy cho biết còn hoạt động nào 12
của con người gây suy thoái môi trường?

- Trình bày hậu quả của việc chặt phá rừng
bừa bãi và gây cháy rừng?

môi
trường qua các thời kì phát triển
của xã hội:

* Tác động của con người:
- Thời nguyên thuỷ: con người đố
rừng, đào hố săn bắt thú dữ  giảm
diện tích rừng.
- Xã hội nông nghiệp:
+ Trồng trọt, chăn nuôi, chặt phá
rừng lấy đất canh tác, chăn thả gia
súc.
+ Cày xới đất canh tác làm thay đổi
đất,
nước tầng mặt làm cho nhiều vùng b
khô cằn và suy giảm độ màu mỡ.
+ Con người định cư và hình thành
các khu dân cư, khu sản xuất nông
nghiệp.
+ Nhiều giống vật nuôi, cây trồng

hình thành.
- Xã hội công nghiệp:
+ Xây dựng nhiều khu công nghiệp
khai thác tài nguyên bừa bãi làm
chodiện tích đất càng thu hẹp, rác
thải lớn.
+ Sản xuất nhiều loại phân bón
thuốc trừ sâu bảo vệ thực vật làm
cho sản lượng
lương thực tăng, khống chế dịch
bệnh,
nhưng cũng gây ra hậu quả lớn cho
môi


- HS kể thêm như: xây dựng nhà máy lớn, chất
trường.
thải công nghiệp nhiều.
+ Nhiều giống vật nuôi, cây trồng
- HS thảo luận nhóm, bổ sung và nêu được:
quý.
Chặt phá rừng, cháy rừng gây xói mòn đất, lũ
II.Tác động của con người làm suy
quét, nước ngầm giảm, khí hậu thay đổi, mất
thoái môi trường tự nhiên:
-Nhiều hoạt động của con người đã
nơi ở của các loài sinh vật  giảm đa dạng sinh
gây hậu quả rất xấu:
học  gây mất cân băng sinh thái.
10' +Mất cân bằng sinh thái.

- HS kể: lũ quét, lở đất, sạt lở bờ sông Hồng...
+ xói mòn và thoái hoá đất
- GV cho HS liên hệ tới tác hại của việc chặt
+ ô nhiễm môi trường
phá rừng và đốt rừng trong những năm gần đây.
+ Cháy rừng, hạn hán, ảnh
Hoạt động 3:Vai trò của con người trong việc
hưởng đến mạch nước ngầm.
bảo vệ
+ Nhiều loài sinh vật có nguy cơ b
và cải tạo môi trường tự nhiên
tuyệt chủng.
- GV đặt câu hỏi:
III. Vai trò của con người trong
- Con người đã làm gì để bảo vệ và cải tạo môi
việc bảo vệ và cải tạo môi trường
trường ?
- HS nghiên cứu thông tin SGK và trình bày
tự nhiên:
biện pháp.
- Con người đã và đang nỗ lực để
- 1 HS trình bày, các HS khác nhận xét, bổ
bảo vệ và cải tạo môi trường tự
sung.
nhiên bằng các biện pháp:
- GV liên hệ thành tựu của con người đã đạt đ+ Hạn chế phát triển dân số quá
ược trong việc bảo vệ và cải tạo môi
nhanh.
trường.
+ Sử dụng có hiệu quả các nguồn tài

- HS nghe GV giảng.
nguyên.
+ Bảo vệ các loài sinh vật.
+ Phục hồi và trồng rừng.
+ Kiểm soát và giảm thiểu các nguồn
chất thải gây ô nhiễm.
+ Lai tạo giống có năng xuất và
phẩm chất tốt.
4. Củng cố:5’


- Trình bày nguyên nhân dẫn đến suy thoái môi trường do hoạt động của con
người (Bảng 53.1) trong đó nhấn mạnh tới việc tàn phá thảm thực vật và
khai thác quá mức tài nguyên.
5. Hướng dẫn học bài ở nhà:2’
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Làm bài tập số 2 (SGK trang 160), tìm hiểu nguyên nhân gây ô nhiễm môi
trường
Ngày soạn: 18 /3/2017
Ngày dạy: /3/2017
TIẾT 57
BÀI 54: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
-- Hs nêu đươc khái niệm ô nhiễm môi trường. Hiểu được các nguyên nhân
chính gây ô nhiễm và tác hại của việc ô nhiễm môi trường. từ đó có ý thức
bảo vệ môi trường sống.
- Hiểu được hiệu quả của việc phát triển môi trường bền vững, qua đó nâng
cao ý thức bảo vệ môi trường.
TT: Nguyên nhân chính gây ô nhiễm và tác hại của việc ô nhiễm môi

trường. từ đó có ý thức bảo vệ MT sống.
2. Kỹ năng:Quan sát kênh hình phát hiện kiến thức, khái quát hoá kiến thức.
3. Thái độ:Giáo dục ý thức giữ gìn và bảo vệ môi trường.
4. Năng lực hướng tới:
NLtự học, tư duy sáng tạo, NLhợp tác NL giao tiếp, NL tri thức sinh học
II. CHUẨN BỊ:
+GV: Bảng nhúm.
+HS:Tranh ảnh thu thập được trên sách báo.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
1. Ổn định tổ chức: 1’kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:5’
- Trình bày nguyên nhân dẫn đến suy thoái môi trường do hoạt động của con
người?


- Kể tên những việc làm ảnh hưởng xấu tới môi trường tự nhiên mà em biết?
Tác hại của những việc làm đó? Những hành động cần thiết để khắc phục
ảnh hưởng xấu đó?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV&HS
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Ô nhiễm môi trường là 10 I.Ô nhiễm môi trường là
gì?

gì?
- Ô nhiễm môi trường là
GV đặt câu hỏi:
hiện tượng môi
- Ô nhiễm môi tưrờng là gì?

trường tự nhiên bị bẩn, đồng
- Do đâu mà môi trường bị ô nhiễm?
thời các tính chất vật lí, hoá
- HS nghiên cứu SGK và trả lời.
học, sinh học của môi
+Theo em các sự việc trên sẽ dẫn đến
trường bị thay đổi gây tác
kết quả gì?
hại tới đời sống của con ng+Vậy ô nhiễm môi trường là gì? Lý do
ười và các sinh vật khác.
nào dẫn đến ô nhiễm môi trường?
- Ô nhiễm môi trường do:
-GV nhận xét câu trả lời của HS và kết
+ Hoạt động của con người.
luận.
22 + Hoạt động của tự nhiên:
Hoạt động 2: Các tác nhân chủ yếu

núi lửa phun nham thạch,
gây ô nhiễm
xác sinh vật thối rữa...
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK.
II. Các tác nhân chủ yếu
- Kể tên các chất khí thải gây độc?
gây ô nhiễm:
- Các chất khí độc được thải ra từ hoạt
1. Ô nhiễm do các chất khí
động nào?
thải ra từ hoạt động công
- HS nghiên cứu SGK và trả lời.

nghiệp và sinh hoạt:
+ CO2; NO2; SO2; CO; bụi...
- Các khí thải độc hại cho cơ
- Yêu cầu HS hoàn thành bảng 54.1
thể sinh vật: CO; CO2; SO2;
SGK.
NO2... bụi do quá trình đốt
- Mỗi nhóm hoàn thành 1 nội dung, rút
cháy nhiên liệu từ các hoạt
ra kết luận.
động: giao thông vận tải, sản
- GV chữa bảng 54.1 bằng cách cho HS
xuất công nghiệp, đun nấu
các nhóm ghi từng nội dung.
sinh hoạt...
- GV đánh giá kết quả các nhóm.
2. Ô nhiễm do hoá chất


- GV cho HS liên hệ
- Kể tên những hoạt động đốt cháy nhiên
liệu tại gia đình em và hàng xóm có thể
gây ô nhiễm không khí?
- HS có thể trả lời:
+ Có hiện tượng ô nhiễm môi trường do
đun than, bếp dầu....
- GV phân tích thêm: việc đốt cháy
nhiên liệu trong gia đình sinh ra lượng
khí CO; CO2... Nếu đun bếp không
thông thoáng, các khí này sẽ tích tụ gây

độc hại cho con người.
- GV yêu cầu HS quan sát H 54.2 và trả
lời các câu hỏi  SGK trang 163
- Lưu ý chiều mũi tên: con đường phát
tán chất hoá học.
- Các hoá chất bảo vệ thực vật và chất
độc hoá học thường tích tụ ở những môi
trường nào?
- HS nghiên cứu SGK để trả lời
- GV bổ sung thêm: với chất độc khó
phân huỷ như ĐT, trong chuỗi thức ăn
nồng độ các chất ngày một cao hơn ở
các bậc dinh dưỡng cao  khả năng gây
độc với con người là rất lớn.
- Con đường phát tán các loại hoá chất
đó?
- Chất phóng xạ có nguồn gốc từ đâu?
- Các chất phóng xạ gây nên tác hại
như thế nào?
- HS nghiên cứu SGK trả lời và rút ra
kết luận.
- GV nói về các vụ thảm hoạ phóng xạ.
- Cho HS đọc thông tin SGK và điền nội

bảo vệ thực vật và chất
độc hoá học:
- Các hoá chất bảo vệ thực
vật và chất độc hoá học thường tích tụ trong đất, ao hồ
nước ngọt, đại dương và
phát tán trong không khí,

bám và ngấm vào cơ thể
sinh vật.
- Con đường phát tán:
+ Hoá chất (dạng hơi)  nước mưa  đất (tích tụ)  Ô
nhiễm mạch nước ngầm.
+ Hoá chất  nước mưa  ao
hồ, sông, biển (tích tụ)  bốc
hơi vào không khí.
+ Hoá chất còn bám và
ngấm vào cơ thể sinh vật.
3. Ô nhiễm do các chất
phóng xạ
- Các chất phóng xạ từ chất
thải của công trường khai
thác, chất phóng xạ, nhà
máy điện nguyên tử, thử vũ
khí hạt nhân...
- Gây đột biến ở người và
sinh vật, gây một số bệnh di
truyền và ung thư.
4. Ô nhiễm do các chất
thải rắn:
- Chất thải rắn gây ô nhiễm
môi trường: đồ nhựa, giấy
vụn, cao su, rác thải, bông
kim y tế...


dung vào bảng 54.2.
5. Ô nhiễm do sinh vật gây

- GV yêu cầu HS lên bảng hoàn thành
bệnh:
bảng.
- Sinh vật gây bệnh có
- GV lưu ý thêm: Chất thải rắn còn gây
nguồn gốc từ chất thải
cản trở giao thông, gây tai nạn cho ngưkhông được thu gom và xử
ời.
lí: phân, rác,
- Sinh vật gây bệnh có nguồn gốc từ
nước thải sinh hoạt, xác chết
đâu?
sinh vật, rác thải từ bệnh
- Nguyên nhân của các bệnh giun sán,
viện...
sốt rét, tả lị...
- Sinh vật gây bệnh vào cơ
- Phòng tránh bệnh sốt rét?
thể người gây bệnh do ăn
- HS vận dụng kiến thức đã học và trả
uống không giữ vệ sinh, vệ
lời.
sinh môi trường kém...
+ Nguyên nhân bệnh đường tiêu hoá do
ăn uống mất vệ sinh.
+ Phòng bệnh sốt rét: diệt bọ gậy, giữ vệ
sinh nguồn nước, đi ngủ mắc màn...
4. Củng cố:5’
- Cho HS trả lời các câu hỏi SGK.
5. Hướng dẫn học bài ở nhà:2’

- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK trang 165.
- Tìm hiểu tình hình ô nhiễm môi trường, nguyên nhân và những công việc
mà con người đã và đang làm để hạn chế ô nhiễm môi trường.
- Phân các tổ: mỗi tổ báo cáo về 1 vấn đề ô nhiễm môi trường.
Ngày soạn: 21/ 3 / 2017 .
TIẾT 58
Ngày dạy: / 3 /2016
BÀI 55: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG (TIẾP THEO)
I. MỤC TIấU.
1/Kiến thức
- Nêu được các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường. Từ đó có ý
thức bảo vệ mụi trường sống
- Hiểu được hiệu quả của việc phát triển môi trường bền vững, qua đó
nâng cao ý thức bảo vệ môi trường sống
TT: Các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường


2/Kĩ năng
- Kĩ năng quan sát và phân tích kênh hỡnh, phỏt hiện kiến thức
Hoạt động nhóm
- Kĩ năng thu thập và xử lí thông tin, để biết được một số biện pháp hạn
chế ô nhiễm môi trường
- Kĩ năng hợp tác lắng nghe tích cực
- Kĩ năng kiên định, phản đối với mọi hành vi phá hoại môi trường
3/ Thái độ.
- Giỏo dục ý thức bảo vệ mụi trường
4. Năng lực hướng tới:
NLtự học, tư duy sáng tạo, NLhợp tác NL giao tiếp, NL tri thức sinh học
II. CHUẨN BỊ .
. GV : SGK , Giỏo ỏn.

. HS : Học bài cũ và đọc trước nội dung bài mới .
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
1.ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ. (5’)
* Cõu hỏi: ễ nhiễm mụi trường là gỡ ? Nờu cỏc tỏc nhõn gõy ụ nhiễm môi
trường?
* Đáp ỏn: - ễ nhiễm mụi trường là hiện tượng mụi trường tự nhiờn bị bẩn ,
đồng thời cỏc tớnh chất vật lớ và húa học , sinh học của mụi trường cũng bị
thay đổi , gõy tỏc hại đến đời sống của con người và cỏc sinh vật khỏc .
-Cỏc tỏc nhõn gõy ô nhiễm môi trường là :
+ễ nhiễm do cỏc chất thải khớ
+ ễ nhiễm do húa chất bảo vệ thực vật
+ ễ nhiễm do cỏc chất phúng xạ
+ễ nhiễm do chất thải rắn
+ễ nhiễm do sinh vật gõy bệnh
* Vào bài: ở tiết trước chỳng ta đó tỡm hiểu về cỏc tỏc nhõn gõy ụ
nhiễm mụi trường .Vậy để hạn chế ụ nhiễm mụi trường đó chỳng ta cần
phải làm gỡ ? Ta tỡm hiểu tiếp nội dung của bài ụ nhiễm mụi trường .
3. Dạy nội dung bài mới.
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
Hoạt động 3
(20’) III/ Hạn chế ụ nhiễm mụi
-GV :Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh
trường
vẽ SGK ( tranh phúng to ) .GV
1- Hạn chế ụ nhiễm khụng khớ:
giới thiệu tranh vẽ .
+ Xây dựng công viên xanh ,



Dựa vào những hiểu biết của bản
thõn .
- Nguyờn nhõn nào gõy ụ
nhiễm nguồn khụng khớ?
? Cỏc phương phỏp hạn chế ụ
nhiễm khụng khớ là gỡ ?
-HS :Yờu cầu HS thảo luận
-.GV gọi nhận xột và bổ sung
-.GV đưa ra đáp ỏn đỳng.
GV :Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh
vẽ SGK ( tranh phúng to ) .GV
giới thiệu tranh vẽ .
Dựa vào những hiểu biết của bản
thõn .
- Nguyờn nhõn nào gõy ụ nhiễm
do thuốc bảo vệ thực vật?
? Cỏc phương phỏp hạn chế ụ
nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật
là gỡ ?
-HS :Yờu cầu HS thảo luận
10'
-.GV gọi nhận xột và bổ sung
-.GV đưa ra đáp ỏn đúng.
- Nguyờn nhõn nào gõy ụ nhiễm
do chất thải rắn?
? Cỏc phương phỏp hạn chế ụ
nhiễm do chất thải rắn ?
-HS :Yờu cầu HS thảo luận

nhúm
Quan sỏt cỏc hỡnh trong sỏch
giỏo khoa và liờn hệ thực tế
cuộc sống, sau đó chọn một số
biện pháp hạn chế ô nhiễm ở cột
bên phải (kí hiệu bằng a, b, c…)
ứng với mỗi tác dụng ở cột bên
trái(kí hiệu 1, 2, 3…) và ghi vào
cột ghi kết quả ở bảng 55, SGK
trang 168. vào phiếu thảo luận
- GV: Phõn cụng nhúm 1,2 thảo
luận cỏc tỏc dụng (1,2,3,4),
nhúm 3,4 thảo luận cỏc tỏc dụng

vành đai xanh để hạn chế bụi ,
tiếng ồn .
+Cần lắp đặt các thiết bị lọc bụi và
sử lí khí độc hại trước khi thải ra
khụng khớ.
+Phát triển công nghệ để sử dụng
các nhiên liệu không gây khói bụi .
( Naờng lửụùng gioự, naờng
lửụùng maởt trụứi..)
2-Hạn chế ụ nhiễm nguồn nước
+Xây dựng hệ thống xử lí nước
thải từ các khu công nghiệp và khu
dân cư thông qua các hệ thống xử
lí cơ học, hoá học và sinh học.
3- Hạn chế ụ nhiễm do thuốc
bảo vệ thực vật

+Hạn chế sử dụng thuốc bảo vệ
thực vật
+ Tăng cường cỏc biện phỏp cơ
học , sinh học để tiờu diệt sõu hại .
4- Hạn chế ụ nhiễm chất thải
rắn:
+ Cần quản lớ chặt chẽ chất thải
rắn
+Cấn chỳ ý phỏt triển cỏc biện
phỏp tỏi sử dụng chất thải rắn làm
nguyờn liệu sản xuất.
12345678-

a,b,,d,e,g,i,k,,m.
c,d,e,g,i,k,l,m,.
g,k,l,m.
e,g,h,k,l,m.
g,k,l,n.
d,e,g,k,l,m,n.
g,k,h.
g,i,k,o,p.


(5,6,7,8).
-.GV gọi cỏc nhúm lờn bảng ghi
kết quả
-GV gọi cỏc nhúm khỏc nhận
xột và bổ sung .GV đưa ra đáp
* Học KL : SGK
ỏn đúng .

?: Vậy trong thực tế ở địa
phương .
?: Em đó làm gỡ để hạn chế
được ụ nhiễm mụi trường ?
-GV :Những hiểu biết và ý nghĩa
của con người đối với việc bảo
vệ mụi trường cú vai trũ rất lớn
trong việc phũng chống ụ nhiễm
mụi trường .Mỗi con người đều
phải cú trỏch nhiệm trong việc
bảo vệ mụi trường sống của
mỡnh .
-GV : Gọi HS đọc KL chung
SGK
4. Củng cố, luyện tập. (8’)
1/ Tại địa phương em có những tác nhân nào gây ô nhiễm môi
trường? Theo em phải khắc phục ô nhiễm môi trường đó phải làm bằng cách
nào?
2/ Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
* Yếu tố nào sau đây không phải là tác nhân hóa học gây ô nhiễm môi
trường?
A. Lạm dụng thuốc diệt cỏ trong việc bảo vệ cõy trồng.
B. Cỏc khớ thải từ cỏc nhà mỏy cụng nghiệp.
C. Dựng quỏ liều thuốc trừ sõu trờn ruộng.
D. Cỏc tiếng ồn quỏ mức do xe cộ.
5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà.(2’)
- Học bài và làm bài tập trong SGK
- Đọc trước nội dung bài mới .
- Chuẩn bị cho tiết sau thực hành
Phiếu thảo luận

Tờn thành viờn nhúm:.................................................................................


Chọn một số biện phỏp hạn chế ụ nhiễm ở cột bờn phải (kớ hiệu bằng a, b,
c…) ứng với mỗi tỏc dụng ở cột bờn trỏi(kớ hiệu 1, 2, 3…) và ghi vào cột
ghi kết quả ở bảng
Tỏc dụng hạn chế
1.ễ nhiễm khụng khớ
2.Ô nhiễm nguồn nước
3.ễ nhiễm do thuốc bảo
vệ thực vật và húa chất.
4.ễ nhiễm do chất thải
rắn
5.ễ nhiễm do chất phúng
xạ
6.ễ nhiễm do cỏc tỏc
nhõn sinh học
7.Ô nhiễm do hoạt động
của tự nhiên thiên tai
8.ễ nhiễm tiếng ồn

Ghi kết quả

Biện phỏp hạn chế
a.Lắp đặt các thiết bi lọc khí cho các nhà
máy.
b.Sử dụng nhiều năng lượng mới không
sinh ra khí thải (năng lượng gió, mặt trời)
c.Tạo bể lắng và lọc nước thải.
d.Xõy dựng nhà mỏy xử lớ rỏc thải.

e.Chôn lấp và đốt cháy rác một cách khoa
học.
g.Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học để dự
báo và tỡm biện phỏp phũng trỏnh.
h.Xõy dựng thờm nhà máy tái chế chất thải
thành các nguyên liệu, đồ dùng…
i.Xõy dựng cụng viờn cõy xanh, trồng cõy
xanh.
k.Giáo dục để nâng cao ý thức cho mọi
người về ô nhiễm và cách phũng chống.
l.Xây dựng nơi quản lí thật chặt chẽ các
chất gây nguy hiểm cao.
m.Kết hợp ủ phân động vật trước khi sử
dụng để sản xuất khí sinh học.
n.Sản xuất lương thực và thực phẩm an
toàn.
o.Xây dựng các nhà máy xí nghiệp… ở xa
khu dân cư.
p.Hạn chế gây tiếng ồn của các phương tiện
giao thông.



×