Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

giáo án hoá học lớp 8 tuần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.7 KB, 5 trang )

Tuần 4
Tiết 7

Bài 5:
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC (Tiết 2)

Ngàysoạn:19/8/2014
Ngày dạy:

I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
-Nguyên tử khối là khối lượng của 1 nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon ( đ.v.C)
-Mỗi đ.v.C bằng khối lượng của 1/12 nguyên tử C.
-Mỗi nguyên tố có nguyên tử khối riêng biệt.
2.Kĩ năng:
-Kĩ năng xác định tên và kí hiệu của nguyên tố khi biết nguyên tử khối.
-Kĩ năng tính toán.

3.Thái độ:
-Tạo hứng thú học bộ môn.
II.CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên :
Tranh vẽ: bảng 1 SGK/ 42
2. Học sinh:
Học thuộc kí hiệu hóa học của 1 số nguyên tố trong bảng 1 SGK/42
III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1.Ổn định lớp:
GV kiểm tra chuẩn bị bài học của học sinh
2.Kiểm tra bài củ:
-Định nghĩa nguyên tố hóa học.
-Viết kí hiệu hóa học của 5 nguyên tố.


-Yêu cầu 1 HS làm bài tập 3 SGK/ 20.
-Sửa chữa và chấm điểm.
3.Vào bài mới:
Ở tiết trước các em đã tìm hiểu xong về nguyên tố hóa học. Tiết học này các em sẽ tìm hiểu
tiếp về nguyên tử khối và tỉ lệ của nguyên tố có trong vỏ trái đất.
Hoạt động 1: Tìm hiểu nguyên tử khối của nguyên tố.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
-NTK có khối lượng vô cùng bé, -Nghe và ghi vào vở.
II.NGUYÊN TỬ KHỐI:
nếu tính bằng gam thì quá nhỏ
-Ví dụ:
Là khối lượng của
không tiện sử dụng. Vì vậy
+Khối lượng của 1 nguyên tử nguyên tử tính bằng
người ta qui ước lấy 1/12 khối
H bằng 1 đ.v.C (qui ước là H
đơn vị cacbon.
lượng nguyên tử C làm đơn vị
= 1 đ.v.C )
-1 đơn vị cacbon bằng
khối lượng nguyên tử, gọi là
+Khối lượng 1 nguyên tử C
1/12 khối lượng của
đơn vị cacbon, viết tắt là đ.v.C
bằng 12 đ.v.C.
nguyên tử C. Kí hiệu
-Các giá trị khối lượng này cho
+Khối lượng 1 nguyên tử O

là: đ.v.C
biết sự nặng nhẹ giữa các nguyên bằng 16 đ.v.C.
- Mỗi nguyên tố có
tử Vậy trong các nguyên tử trên -Nguyên tử nhẹ nhất: H.
nguyên tử khối riêng
-Nguyên tử C nặng gấp 12 lần biệt.
nguyên tử nào nhẹ nhất ?
nguyên tử H.
VD:
? Nguyên tử C, nguyên tử O
-Nguyên
tử
O
nặng
gấp
16
lần
nặng gấp bao nhiêu lần nguyên
nguyên tử H.
tử H.
-Bài tập 6 SGK/ 20
-Khối lượng tính bằng đ.v.C chỉ
+NTK của X = 2.14
là khối lượng tượng đối giữa các
= 28 đ.v.C
nguyên tử.Người ta gọi khối
-Nguyên tử khối là khối lượng +Vậy X là nguyên tố
lượng này là nguyên tử khối.
của nguyên tử tính bằng đ.v.C. Silic (Si).
?Vậy, nguyên tử khối là gì

-Hướng dẫn HS tra bảng 1 SGK /
42 để biết nguyên tử khối của


các nguyên tố. Mỗi nguyên tố
đều có 1 nguyên tử khối riêng
biệt, vì vậy dựa vào nguyên tử
khối của 1 nguyên tố chưa biết,
ta có thể xác định được tên của
nguyên tố đó.
-HS đọc SGK Tóm tắt đề bài.
-Yêu cầu HS đọc đề Bài tập 6
SGK/ 20.
-Phải biết số p hoặc nguyên tử
-Hướng dẫn:
khối (NTK)
?Muốn xác định được X là
nguyên tố nào ta phải biết được
-Với dữ kiện đề bài trên ta
điều gì về nguyên tố X
không thể xác định được số p
?Với dữ kiện đề bài trên ta có thể trong nguyên tố X.
xác định được số p trong nguyên *Thảo luận nhóm:
tố X không
+NTK của X = 2.14 = 28
Vậy ta phải xác định nguyên tử đ.v.C
khối của X.
+Tra bảng 1 SGK/ 42  X là
-Yêu cầu HS thảo luận theo
nguyên tố Silic (Si).

nhóm (5’) để giải bài tập trên.
Hoạt động 2: Luyện tập
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài tập 1: Nguyên tử của nguyên tố A có 16
-Các nhóm đọc kĩ đề bài, tóm tắt, thảo luận
p . Hãy cho biết:
nhóm.
a. Tên và kí hiệu của A.
-HS tra bảng 1 SGK/ 42:
b. Số e của A.
a.A là nguyên tố lưu huỳnh (S).
c. Nguyên tử A nặng gấp bao nhiêu lần
b.Số e của S: 16.
nguyên tử Hiđro và Oxi.
c.NTK của S = 32 đ.v.C
Hướng dẫn:
NTK của H = 1 đ.v.C
?Dựa vào đâu để xác định tên và kí hiệu hóa
NTK của O = 16 đ.v.C
học của nguyên tố A
Vậy nguyên tử S nặng gấp 2 lần nguyên tử
?Nguyên tử khối của A là bao nhiêu
O và nặng gấp 32 lần nguyên tử H.
-Yêu cầu HS các nhóm thảo luận (5’) để giải
bài tập trên.
-Yêu cầu các nhóm trình bày, nhận xét.
Bài tập 2: Yêu cầu các nhóm thảo luận và
-Thảo luận nhóm :4’
hoàn thành bảng sau:

Tên
Ng tố
Kali
Liti

KHHH
K
Mg

Số
p
19
3

Số e
19
12

Số
n
20
12
4

Tổng số
hạt
58
36

Nguyên

tử khối
39

Tên Ng
tố
Kali
Magie
Liti

KHHH

K
Mg
Li

Số
p
19
12
3

Số
e
19
12
3

-Yêu cầu các nhóm trình bày.
-Trao đổi bài chấm chéo.
4. Củng cố-Dặn dò:

-Học thuộc nguyên tử khối của các nguyên tố trong bảng 1 SGK/ 42.
-Làm bài tập: 4,5,6,7,8,SGK/ 20
IV.RÚT KINH NGHIỆM:

Số
n
20
12
4

Tổng
số hạt
58
36
10

Nguyên
tử khối
39
24
7

1.Ưu điểm:
........................................................................................................................................
.2. Nhược điểm:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


Bài 6:

Ngàysoạn:19/8/204
ĐƠN CHẤT - HỢP CHẤT - PHÂN TỬ (Tiết Ngày dạy:
1)
I.Mục tiêu
1.Kiến thức:
-Cho học sinh hiểu được đơn chất, hợp chất là gì? Kim loại khác phi kim....
2.Kỷ năng:
-Rèn luyện khả năng phân biệt được các loại chất
-Rèn luyện cách viết thêm về cách viết kí hiệu hóa học các nguyên tố.
3.Thái độ:

Tuần 4
Tiết 8

-Tạo hứng thú học bộ môn.

II.Chuẩn bị:
Giáo viên:
-Các tranh vẽ sgk
Học sinh:
-Đọc trước bài ở nhà
-Ôn các khái niệm về chất, hỗn hợp, nguyên tử, nguyên tố
III.Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định:
2.Kiểm tra bài củ:
Nguyên tử khối là gì?Nguyên tử C, nguyên tử O nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử H.

3.Bài mới:
Hoạt độngcủa Giáo viên
Hoạt động 1

-Hướng dẫn học sinh kẻ đôi
vở để tiện so sánh 2 khái
niệm.
-Treo tranh vẽ  Giới thiệu:
Đó là mô hình tượng trưng
của 1 số đơn chất và hợp
chất.
Yêu cầu HS quan sát tranh :
Mô hình tượng trưng mẫu
các đơn chất và hợp chất rút
ra đặc điểm khác nhau về
thành phần giữa 2 mẫu đơn
chất và hợp chất.
-Vậy đơn chất là gì ? Hợp
chất là gì ?
-Giới thiệu:
+Đơn chất được chia làm 2
loại: kim loại và phi kim.
Giới thiệu trên bảng 1
SGK/ 42 1 số kim loại và
phi kim thường gặp và yêu
cầu HS về nhà học thuộc.
+Hợp chất được chia làm 2
loại: vô cơ và hữu cơ.
-Yêu cầu HS làm bài tập 3
SGK/ 26

Hoạt động của học sinh
-Chia đôi vở theo chiều dọc
Đơn chất

Hợp chất
1.Định
1.Định
nghĩa:
nghĩa:
*Phân loại: *Phân loại:
2. Đặc điểm 2. Đặc điểm
cấu tạo:
cấu tạo:
-Đơn chất: chỉ gồm 1 loại
nguyên tử ( 1 nguyên tố )
-Hợp chất : gồm 2 loại
nguyên tử trở lên ( 2 nguyên
tố )
Kết luận:
-Đơn chất: là những chất tạo
nên từ 1 nguyên tố hóa học.
-Hợp chất: là những chất tạo
nên từ 2 nguyên tố hóa học
trở lên.
-Nghe và ghi vào vở.-Thảo
luận theo nhóm ( 4’)
+Các đơn chất: b,f. Vì mỗi
chất trên được tạo bởi 1 loại
nguyên tử ( do 1 nguyên tố
hóa học tạo nên )
+Các hợp chất: a,c,d,e. Vì

Nội dung ghi bảng
I.Đơn chất và hợp chất :

1.ĐỊNH NGHĨA: Là những chất
tạo nên từ 1 nguyên tố hóa
học.
*Phân loại:
+Đơn chất kim loại:Ví dụ:
+Đơn chất phi kim:Ví dụ:
2.ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO:
-Đơn chất kim loại:các
nguyên tử sắp xếp khít
nhau.
-Đơn chất phi kim:các
nguyên tử liên kết với nhau.
II. HƠP CHẤT
1.ĐỊNH NGHĨA: Là những chất
tạo nên từ 2 nguyên tố hóa
học trở lên.
*Phân loại:
+Hợp chất vô cơ: ví dụ:
+Hợp chất hữu cơ:ví dụ:
2.ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO:nguyên
tử của các nguyên tố liên kết
với nhau theo 1 tỉ lệ và thứ
tự nhất định.


-Yêu cầu HS trình bày đáp
án của nhóm Nhân xét.
-Thuyết trình về đặc điểm
cấu tạo của đơn chất và hợp
chất.

*Bài tập 1:Điền từ hoặc
cụm từ thích hợp vào chỗ
trống trong các câu sau:
-Khí hiđro, oxi, clo là những
… … … … đều tạo nên từ 1
…………
-Nước, muối ăn, axít
Clohiđric là những … … …
… đều tạo nên từ 2 … … …
… trong thành phần hóa học
của nước và axit đều có
chung … … … … còn muối
ăn và axit lại có chung …
………

mỗi chất trên đều do 2 hay
nhiều nguyên tố hóa học tạo
nên.

-HS thảo luận theo nhóm để
giải bài tập trên.
Đáp án:
-Đơn chất ; nguyên tố hóa
học.
-Hợp chất ; nguyên tố hóa
học; nguyên tố Hiđro;
nguyên tố Clo.

II.Luyên tập :
*Bài tập 1:Điền từ hoặc cụm

từ thích hợp vào chỗ trống
trong các câu sau:
-Khí hiđro, oxi, clo là những
… … … … đều tạo nên từ 1
…………
-Nước, muối ăn, axít
Clohiđric là những … … …
… đều tạo nên từ 2 … … …
… trong thành phần hóa học
của nước và axit đều có
chung … … … … còn muối
ăn và axit lại có chung … …
……

4.Củng cố:
GV đặc câu hỏi củng cố bài học cho học sinh
?Đơn chất là gì?, cho ví dụ?.
?Hợp chất là gì?, cho ví dụ?.
5. Dặn dò:
-Học bài.
-Làm bài tập 1,2 SGK/ 25
IV.RÚT KINH NGHIỆM

1.Ưu điểm:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
..
2. Nhược điểm:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................

..

Ký Duyệt: Tuần 4
Ngày 08 tháng 09 năm 2014
Tổ : Sinh - Hóa

Nguyễn Văn Sáng




×