Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Số học 6 tiết 19,20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.92 KB, 4 trang )

Kế hoạch dạy học môn toán 6
Năm học 2015 - 2016
Ngày soạn:26/09
Ngày dạy: 29/09; 30/09/2015
Tuần 7 Tiết 19 – 20
Bài 14
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 VÀ 5
I. Mục tiêu
- Hiểu được dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết để nhận biết một số, một tổng ( hiệu )
chia hết cho 2, cho 5
II. Phương tiện
- Đồ dùng học tập, máy tính.
III. Chuỗi hoạt động học tập
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
A. Hoạt động khởi động
- Gv: Yêu cầu hs thảo luận nhóm hoàn thiện - Hs: Thảo luận nhóm
các câu hỏi
B. Hoạt động hình thành kiến thức
- Gv: Yêu cầu hs nghiên cứu phần 1.a và trả - Hs: Thu thập thông tin và trả lời các câu
lời các câu hỏi:
hỏi
+ x nhận những giá trị nào ?
+ x = {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}
+ Tính chất chia hết của một tổng
+ Dựa vào đâu để kiểm tra xem số 43x có
chia hết cho 2 không ?
+ Những số có chữ số tận cùng là bao nhiêu + Tận cùng là: 0;2;4;6;8
thì chia hết cho 2 ?
+ Những số có chữ số tận cùng là bao nhiêu + Tận cùng là: 1;3;5;7;9


thì không chia hết cho 2 ?
- Gv: Yêu cầu hs nghiên cứu phần 1.b và trả - Hs: Thu thập thông tin và trả lời các câu
hỏi
lời câu hỏi:
+ Em có nhận xét gì về chữ số tận cùng của + Chữ số tận cùng là những chữ số chẵn
những chữ số chia hết cho 2 ?
+ Em có nhận xét gì về chữ số tận cùng của + Chữ số tận cùng là những chữ số lẻ
những chữ số không chia hết cho 2 ?
- Hs: Thảo luận làm 1.c
- Gv: Yêu cầu hs thảo luận làm 1.c
- Gv: Yêu cầu hs nghiên cứu phần 2.a và trả - Hs: Thu thập thông tin và trả lời các câu
hỏi
lời các câu hỏi:
+ x = {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}
+ x nhận những giá trị nào ?
+ Dựa vào đâu để kiểm tra xem số 43x có
+ Tính chất chia hết của một tổng
chia hết cho 5 không ?
+ Những số có chữ số tận cùng là bao nhiêu
+ Tận cùng là: 0 và 5
thì chia hết cho 5 ?
23


Kế hoạch dạy học môn toán 6
+ Những số có chữ số tận cùng là bao nhiêu
thì không chia hết cho 5 ?
- Gv: Yêu cầu hs nghiên cứu phần 2.b và trả
lời câu hỏi:
+ Em có nhận xét gì về chữ số tận cùng của

những chữ số chia hết cho 5 ?
+ Em có nhận xét gì về chữ số tận cùng của
những chữ số không chia hết cho 5 ?
- Gv: Yêu cầu hs thảo luận làm 2.c
C. Hoạt động luyện tập
- Gv: Yêu cầu hs làm các bài tập 1,2,3,4 sau
đó trao đổi với các bạn trong nhóm học tập

D. Hoạt động vận dụng
- Gv: Yêu cầu hs đọc thông tin và hoàn
thiện câu hỏi 2
E. Hoạt động tìm tòi mở rộng
- Gv: Yêu cầu hs thu thập thông và hoàn
thiện các câu 1,2

Năm học 2015 - 2016
+ Tận cùng là: 1;2;3;4;6;7;8;9
- Hs: Thu thập thông tin và trả lời các câu
hỏi
+ Chữ số tận cùng là 0 và 5
+ Các chữ số còn lại
- Hs: Thảo luận làm 2.c
Bài 1
a. 243; 28; 2980; 58; 90
b. 375; 45; 2980; 90
c. 2980; 90
Bài 2
a. 136 + 450 M2 ; 136 + 450 ٪ 5 vì 136 ٪ 5
b. 875 – 420 M5; 875 – 420 ٪ 2 vì 875 ٪ 2
c. 3.4.6 + 84 M2; 3.4.6 + 84 ٪ 5

d. 4.5.6 – 35 M5; 4.5.6 – 35 ٪ 2
Bài 3
a. 1234 : 5 dư 4 ;
789 : 5 dư 4
835 : 5 dư 0;
23 : 5 dư 3
456 : 5 dư 1
176 : 5 dư 1
167 : 5 dư 2
388 : 5 dư 3
Bài 4
a. chia hết cho 2 : 0; 2; 4; 6; 8
b. Chia hết cho 5: 0; 5
c. Chia hết cho 2 và 5 : 0
- Hs đọc thông tin và hoàn thiện câu hỏi 2
Bài 1
a. chia hết cho 2: 506; 560; 650;
b. chia hết cho 5: 560; 650; 605
Bài 2
n = {140; 150; 160; 170; 180}

III. Kiểm tra – Đánh giá
- Kiểm tra đánh giá trong quá trình hoạt động của hs, ghi chép vào sổ theo dõi.
IV. Dặn dò
- Xem lại toàn bộ nội dung bài học, hoàn thiện các phần về nhà
- Đọc trước bài 15. Dấu hiệu chia hết cho 3 và 9.
24


Kế hoạch dạy học môn toán 6

III. Chuỗi hoạt động học tập
Hoạt động của Giáo viên
A. Hoạt động khởi động
- Gv: Yêu cầu hs thảo luận nhóm hoàn thiện
các câu hỏi
B. Hoạt động hình thành kiến thức
- Gv: Yêu cầu hs nghiên cứu phần 1.a và trả
lời các câu hỏi:
+ x nhận những giá trị nào ?
+ Dựa vào đâu để kiểm tra xem số 43x có
chia hết cho 2 không ?
+ Những số có chữ số tận cùng là bao nhiêu
thì chia hết cho 2 ?
+ Những số có chữ số tận cùng là bao nhiêu
thì không chia hết cho 2 ?
- Gv: Yêu cầu hs nghiên cứu phần 1.b và trả
lời câu hỏi:
+ Em có nhận xét gì về chữ số tận cùng của
những chữ số chia hết cho 2 ?
+ Em có nhận xét gì về chữ số tận cùng của
những chữ số không chia hết cho 2 ?
- Gv: Yêu cầu hs thảo luận làm 1.c
- Gv: Yêu cầu hs nghiên cứu phần 2.a và trả
lời các câu hỏi:
+ x nhận những giá trị nào ?
+ Dựa vào đâu để kiểm tra xem số 43x có
chia hết cho 5 không ?
+ Những số có chữ số tận cùng là bao nhiêu
thì chia hết cho 5 ?
+ Những số có chữ số tận cùng là bao nhiêu

thì không chia hết cho 5 ?
- Gv: Yêu cầu hs nghiên cứu phần 2.b và trả
lời câu hỏi:
+ Em có nhận xét gì về chữ số tận cùng của
những chữ số chia hết cho 5 ?
+ Em có nhận xét gì về chữ số tận cùng của
những chữ số không chia hết cho 5 ?
- Gv: Yêu cầu hs thảo luận làm 2.c
C. Hoạt động luyện tập
- Gv: Yêu cầu hs làm các bài tập 1,2,3,4 sau
đó trao đổi với các bạn trong nhóm học tập

Năm học 2015 - 2016
Hoạt động của Học sinh
- Hs: Thảo luận nhóm
- Hs: Thu thập thông tin và trả lời các câu
hỏi
+ x = {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}
+ Tính chất chia hết của một tổng
+ Tận cùng là: 0;2;4;6;8
+ Tận cùng là: 1;3;5;7;9
- Hs: Thu thập thông tin và trả lời các câu
hỏi
+ Chữ số tận cùng là những chữ số chẵn
+ Chữ số tận cùng là những chữ số lẻ
- Hs: Thảo luận làm 1.c
- Hs: Thu thập thông tin và trả lời các câu
hỏi
+ x = {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}
+ Tính chất chia hết của một tổng

+ Tận cùng là: 0 và 5
+ Tận cùng là: 1;2;3;4;6;7;8;9
- Hs: Thu thập thông tin và trả lời các câu
hỏi
+ Chữ số tận cùng là 0 và 5
+ Các chữ số còn lại
- Hs: Thảo luận làm 2.c
Bài 1
a. 243; 28; 2980; 58; 90
25


Kế hoạch dạy học môn toán 6

D. Hoạt động vận dụng
- Gv: Yêu cầu hs đọc thông tin và hoàn
thiện câu hỏi 2
E. Hoạt động tìm tòi mở rộng
- Gv: Yêu cầu hs thu thập thông và hoàn
thiện các câu 1,2

Năm học 2015 - 2016
b. 375; 45; 2980; 90
c. 2980; 90
Bài 2
a. 136 + 450 M2 ; 136 + 450 ٪ 5 vì 136 ٪ 5
b. 875 – 420 M5; 875 – 420 ٪ 2 vì 875 ٪ 2
c. 3.4.6 + 84 M2; 3.4.6 + 84 ٪ 5
d. 4.5.6 – 35 M5; 4.5.6 – 35 ٪ 2
Bài 3

a. 1234 : 5 dư 4 ;
789 : 5 dư 4
835 : 5 dư 0;
23 : 5 dư 3
456 : 5 dư 1
176 : 5 dư 1
167 : 5 dư 2
388 : 5 dư 3
Bài 4
a. chia hết cho 2 : 0; 2; 4; 6; 8
b. Chia hết cho 5: 0; 5
c. Chia hết cho 2 và 5 : 0
- Hs đọc thông tin và hoàn thiện câu hỏi 2
Bài 1
a. chia hết cho 2: 506; 560; 650;
b. chia hết cho 5: 560; 650; 605
Bài 2
n = {140; 150; 160; 170; 180}

26



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×