Tải bản đầy đủ (.doc) (85 trang)

giao an phu dao toan 6 của tươi (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.89 KB, 85 trang )

Giáo án: Phụ đạo toán 6
Ngày soạn:7/9/2015
Tiết 1- 4

Ngày dạy:9/9/2015

Lớp: 6B

TẬP HỢP. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN

1. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm đước các qui ước về
thứ tự của các số tự nhiên, biểu diễn các số tự nhiên trên trục số


2. Kĩ năng: Phân biệt được tập N, N*, sử dụng các kí hiệu và
số tự nhiên liền sau, liền trước của một số tự nhiên.
3. Thái độ: Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận chính xác.
2. CHUẨN BỊ :



biết viết các

- Giáo viên: Giáo án , SBT, thước thẳng , máy tính .
- Học sinh : SBT, thước thẳng , máy tính , vở ghi.
3. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Chữa bài tập 1 / 3 SBT
Bài 1 : A = { 8 ; 9 ; 10 ; 11 } , 9




A , 14



A

HS2: Chữa bài 5 , 6 / 3 SBT
Bài 5 : A = { Tháng 7 , tháng 8 , tháng 9 }
B = { Tháng 1 , tháng 3 , tháng 5, Tháng 7 , tháng 8 , tháng 10 , Tháng 12 }
(2đ)
Bài 6 : {1 ; 3},{1 ; 3 }, {2 ; 3 }, {2 ; 4 }
GV : Kiểm tra VBT – Cho học sinh nhận xét – Đánh giá.
2. Bài mới:
Hoạt động của GV - HS

Ghi bảng

GV : Yêu cầu hs sửa Bài 10 trang 4 / Bài 10 trang 4 / SBT:
SBT
a/ Số tự nhiên liền sau
HS : Lên bảng sửa , cả lớp làm vào vỡ
của số 199 là 200 ;


Giáo án: Phụ đạo toán 6
, sau đó nhận xét .
GV : Nhận xét , đánh giá .


GV : Yêu cầu hs sửa Bài 11 trang
5/SBT:
HS : Lên bảng sửa , cả lớp làm vào vỡ
, sau đó nhận xét .

của x là x + 1
b/ Số tự nhiên liền trước
của số 400 là 399 ;
của y là y – 1
Bài 11 trang 5/SBT:
a. A = { 19 ; 20 }
b. B = {1 ; 2 ; 3 }
c. C = { 35 ; 36 ; 37 ; 38 }

Bài 12 trang 5/SBT:
Ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần :
GV:Yêu cầu hs làm Bài 12/SBT/trang
1201 ; 1200 ; 1199
5
M+2;m+1;m
. Cho hs hoạt động nhóm , sau đó
trình bày , các nhóm khác nhận xét .
Bài 14 trang 5/SBT:
HS : Hoạt động nhóm , sau đó đại
Các số tự nhiên không vượt quá n là :
diện nhóm trình bày , nhận xét .
0 ; 1 ; 2 ; … ; n ; gồm n + 1 số
GV : Nhận xét , đánh giá .
GV : Cho hs Làm bài 14 / trang
Bài 15 trang 5/SBT:


5/SBT
a) x , x + 1 , x + 2 , trong đó x N
Gọi hs khá lên bảng trình bày .
là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần .
HS : Làm vào vỡ , sau đó nhận xét .
GV Cho hs Làm bài 15 / trang 5

b)
b
1,
b
,
b
+
1
,
trong
đó
x
N*
/SBT Cho biết hai số chẵn liên tiếp
là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần .
hơn kém nhau mấy đơn vị ?
HS : Trả lời

. Cho hs hoạt động nhóm , sau đó
c) c , c + 1 , x + 3, trong đó c N
trình bày , các nhóm khác nhận xét .
không phải là ba số tự nhiên liên tiếp tăng

HS : Hoạt động nhóm , sau đó đại
dần .
diện nhóm trình bày , nhận xét .

GV : Nhận xét , đánh giá .
d) m + 1 , m , m – 1, trng đó m N*
không phải là ba số tự nhiên liên tiếp tăng
dần .
3. Củng cố và luyện tập :
GV : Qua các bài tập đã giải ta cần nắm vững điều gì ?
HS : Nắm vững cách viết kí hiệu tập hợp , hai số tự nhiên liên tiếp


Giáo án: Phụ đạo toán 6
4. Hướng dẫn học ở nhà :
- Về nhà học bài , xem lại bài tập .
- Làm bài tập 14 trang 9 / SBT .
Cảnh Hóa, ngày 07 tháng 9 năm 2015
Kí duyệt, TCM

Nguyễn Văn Đông


Giáo án: Phụ đạo toán 6

Ngày soạn: 06/9/2015

Ngày dạy: 09/9/2015

Chủ đề : SỐ TỰ NHIÊN

Tiết 1
Bài :

THỰC HIỆN PHÉP TÍNH

1/ Mục tiêu:
a)Kiến thức: HS nắm vững các quy tắc thực hiện các phép tính : cộng , trừ ,
nhân , chia số tự nhiên .
b)Kỹ năng : Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính , kỹ năng tính nhanh , tính
nhẫm .
c)Thái độ : Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận , chính xác , thẩm mỹ , ứng dụng
vào trong thực tiễn .
2/ Chuẩn bị:
a) Giáo viên: Giáo án , SBT, bảng phụ , thước thẳng , máy tính .
b) Học sinh :SBT, thước thẳng , máy tính , vở ghi.
3 / Phương Pháp dạy học:
- Phát hiện và giải quyết vấn đề , vấn đáp , thuyết trình , hợp tác nhóm , …
4 / Tiến trình :
4.1/ Ổn định lớp :
4.2/ Kiểm tra bài cũ :
4.3/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS
GV : Yêu cầu hs sửa Bài 1: Tính giá
trị biểu thức :

NỘI DUNG BÀI HỌC
Bài 1 : Tính giá trị biểu thức :


Giáo án: Phụ đạo toán 6

a. 4375 x 15 + 489 x 72

a. 4375 x 15 + 489 x 72

b. 426 x 305 + 72306 : 351

= 65625 + 35208

c. 292 x 72 – 217 x 45

= 100833

d. 14 x 10 x 32 : ( 300 + 20 )

b. 426 x 305 + 72306 : 351

e . 56 : ( 25 – 17 ) x 27

= 129930 + 206

HS : Lên bảng sửa , cả lớp làm vào vỡ = 130136
, sau đó nhận xét .
c. 292 x 72 – 217 x 45
GV : Hướng dẫn hs yếu cách thực
= 21024 - 9765
hiện .
= 11259
HS : Chú ý và sửa sai .
d. 14 x 10 x 32 : ( 300 + 20 )
= 4480 : 320

GV : Lưu ý hs cách tính có dấu ngoặc
.
= 14
HS : Chú ý và khắc sâu .

e . 56 : ( 25 – 17 ) x 27
= 56 : 8 x 27

GV : Nhận xét , đánh giá .

= 7 x 27
= 189

GV Cho hs Làm Bài 2 : Tìm x , biết :

Bài 2 : Tìm x , biết :

a. x + 532 = 1104

a. x + 532 = 1104

b. x – 264 = 1208

x = 1104 – 523

c. 1364 – x = 529

x = 581

d.


x

x 42 = 1554

b. x – 264 = 1208


Giáo án: Phụ đạo toán 6
e. x : 6 = 1626

x = 1208 + 264

f. 36540 : x = 180

x = 944

HS : Mỗi em làm một câu , cả lớp làm c. 1364 – x = 529
vào vỡ , sau đó nhận xét .
GV : Lưu ý hoc sinh khi tìm số trừ ,
số bị trừ khác nhau . tìm số chia và số
bị chia cũng khác nhau .

d.

x

x 42 = 1554

HS :Chú ý và khác sâu .


x = 1554 : 42

GV : Nhận xét và đánh giá bài làm
của mỗi hs .

x = 37
e. x : 6 = 1626
x

x

= 1626 x 6
= 9756

f. 36540 : x = 180
x

= 36540 : 180
x

4.4/ Củng cố và luyện tập :

203

Bài học kinh nghiệm:

GV : Qua các bài tập đã giải ta cần nắm vững điều gì ?
HS : Nắm vững quy tắc cộng , trừ , nhân , chia số tự nhiên ; tìm số chưa biết trong
phép cộng , trừ , nhân , chia .

Giáo viên nhắc lại bài học vừa rút ra ở trên

4.5/ Hướng dẫn học ở nhà :
- Về nhà xem lại bài , xem lại bài tậai5 .


Giáo án: Phụ đạo toán 6
- Làm bài tập 1 , 2 , 3 , 4 , 5 trang 3 / SBT .
- Xem lại bài “ Tập hợp , tập hợp số tự nhiên ”


Giáo án: Phụ đạo toán 6
TIẾT5 : CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Ngày soạn :17/9/08.ngày dạy :20/9/08

I .MỤC TIÊU:
 áp dụng tính chất phép cộng và phép nhân để tính nhanh
 rèn kĩ năng tính nhẩm
 làm cho hs biết cách vận dụng tính nhẩm vào thực tế
II.CHUẨN BỊ:
 Sgk shd ,bài tập toán6 tập1 bảng phụ. Phấn màu
III.NỘI DUNG :
 ổn định
 Kiểm tra: Nhắc lại tính chất phép cộng, phép nhân
 Luyện tập
GV + HS
Tính nhanh

GHI BẢNG
Bài 43 SBT 5’

a, 81 + 243 + 19
= (81 + 19) + 243 = 343
b,

5.25.2.16.4
= (5.2).(25.4).16
= 10.100.16 = 16000

c,

Tìm x biết: x ∈ N

32.47.32.53
= 32.(47 + 53) = 3200

Bài 44
6’
a, (x – 45). 27 = 0
x – 45
=0
x
= 45
b, 23.(42 - x) = 23
42 - x = 1
x = 42 – 1
x = 41

2’



Giáo án: Phụ đạo toán 6
Tính nhanh

 Cách tính tổng các số TN liên
tiếp, các số chẵn(lẻ) liên tiếp.

Bài 45
4’
A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
= (26 +33) + (27 +32) +(28+31)+(29+30)
= 59 . 4 = 236
(số cuối + số đầu) x số số hạng : 2

Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất
a(b-c) = ab – ac

Bài 49
a, 8 . 19

4’
= 8.(20 - 1)
= 8.20 – 8.1
= 160 – 8 = 152
b, 65 . 98 = 65(100 - 2)

a ∈ { 25; 38}
b ∈ { 14; 23}

Bài 51:
M = {x ∈ N| x = a + b}

M = {39; 48; 61; 52 }
Bài 52
a, a + x = a
x ∈ { 0}
b, a + x > a
x ∈ N*
c, a + x < a
x∈Φ

Tính nhanh

Giới thiệu n!

4’

4’

Bài 56:
4’
a,
2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
= 24.31 + 24.42 + 24.27
= 24(31 + 42 + 27)
= 24.100
= 2400
b,
36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41
= 36(28 + 82) + 64(69 + 41)
= 36 . 110 + 64 . 110
= 110(36 + 64)

= 110 . 100 = 11000
Bài 58
6’
n! = 1.2.3...n


Giáo án: Phụ đạo toán 6
5! = 1.2.3.4.5 =120
4! – 3! = 1.2.3.4 – 1.2.3
= 24 – 6 = 18
IV.Củng cố:3’
V. Hướng dẫn về nhà làm bài tập 59,61

3’


Giáo án: Phụ đạo toán 6

TIẾT 6: CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Ngày soạn :24/9/08. ngày dạy:27/9/08

I.MỤC TIÊU:
 Học sinh vận dụng một số kiến thức về phép trừ ,phép chia để
luyện một số bài tập.
 rèn luyện kỹ năng tính nhẩm
 biết tìm x
I.CHUẨN BỊ:
 sgk shd sách bài tập toán 6 bảng phụ phấn màu
III.NỘI DUNG :
 ổn định

 Kiểm tra: xen kẽ
 Luyện tập
GV + HS
Tìm x ∈ N

Tìm số dư

GHI BẢNG
Bài 62 SBT 7’
a, 2436 : x = 12
x = 2436:12
b, 6x – 5 = 613
6x
= 613 + 5
6x
= 618
x
= 618 : 6
x
= 103
Bài 63: 6’
a, Trong phép chia 1 số TN cho 6
=> r ∈ { 0; 1; 2; ...; 5}


Giáo án: Phụ đạo toán 6


Tính nhẩm bằng cách thêm vào ở số
hạng này, bớt đi ở số hạng kia cùng một

đơn vị

b, Dạng TQ số TN 4 : 4k


4 dư 1 : 4k + 1

Bài 65 :6’
a,
57 + 39
= (57 – 1) + (39 + 1)
Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ
=
56 + 40
và số trừ cùng một số đơn vị.
=
96
Bài 66 : 5’
213 – 98
= (213 + 2) – (98 + 2)
Tính nhẩm: Nhân thừa số này, chia thừa
=
215 100 = 115
số kia cùng một số
Nhân cả số bị chia và số chia với cùng
một số.
Áp dụng tính chất
(a + b) : c = a : c + b : c trường hợp
chia hết.
Bút loại 1: 2000đ/chiếc

loại 2: 1500đ/chiếc
Mua hết : 25000đ

IV.Củng cố:
V.Dặn dò:

Bài 67 :8’
a, 28.25 = (28 : 4) . (25 . 4)
=
7 . 100 = 700
b, 600 : 25 = (600 . 4) : (25 . 4)
= 2400 : 100
=
24
72 : 6 = (60 + 12) : 6
= 60 : 6 + 12 : 6
=
10 + 2 = 12
Bài 68 :8’
a, Số bút loại 1 Mai có thể mua được
nhiều nhất là:
25 000 : 2000 = 12 còn dư
=> Mua được nhiều nhất 12 bút loại 1
b, 25 000 : 1500 = 16 còn dư
=> Mua được nhiều nhất 16 bút loại 2

3’ Nhắc lại 1 số cách tính nhẩm
2’ Về, nhà làm BT 69;70

TIẾT 7 :CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊN



Giáo án: Phụ đạo toán 6
Ngày soạn :1/10/08 ;ngày dạy :4/10/08
I.MỤC TIÊU:
 Giải một số bài toán đố liên quan đến phép trừ và phép chia
 rèn kĩ năng tư duy
II.CHUẨN BỊ :
 SGK shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu
III.NỘI DUNG :
 ổn định
 Kiểm tra: xen kẽ
 Luyện tập
GV + HS
Dùng 4 chữ số 5; 3;1; 0

Số bị trừ + số trừ + Hiệu = 1062
Số trừ > hiệu : 279
Tìm số bị trừ và số trừ

Tính nhanh

Tìm thương

GHI BẢNG
Bài 72 SBT 6’
=> Số TN lớn nhất : 5310
Số TN nhỏ nhất: 1035
Tìm hiệu
5310 – 1035

Bài 74: 7’
Số bị trừ + (Số trừ + Hiệu) = 1062
Số bị trừ + Số bị trừ
= 1062
2 số bị trừ = 1062
Số bị trừ : 1062 : 2 = 531
Số trừ + Hiệu = 531
Số trừ - Hiệu = 279
 Số trừ : (531 + 279) : 2 = 405
Bài 76: 7’
a,
(1200 + 60) : 12
= 1200 : 12 + 60 : 12
=
100 + 5
= 105
b,
(2100 – 42) : 21
= 2100 : 21 - 42 : 21
=
100
2 = 98
Bài 78: 7’


Giáo án: Phụ đạo toán 6
a,
b,
Năm nhuận : 36 ngày


c,

aaa

:a

abab

:

abcabc

:

ab

abc

= 111
= 101
= 1001

Bài 81: 6’
366 : 7 = 52 dư 2
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các
chữ số bằng 62.

Năm nhuận gồm 52 tuần dư 2 ngày
Bài 82:7’
62 : 9 = 6 dư 8

Số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số
bằng 62 là 999 999 8

IV.Củng cố :3’ GV cho HS nhắc lại từng phần vừa học để khắc sâu
V.Dặn dò : 2’ Về nhà làm BT 75, 80 SBT(12)


Giáo án: Phụ đạo toán 6
TIẾT 8:CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Ngày soạn:8/10/08;ngày dạy:11/10/08.

I.MỤC TIÊU:
 Tính được giá trị của l luỹ thừa
 Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
 So sánh hai luỹ thừa
II.CHUẨN BỊ:
 SGK shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu.
III.NỘI DUNG :
 Ổn định
 Kiểm tra: 1/ Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa. Viết dạng tổng quát
2/ Cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
 Luyện tập
GV + HS
HĐ1: Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số

GHI BẢNG
Bài 88: 5’
a, 5 3 . 5 6 = 5 3 + 6 = 5 9
34 . 3 = 35


Viết gọn bằng cách dùng luỹ thừa

Bài 92: 5’
a, a.a.a.b.b = a3 b 2
b, m.m.m.m + p.p = m4 + p2

Viết KQ phép tính dưới dạng 1 luỹ thừa

Bài 93
a,
b,
c,
d,

6’
a3 a5
= a8
x7 . x . x4 = x12
35 . 45
= 125
85 . 23
= 85.8 = 86

Bài 89:

5’
8 = 23
16 = 42 = 24

Hướng dẫn câu c

HĐ 2: Viết các số dưới dạng 1 luỹ thừa.
Trong các số sau: 8; 10; 16; 40; 125 số


Giáo án: Phụ đạo toán 6
125 = 53

nào là luỹ thừa của một số tự nhiên > 1
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của
10

Bài 90:

5’

Khối lượng trái đất.

Bài 94: 6’
600...0
= 6 . 1021 (Tấn)
(21 chữ số 0)

10 000
1 000 000 000

= 104
= 109

500...0
= 5. 1015 (Tấn)

Khối lượng khí quyển trái đất.
(15 chữ số 0)
Bài 91: So sánh 8’
HĐ 3: So sánh 2 lũy thừa
a,
26 và 82
26 = 2.2.2.2.2.2 = 64
82 = 8.8
= 64
6
2
=>
2 = 8
b,
53 và 35
53 = 5.5.5
= 125
5
3 = 3.3.3.3.3 = 243
125 < 243
=> 53 < 35
IV.Củng cố: 3’Nhắc lại các dạng toán đã luyện tập
V.Dặn dò: 2’ Về nhà làm bài 95(có hướng dẫn)

TIẾT9: VẼ VÀ ĐO ĐOẠN THẲNG .VẼ VÀ ĐO GÓC 1
Ngày soạn:15/10/08;ngày dạy:18/10/08.Lớp 6C,6D


Giáo án: Phụ đạo toán 6
I.MỤC TIÊU:

 Nhận biết và vẽ hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau.
 Rèn kĩ năng vẽ hình
IICHUẨN BỊ:
 SGK shd sách bài tập toán6 1t thước kẻ com pa bảng phụ phấn
mầu.
III.NỘI DUNG
 ổn định
 Kiểm tra: xen kẽ
 Luyện tập
GV + HS
GHI BẢNG
HĐ1: Luyện tập vẽ, nhận biết hai tia Bài 24 SBT (99) 10’
đối nhau.
Vẽ hai tia đối nhau Ox, Oy
A
O
x
.
.
A ∈ Ox, B ∈ Oy => Các tia trùng
a, Các tia trùng với tia Ay là tia AO ,
với tia Ay
tia AB
b, 2 tia AO và Oy không trùng nhau
vì không chung gốc.
c, Hai tia Ax và By không đối nhau
vì không chung gốc.

B


.

Bài 25 SBT 20’
Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng theo
thứ tự đó.

Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng
theothứ tự đó.
Trang 20
Các tia trùng nhau.
- Xét vị trí điểm A đối với tia BA,

A

.

B

.

a, Điểm B nằm giữa hai điểm A và C
b, Hai tia đối nhau gốc B: tia BA và
tia BC
Bài 26 SBT:
A
B

.

a, Tia gốc A: AB, AC

Tia gốc B: BC, BA
Tia gốc C: CA, CB

.

C

.

C

.

y


Giáo án: Phụ đạo toán 6
tia BC

b, Tia AB trùng với tia AC
Tia CA trùng với tia CB
c, A ∈ tia BA
Vẽ hai tia chung gốc Ox, Oy
A ∉ tia BC
A ∈ tia Ox , B ∈ tia Oy. Xét vị trí ba Bài 27 SBT: 10’
điểm A, O, B
TH 1: Ox, Oy là hai tia đối nhau
A
O
x


.

y

B

.

.

Điểm O nằm giữa hai điểm A và B
TH 2: Ox, Oy là hai tia phân biệt
x

A

.

O

.

B

.

y

B


y

A, O, B không thẳng hàng.
TH 3: Ox, Oy trùng nhau
O
.

A

.

.

A, B cùng phía với O
IV.Củng cố Dặn dò: 3’Về nhà làm bài 28, 29 SBT .Nhắc lại các bài tập vừa chữa
V.Hướng dẫn : 2’ bài 28.
========*&*========
Ngày soạn:22/10/08;ngày dạy:25/10/08;Lớp 6C;6D
TIẾT 10 MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP VỀ
TÍNH CHIA HẾT
I.MỤC TIÊU:

x


Giáo án: Phụ đạo toán 6
 Biết chứng minh một số chia hết cho 2 ; 3 dựa vào tính chất chia
hết của một tổng, môt tích
 Rèn kỹ năng trình bày bài toán suy luận

II.CHUẨN BỊ
 Sgk shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu.
III.NỘI DUNG
 ổn định
 Kiểm tra: xen kẽ
 Luyện tập
GV + HS
GHI BẢNG
Chứng tỏ trong 2 số tự nhiên liên tiếp có Bài 118 SBT (17) 8’

a, Gọi 2 số TN liên tiếp là a và a + 1
1 số 2

Nếu a 2 => bài toán đã được chứng
minh
Nếu a



2 => a = 2k + 1 (k ∈N)


nên a + 1 = 2k + 2 2
Vậy trong hai số tự nhiên liên tiếp luôn có
Chứng minh 3 số tự nhiên liên tiếp có 1


số 3.




một số 2
b, Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp là a, a+1,
a+2Nếu a



3 mà a : 3 dư 1 => a = 3k (k


∈N) nên a + 2 = 3k + 1 + 2 = 3k + 3 3


hay a + 2 3 (2)
Nếu a : 3 dư 2 => a = 3k + 2


nên a + 1 = 3k + 2 + 1 = 3k + 3 3




Chứng tỏ tổng 3 số TN liên tiếp 3

hay a + 1 3 (3)
Từ (1), (2) và (3) => trong 3 số tự nhiên


liên tiếp luôn có 1 số 3.



Giáo án: Phụ đạo toán 6

C/m tổng của 4 số TN liên tiếp



4

Bài 119: 8’
a, Gọi 3 số TN liên tiếp là a; a+1; a+2
=> Tổng
a + (a+1) + (a+2)
= (a+a+a) + (1+2)
=





+ 3

3

b, Tổng 4 số TN liên tiếp
a + (a+1) + (a+2) + (a+3)
= (a+a+a+a) + (1+2+3)
= 4a
+ 6
Chứng tỏ số có dạng


aaaaaa 

4a



4

7



=> 4a + 6
6



4

4


hay tổng của 4 số TN liên tiếp
Chứng tỏ số có dạng

abcabc 

Bài 120: 8’
11


Ta có

Chứng tỏ lấy 1 số có 2 chữ số, cộng với
số gồm 2 chữ số ấy viết theo thứ tự


ngược lại luôn được 1 số 11

4.

aaaaaa

= a . 111 111
= a . 7 . 15 873

Vậy

aaaaaa 



7

7

Bài 121: 8’
abcabc

=

=

abc

. 1001

abc



. 11 . 91 11

Bài 122: 9’
Chứng tỏ
Ta có

ab

ab

+

+
ba

ba 

11

= 10.a + b + 10b + a

= 11a + 11b


Giáo án: Phụ đạo toán 6
= 11(a+b)



11

IV.Củng cố: 3’GV yêu cầu HS nhắc lại nọi dung các bài tập vừa chữa
V. Hướng dẫn -Dặn dò: 1’ Làm nốt bài tập còn lại
==================*&*======================
Ngày soạn:29/10/08;ngày dạy:1/11/08;Lớp 6C;6D
TIẾT 11 MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP VỀ
TÍNH CHIA HẾT
I.MỤC TIÊU:
 Nhận biết các số tự nhiên chia hết cho 2 và 5
 Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được một số chia hết cho 2; 5
 Viết một số tự nhiên lớn nhất, nhỏ nhất được ghép từ các số đã cho
chia hết cho 2;5
II.CHUẨN BỊ
 Sgk shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu.
III.NỘI DUNG :
 ổn định
 Kiểm tra: nhắc lại điều kiện 1 số chia hết cho 2 ;5
 Luyện tập
GV + HS
HĐ 1: Nhận biết 1 số chia hết cho 2; 5


GHI BẢNG
Bài 123: 6’
Cho số 213; 435; 680; 156












a, Số 2 và
b, Số 5 và
Điền chữ số vào dấu * để được 35*

c, Số
d, Số



2 và
2 và



5 : 156

2 : 435
5 : 680
5 : 213


Giáo án: Phụ đạo toán 6
Bài 125: 6’ Cho 35*
a, 35*
Dùng ba chữ số 6; 0; 5 ghép thành số
TN có 3 chữ số thỏa mãn

b, 35*
c,

Tìm số tự nhiên có 2 chữ số, các chữ số


giống nhau. Số đó 2 và chia 5 dư 4

35*





2 => * ∈{0; 2; 4; 6; 8 }
5 => * ∈{0; 5 }
2 và




5 => * ∈{0}

Bài 127: 6’ Chữ số 6; 0; 5


a, Ghép thành số 2
650; 506; 560


Dùng 3 chữ số 3; 4; 5 ghép thành số tự
nhiên có 3 chữ số.




HĐ 2: Tập hợp số 2, và 5
Tìm tập hợp các số tự nhiên n




vừa 2; và 5 và 136 < x < 182

b Ghép thành số 5
650; 560; 605
Bài 128: 5’
Số đó là 44
Bài 129: 6’ Cho 3; 4; 5



a, Số lớn nhất và 2 là 534
b, Số nhỏ nhất và : 5 là 345

Từ 1-> 100 có bao nhiêu số chia hết cho
2 => Tìm số số hạng
Bài 130: 6’
{140; 150; 160; 170; 180}
Viết tập hợp đó ra
=> Tìm số số hạng

Bài 131: 6’


Tập hợp các số TN từ 1-> 100 và 2 là
{2; 4; 6; ...100}
=> Số các số hạng (100-2):2+1 = 50
Vậy từ 1 -> 100 có 50 số



2

Tập hợp các số tự nhiên từ 1-> 100 và
5
{5; 10; 15;...100}
Số số hạng (100-5):5+1 = 20





Giáo án: Phụ đạo toán 6
Vậy từ 1 -> 100 có 20 số 1

IV. Củng cố-Dặn dò:3’ Ôn lại tính chất 1 tổng, 1 hiệu và



2 và



5

V.Hướng dẫn:1’ Làm tiếp các bài tập còn lại trong sách bài tập toán6 T1
==================*&*======================
Ngày soạn:5/11/08;ngày dạy:8/11/08;Lớp 6C;6D
TIẾT 12 MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP VỀ
TÍNH CHIA HẾT
I.MỤC TIÊU:
 Ôn lại phần thực hiện phép tính
 Dạng toán chia hết
 Tìm x
II.CHUẨN BỊ:
 Sgk shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu.
III.NỘI DUNG
 Ổn định
 Kiểm tra:3’ nhắc lại điều kiện 1 số chia hết cho 2 ;5;3;9
 Luyện tập


GV + HS
HĐ1: Thứ tự thực hiện phép tính.

GHI BẢNG
Bài 1:13’ Thực hiện phép tính
a,
90 – (22 .25 – 32 . 7)
= 90 – (100 – 63)
= 90 37
= 53
b,
720 - {40.[(120 -70):25 + 23]}
= 720 - {40.[(2 + 8]}


Giáo án: Phụ đạo toán 6

HĐ2: Tìm số tự nhiên x

Tìm x bằng cách đưa về tính BC, ƯC

= 720 - {40 . 10]}
= 720 – 400
= 320
4
c,
570 + {96.[(2 .2 - 5):32 . 130]}
= 570 + {96.[27:9]}
= 570 + {96 . 3]}
= 570 +

288
= 858
d,
37.24 + 37.76 + 63.79 + 21.63
= 37(24 + 76) + 63(79 + 21)
= 37 . 100
+ 63 . 100
= 100(37 + 63)
= 100 . 100
= 10 000
0
e,
2002 .17 + 99 .17 –(33 .32+24.2)
= 1.17 + 99.17 - (3 + 32)
= 17 . 100
35
= 1700
35
= 1665.
Bài 2:13’ Tìm x ∈N
a,
20 – [7(x - 3) + 4] = 2
7(x - 3) + 4 = 18
7(x - 3)
= 14
(x - 3)
=2
x
=5
x

b,
3 . 2 + 15 = 33
3x . 2
= 18
x
3
= 9
x
3
= 32
x
=3
x
x+3
c,
2 +2
= 576
x
x
3
2 + 2 . 2 = 576
2x(1 + 23) = 576
2x . 9
= 576
x
2
= 64
x
2
= 26

x
= 6.
3
d,
(9 - x) = 216
(9 – x)3 = 63
9- x
= 6
x = 3
Bài 3: 12’Tìm x ∈N


Giáo án: Phụ đạo toán 6


a,



70 x; 84 x và x > 8




70 x; 84 x nên x ∈ƯC(70, 84)
70 = 2 . 5 . 7
84 = 22 . 3 . 7
ƯCLN(70, 84) = 2 . 7 = 14
vì x > 8 nên x = 14.





IVCủng cố:3’





b, x 12; x 25; x 30 và 0 < x < 500
=> x ∈BC(12, 25, 30)
12 = 22 . 3
25 = 52
30 = 2 . 3 . 5
BCNN(12, 25, 30) = 22 . 3 . 52 = 300
BC(12, 25, 30) = {0; 300; 600;...}
Vì 0 < x < 500 => x = 300.
Nhắc lại các dạng toán đã ôn.

Hướng dẫn bài 302:
Số đó : 5 thiếu 1 => Tận cùng là 4; 9
Số đó : 2 dư 1
Số đó



7

=> Tận cùng là 9
=> là bội của 7 có tận cùng là 9


B(7) : 49 ; 17.7 = 119
Số đó : 3 dư 1

27.7 = 189

=> số đó là 49

V.Dặn dò:1’ Về nhà làm BT 203, 204, 207, 209.

TIẾT13: VẼ VÀ ĐO ĐOẠN THẲNG .VẼ VÀ ĐO GÓC
Ngày soạn:19/11/08;ngày dạy:22/11/08.Lớp 6C,6D

3


×