Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Giáo án phụ đạo Toán 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.16 KB, 6 trang )

__________________________________________
Tuần 1
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Ôn tập về tập hợp
Số phần tử của tập
hợp
I Mục tiêu:
- Học sinh củng cố lại các kiến thức về tập hợp . Số phần tử của một tập hợp.
Tập hợp con
-Làm thành thạo các bài toán về phép cộng, nhân các số tự nhiên.
II Chuẩn bị:
G: Chuẩn bị các dạng bài tập trên, Soạn giáo án.
H: Đi học đúng giờ, đầy đủ SGKvà vở ghi chép, vở nháp.
III Lên lớp:
1. ổn định:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
I. Lý thuyết:
1. Nêu các cách cho một tập hợp?
2. Nêu sự khác nhau giữa N và N
*
?
3. Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ?
4. Tập hợp A là con của tập hợp B khi nào ?
5. Nêu tính chất của phép cộng và nhân các số tự nhiên ?
II. Bài tập:
1.Bài 1-Sách ôn tập:
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 6, nhỏ hơn 15 bằng hai cách, sau đó điền
ký hiệu thích hợp vào ô vuông:
7 A 16 A 11 A


2. Bài 4/5- Sách ôn tập
Cho hai tập hợp:
A =
{ }
2 : 3
; B =
{
5; 6; 7
}

Viết các tập hợp trong đó mỗi tập hợp gồm:
a) Một phần tử thuộc A và một phần tử thuộc B
Phụ đạo toán 6
__________________________________________
b) Một phần tử thuộc và hai phần tử thuộc B
3.Bài 6/5 Sách ôn tập
Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng, cách viết nào sai?
a) 12 N b) 0 N

c) 0 N
*
d) 5 N
*
4.Bài 12/8- Sách ôn tập.
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử ?
a) Tập hợp A các số tự nhiên x mà x : 4 = 2
b) Tập hợp B các số tự nhiên x mà x + 2 < 6
c) Tập hợp C các số tự nhiên x mà 7 x = 8
d) Tập hợp D các số tự nhiên x mà x + 0 = x
5.Bài 14/9 Sách ôn tập

Cho tập hợp A = { 1; 2; 3 }. Điền ký hiệu , , vào ô vuông?
3 A 5 A
{1} A {2; 3 A A

6.Bài 15/9.
Cho tập hợp B = {1; 2; 3; 4; 5 }
a) Viết các tập hợp con của tập hợp B mà mọi phần tử của nó đều là số chẵn?
b) Viết các tập hợp con của tập hợp B mà mọi phần tử của nó đều là số lẻ?
7. Bài 17/9. Tính số phần tử của mỗi tập hợp sau
a) A= { 10; 11; 12; ; 50} (có 50-10+1 = 41 phần tử)
b) B = { 20; 22; 24;68} ( Có (68 20) :2 +1 =25 phần tử)
c) C = { 31; 33; 3575} ( Có (75 31) :2 +1 = 23 phần tử)
8. Bài 19/11. Tính nhanh:
a/ 29 + 132 + 237 + 868 + 763 ( = 2029)
b/ 652 + 327 + 148 + 15 +73 (= 1215)
9. Bài 20/11. Tìm x biết:
a/ ( x 15 ). 35 = 0 (x = 15)
b/ 32. (x 10) = 32 ( x = 11)
10. bài 21/11 Tính nhanh:
a/ 35 . 34 + 35 . 86 + 65 .75 + 65 . 45 (=12000)
b/ 3 . 25 . 8 + 4 . 37 . 6 + 2 . 38 . 12 (=2750)
11. Bài 22/11. Tính nhanh tổng sau:
a/ A= 1 + 2 +3 + +20
Phụ đạo toán 6
__________________________________________
b/ B = 1 + 3 + 5 ++ 21
c/ C = 2 +4 +6++22
4. Củng cố:
GV khắc sâu mối quan hệ giữa phần tử với tập hợp, giữa tập hợp với tập hợp
Khi tính nhanh nên vận dụng tính chất của các phép toán

5. HDVN: Nhận xét giờ học, xem lại các bài tập đã chữa.
___________________________________________________
Tuần 2
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Ôn tập các phép tính về số tự
nhiên
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
I .Mục tiêu:
- H/S củng cố lại về kiến thức phép trừ và phép chia; luỹ thừa với số mũ tự
nhiên, nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số
II. Chuẩn bị: G: Soạn bài
H: Ôn tập về kiến thức nh phần mục tiêu
III. Lên lớp: 1/ Ôn định:
2/ Kiểm tra:
3/ Bài mới:
I/ Lý thuyết:
1. Nêu điều kiện để thực hiện phép trừ?
2. Điều kiện để a M b ( a, b N, b

0) ?
3. Nêu mối quan hệ giữa số bị chia, số chia, thơng và sô d
4. Nêu định nghĩa luỹ thừa, các tính chất của luỹ thừa?
II/ Bài tập: Làm trong sách ôn tập.
1. Bài 26. Tìm x N biết:
a. ( x 15 ) 75 = 0
b. 575 ( 6x + 70 ) = 445
c. 315 + ( 125 x ) = 435
2. Bài 27. Tính nhanh:
Phụ đạo toán 6

__________________________________________
a. ( 525 + 315 ) : 15
b. (1026 741 ) : 57
3. Bài 29/14
4. Bài 30. Tìm x N biết
a. x 105 : 21 = 15
b. ( x 105 ) : 21 = 15
5. Bài 31/14
6. Bài 32/15
7. Bài 33/15
8. Bài 36/17. Viết gọn các tích bằng cách dùng luỹ thừa
9. Bài 37/17
10.Bài 39, 40, 41, 42/18.
4.Củng cố: Nhấn mạnh nội dung chính của bài
5. HDVN: Làm lại các bài tập đã chữa
___________________________________
Giám hiệu kí duyệt
_________________________________________________________________T
uần 3
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Phụ đạo toán 6
__________________________________________
Ôn tập về thứ tự thực hiện các phép
tính
I Mục tiêu:
H/S củng cố về thứ tự thực hiện các phép tính
Làm bài tập củng cố về các dấu hiệu chia hết
II. Chuẩn bị: Ôn lại thứ tự thực hiện các phép tính
III. Lên lớp:

1/ Ôn định:
2/ Kiểm tra:
3/ Bài mới: Trong sách ôn tập.
1. Bài 43/21. Thực hiện các phép tính
a. 4.5
2
81 : 3
2
b. 3
3
. 12 3
3
. 19
c. 2
4
.5 [131 ( 13 4)
2
]
d. 100 {250 : [ 450 ( 4.5
3
2
2
.25)]}
2. Bài 44/21. Tìm x N biết
a. 100 7 (x 5 ) = 58
b. 12 ( x - 1) : 3 = 4
3
+ 2
3
c. 24 + 5x = 7

5
: 7
3
d. 5x 206 = 2
4
. 4
3. Bài 45/21. Điền vào ô vuông các dấu thích hợp ( =, <, >)
1
3
1 ; 1
4
1
3
-0
3
; ( 0 + 1)
3
0
3
+ 1
3
2
3
1 + 2 + 3 ; 2
4
3
3
- 1
3
; ( 1 + 2)

3
1
3
+ 2
3
4. Bài 46/21 Xét xem mỗi đẳng thức sau đúng hay sai
a. 1 + 6 + 8 = 2 + 4 + 9;
b. 1
2
+ 6
2
+ 8
2
= 2
2
+ 4
2
+ 9
2
c. 37( 3 + 7) = 3
3
+ 7
3
d. 59( 5 + 9) = 5
3
+ 9
3
5. Bài 47, 48, 49 ,50, 51. / 21
6. Các bài tập: Từ bài 52 đến bài 61 /25, 26
Phụ đạo toán 6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×