Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

5 NHIỄM sắc THỂ và đột BIẾN cấu TRÚC NHIỄM sắc THỂ đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.58 KB, 9 trang )

NHIỄM SẮC THỂ VÀ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ

Câu 1. Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo từ chất nhiễm sắc có thành phần chủ
yếu gồm
A. ARN và pôlipeptit.
B.

lipit và pôlisaccarit.

C.

ADN và prôtêin loại histon.

D.

ARN và prôtêin loại histon.

Câu 2.

Ở sinh vật nhân th ực, vùng đầu mút c ủa nhiễm s ắc th ể

A.

là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi.

B.

là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế
bào.

C.



là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.

D.

có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không
dính vào nhau.

Câu 3.

Mỗi tế bào l ưỡng bội ở 1 loài có 4 cặp NST ch ứa cả th ảy 283.106 c ặp nuclêôtit. Ở kì
gi ữa, chi ều dài trung bình c ủa 1 NST là 2 μm, thì các ADN đã co ng ắn kho ảng

A.

1000 lần

B.

8000 lần

C.

6000 lần

D.

4000 lần

Câu 4.


Thể mắt dẹt ở ruồi giấm là do

A.

lặp đoạn trên nhiễm sắc thể thường.

B.

chuyển đoạn trên nhiễm sắc thể thường.

C.

lặp đoạn trên nhiễm sắc thể giới tính.

D.

chuyển đoạn trên nhiễm sắc thể giới tính.

Câu 5.

Đột biến nào sau đây khác với các loại đột biến còn lại về mặt phân loại?

A.

Đột biến làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở lúa đại mạch.

B.

Đột biến gây bệnh ung thư máu ở người.


C.

Đột biến làm mất khả năng tổng hợp sắc tố trên da của cơ thể.

D.

Đột biến làm mắt lồi trở thành mắt dẹt ở ruồi giấm.


Câu 6.

Trong các dạng đột biến sau, dạng đột biến nào làm thay đổi hình thái của nhiễm sắc
thể?
1. Mất đoạn.
2. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
3. Đột biến gen
4. Đảo đoạn ngoài tâm động
5. Chuyển đoạn không tương hỗ
Phương án đúng là

A.

1, 2, 3, 5.

B.

2, 3, 4, 5.

C.


1, 2, 5.

D.

1, 2, 4.

Câu 7.

Trong những dạng đột biến sau đây dạng đột biến nào không làm thay đổi số lượng
gen có trong nhóm liên kết?
1. Đột biến đảo đoạn.
2. Đột biến chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc
thể.
3. Đột biến mất đoạn.
4. Đột biến lặp đoạn
Phương án đúng là:

A.

1, 2, 3.

B.

1, 2.

C.

1, 2, 3, 4.


D.

1, 2, 4.

Câu 8.

Một NST bị đột biến, có kích thước ngắn hơn bình thường. Kiểu đột biến gây nên
NST bất thường này chỉ có thể là

A.

Mất đoạn NST hoặc đảo đoạn NST

B.

Mất đoạn NST hoặc chuyển đoạn không tương hổ giữa các NST

C.

Chuyển đoạn trên cùng NST hoặc mất đoạn NST

D.

Đảo đoạn NST hoặc chuyển đoạn NST

Câu 9.

Trình tự các gen trên NST ở 4 nòi thuộc một loài được kí hiệu bằng các chữ cái như
sau:
(1): ABGEDCHI (2): BGEDCHIA

(3): ABCDEGHI
(4): BGHCDEIA.
Cho biết sự xuất hiện mỗi nòi là kết quả của một dạng đột biến cấu trúc NST từ nòi
trước đó.
Trình tự xuất hiện các nòi là

A.

1→2→4→3

B.

3→1→2→4

C.

2→4→3→1


D.
Câu 10.

2→1→3→4
Tế bào sinh dưỡng của một loài A có bộ NST 2n = 20 . Một cá thể trong tế bào sinh
dưỡng có tổng số NST là 19 và hàm lượng ADN không đổi. Tế bào đó xảy ra hiện
tượng

A.

chuyển đoạn NST.


B.

lặp đoạn NST.

C.

Sát nhập hai NST với nhau.

D.

mất NST.

Câu 11.

Đột biến đảo đoạn NST có thể gây ra sự hỏng một gen nào đó trong trường hợp

A.

vị trí đứt ở vùng liền kề một gen nào đó.

B.

vị trí đứt ở giữa gen.

C.

vị trí đứt không thuộc vùng mã hóa một gen nào đó.

D.


vị trí đứt ở danh giới giữa hai gen.

Câu 12.

Để chọn tạo các giống cây trồng lấy thân, lá, rễ có năng suất cao, trong chọn giống
người ta thường sử dụng phương pháp gây đột biến

A.

đa bội.

B.

mất đoạn.

C.

chuyển đoạn.

D.

lệch bội.

Câu 13.

Sơ đồ sau minh họa cho các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào?

A.


(1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.

B.

(1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn không chứa tâm động.

C.

(1): chuyển đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn chứa tâm động.

D.

(1): chuyển đoạn không chứa tâm động, (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.

Câu 14.

A.

Tế bào sinh tinh của một loài động vật có trình tự các gen như sau:
+ Trên cặp NST tương đồng số 1: NST thứ nhất là ABCDE và NST thứ hai là abcde.
+ Trên cặp NST tương đồng số 2: NST thứ nhất là FGHIK và NST thứ hai là fghik.
Loại tinh trùng có kiểu gen ABCde và Fghik xuất hiện do cơ chế:
Chuyển đoạn không tương hỗ.


B.

Phân li độc lập của các NST.

C.


Trao đổi chéo.

D.

Đảo đoạn.

Câu 15.

Dạng đột biến nào sau đây có thể làm cho 2 gen alen cùng nằm trên một nhiễm sắc
thể?

A.

Đảo đoạn.

B.

Chuyển đoạn tương hỗ.

C.

Lặp đoạn.

D.

Chuyển đoạn không tương hỗ.

Câu 16.


Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST) gây hậu quả nghiêm trọng nhất cho cơ
thể là

A.

mất một đoạn lớn NST.

B.

lặp đoạn NST.

C.

đảo đoạn NST.

D.

chuyển đoạn nhỏ NST.

Câu 17.

Một nhiễm sắc thể bị đột biến có kích thước ngắn hơn so với nhiễm sắc thể bình
thường.
Dạng đột biến tạo nên nhiễm sắc thể bất thường này có thể là dạng nào trong số các
dạng đột biến sau?

A.

Đảo đoạn nhiễm sắc thể.


B.

Mất đoạn nhiễm sắc thể.

C.

Lặp đoạn nhiễm sắc thể.

D.

Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.

Câu 18.

Khi nói về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây là sai?

A.

Sự sắp xếp lại các gen do đảo đoạn góp phần tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình
tiến hoá.

B.

Đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể, vì
vậy hoạt động của gen có thể bị thay đổi.

C.

Một số thể đột biến mang nhiễm sắc thể bị đảo đoạn có thể giảm khả năng sinh sản.


D.

Đoạn nhiễm sắc thể bị đảo luôn nằm ở đầu mút hay giữa nhiễm sắc thể và không
mang tâm động.

Câu 19.

Ở một loài động vật, ng ười ta phát hi ện nhiễm sắc th ể s ố II có các gen phân b ố theo


trình tự khác nhau do kết quả của đột biến đảo đoạn là:
(1) ABCDEFG (2) ABCFEDG
(3) ABFCEDG
(4) ABFCDEG
Giả sử nhiễm sắc thể số (3) là nhiễm sắc thể gốc. Trình tự phát sinh đảo đoạn là
A.

(1) ← (3) → (4) → (1).

B.

(3) → (1) → (4) → (1).

C.

(2) → (1) → (3) → ( 4).

D.

(1) ← (2) ← (3) → (4).


Câu 20.

Ở một loài th ực vật, trên nhi ễm s ắc thể s ố 1 có trình t ự các gen nh ư sau:
ABCDEGHIK. Do đột biến nên trình tự các gen trên nhiễm sắc thể này là
ABHGEDCIK. Đột biến này thuộc dạng

A.

đảo đoạn nhiễm sắc thể.

B.

mất đoạn nhiễm sắc thể.

C.

lặp đoạn nhiễm sắc thể.

D.

chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể.

Câu 20.

Ở một loài th ực vật, trên nhi ễm s ắc thể s ố 1 có trình t ự các gen nh ư sau:
ABCDEGHIK. Do đột biến nên trình tự các gen trên nhiễm sắc thể này là
ABHGEDCIK. Đột biến này thuộc dạng

A.


đảo đoạn nhiễm sắc thể.

B.

mất đoạn nhiễm sắc thể.

C.

lặp đoạn nhiễm sắc thể.

D.

chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể.

Câu 22.

Trường hợp nào sau đây có thể tạo ra hợp tử phát triển thành người mắc hội chứng
Đao?

A.

Giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình thường.

B.

Giao tử chứa nhiễm sắc thể số 22 bị mất đoạn kết hợp với giao tử bình thường.

C.


Giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 23 kết hợp với giao tử bình thường.

D.

Giao tử không chứa nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình thường.

Câu 23.

Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ít gây hậu quả nghiêm trọng cho cơ thể là

A.

chuyển đoạn lớn và đảo đoạn.

B.

mất đoạn lớn.

C.

lặp đoạn và mất đoạn lớn.


D.
Câu 24.

đảo đoạn.
Sơ đồ sau minh họa cho các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào?
(1): ABCDzEFGH → ABGFEzDCH
(2): ABCDzEFGH → ADzEFGBCH


A.

(1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.

B.

(1): chuyển đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn chứa tâm động.

C.

(1): chuyển đoạn không chứa tâm động, (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.

D.

(1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn không chứa tâm động.

Câu 25.

Một quần thể sinh vật có gen A bị đột biến thành gen a, gen B bị đột biến thành gen
b. Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và gen trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào
sau đây là của thể đột biến?

A.

AABb, AaBB.

B.

AABB, AABb.


C.

aaBb, Aabb.

D.

AaBb, AABb.

Câu 26.

Một nhiễm sắc thể có các đoạn khác nhau sắp xếp theo trình tự ABCDEG*HKM đã
bị đột biến. Nhiễm sắc thể đột biến có trình tự ABCDCDEG*HKM. Dạng đột biến
này

A.

thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể.

B.

thường gây chết cho cơ thể mang nhiễm sắc thể đột biến.

C.

thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài.

D.

thường làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng.


Câu 27.

Hiện tượng làm cho vị trí gen trên nhiễm sắc thể có thể thay đổi là

A.

nhân đôi nhiễm sắc thể.

B.

phân li nhiễm sắc thể.

C.

co xoắn nhiễm sắc thể.

D.

trao đổi chéo nhiễm sắc thể.

Câu 28.

Loại biến dị chỉ di truyền qua sinh sản sinh dưỡng và không di truyền qua sinh sản
hữu tính là

A.

biến dị tổ hợp.


B.

đột biến xôma.


C.

đột biến nhiễm sắc thể.

D.

đột biến gen

Câu 29.

Dạng đột biến nào sau đây gây ra sự sắp xếp lại các gen, góp phần tạo ra sự đa dạng
giữa các thứ, các nòi trong cùng một loài?

A.

Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể.

B.

Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.

C.

Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể.


D.

Đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể.

Câu 30.

Bệnh, hội chứng nào sau đây ở người là hậu quả của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?

A.

Hội chứng tiếng mèo kêu.

B.

Hội chứng Tơcnơ.

C.

Hội chứng Đao.

D.

Hội chứng Claiphentơ.

Câu 31.

Ở một loài động vật, ng ười ta phát hi ện nhiễm sắc th ể s ố 2 cóc ác gen phân b ố theo
trình tự khác nhau cho kết quả của đột biến đảo đoạn là:
(1) ABCDEFG.
(2) ABCFDEG.

(3) ABFCEDG.
(4)
ABFCDEG.
Giả sử nhiễm sắc thể số (3) là nhiễm sắc thể gốc. Trình tự phát sinh đảo đoạn là:

A.

(1) ← (2) ← (3) → (4).

B.

(1) ← (3) → (4) → (1).

C.

(3) → (2) → (4) → (1).

D.

(2) → (1) → (3) → (4).

Câu 32.

Đột biến mất đoạn NST thường gây hậu quả

A.

Tăng cường độ biểu hiện tính trạng.

B.


Mất khả năng sinh sản của sinh vật.

C.

Giảm sức sống hoặc làm chết sinh vật.

D.

Giảm cường độ biểu hiện tính trạng.

Câu 33.

Ở sinh vật nhân th ực, vùng đầu mút c ủa nhiễm s ắc th ể

A.

là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi.

B.

là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế
bào.


C.

là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.

D.


có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không
dính vào nhau.

Câu 34.

Những dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi vị trí của các gen ở trong nhóm liên
kết?
1. đột biến gen.
2. đột biến lệch bội.
3. Đảo đoạn NST.
4. Chuyển đoạn trên cùng 1 NST.
5. Đột biến đa bội.
Số phương án đúng

A.

1.

B.

2.

C.

3.

D.

4.


Câu 35.

Vào kì đầu của giảm phân I, sự trao đổi đoạn không tương ứng giữa 2 cromatit thuộc
cùng 1 cặp NST tương đồng sẽ gây ra
1. đột biến lặp đoạn NST.
2. đột biến chuyển đoạn NST.
3. đột biến mất đoạn NST.
4. đột biến đảo đoạn NST.
Số phương án đúng là

A.

1.

B.

2.

C.

3.

D.

4.

Câu 36.

Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về nhiễm sắc thể giới

tính ở động vật?
(1) Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục.
(2) Nhiễm sắc thể giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính.
(3) Hợp tử mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể
đực.
(4) Nhiễm sắc thể giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng.

A.

2.

B.

4.

C.

1.


D.
Câu 37.

3.
Số phát biểu ĐÚNG trong các phát biểu dưới đây khi nói về đột biến cấu trúc NST ?
(1) Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm tăng số lượng gen trên NST
là lặp đoạn.
(2) Trao đổi đoạn giữa hai NST không tương đồng gây ra hiện tượng hoán vị gen.
(3) Dạng đột biến cấu trúc NST thường gây mất cân bằng gen nghiêm trọng nhất là
mất đoạn.

(4) Dạng đột biến cấu trúc NST có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài
mới là đảo đoạn.
(5) Dạng đột biến chuyển đoạn nhỏ được ứng dụng để loại khỏi NST những gen
không mong muốn ở một số cây trồng.
(6) Then thực chất của đột biến cấu trúc NST là sự sắp xếp lại các khối gen trên và
giữa các NST.

A.

2.

B.

3.

C.

4.

D.

5.

Câu 38.

Cho các phát biểu về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể:
1. Sự sắp xếp lại các gen do đảo đoạn góp phần tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá
trình tiến hoá.
2. Đảo đoạn NST làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên NST, vì vậy hoạt động
của gen có thể bị thay đổi.

3. Một số thể đột biến mang nhiễm sắc thể bị đảo đoạn có thể giảm khả năng sinh
sản.
4. Đoạn NST bị đảo luôn nằm ở đầu mút hay giữa NST và không mang tâm động.
Số phát biểu sai là

A.

1.

B.

2.

C.

3.

D.

4.



×