Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Môn bất đẳng thức và áp dụng Hamdondieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.59 KB, 21 trang )

Chương 2
Hàm đơn điệu và tựa đơn điệu


Chương 2: Hàm đơn điệu và tựa đơn điệu
2.1. HÀM ĐƠN ĐiỆU


BÀI GIẢNG

2.1. Hàm đơn điệu

Ký hiệu

là nhằm ngầm định một trong bốn tập hợp
hoặc

Khi hàm số
với mọi

thì

xác định trên tập
ta đều có

là một hàm đơn điệu tăng trên

với
và thoả mãn điều kiện



Chương 2: Hàm đơn điệu và tựa đơn điệu
2.1. HÀM ĐƠN ĐiỆU


BÀI GIẢNG

Đặc biệt, khi ứng với mọi cặp

thì

là một hàm đơn điệu tăng thực sự trên

Ngược lại, khi
thì

là một hàm đơn điệu giảm trên

ta đều có


Chương 2: Hàm đơn điệu và tựa đơn điệu
2.1. HÀM ĐƠN ĐiỆU


BÀI GIẢNG

Nếu xảy ra

thì
là một hàm đơn điệu giảm thực sự trên

Những hàm số đơn điệu tăng thực sự trên
được gọi là hàm đồng
biến trên
và hàm số đơn điệu giảm thực sự trên
được gọi
là hàm nghịch biến trên tập đó.


Chương 2: Hàm đơn điệu và tựa đơn điệu
2.1. HÀM ĐƠN ĐiỆU


BÀI GIẢNG

Định lý 2.1. Cho hàm số

có đạo hàm trên khoảng

(i) Nếu
khoảng đó.

với mọi

thì hàm số

đồng biến trên

(ii) Nếu
khoảng đó.


với mọi

thì hàm số

nghịch biến trên


Chương 2: Hàm đơn điệu và tựa đơn điệu
2.1. HÀM ĐƠN ĐiỆU


BÀI GIẢNG

Định lý 2.2. Hàm
xác định trên
và chỉ khi với mọi cặp bộ số dương
đều có

là một hàm số đơn điệu tăng khi

ta


Chương 2: Hàm đơn điệu và tựa đơn điệu
2.1. HÀM ĐƠN ĐiỆU


BÀI GIẢNG

Định lý 2.3. Để bất đẳng thức


được thoả mãn với mọi bộ số dương

điều kiện đủ là hàm

đơn điệu tăng trên
Chứng minh: Nhận xét rằng, ta có hàm số
dạng (2.1) với

hiển nhiên được thỏa mãn ứng với

và (2.2) sẽ có

là một hàm số đơn điệu tăng trên


Chương 2: Hàm đơn điệu và tựa đơn điệu
2.1. HÀM ĐƠN ĐiỆU


BÀI GIẢNG

Hệ quả 2.1. Giả sử

là hàm đơn điệu tăng trong

Khi đó với mọi dãy số dương và giảm

Nhận xét rằng, (2.2’) không là điều kiện cần để
Thật vậy, chỉ cần chọn hàm

có tính chất

ta đều có

là một hàm đồng biến.

ta dễ dàng kiểm chứng rằng (2.2’) được thoả mãn. Chẳng hạn, hàm số
thoả mãn điều kiện nêu trên và vì vậy nó thoả mãn điều kiện (2.2’). Tuy
nhiên, hàm
không là hàm đơn điệu tăng trên


Chương 2: Hàm đơn điệu và tựa đơn điệu
2.1. HÀM ĐƠN ĐiỆU


BÀI GIẢNG

Nếu bổ sung thêm điều kiện:

thức thực sự:

là hàm đồng biến trên

là bộ số gồm các số lớn hơn 1, thì ta thu được bất đẳng

Tương tự, ta cũng có thể phát biểu các đặc trưng đối với hàm đơn điệu giảm.


Chương 2: Hàm đơn điệu và tựa đơn điệu

2.1. HÀM ĐƠN ĐiỆU


BÀI GIẢNG

Định lý 2.4. Hàm
xác định trên
và chỉ khi với mọi cặp bộ số dương
đều có

là một hàm số đơn điệu giảm khi

ta


Chương 2: Hàm đơn điệu và tựa đơn điệu
2.1. HÀM ĐƠN ĐiỆU


BÀI GIẢNG

Định lý 2.5. Để bất đẳng thức

được thoả mãn với mọi bộ số dương

đơn điệu giảm trên

điều kiện đủ là hàm



Chương 2: Hàm đơn điệu và tựa đơn điệu
2.1. HÀM ĐƠN ĐiỆU


BÀI GIẢNG

Trong số các hàm số sơ cấp một biến, thì hàm tuyến tính
đóng vai trò quan trọng, vì nó dễ nhận biết về tính đồng biến (khi
và nghịch biến (khi

) trong mỗi khoảng tuỳ ý cho trước.

Định lý 2.6. Giả thiết rằng, với mọi cặp bộ số dương
ta đều có

Thì

trong đó

là hằng số.

)


Chương 2: Hàm đơn điệu và tựa đơn điệu
2.1. HÀM ĐƠN ĐiỆU


BÀI GIẢNG


Định lý 2.7. (Maclaurin, Cauchy) Giả thiết rằng
giảm trên
Khi đó, ta luôn có

Khi

là một hàm đơn điệu

là hàm nghịch biến thì có dấu bất đẳng thức thực sự.


Chương 2: Hàm đơn điệu và tựa đơn điệu
2.1. HÀM ĐƠN ĐiỆU


BÀI GIẢNG

Định lý 2.8. Giả thiết rằng
là một dãy tăng trong

Khi

là một hàm đơn điệu giảm trên
Khi đó, ta luôn có

là hàm nghịch biến thì có dấu bất đẳng thức thực sự.





Chương 2: Hàm đơn điệu và tựa đơn điệu
2.1. HÀM ĐƠN ĐiỆU


BÀI GIẢNG

Định lý 2.9. Giả thiết rằng
là một hàm đồng biến trên
Gọi
là hàm ngược của
Khi đó, ta luôn có




Chương 2: Hàm đơn điệu và tựa đơn điệu
2.1. HÀM ĐƠN ĐiỆU


BÀI GIẢNG

Hệ quả 2.2. Giả thiết rằng
Gọi

là một hàm đồng biến trên

là hàm ngược của

Khi đó, ta luôn có





Chương 2: Hàm đơn điệu và tựa đơn điệu
2.1. HÀM ĐƠN ĐiỆU


BÀI GIẢNG

Định lý 2.10. Cho hàm số
trên
với


liên tục, không âm và đơn điệu tăng
Khi đó

Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi

ta


Chương 2: Hàm đơn điệu và tựa đơn điệu
2.1. HÀM ĐƠN ĐiỆU


BÀI GIẢNG

Định lý 2.11.
Cho hàm số

đó, ta luôn có

Tương tự, với

liên tục và nghịch biến trên

liên tục và đồng biến trên

Khi

thì


Chương 2: Hàm đơn điệu và tựa đơn điệu
2.1. HÀM ĐƠN ĐiỆU


BÀI GIẢNG

Hệ quả 2.3.
- Nếu

đều có

- Nếu
đều có

liên tục và nghịch biến trên

liên tục và đồng biến trên


thì

thì

ta

ta


Chương 2: Hàm đơn điệu và tựa đơn điệu
2.1. HÀM ĐƠN ĐiỆU


BÀI GIẢNG

Định lý 2.12 [Bất đẳng thức thứ tự Chebyshev].
Giả sử

là hai hàm đơn điệu tăng và
điệu tăng:

Khi đó với mọi bộ trọng

ta đều có

:

là một dãy đơn



Chương 2: Hàm đơn điệu và tựa đơn điệu
2.1. HÀM ĐƠN ĐiỆU


BÀI GIẢNG

Bạn đã hoàn thành
Mục 2.1 Chương 2



×