Gia s Thnh c
www.daythem.edu.vn
THI CHN HSG KHI 10
Thi gian: 180phỳt
Cõu 1: Ho tan hon ton m gam hn hp gm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bng dung dch H2SO4
c, núng, d thu c 448ml khớ SO2 ktc v 32g mui sunfat khan. Vit cỏc phng
trỡnh phn ng xy ra v tớnh m.
Cõu 2: Trong mt bỡnh kớn cha hn hp khớ gm SO2 v O2 cú t khi so vi hiro l 24,
sau khi un núng vi cht xỳc tỏc thớch hp v a v nhit ban u thỡ thu c mt
hn hp khớ mi cú t khi so vi hiro l 30.
a). Tớnh thnh phn phn trm theo th tớch ca cỏc hn hp khớ trc v sau phn ng.
b). Tớnh hiu sut ca phn ng.
Cõu 3: Ho tan hon ton a mol mt kim loi R (hoỏ tr n khụng i) bng dung dch cú
cha a mol H2SO4 thỡ va thu c 31,2g mui sunfat ca kim loi R v mt lng khớ
X. Lng khớ X ny va lm mt mu 500ml dung dch Br2 0,2M. Xỏc nh kim loi M.
Cõu 4: Hợp chất A có công thức RX trong đó R chiếm 22,33% về khối l-ợng. Tổng số p,n,e
trong A là 149. R và X có tổng số proton bằng 46 . Số nơtron của X bằng 3,75 lần số nơtron
của R.
a)Xác định CTPT của A.
b)Hỗn hợp B gồm NaX, NaY, NaZ(Y và Z là 2 nguyên tố thuộc 2 chu kì liên tiếp của X).
+ Khi cho 5,76 gam hh B tác dụng với dd Br2 d- rồi cô cạn sản phẩm đ-ợc 5,29 g muối
khan.
+Nếu cho 5,76 gam hh B vào n-ớc rồi cho phản ứng với khí Cl2 sau một thời gian cô cạn
s/phẩm thu đ-ợc 3,955 g muối khan trong đó có 0,05 mol ion Cl-.
Tính % khối l-ợng mỗi chất trong hỗn hợp B.
Câu6 : Cho các ptrình phản ứng sau đây:
1. A1 A2 + A3 + A4
;t
A2 + A4
2. A1 xt
0
t
3. A3
A2 + A4
0
4. A1 + Zn + H2SO4 A2 + ZnSO4 + H2O
5. A3 + Zn + H2SO4 A2 + ZnSO4 + H2O
6. A1 + A2 + H2SO4 A5 + NaHSO4 + H2O
7. A5 + NaOH A2 + A6 + H2O
t
8. A6
A1 + A2
0
Gia s Thnh c
www.daythem.edu.vn
Biết: Trong điều kiện th-ờng A4, A5 là các chất khí
A1 có chứa 21,6% Na theo khối l-ợng
A3 có chứa 18,78% Na theo khối l-ợng
A, A3 là hợp chất của Clo.
Cõu 7 : Nguyên tố A có 4 loại đồng vị có các đặc điểm sau:
+Tổng số khối của 4 đồng vị là 825.
+Tổng số nơtron đồng vị A3 và A4 lớn hơn số nơtron đồng vị A1 là 121 hạt.
+Hiệu số khối của đồng vị A2 và A4 nhỏ hơn hiệu số khối của đồng vị A1 và A3là 5 đơn vị .
+Tổng số phần tử của đồng vị A1 và A4 lớn hơn tổng số hạt không mang điện của đồng vị
A2 và A3 là 333 .
+Số khối của đồng vị A4 bằng 33,5% tổng số khối của ba đồng vị kia .
a)Xác định số khối của 4 đồng vị và số điện tích hạt nhân của nguyên tố A .
b)Các đồng vị A1 , A2 , A3 , A4 lần l-ợt chiếm 50,9% , 23,3% , 0,9% và 24,9% tổng số
nguyên tử . Hãy tính KLNT trung bình của nguyên tố A .
Cõu 8: Hon thnh cỏc phng trỡnh sau v cõn bng theo phng phỏp thng bng e:
Al + HNO3 N2 + NH4NO3 +.............. (vi N2 : NH4NO3 = 1:2 )
FeCl2 + KMnO4 + H2SO4
FeCl3 + H2S
Cõu 9: t chỏy hon ton 4,4g sunfua ca kim loi M (cụng thc MS) trong oxi d. Cht
rn sau phn ng em ho tan trong 1 lng va dung dch HNO 3 37,8% thy nng
phn trm ca mui trong dung dch thu c l 41,72%. Khi lm lnh dung dch ny thỡ
thoỏt ra 8,08g mui rn. Lc tỏch mui rn thy nng phn trm ca mui trong dung
dch l 34,7%. Xỏc nh cụng thc mui rn.
Cõu 10. Mt hn hp X gm 3 mui halogen ca kim loi Natri nng 6,23g hũa tan hon
ton trong nc c dung dch A. Sc khớ clo d vo dung dch A ri cụ cn hon ton
dung dch sau phn ng c 3,0525g mui khan B. Ly mt na lng mui ny hũa tan
vo nc ri cho phn ng vi dung dch AgNO3 d thỡ thu c 3,22875g kt ta. Tỡm
cụng thc ca cỏc mui v tớnh % theo khi lng mi mui trong X.
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Bài 1 (1 điểm): Các phương trình phản ứng xảy ra:
2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
2Fe3O4 + 10H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O
Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
Theo bài ra số mol Fe2(SO4)3 = 0,08(mol); số mol SO2 = 0,02mol
→ Số mol H2SO4 (phản ứng) = 0,08.3 + 0,02 = 0,26(mol)
Theo các phương trình phản ứng số mol H2O = số mol H2SO4 (phản ứng) = 0,26(mol)
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: m(oxit) + m(axit) = m(muối) + m(khí) + m(nước)
→ m(oxit) = 32 + 0,02.64 + 0,26.18 – 0,26.98 = 12,48(gam)
Bài 2 (1 điểm):
a). Thành phần phần trăm theo thể tích của hỗn hợp khí trước và sau phản ứng.
Gọi số mol của SO2 và O2 trong hỗn hợp đầu lần lượt là a và b (a, b > 0).
64a 32b
Theo bài ra ta có:
24.2 → a = b → %V(SO2) = %V(O2) = 50%.
ab
Phương trình phản ứng: 2SO2 + O2 → 2SO3
Gọi số mol của SO2(phản ứng) là x(mol) → số mol O2(phản ứng) là x/2(mol)
Sau phản ứng có: số mol SO2 là a – x(mol); số mol O2 là a – x/2(mol); số mol SO3 là x(mol)
64a 32a
Theo bài ra ta có:
30.2 → x = 0,8a. Vậy sau phản ứng có:
2a 0,5 x
Số mol SO2 = 0,2a (mol); số mol O2 = 0,6a(mol); số mol SO3 = 0,8a(mol)
→ %V(SO3) = 50%; %V(SO2) = 12,5%; %V(O2) = 37,5%.
b). Tính hiệu suất phản ứng:
0,8a
Do O2 dư, nên hiệu suất phản ứng phải tính theo SO2: Vậy H =
.100% 80%
a
Bài 3(1,5 điểm):
Khí X có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom nên X phải là H2S hoặc SO2.
Giả sử X là H2S, ta có phương trình phản ứng:
8R + 5nH2SO4 → 4R2(SO4)n + nH2S + 4nH2O
8
5n
5na
Theo ptpu: n H 2 SO4 =
nR. Theo bài ra: n H 2 SO4 = nR = a (mol) → a =
→ n = (loại vì không có
5
8
8
8
kim loại nào có hoá trị ).
5
Vậy khí X đã cho là khí SO2. Và ta có phương trình phản ứng:
2R + 2nH2SO4 → R2(SO4)n + nSO2 + 2nH2O
Theo phương trình phản ứng ta thấy số mol H2SO4(phản ứng) = n lần số mol kim loại R.
Mà số mol H2SO4 phản ứng = số mol kim loại R = a (mol) → n = 1.
Vậy kim loại R đã cho có hoá trị I.
Cho khí X phản ứng với dung dịch Br2 xảy ra phản ứng sau:
SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
(2)
Gia s Thnh c
www.daythem.edu.vn
Theo (2): n SO2 = n Br2 = 0,5.0,2 = 0,1(mol); theo (1): n RSO4 = n SO2 = 0,1(mol)
Theo bi ra khi lng ca R2SO4 = 31,2g M R2 SO4 =
31, 2
= 312 MR = 108 (R l Ag).
0,1
Cõu 4Theo bài ta có hệ :
2ZR + NR + 2ZX + NX = 149
ZR + ZX = 46
NR + NX = 57 NX = 45 , NR =12 .
NX = 3,75.NR
MRX= ZR + ZX + NR + NX = 46 + 57 = 103 .
Vậy MR = 22,33.103/100 = 23 MX = 80 . Hợp chất NaBr .
b) hh NaCl(a mol ) ; NaBr(b mol) ; NaI(c mol)
ta có hệ :
58,5.a + 103.b + 150.c = 5,76 .
58,5.a + 103.(b+c) = 5,29 . c=0,01 mol .
+)Nếu Cl2 chỉ phản ứng với NaI : K.l-ợng muối = 5,76-0,01.150+0,1.58,5 = 4,845 g
Theo bài m= 3,955 g (nên loại ).
+)Vậy Cl2 phản ứng với NaI và NaBr :
Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2 .
0,04-a
0,04-a.
Hh muối khan gồm : NaBr d- (b-0,04+a) . và NaCl ( 0,05) . Vậy ta có :
58,5.0,05 + 103.(a+b-0,04) = 3,955 . a= 0,02 mol ; b= 0,03 mol ; c= 0,01 mol .
Cõu 7
4p + n1 + n2 + n3 + n4 =825.
(1)
Theo bài ta có hệ
n3 + n4 n1 = 121 .
(2)
Ph-ơng trình :
n1 n3 (n2 n4) = 5 .
(3)
4p + n1 + n4 (n2 + n3) = 333 .
(4)
100(p + n4) = 33,5(3p + n1 + n2 + n3) .(5)
Từ (2) : n1= n3 + n4 121 .
Từ (3) : n2= n1 n3 + n4 5 = 2n4 126 .
Thay vào (4) ta đ-ợc : 4p + n3 + n4- 124 + 2n4 n3 + 126 = 333 . p = 82 .
Thay n1 , n2 và p vào (1) và (5) ta đ-ợc hệ : 2n3 + 4n4 = 744 .
67n3 + 0,5n4 = 8233,5
và n4=125
Vậy n1 = 126 và n2 = 124 .
Các số khối là :
A1=208 ; A2=206 ; A3=204 ; A4= 207 ATB= 207,249 .
ỏp ỏn cõu 9:
Vỡ O2 d nờn M cú hoỏ tr cao nht trong oxit
2MS + (2 + n:2)O2 M2On + 2SO2
a
0,5a
M2On + 2nHNO3 2M(NO3)n + n H2O
0,5a
an
a
Khi lng dung dch HNO3
m = an 63 100 : 37,8 = 500an : 3 (g)
Khi lng dung dch sau phn ng
n3 = 122
(0,25 )
(0,25 )
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
m = aM + 8an + 500an : 3 (g)
Ta có (aM + 62an) : (aM + 524an: 3) = 0,4172
Nên M = 18,65n
Chọn n = 3 Suy ra M = 56 (Fe)
Ta có: a(M+32)= 4,4 Suy ra a = 0,05
khối lượng Fe(NO3)3 là
m= 0,05 242 = 12,1(g)
Khối lượng dung dịch sau khi muối kết tinh :
mdd = aM + 524an: 3 – 8,08 =20,92 (g)
Khối lượng Fe(NO3)3 còn lại trong dung dịch là :
m = 20,92 34,7 : 100 = 7,25924 (g)
Khối lượng Fe(NO3)3 kết tinh
m = 12,1 - 7,25924 = 4,84 (g)
Đặt công thức Fe(NO3)3 . nH2O
Suy ra 4,84:242 (242 + 18n) = 8,08 Suy ra n = 9
CT Fe(NO3)3 . 9H2O
(0,50 đ)
(0,50 đ)
(0,50 đ)
Câu 10. Giả sử lượng muối khan B thu được sau khi cho clo dư vào dung dịch A chỉ có NaCl →
nNaCl
3, 0525
0, 0522mol
58,5
NaCl + AgNO3 → AgCl↓ + NaNO3
Theo (1) → nNaCl nAgCl
(1)
3, 22875
.2 0, 045mol 0, 0522mol
143,5
Do đó, muối khan B thu được ngoài NaCl còn có NaF. Vậy trong hỗn hợp X chứa NaF.
mNaF = mB – mNaCl = 3,0525 – 0,045.58,5 = 0,42(g)
% NaF
0, 42
.100% 6, 74%
6, 23
Gọi công thức chung của hai muối halogen còn lại là: NaY
(2)
2 NaY Cl2 2 NaCl Y2
Theo (2) → nNaY nNaCl 0,045mol
mNaY mX mNaF 6, 23 0, 42 5,81( g )
Do đó: M NaY
5,81
129,11 23 M Y M Y 106,11
0, 045
→ phải có một halogen có M > 106,11 → đó là iot. Vậy công thức của muối thứ 2 là NaI.
Do đó có hai trường hợp:
* Trường hợp 1: NaF, NaCl và NaI
Gọi a, b lần lượt là số mol của NaCl và NaI
58,5a 150b 5,81 a 0, 01027
a b 0, 045
b 0, 03472
Ta có:
mNaCl = 58,5.0,01027 = 0,6008(g)
mNaI = 150. 0,03472 = 5,208 (g)
Vậy: % NaCl
0, 6008
.100% 9, 64%
6, 23
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
0, 6008
.100% 9, 64%
6, 23
% NaF 6,77%
% NaI 83,59%
% NaCl
Trường hợp 2: NaF, NaBr và NaI
103a ' 150b ' 5,81 a ' 0, 02
a ' b ' 0, 045
b ' 0, 025
Ta có:
mNaBr = 103.0,02 = 2,06(g)
mNaI = 150.0,025 = 3,75 (g)
Vậy % NaBr
2, 06
.100% 33, 07%
6, 23
3, 75
.100% 60,19%
6, 23
% NaF 6,74%
% NaI