Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Dung dịch điện li ôn thi thpt quốc gia môn Hoá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (488.13 KB, 15 trang )

Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Thuyết Điện Ly
A- Lý thuyết
I- Chất điện ly- Sự điện ly
1) Chất điện ly
- Nh÷ng chÊt khi tan trong n-íc t¹o thµnh dung dÞch dÉn ®iÖn
- ChÊt ®iÖn ly: muèi tan , baz¬ tan , axÝt
2) Sự điện ly
- Sù ®iÖn ly lµ qóa tr×nh ph©n ly thµnh c¸c ion d-¬ng vµ ion ©m khi tan trong n-íc.
+ C¸c axÝt ph©n ly thµnh cation Hy®ro ( H+ ) vµ anion gèc axÝt
VÝ dô :
HCl = H+ + ClH2SO4 = 2H+ + SO42+ C¸c baz¬ ph©n ly thµnh cation kim lo¹i vµ anion hydroxyt (OH-)
VÝ dô :
NaOH = Na+ + OHBa(OH)2 = Ba2+ + 2OH+ C¸c muèi tan ph©n ly thµnh cation kim lo¹i vµ anion gèc axÝt
VÝ dô :
NaCl = Na+ + ClFe(NO3)3 = Fe3+ + 3NO3
 H+ + OH- => xem n-íc lµ ph©n tö kh«ng ph©n ly
+ H2O ph©n ly rÊt yÕu : H2O 

3) VÝ dô:
ViÕt PT ®iÖn li cña c¸c chÊt sau : HNO3 , H3PO4 , Ca(NO3)2 , NH4NO3 , Ca(OH)2 , H2S, NaHS
4) Độ điện ly
a) Khái niệm: là tỷ số của số phân tử điện ly và tổng số phân tử hòa tan
n
C
so phantu dienli

 dien li  M dien li


so phantu hoa tan nhoa tan CM hoa tan
α = 1 : chất điện li mạnh
0 < α < 1 : chất điện li yếu
α = 0 : chất không điện li
b) Ví dụ: CH3COOH, H2S , H3PO4 …

 H+ + CH3COO* CH3COOH 


 H+ + HS- ; HS- 

 H+ + S2* H2S 




 H+ + H2PO4- ; H2PO4- 

 H+ + HPO42- ; HPO22- 

 H+ + PO43* H3PO4 



c) Phương pháp

 A  B 
AB 

Ban đầu : a

Điện li :
x
Cân bằng : a – x
→ Độ điện li : α =

0
x
x
x
a

d) Yếu tố ảnh hưởng:
- Bản chất của chất tan
- Bản chất của dung môi
- Phụ thuộc nồng độ
- Phụ thuộc nhiệt độ

0
x
x (M) .


Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

5) Hng s in li
a) Hng s axit Ka
Xột HA l mt axit yu


HA






H+

+

A-

H A
Ka

pKa = - lgKa
HA
Axit cng mnh khi Ka tng v pKa gim
Vớ D: Cho CH3COOH 0,05M ( Ka = 1,75. 10-5 )


CH3COOH
CH3COO- + H+


Ban u 0,05
0
0
in li

x
x
x
Cõn bng ( 0,05 x)
x
x


H A
x.x
5
áp dụng K a

1,75.10
HA
0,05 x
Vỡ dung dch CH3COOH in li yu nờn x << 0,05
0,05 x = 0,05 x2 = 0,05.1,75.10-5
b) Hng s baz Kb


Xột BOH l mt bazo yu
BOH
B+ +


B OH
Kb
BOH


OH-


pKb = - lgKb

Bazo cng mnh khi Kb tng v pKb gim
Vớ D: Cho NH3 0,05M ( Kb = 1,8. 10-5 )


NH3 + H2O
OH- + NH4+

Ban u 0,05
in li
x
Cõn bng ( 0,05 x)

0
x
x

B OH
áp dụng K b
BOH


1,8.10

5


0
x
x



x.x
0,05 x

Vỡ dung dch NH3 in li yu nờn x << 0,1
0,05 x = 0,05 x2 = 0,05.1,8.10-5
II) Axit- Baz- Mui (Bronstet)
1) Axit: Trong n-ớc axit là nhữngchất có khả năng cho Proton ( H+)

VD:

HCl + H2O


Cl- + H3O+



2) Baz : Trong n-ớc Bazơ là những chất nhận Proton.
VD:

NH3 + HOH


NH4+ + OH



3) Mui
a) Khái niệm: là những hợp chất có chứa Cation kim loại kết hợp với Anion gốc
b) Phân loại : có 2 loại.


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

- Mi AxÝt : lµ mi mµ trong gèc axÝt cßn chøa nguyªn tư Hy®ro cã kh¶ n¨ng bÞ thay thÕ.
VÝ dơ : NaHSO4 , K2HPO4 , Ca(HCO3)2 .....
NaHSO4 = Na+ + HSO4; HSO4- + H2O = SO42- + H3O+
- Mi trung hoµ: Lµ mi mµ trong ph©n tư kh«ng cßn nguyªn tư H cã kh¶ n¨ng bÞ thay thÕ
VÝ dơ : Na2SO4 , KNO3 , K2CO3 ....
4) Hi®r«xit l-ìng tÝnh
a) Kh¸i niƯm: là những hiđrôxit vừa có khả năng cho vừa có khả năng nhận H+
b) VÝ Dơ: Al(OH)3 , Zn(OH)2 ,Cr(OH)3.Pb(OH)2 ,Be(OH)2
Zn(OH)2 + 2HCl 
 ZnCl2 + 2H2O.
Zn(OH)2 + 2NaOH 
 Na2ZnO2 + 2H2O
III) pH cđa dd:
1) Kh¸i niƯm: pH ®¸nh gi¸ nång ®é axÝt hay baz¬ trong dd
2) C«ng thøc: pH = - lg H+
pH = 7 : m«i tr-êng trung tÝnh
pH < 7 : m«i tr-êng Axit
pH > 7 : m«i tr-êng Baz¬
3) Ta lu«n cã: [H+].[OH-] = 10-14

IV) Pư thủy phân muối
Chỉ có
+ Gốc Axít trung bình – yếu : SO32- , CO32- , RCOO- , C6H5O- , S+ Bazơ trung bình - yếu : NH4+
 Mới bò thủy phân.
B1. Viết PT điện ly.
B2. Nhận xét xem các ion thuộc loại nào? (axit, bazơ, trung tính hay lưỡng tính)
B3. Viết Pư với H2O (phản ứng hai chiều) tạo ion H+ (H3O+) hay OH-.
B4. Kết luận đó là môi trường gì? Trả lời vì sao? So sánh pH với 7.
VD1. Khi cho mẫu giấy quỳ vào dd Na2CO3 thì giấy quỳ có đổi màu không
Na2CO3 
 2Na+ + CO32
 HCO3- + OHCO32- + H2O


Trong dung dòch có OH- , là môi trường bazơ có pH > 7 do đó làm quỳ tím hóa xanh.
VD2. Khi cho mẫu giấy quỳ vào dd NH4Cl thì giấy quỳ có đổi màu không
NH4Cl 
 NH4+ + Cl

NH4+ + H2O
NH3 + H3O+


Trong dung dòch có H3O+ , là môi trường bazơ có pH < 7 do đó làm quỳ tím hóa đỏ .
VD3. So sánh pH của dung dòch KHS với 7.


KHS
K+ + HS


HS- + H2O
H2S + OH

HS- + H2O






S2- + H3O+

Dung dòch có pH gần bằng 7 (không làm đổi màu quỳ tím).
VD4. Chứng minh FeCl3 là một axít.
 Fe3+ + 3ClFeCl3 

 Fe(OH)2+ + H+
Fe3+ +
H2O


VD5. Viết PT thủy phân của các dd sau: NH4NO3 , NaCl , Al(NO3)3, NaHCO3 ,CH3COONa


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

B - Bài tập
I- Ví dụ lý thuyết

Dạng 1: Điện li và PT phân li
Câu 1: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li
A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dd
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới T/d của dòng điện
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở
trạng thái nóng chảy.
D. Sự điện li là quá trình oxi hóa - khử
Câu 2 :Chất điện li là:
A. Chất tan trong nước
B. Chất dẫn điện
C. Chất phân li trong nước thành các ion
D. Chất không tan trong nước
Câu 3: Dung dịch muối, axit, bazơ là những chất điện li vì:
A. Chúng có khả năng phân li thành ion trong dd
B. Dd của chúng dẫn điện
C. Các ion thành phần có tính dẫn điện
D. Cả A,B,C
Câu 4: Chọn câu đúng
A. Mọi chất tan đều là chất điện li
B. Mọi axit mạnh đều là chất điện li
C. Mọi axit đều là chất điện li
D. Cả ba câu đều sai
Câu 5: Vai trò của nước trong quá trình điện li là
A. Nước là dung môi hoà tan các chất
B. Nước là dung môi phân cực
C. Nước là môi trường phản ứng trao đổi ion
D. Cả 3 ý trên
Câu 6: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
A. những ion nào tồn tại trong dd.
B. Nồng độ những ion nào trong dd lớn nhất.

C. Bản chất của pư trong dd chất điện li.
D. Không tồn tại phân tử trong dd chất điện li.
Câu 7: Khi thay đổi nhiệt độ của một dung dịch chất điện li yếu (nồng độ không đổi)
A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
B. Độ điện li không đổi và hằng số thay đổi.
C. Độ điện li và hằng số điện li đều không đổi.
D. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.
Câu 8: Khi thay đổi nồng độ của một dd chất điện li yếu (nhiệt độ không đổi)
A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
B. Độ điện li không đổi và hằng số thay đổi.
C. Độ điện li và hằng số điện li đều không đổi.
D. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.
Câu 9: Chất nào sau đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước
A. MgCl2
B. HClO3
C . C6H12O6(glucozơ)
D. Ba(OH)2
Câu 10: Chất nào sau đây không dẫn điện được
A.KCl rắn, khan
B.NaOH nóng chảy
C. CaCl2 nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước
Câu 11: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được
A. HCl trong(benzen)
B. CH3COONa trong H2O
C. Ca(OH)2 trong H2O
D. NaHSO4 trong H2O

 CH3COO- + H+ dd chứa những ion nào
Câu 12: Cho dd CH3COOH có cân bằng CH3COOH 


A. CH3COOH,H+,CH3COOB. H+,CH3COOH
C. H+,CH3COOD.H2O,CH3COOH
Câu 13: Trong dd H3PO4 có bao nhiêu loại ion khác nhau
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 14: Dãy nào sau đây đều gồm những chất điện li mạnh:
A. H2SO4,Na2SO4,Ba(OH)2,HgCl2 ,CH3COOH
B. FeCl3 ,Al(OH)3,Ca(NO3)2 ,HClO4 ,Mg(OH)2
C. NaH2PO4,HNO3,HClO,Fe2 (SO4)3 ,H2S
D. NaOH,CH3COONa ,HCl,MgSO4,Na2CO3


Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

Cõu 15: Dóy gm cỏc cht u l cht in ly mnh l
A. HCl, NaOH, CaO, NH4NO3
B. Ba(OH)2, H2SO4, H2O, Al2(SO4)3
C. HNO3, KOH, NaNO3, (NH4)2SO4
D. KOH, HNO3, NH3, Cu(NO3)2.
Cõu 16: Cú 4 dd :Natri clorua, ru etylic, axit axetic, kali sunfat u cú nng 0,1 mol/l. Kh nng
dn in ca cỏc dd ú tng dn theo th t no trong cỏc th t sau:
A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4
B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4
C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl
D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4
Cõu 17: Cho cỏc ion: e3+, Ag+, Na+, NO3-, OH-, Cl- . Cỏc ion tn ti ng thi trong dung dch

A. Fe3+, Na+, NO3-, OHB. Na+, Fe3+, Cl-, NO3C. Ag+, Na+, NO3-, ClD. Fe3+, Na+, Cl-, OHCõu 18: Nhng ion no sau õy cú th c ng cú m t trong mt dd
A. Mg2+, SO42 , Cl , Ag+ .
B. H+, Na+, Al3+, Cl
2+
2+
2

C. Fe , Cu , S , Cl .
D. OH , Na+, Ba2+ , Fe3+
Cõu 19: Trong cỏc c p cht sau õy, c p cht no c ng tn ti trong mt dd
A. AlCl3 v Na2CO3
B. HNO3 v NaHCO3
C. NaAlO2 v KOH
D. NaCl v AgNO3
Cõu 20: Dd X cha : a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl- v d mol NO3-. Bi u thc no sau õy bi u
di n mi quan h gia a,b,c,d
A. 2a+2b = c+d
B. a+b = c+d
C. a+b = 2c+2d
D. 2a+c = 2b+d
Dng 2: nh ngha Axit Baz theo Bronstet
Cõu 1: Chn nh ngh a axit, baz theo Brosntet :
A. Axit l cht cú kh nng cho H+ , baz l cht cú kh nng cho OH
B. Axit l cht cú kh nng nh n H+ , baz l cht cú kh nng cho H +
C. Axit l cht cú kh nng cho H+ , baz l cht cú kh nng cho H +
D. Axit l cht cú kh nng cho H+ , baz l cht cú kh nng nh n H+
Cõu 2: Mui no sau õy l mui axit
A. NH4NO3
B. Na2HPO3
C. Ca(HCO3)2

D. CH3COOK
Câu 3: Muối nào sau đây không phải là muối axit
A. NaHCO3
B. NaH2PO3
C. NaHSO4
D. Na2HPO3
Hng Dn
Na2HPO3 : Mui Trung Tớnh
Câu 4: Hiđroxit nào sau đây không phải là hiđrôxit l-ỡng tính
A. Pb(OH)2
B. Al(OH)3
C. Ba(OH)2
D. Zn(OH)2
Cõu 5: Chọn phát biểu sai. Theo Bronstet thì trong các ion sau: NH4+, CO32-, HCO3-, H2O, Na+.
A. Axit là: NH4+ , HCO3- B. Bazơ là: CO32C. Trung tính là: Na+
D. L-ỡng tính là: H2O
Cõu 6: Theo Bronstet các chất và ion thuộc dãy nào sau đây là trung tính
a) A. CO32- , ClB. Na+, Cl-, NO3C. NH4+, HCO3-, CH3COOD. HSO4- , NH4+, Na+
+
+
+
b) A. Cl , NH4 , Na , H2O
B. ZnO, Al2O3, H2O
C. K , Br , NO3
D. Br-, NH4+, H2O
Cõu 7: Theo Bron-stet ion có tính axit là:
a)
A. HSB. NH4+
C. Na+
D. CO323b) A. Cl

B. HSO4
C. PO4
D. Mg2+
Cõu 8: Theo Bron-stet, dãy chất hay ion có tính bazơ là:
A. CO32- , CH3COO- , SO32- B. HSO4- , HCO3-, Cl- C. NH4+ , Na+ , ZnO
D. CO32- , NH4+ , Na+
Câu 9: Cho các ion và phân tử NO3-, HSO4- , NH4+ , CO32-, Al3+, CH3COOH, H2O, C6H5NH2,
CH3NH3+, Cl-, HS- . Các ion và phân tử là axít theo Brosted là :
A. NH4+, CH3COOH, HS- .
B. NH4+, CH3COOH, CH3NH3+, HSC. NH4+, HSO4-, CH3COOH, CH3NH3+
D. NH4+, CH3COOH, Al3+
Cõu 10: Theo Bron-stet dãy chất hay ion nào sau đây là bazơ
A. NH3, PO43-, Cl-, NaOH
B. HCO3- , CaO, CO32- , NH4+
C. Ca(OH)2 ,CO32-,NH3, PO43D. Al2O3 ,Cu(OH)2, HCO3-


Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

Cõu 11: Theo Bronstet, ion Al3+ trong n-ớc có tính chất:
A. Bazơ
B. Axit
C. L-ỡng tính
D. Trung tính
+
3+
2Cõu 12: Theo Bronxted cht v ion: NH4 (1), Al(H2O) (2), S (3), Zn(OH)2 (4), K+ (5), Cl- (6)
A. (1), (5), (6) l trung tớnh

B. (3), (2), (4) l baz
C. (4), (2) l l ng tớnh
D. (1), (2) l axit
Cõu 13: Trong cỏc cht v ion sau: CO32- (1), CH3COO- (2), HSO4-(3), HCO3-(4), Al(OH)3 (5):
A. 1,2 l baz.
B. 2,4 l axit.
C. 1,4,5 l trung tớnh.
D. 3,4 l l ng tớnh.
Cõu 14: Cho cỏc cht v ion c ỏnh s th t nh sau:
1. HCO3
2. K2CO3
3. H2O
4. Mg(OH)2
2
5. HPO4
6. Al2O3
7. (NH4)2CO3
8. HPO32Theo Bronstet, cỏc cht v ion l ng tớnh l:
A.1,3,5,6,7.
B. 1,3,6
C. 1,3,6,7
D. 1,3,5,6,7,8
Dng 3: P thy phõn mui
Cõu 1: Khi hũa tan trong nc, cht no sau õy cho mụi trng cú pH ln hn 7
A. NaCl.
B. Na2CO3.
C. NaHSO4.
D. NH4Cl.
Cõu 13: Cht no sau õy khi cho vo nc khụng lm thay i pH
A. Na2CO3.

B. NH4Cl.
C. HCl.
D. KCl.
Cõu 2: Cho: NH4NO3 (1), CH3COONa (2), Na2SO4 (3), Na2CO3 (4). Hóy chn ỏp ỏn ỳng.
A.(4), (3) cú pH =7 B. (4), (2) cú pH>7
C.(1), (3) cú pH=7
D. (1), (3) cú pH<7
Cõu 3: Khi hũa tan trong nc, cht no sau õy cho mụi trng axit. Chn ỏp ỏn ỳng.
A.Na2S
B. KCl
C. NH4Cl
D. K3PO4
Cõu 4: Cho: NH4Cl (1), CH3COONa (2), NaCl (3), Na2S (4). Hóy chn ỏp ỏn ỳng.
A.(4), (3) cú pH =7
B.(4), (2) cú pH>7
C.(1), (3) cú pH=7
D. (1), (3) cú pH<7
Cõu 5: Trong cỏc dd sau õy: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S , NaHCO3, cú bao
nhiờu dd cú pH >7
A. 1
B. 2
C.3
D.4
Cõu 6: Trộn lẫn 2 dd Na2CO3 và FeCl3, quan sát thấy hiện t-ợng:
A. Có kết tủa trắng
B. Có kết tủa nâu đỏ
B. Không có hiện t-ợng gì
D. Có khí thoát ra và có kết tủa nâu đỏ
Cõu 7: Cú hin tng gỡ xy ra khi cho t t dd NaHSO4 vo dd h n hp Na2CO3 v K2CO3
A. Khụng cú hin tng gỡ.

B. Cú bt khớ thoỏt ra ngay .
C. Mt lỏt sau mi cú bt khớ thoỏt ra.
D. Cú cht kt ta mu trng.
II- Vớ d bi tp
Dng 1: nh lut bo ton in tớch
- Trong dd cha cỏc cht in li, tng s mol in tớch dng v õm luụn bng nhau.
+ Cụng thc moldt () moldt ()
+ Cỏch tớnh mol in tớch : nt = s ch t . nion
+ mmui = mcation + manion
Cõu 1: Dd cha 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol HCO3-; v x mol Cl-. V y x
A. 0,3 mol
B. 0,20 mol
C. 0.35 mol
D. 0,15 mol
Hng Dn
p dng bo ton in tớch ta cú :
0,2. 1 + 0,1.2 + 0,05.2 = x.1 + 0,15.1 x = 0,35 mol
Cõu 2: Mt dd cha 2 catrion e2+ (0,1mol) v Al3+ (0,2mol) v2 anion l Cl- (x mol) v SO42 (y
mol). Khi cụ cn dd thu c 46,9 gam cht rn khan. Giỏ tr x, y l:
A. 0,1 v 0,2
B. 0,2 v 0,3
C. 0,3 v 0,1
D. 0,3 v 0,2
Hng Dn


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn


Áp dụng bảo toàn điện tích ta có :
0,1. 2 + 0,2. 3=x.1 + y.2 (1)
M t khác khối lượng muối bằng tổng các ion trên :
0,1. 56 + 0,2. 27+ 35,5.x+ 96y= 46,9 (2)
T 1 và 2 ta có x=0,2 mol, y= o=0,3 mol.
Câu 3: Dd A có chứa : Mg2+, Ba2+,Ca2+, và 0,2 mol Cl-, 0,3 mol NO3-.Thêm dần dần dd Na2CO3
1M vào dd A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì ng ng lại. th tích dd Na2CO3 đã thêm vào
A. 300 ml.
B. 200 ml.
C.150 ml.
D. 250 ml.
Hướng Dẫn:
Câu 4: Cho dd Ba(OH)2 đến dư vào 50 ml dd X có chứa các ion : SO42 ; NH 4 ; NO3 thấy có 11,65
gam kết tủa tạo ra và đun nóng được 4,48 lít (đktc) một chất khí. Nồng độ m i muối trong X là :
A. (NH4)2SO4 1M ; NH4NO3 2M
B. (NH4)2SO4 2M ; NH4NO3 1M
C. (NH4)2SO4 1M ; NH4NO3 1M
D. (NH4)2SO4 0,5M ; NH4NO3 2M
Hướng Dẫn:
Trong dd X có 2 muối là : (NH4)2SO4 và NH4NO3
PT: Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 → BaSO4 + 2NH3 + 2H2O
x
x
2x
Ba(OH)2 + 2NH4NO3 → Ba(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O
y
y
11, 65
4, 48


x
 0, 05 mol và 2 x  y 
 0, 2 mol  y  0,1 mol
233
22, 4
Nồng độ m i muối là: (NH4)2SO4 =1M ; NH4NO3 =2M
Câu 5: Trộn 100 ml dd H2SO4 20% (d=1,14 g/ml) và 400 gam dd BaCl2 5,2% . Nồng độ của H2SO4
sau khi trộn là:
A. 2,53%
B. 2,65%
C. 1,49%
D. 2,68%
Hướng Dẫn:
114.20
mdd H2 SO4  100.1,14  114 gam  mH 2 SO4 
 22,8 gam
100
22,8
nH 2 SO4 
 0, 232mol
989
400.5, 2
20,8
mBaCl2 
 20,8  nBaCl2 
 0,1mol
100
208
PT: BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
0,1

0,1
0,1
0,2
Khối lượng kết tủa thu được là 0,1. 232=23,2 gam BaSO4
Sau p/ư số mol H2SO4 còn dư 0,232- 0,1= 0,132 hay 0,132. 98= 13 gam
Khối lượng dd sau p/ư là: 114+ 400-23,3= 490,7 gam
13.100
C% H2SO4 =
 2, 65%
409, 7
Câu 6: Cho 104 gam dd BaCl2 10% vào 200 gam dd H2SO4. Lọc bỏ kết tủa trung hòa dd nước lọc
cần dung 250 ml dd NaOH 25%(d=1,28g/ml). Nồng độ % H2SO4 là:
A. 73,5%
B. 51,45%
C. 35,92%
D. 48,35%
Hướng Dẫn:
250.1, 28.25
80
mNaOH 
 80 g  n 
 2 mol
100
40
10.104
10, 4
mBaCl2 
 10, 4 g  n 
 0, 05 mol
100

208


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O (1)
1
2
1
1
Theo (1) số mol H2SO4 dư là 1 mol
PT p/ư tạo kết tủa:
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl(2)
0,05
0,05
0,05
0,1
T 1 và 2 thấy số mol H2SO4 tất cả là: 1 + 0,05= 1,05 mol hay 1,05 . 98= 102,9 gam
102,9.100
C%=
 51, 45%
200
Câu 7: Một dd X có chứa 0,01 mol Ba2+; 0,01 mol NO3-, a mol OH- và b mol Na+. Đ trung hoà 1/2
dd X người ta cần d ng 200 ml dd HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dd X là:
A. 16,8 gam.
B. 3,36 gam.
C. 4 gam.
D. 13,5 gam.

Hướng Dẫn:
Áp dụng bảo toàn điện tích ta có :
0,01. 2 + b = 0,01 + a  a – b = 0,01 (1)
Ba 2 0, 005 mol

 Na  0,5b mol
1
dd X 
 0, 02 mol HCl  0, 02  0,5a  a  0, 04 (2)  b  0, 03

2
 NO3 0,005 mol
 
OH 0,5a mol
Khối lượng chất rắn sau khi cô cạn
dd X  mRan  mBa2  mNa   mNO   mOH   mRan  3,36 gam
3

Câu 8: Dd A chứa các ion: CO32-, SO32-, SO42-, 0,1 mol HCO3- và 0,3 mol Na+. Thêm V lít dd
Ba(OH)2 1M vào A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V là
A. 0,15.
B. 0,25.
C. 0,20.
D. 0,30.
Hướng Dẫn:
2

2

 Ba

CO3 x mol
v (mol )


OH  2v (mol )
SO32 y mol




2
2
OH  HCO3  CO3  H2 O
z mol
SO
Dd A  4
 
2
2
HCO3 0,1 mol
 Ba  CO3  BaCO3
 
 2
2
 Na 0,3 mol
 Ba  SO3  BaSO3

 2
2
2 x  2 y  2 z  0,1  0,3

 Ba  SO4  BaSO4


 nBa

2

 0,1  x  y  z  0,1  0,1  0, 2 (mol)  v  0, 2

Câu 9: Dd X chứa các ion : Fe3 ; SO42 ; NH 4 ; Cl  ; chia dd X thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 T/d với dd NaOH dư ,đun nóng được 0,672 lít khí (đktc) và 1,07 gam kết tủa.
- Phần 2 T/d với dd BaCl2 dư được 4,66 gam kết tủa A. Tổng khối lượng các muối khan thu được
khi cô cạn dd X là
A. 3,73g
B. 7,04g
C. 7,46g
D. 3,52g
Hướng Dẫn
NH 4  OH   NH3  H 2O
0,03
0,03
3

Fe  OH  Fe(OH )3


Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn


0,01
0,01
2
Ba SO4 BaSO4
0,02
0,02
Theo nh lu t bo ton in tớch ta cú:
0,03 + 0,01.3 = 0,02 . 2+ x=> x=0,02 mol
Khi lng mui thu c khi cụ cn 1 phn l:
m= 0,03. 18 + 0,01. 16 + 0,02. 96 + 0,02. 35,5= 3,73 g
Khi cụ cn khi lng mui thu c l 7,46g.


Cõu 10: Dd X cha cỏc ion CO 32 , SO 32 , SO 24 , 0,1 mol HCO 3 v 0,3 mol Na+. Thờm V lớt dd
Ba(OH)2 1M vo dd X thỡ thu c lng kt ta ln nht. Giỏ tr ca V l
A. 0,25
B. 0,2
C. 0,15
D. 0,5
Hng Dn
PT ion
HCO 3 + OH- CO 32 + H2O (1)
Ba2+ +

CO 32 BaCO3

Ba2+ + SO 32 BaSO3.
Ba2+ + SO 24 BaSO4.
Để thu đ-ợc kết tủa lớn nhất thì (1) xảy ra hoàn toàn:
n OH = n HCO = 0,1 mol.

3

Mặt khác, khi kết tủa hoàn toàn, dd thu đ-ợc gồm Na+ và OH- để trung hòa về điện thì:
n OH = n Na = 0,3 mol.

n

= 0,4 mol nBa (OH )2 = 0,2 mol VBa (OH )2 = 0,2l = 200ml.
Cõu 11: Hp th hon ton 2,24 lớt CO2 (ktc) vo 100 ml dd gm K2CO3 0,2M v KOH x mol/lớt ,
sau khi cỏc P xy ra hon ton thu c dd Y. Cho ton b Y T/d vi dd BaCl2 (d), thu c
11,82 gam kt ta. Giỏ tr ca x l:
A. 1,0
B . 1,4
C. 1,2
D. 1,6
Hng dn:
OH

Nh n thy nCO2 + nCO 32 ban u = nHCO 3 + nBaCO3 nHCO 3 = 0,06 mol
CO2 +2OH- CO32- ;
CO2 + OH- HCO3mol: 0,04 0,08 0,06 0,06 0,06
V y nOH- = 0,14 mol. V y x = 0,14:0,1 = 1,4M
Cõu 12: Cho h n hp gm 0,04 mol Zn v 0,03 mol Fe vo dd cha 0,1 mol CuSO4 n P hon
ton, thu c dd X v cht rn Y. Cho ton b X P vi lng d dd Ba(OH)2, kt ta thu c
trong khụng khớ ti khi lng khụng i cõn c m gam. Giỏ tr ca m l
A. 29,20.
B. 28,94.
C. 30,12.
D. 29,45.
Hng Dn

Zn2 0, 04 mol
Fe OH 3

Fe2 0, 03 mol Ba(OH )2 , Khong khi
Dd X
Cu OH 2
2
Cu 0, 03 mol

2
BaSO4
SO
0,1
mol
4
m =0,03.107 + 0,03.98 + 0,1.233 = 29,65


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Dạng 2: Chất điện li yếu (α)
Câu 1: Điện li dd CH3COOH 0,1M được dd có [H+] = 1,32.10-3 M. Tính độ điện li α của axit
CH3COOH .
A. 1,32%
B. 1,5%
C. 2,5%
D. 3,5%
Hướng Dẫn


 H+ + CH3COOCH3COOH 

1,32.10-3
1,32.10-3 (M)
Độ điện li của axit CH3COOH
1.32.103
α=
.100  1,32%
0,1
Câu 2: Tính nồng độ mol các ion H+ và CH3COO- có trong dd CH3COOH 0,1M . Biết α = 4%
A. 0,003 và 0,003 mol
B. 0,002 và 0,002 mol
C. 0,004 và 0,004 mol
D. 0,015 và 0,015 mol
Hướng Dẫn

 H+ + CH3COOCH3COOH 

C = C0  α = 0,1.4% = 0,004 M
T phương trình điện li :[CH3COO-] = [H+] = 0,004 M
Câu 3: Hòa tan 3 gam CH3COOH vào nước đ được 250 ml dd, biết độ điện li α = 0,12 . Tính nồng
độ mol của các phân tử và ion trong dd
A. 0,024 và 0,024 và 0,15 mol
B. 0,002 và 0,002 và 0,25 mol
C. 0,024 và 0,024 và 0,176 mol
D. 0,015 và 0,015 và 0,35 mol
Hướng Dẫn
3
Số mol ban đầu của CH3COOH : nCH3COOH 

 0,05(mol )
60
Số mol điện li của CH3COOH : nCH3COOH  0,05.0,12  6.103 (mol )

Ban đầu :
Điện li :
Cân bằng :


 H+ + CH3COOCH3COOH 

0,05
0
0
-3
-3
6.10
6.10
6.10-3
0,05 – 6.10-3
6.10-3
6.10-3 (mol).
[CH3COOH] = 0,176 (M) ; [H+] = [CH3COO-] = 0,024 (M).

Câu 4: Dd CH3COOH 0,6% có khối lượng riêng xấp xỉ 1 g/ml . Độ điện li của axit α = 1% . Tính
nồng độ mol của ion H+ trong 1 lít dung dịch đó .
A. 0,001 M
B. 0,002 M
C. 0,004M
D.0,005M

Hướng Dẫn
m = V.D = 1000 gam
maxit = 0,6% x 1000 = 6 gam
naxit = 0,1 mol
[CH3COOH] = 0,1 M
Vì α = 1% → C = 0,1x 1% = 0,001 M
[ H+ ] = 0,001 M.
Câu 5: Cho dd HClO có nồng độ mol 0,01M, ở nồng độ này HClO có độ điện li là α = 0,172% .
Tính nồng độ các ion H+ và ClO-


Gia sư Thành Được
A. 1,72.10-5

www.daythem.edu.vn
B. 20. 10-5

C. 25,5 .10-5

C. 35,5 .10-5

Dạng 3: Xác định hằng số điện li
Câu 1: Tính nồng độ mol ion H+ của dd CH3COOH 0,1M, biết hằng số phân li của axit
Ka = 1,75.10-5 .
A. 0,32.10-3 M
B. 0,20.10-3 M
C. 1,32.10-3 M
D. 0,15.10-3 M
Hướng Dẫn


 H+ + CH3COOCH3COOH 

Bđ :
0,1
0
0
Đli :
x
x
x
Cb :
0,1 – x
x
x (M)

[H ][CH 3COO ]
x2
 1,75.105 
Hằng số điện li của axit : ka 
[CH 3COOH ]
0,1  x
Vì : x << 0,1 → 0,1 – x = 0,1
Do đó : x2 = 1,75.10-5.0,1 → x = 1,32.10-3
V y : [H+] = 1,32.10-3 (M).
Câu 2: Tính nồng độ mol ion OH- trong dd NH3 0,1M , biết hằng số phân li kb = 1,8.10-5
A. 0,36.10-3 M
B. 0,25.10-3 M
C. 1,34.10-3 M
D. 0,35.10-3 M
Hướng Dẫn


 NH4+ + OH- .
NH3 + H2O 

Bđ :
0,1
0
0
Đli :
x
x
x
CB :
0,1 – x
x
x (M).


[NH 4 ].[OH ]
x2
 1,8.105 
Hằng số điện li của bazo : kb 
[NH 3 ]
0,1  x
Vì x << 0,1 → 0,1 – x = 0,1
Do đó : x2 = 1,8.10-5.0,1 → x = 1,34.10-3
V y [OH-] = 1,34.10-3 (M)

Câu 3: Trong 2 lít dd axit flohiđric có chứa 4 gam H nguyên chất . Độ điện li của axit này là 8% .
Hãy tính hằng số phân li của axit flohiđric .

A. 6,96.10-4
B. 70.10-5
C. 13,5.10-5
D. 5,8.10-5
nHF = 4/20 = 0,2 (mol)
[HF] = 0,2/2 = 0,1 (M)

 H+ + FHF 

Bđ :
0,1
0
0
Đli :
x
x
x
CB : 0,1 –x
x
x (M)
Theo đề : 0,08 = x/0,1 → x = 8.10-3 (M)
Hằng số điện li của axit H là :
[H  ].[F  ]
(8.103 ) 2
ka 

 6,96.104
3
[HF ]
0,1  8.10

+
2
Dạng 4: Dd H T/d dd CO 3


Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

Câu 1: Cho 10,5 gam hỗn hợp X gồm Na2CO3 và K2CO3 T/d với HCl d- đ-ợc 2,016 lit CO2 ở (đktc).
Tính % khối l-ợng X theo theo thứ tự là
A. 75% v 25%
B. 65% v 35%
C. 60,57% v 39,43%
D. 55% v 45%
H-ớng dẫn
Gọi số mol của Na2CO3 là a, K2CO3 là b
Do HCl d-. Vậy CO 32 biến thành CO2
CO 32 + 2 H+ CO2 + H2O
a+b
a+b
a 0, 06
2, 016

a b


Ta có :
22, 4
106a 138b 10,5

b 0, 03



0,06.106.100
= 60,57%
10,5
= 100% - 60,57% = 39,43%

% Na2CO3 =
% K2CO3

Câu 2:
a) Lấy 21 gam hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 với thành phần % nh- trên T/d với dd HCl vừa đủ (không
có khí CO2 bay ra). Tính thể tích dd HCl 2M cần dùng
A. 0,09 lớt
B. 0,04 lớt
C. 0,03 lớt
D. 0,02 lớt
b) Nếu thêm từ từ 0,12 lit dd HCl 2M vào dd chứa 21 gam hỗn hợp X trên. Tính thể tích CO2 ở đktc
A. 1,344 lớt
B. 1,04 lớt
C. 1,03 lớt
D. 2,02 lớt
H-ớng dẫn
a) Khi cho từ từ dd HCl vào dd X : Na2CO3, K2CO3
(21 gam = 2 . 10,5 gam hỗn hợp trên).
CO 32 + H+ HCO 3
0,18
0,18

0,18
Nếu không có khí CO2 thoát ra, tức là phản ứng dừng lại ở đây.
nHCl = nH = 0,18 mol => VHCl 2M = 0,18/2 = 0,09(l)
b) Nếu dùng 0,12 lit dd HCl 2M hay 0,12.2 = 0,24 mol H+ > 0,18 mol. Nên sẽ có PT :
HCO 3 + H+ CO2 + H2O
0,06
0,06
VCO 2 = 0,06.22,4 = 1,344 (l)
Cõu 3: Cho t t dd cha a mol HCl vo dd cha b mol Na2CO3 ng thi khuy u, thu c V
lớt khớ (ktc) v dd X. Khi cho d nc vụi trong vo dd X thy cú xut hin kt ta. Bi u thc liờn
h gia V vi a, b l:
A. V = 11,2(a + b).
B. V = 22,4(a - b).
C. V = 11,2(a - b).
D.V = 22,4(a + b)
Hng Dn


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

a(mol ) HCl  b(mol ) Na 2 CO3 .  Dd X NaHCO3  V (ml )CO2
Na 2 CO3  HCl  NaHCO3  NaCl
b
b b
(mol )
NaHCO3  HCl  NaCl  CO2  H 2 O
( a  b)  ( a  b) 
( a  b)

Dd Y  Ca (OH ) 2  CaCO3
NaHCO3  Ca (OH ) 2  CaCO3  Na 2 CO3  H 2 O
Do Ca (OH ) 2 du
Ca (OH ) 2  Na 2 CO3  CaCO3  2 NaOH
 V  22,4(a  b)  B
Câu 4: Cho t t t ng giọt V (lít) dd HCl 0,1M vào dd K2CO3 thu được dd B và 0,56 lít (đktc) khí
CO2. Cho dd B T/d với dd Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 1,5 gam kết tủa. V bằng :
A. 400 ml
B. 500 ml
C. 650 ml
D. 800 ml
H-íng dÉn
Khi cho tõ tõ 0,1V (mol) dd HCl vµo dd K2CO3
CO 32 
+ H+  HCO 3
(1)
(0,1V - 0,025)  (0,1V - 0,025)

HCO 3 + H+  CO2 + H2O (2)
0,56
0,025 0,025 
 0, 025
22, 4
Do dd sau P- T/d dd Ca(OH)2 d- thu ®-îc kÕt tña nªn HCO 3 d- (0,1V- 0,025- 0,025) vµ H+ hÕt

HCO 3 + OH2
3

 CO 32  + H2O


(3)

CO
+ Ca  CaCO3
(4)
1,5
n HCOdu  n 
 0, 015 (mol)  0,1V  0, 025  0, 025  0, 015  V  0, 65  650 ml
3
100
Câu 5: Cho t t dd chứa b mol HCl vào dd chứa a mol Na2CO3 thu được V lít khí CO2. Ngược lại,
cho t t dd chứa a mol Na2CO3 vào dd chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 (các th tích khí
đo ở c ng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là
A. a = 0,8b.
B. a = 0,35b.
C. a = 0,75b.
D. a = 0,5b.
Hướng dẫn
- ThÝ nghiÖm 1:
Na2CO3 + HCl  NaCl + NaHCO3 (1)
a
a
a
do cã khÝ nªn n(HCl)>n(Na2CO3)
NaHCO3 + HCl  NaCl + CO2 + H2O (2)
(b-a)
n1(CO2)=b-a
-ThÝ nghiÖm 2:
Na2CO2+ 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O
Ban ®Çu a

b
x
2x
x
n2(CO2)=x
- NÕu axit d-:
2x=2a b
th× x=a  a=2(b-a)  b=1,5a <2a (Lo¹i)
- NÕu Na2CO3 d-: b 2a
th× x= b/2=2(b-a)  3b/2=2a 
a=0,75b
2+


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Câu 6: Cho t t 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dd A gồm Na2CO3 và NaHCO3 thu được 1,008 lít khí
(đktc) và dd B. Cho dd B T/d với dd Ba(OH)2 dư thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và
NaHCO3 trong dd A lần lượt là:
A. 0.21M và 0.18M
B. 0.18M và 0.26M
C. 0.2M và 0.4M
D. 0.21M và 0.32M
Hướng Dẫn
 Na 2 CO3 a(mol )
0,15(mol ) HCl  500ml 
 Dd B  0,045(mol )CO2
 NaHCO3 b(mol )

Na 2 CO3  HCl  NaHCO3  NaCl

a
a a
NaHCO3  HCl  NaCl  CO2  H 2 O
(0,15  a)  (0,15  a)  (0,15  a)
 0,15  a  0,045  a  0,105
BTNT Cacbon  nC ( Na2CO3 )  nC ( NaHCO3 )  nC ( CO2 )  nC ( BaCO3 )  a  b  0,045  0,15  b  0,09
 Na 2 CO3 0,21M

 NaHCO3 0,18M
Câu 7: Cho 72,6 gam h n hợp CaCO3, Na2CO3 và K2CO3 T/d hết với dd HCl, có 13,44 lít CO2
thoát ra (đktc). Khối lượng h n hợp muối clorua thu được bằng bao nhiêu
A.90 gam
B.79,2 gam
C.73,8 gam
D.Một trị số khác
Hướng dẫn:
CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O
Na2CO3 + 2HCl  2NaCl
+ CO2 + H2O
K2CO3 + 2HCl  2KCl
+ CO2 + H2O
13, 44
Nhìn vào PT ta thấy  nCO2 
 0, 6   nHCl  2 nCO2  1, 2 (mol) và nH2O  0, 6 mol
22, 4
Áp dụng ĐLBTKL: mhh  mHCl  mmuoi  mCO2  mH2O  mmuoi  79,2 gam
Câu 8: T t 300ml dd NaHCO3 0,1M và K2CO3 0,2M vào 100ml dd HCl 0,2M và NaHSO4 0,6M
thu được V lit CO2 (đktc) và dd X, Cho 100ml dd KOH 0,6M và BaCl2 1,5M vào dd X thu được m

gam kết tủa. Giá trị V và m là
A. 0,448 lít ; 11,82 gam
B. 0,448 lít ; 25,8 gam
C. 1,0752 lít; 23,43 gam
D. 1,0752 lít; 22,254 gam
Hướng Dẫn


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

 Na  0,03(mol )
 
 NaHCO3 0,1M
 K 0,06(mol )
00ml Dd 


 K 2 CO3 0,2 M
 HCO3 0,03(mol )
CO 2 0,06(mol )
 3
 H  0,02  0,06  0,08
 
0,02 (mol )
 HCl 0,2 M
Cl
100 ml Hh 
 

 NaHSO4 0,6 M
 Na 0,06 (mol )
SO 2 0,06 (mol )
 4
Goi n HCO Pu  a (mol )  nCO2  Pu  2a (mol )
3

CO

2
3

(mol )

3



 2 H  CO2  H 2 O

2a

4a

3

2a


HCO  H  CO2  H 2 O

a

a

a

 5a  0,08  a  0,016(mol )  nCO2  0,016.3  0,048(mol )  V  1,0752(lit )
 Na 
 K  0,06(mol )
 
K
 2

 2
 Ba 0,15(mol )
Dd Xm CO3 0,06  2.0,016  0,028(mol )  


OH 0,06(mol )

 HCO3 0,03  0,016  0,014(mol ) Cl  0,3(mol )

SO 2 0,06 (mol )
 4
 m  m BaSO4  m BaCO3  0,06.234  (0,014  0,028).197  22,54  D



×