Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

v2 lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.58 KB, 8 trang )

Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 2

ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN 2015 – 2016 _ LỚP 4
VÒNG 2
Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………………….
Bài 1 : Chuột vàng tài ba: (Kéo ô vào giỏ chủ đề)

* Từ đơn: ………………………………………………………………………………….………………………………………………………….
* Từ ghép: …………………………………………………………………………………………………………………………………………….
* Từ láy: ………………………………………………………………………………….…………………………………………………………….
Bài 2 : Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho
sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ
trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em
ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm
xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.
Câu hỏi 1: Từ nào cùng nghĩa với từ "đoàn kết"?
a/ trung hậu

;

b/ vui sướng

;

c/ đùm bọc

;

d/ đôn hậu

Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào là từ láy có tiếng "hiền"?


a/ hiền lành

;

b/ hiền hậu

;

c/ hiền hòa

;

d/ hiền dịu

Câu hỏi 3: Trái nghĩa với từ "hiền lành"?
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

1

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 2

a/ vui tính

;

b/ độc ác


;

c/ hiền hậu

;

d/ đoàn kết

c/ làng nhàng

;

d/ bồng bềnh

Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ láy âm đầu là từ nào?
a/ xinh xinh

;

b/ lim dim

;

Câu hỏi 5: Từ "nhỏ nhoi" được phân loại là từ láy gì?
a/ láy âm đầu

;

b/ láy vần


;

c/ láy âm, vần

;

d/ láy tiếng

Câu hỏi 6: Trong câu thơ sau có mấy từ phức: Mang theo truyện cổ tôi đi
Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa ?
a/ 3

;

b/ 2

;

c/ 6

;

d/ 4

Câu hỏi 7: Từ "liêu xiêu" được gọi là từ láy gì?
a/ láy âm đầu

;

b/ láy vần


;

c/ láy âm, vần

;

d/ láy tiếng

Câu hỏi 8: Từ nào cùng nghĩa với từ "nhân hậu"?
a/ nhân từ

;

b/ vui vẻ

;

c/ đoàn kết

;

d/ đùm bọc

Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép?
a/ nhỏ nhắn

;

b/ nhỏ nhẹ


;

c/ nhỏ nhoi

;

d/ nho nhỏ

Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép tổng hợp có tiếng "nhà"?
a/ nhà ngói

;

b/ nhà chung cư

;

c/ nhà lá

;

d/ nhà cửa

Bài 3 : Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1
trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô
tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ,
số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo
dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau
khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.

Câu hỏi 1:
Từ có hai tiếng có nghĩa ngang bằng nhau tạo thành gọi là từ ghép tổ
hợp.
Câu hỏi 2:
Điền từ còn thiếu vào câu sau: Uống nước

ớ nguồn.

Câu hỏi 3:
Bài thơ "Tre Việt Nam" do nhà thơ Nguyễn
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

2

viết.
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 2

Câu hỏi 4:
Ánh mặt trời chiếu xuống mặt nước hồ lấp

ánh

Câu hỏi 5:
Điền từ còn thếu vào đoạn thơ sau:
Tre xanh xanh tự bao giờ
Truyện ngày xưa đã có bờ


xanh

Câu hỏi 6:
Điền từ để tạo từ láy trong câu: Gió bắt đầu thổi rào

ào.

Câu hỏi 7:
Điền từ để tạo từ láy trong câu: Phút yên tĩnh của rừng ban mai dần
ần biến mất.
Câu hỏi 8:
Điền từ để tạo từ láy trong câu: Em bé rất ngoan

oãn.

Câu hỏi 9:
Điền từ để tạo từ láy trong câu: Một làn hơi

è nhẹ tỏa trên mặt nước.

Câu hỏi 10:
Điền từ còn thếu vào đoạn thơ sau:
Loài tre đâu chịu mọc
Chưa lên đã nhọn như chông lạ thường.

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

3

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo



Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 2

ĐÁP ÁN TRẠNG NGUYÊN 2015 – 2016 _ LỚP 4
VÒNG 2
Bài 1 : Chuột vàng tài ba: (Kéo ô vào giỏ chủ đề)

* Từ đơn: đói ; nóng ; nắng ; mưa.
* Từ ghép: mưa phùn ; hoa hồng.
* Từ láy: phập phồng ; long lanh; lung linh ; lạnh lùng.
Bài 2 : Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu
CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy
ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng
a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút
nộp bài.
Câu hỏi 1: Từ nào cùng nghĩa với từ "đoàn kết"?
a/ trung hậu

;

b/ vui sướng

;

c/ đùm bọc

;

d/ đôn hậu


Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào là từ láy có tiếng "hiền"?
a/ hiền lành

;

b/ hiền hậu

;

c/ hiền hòa

;

d/ hiền dịu

Câu hỏi 3: Trái nghĩa với từ "hiền lành"?
a/ vui tính

;

b/ độc ác

;

c/ hiền hậu

;

d/ đoàn kết


Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ láy âm đầu là từ nào?
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

4

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 2
a/ xinh xinh
;
b/ lim dim
;
c/ làng nhàng
;
d/ bồng bềnh
Câu hỏi 5: Từ "nhỏ nhoi" được phân loại là từ láy gì?
a/ láy âm đầu

;

b/ láy vần

;

c/ láy âm, vần

;


d/ láy tiếng

Câu hỏi 6: Trong câu thơ sau có mấy từ phức: Mang theo truyện cổ tôi đi
Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa ?
a/ 3

;

b/ 2

;

c/ 6

;

d/ 4

Câu hỏi 7: Từ "liêu xiêu" được gọi là từ láy gì?
a/ láy âm đầu

;

b/ láy vần

;

c/ láy âm, vần

;


d/ láy tiếng

Câu hỏi 8: Từ nào cùng nghĩa với từ "nhân hậu"?
a/ nhân từ

;

b/ vui vẻ

;

c/ đoàn kết

;

d/ đùm bọc

Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép?
a/ nhỏ nhắn

;

b/ nhỏ nhẹ

;

c/ nhỏ nhoi

;


d/ nho nhỏ

Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép tổng hợp có tiếng "nhà"?
a/ nhà ngói

;

b/ nhà chung cư

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

;

5

c/ nhà lá

;

d/ nhà cửa

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 2

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

6


Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 2

9/10 (c6=2)

Bài 3 : Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4
đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp
án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán
học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập
phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn
nút nộp bài.

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

7

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 2

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

8

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×