Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

37 TS247 DT de thi thu thpt qg mon toan truong thpt chuyen dhsp ha noi lan 2 nam 2017 co loi giai chi tiet 9281 1488364244

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 26 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SỬ PHẠM HÀ NỘI

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút

01

( 50 câu trắc nghiệm)

ai
H

2

1

f(x)dx  1 , tính I   f(4x)dx :
3

1
2

B. I= 

1


4

C. I=

1
4

D

4

D.I=-2

hi

A. I 



nT

Câu 1: Cho

oc

Họ, tên thí sinh:

uO

Câu 2: Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ bên

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

ro

up
s/

Ta
iL
ie

A.a>0, b<0, c>0
B.a<0, b>0, c<0
C.a<0, b<0, c<0
D.a>0, b<0, c<0

om
/g

Câu 3: Khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có đường chéo AC’= 6cm có thể tích là
A.0,8 lít

B. 0,024 lít

C. 0,08 lít

D. 2

ok


.c

Câu 4: Tính khoảng cách giữa các điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  2x 4  3x2  1

w

w

w

.fa

ce

bo

A.2 4 3
C.2 3
D. 4 3
B. 3
Câu 5: Cho 3 số thực dương a,b,c khác 1. Đồ thị hàm số y  log a x;y  log b x

1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


A.b
B. a
C. a
D.c
1
1
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y  x3  (m  5)x2  mx có
3
2





D. m  6;0

C. f( 4 5)  2f( 3 4)

D. f( 3 4)  f( 4 5)

hi

B. f( 3 4)  f( 4 5)

nT


A. f( 3 4)  f( 4 5)

D

Câu 7. Cho hàm số f(x)  x2  2x  2  x3  2x  2 . Mệnh đề nào sau đây đúng

oc

 

C. m  6;0

B. m=-6

ai
H

A. m=0

01

cực đại, cực tiểu và xCD  xCT  5 ;

A.

2 2
R h
3

Ta

iL
ie

uO

Câu 8: Cho hình trụ có bán kính đáy là R, độ dài đường cao là b. Đường kính MN của đáy
dưới vuông góc với đường kính PQ đáy trên. Thể tích của khối tứ diện MNPQ bằng
1
B. R 2 h
6

1
C. R 2 h
3

D.2R 2 h

B..12cm2

C.16cm2

D.24cm2

ro

A.48cm2

up
s/


Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, cạnh huyền BC=6cm; các cạnh
bên cùng tạo với đáy một góc 600. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hính chóp S.ABC là:

om
/g

Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A(-1;2;3) và B(3;-1;2). Điểm M


thỏa mãn MA. MA  4MB.MB có tọa độ là

5 7
A.( ;0; )
3 3

1 5
C.(1; ; )
2 4

2 1 5
D.( ; ; )
3 3 3

ok

.c

B.(7; 4;1).

bo


Câu 11. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình sau có nghiệm

.fa

ce

thuộc đoạn [0;1]; x3  x2  x  m(x2  1)2
m 1

B.m  1

C.0  m  1

D.0  m 

w

w

w

A.

Câu 12: Tìm tất cả các điểm cực đại của hàm số y=-x4+2x2+1
A.x 1

B.x 1

C.x  1


D.x  0

2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

3
4


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 13. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, xét tam giác vuông AOB với A chạy trên trục hoành và
có hoành độ dương, B chạy trên trục tung và có tung độ âm sao cho OA+OB=1. Hỏi thể tích
lớn nhất của vật thể tạo thành khi quay tạo giác AOB quanh trục Oy bằng bao nhiêu
15
27

C.

9
4

D.

Câu 14. Tập hợp các nghiệm của bất phương trình
B. (; )


1

0

t

dx  0 (ẩn x) là:
t2  1

C.(; ) \ {0}

D.(0; )

D

A.(;0)



17
9

01

B.

oc

4
81


ai
H

A.

B. 20cc

C. 31,4cc

D. 10,5cc

uO

A.10cc

nT

hi

Câu 15. Ống nghiệm hình trụ có bán kính đáy là R=1cm và chiều cao h=10cm chứa được
lượng mẫu tối đa (làm tròn đến một chữ số thập phân) là:

B.9 6cm3

Câu 17: Cho hàm số y  ln

C.3 3cm3

D.3 6cm3


1
. . Mệnh đề nào dưới đây đúng:
x 1

up
s/

A.6 6cm3

Ta
iL
ie

Câu 16.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3cm, các mặt bên (SAB) và
(SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SC và mặt đáy là 600. Thể tích của khối
S.ABCD là

4

ro

A.Hàm số đồng biến trên khoảng (; )

om
/g

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; )
C.Hàm số nghịch biến trên khoảng (; )


.c

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (;0)

bo

ok

Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua các hình chiếu của
A(1;2;3) trên các trục tọa độ là:
y z
 0
2 3

C.x 

y z
 1
2 3

D.x  2y  3z  1

.fa

ce

A.x  2y  3z  0 B.x 

w


w

w

Câu 19. Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để hàm số y  x 2  1  mx  1 đồng
biến trên khoảng (; )

A.(;1)

B.1;  

C.[  1;1]

D.(; 1]

3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 20. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình sau có 2 nghiệm
phân biệt: 91x  2(m  1)31 x  1  0

B.m  1

C.m  0


D. 1  m  0

oc

Câu 21. Gọi S là diện tích của Ban Công của một ngôi nhà có dạng như hình vẽ (S được giới
hạn bởi parabol (P) và trục Ox)
9
2
B.S  1
4
C.S 
3
D.S  2

om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

uO

nT


hi

D

ai
H

A.S 

ok

.c

Câu 22: Người ta cần trồng hoa tại phần đắt nằm phía ngoài đường tròn tâm gốc tọa độ O,
1
bán kính bằng
và phía trong của Elip có độ dài trục lớn bằng 2 2 và độ dài trục nhỏ
2
100
kg phân hữu
bằng 2 (như hình vẽ bên). Trong mỗi một đơn vị diện tích cần bón
(2 2  1)

w

w

.fa

ce


bo

cơ. Hỏi cần sử dụng bao nhiêu kg phân hữu cơ để bóng cho hoa?

w

01

A.m  1

A30kg

B. 40kg

C. 50kg

D. 45kg

4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 23. Mặt phẳng (Oyz) cắt mặt cầu (S): x2+y2+z2+2x-2y+4z-3=0 theo một đường tròn có
tọa độ tâm là


B(0; 1;2)

C.(0;2; 4)

D.(0;1; 2)

(2;1;0)

B. (1;0;1)

C.(0;1;1)

D (2;-1;1)

ai
H

A.

oc

Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ hình chiều vuông góc của điểm A(3;2;1) trên mặt phẳng (P): x+y-z=0 là

x 1

Câu 26: Tìm nghiệm của phương trình 9
x=5

 eln 81


B. x=4

C. x=6 D. X=17

uO

A.

C. 1cm D. 2cm

hi

B. 3cm

nT

4cm

D

Câu 25. Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác đều cạnh a=3cm, SC=2cm và SC vuông
góc với đáy. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là
A.

a 3
C.
3

a 3 2
D.

6

up
s/

a 3 2
B.
12

Ta
iL
ie

Câu 27: Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân và đường sinh có độ
dài bằng a. Thể tích khối nón là:

a 3
A.
12

Câu 28: Khoảng cách giữa các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số y  x 3  3x 2 bằng
C. 2 5

B. 4 2

ro

A.2

D.


2

om
/g

Câu 29: Hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 1200 và có
cạnh bên bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón là:

a

3

a 3
B.
2

a3 3
C.
2

ok

.c

A.

3

bo


Câu 30. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) 
B.F(1) 

1
ln 2  1 C.F(1)  0
2

a 2 3
D.
2

x
và F(0)=1. Tình F(1)
x 1
2

D.F(1)  ln 2  2

.fa

ce

A.F(1)  ln 2  1

w

w

w


Câu 31. Tính đạo hàm của hàm số y  ln(x  x 2  1)
A.y ' 

x
x2  1

B. y ' 

1
x  x2  1

C.y ' 

x
x  x2  1

D. y ' 

1
x2  1

5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01

A.(1;0;0)



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 32. Thể tích tứ diện ABCD có các mặt ABC và BCD là các tam giác đều cạnh a và

a 3

2

Câu 33. Cho hàm số y 

a3 3
D.
8

1 x
. Mệnh đề nào sau đây đúng
1 x

hi

D

Hàm số nghịch biến trên khoảng (; )
Hàm số đồng biến trên các khoảng (;1),(1; )
Hàm số đồng biến trên khoảng (;1) và nghịch biến trên khoảng (1; )
Hàm số đồng biến trên khoảng (; )

nT


A.
B.
C.
D.

3a 3 3
C.
8

01

a3 3
B.
16

oc

3.a 3 3
A.
16

ai
H

AD 

A.x  2; y  6; z 

Ta

iL
ie

uO

Câu 34. Một xưởng sản xuất những thúng bằng kẽm hình hộp chữ nhật không có nắp và có
các kích thước x,y,z (dm). Biết tỉ số hai cạnh đáy là: x:y=1:3; thể tích của hộp bằng 18 lít. Để
tốn ít vật liệu nhất thì kích thước của chúng là:
3
2

B.x  1; y  3; z  6

1
3
B.x  ; y  ; z  24
2
2

up
s/

3
6
3
C.x  ; y  ; z 
2
2
2


1
cos 2x  c
2

C.  f (x)dx 

1
cos 2x  c
2

C.  f (x)dx  2cos 2x  c
C.  f (x)dx  2cos 2x  c

ok

.c

om
/g

A.  f (x)dx 

ro

Câu 35. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=sin2x

bo

Câu 36. Tìm tất cả những điểm thuộc trục hoành cách đều hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
y  x 3  3x 2  2


ce

A. M(-1;0)

B. M(1;0); O(0;0)

C. M(2;0)

D. M(1;0)

w

w

w

.fa

Câu 37. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.eln 2  ln(e2 . 3 e) 

10
3

C.eln 2  ln(e2 . 3 e) 

15
3


B.eln 2  ln(e2 . 3 e) 

14
3

B.eln 2  ln(e 2 . 3 e)  4

6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 38. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có các cạnh bằng a. Thể tích khối tứ diện ABA’C’
là:

B.

a3 3
6

C.

a3
6

D.


a3 3
12

A. m>0

B. m<0

ai
H

1
1
Câu 39. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m để hàm số y  x 3  mx 2 có
3
2
điểm cực đại x1, điểm cực tiểu x2 và -2
01

a3 . 3
4

oc

A.

C.m=0

D. Không tồn tại m


17 5
; )
26 2

5
C.m  ( ;6)
2

B.m  [2; 4]

5
D.m  (1; )
2

uO

A.m  (

nT

hi

D

Câu 40.Các giá trị thực của tham số m để phương trình : 12x+(4-m).3x-m=0 có nghiệm thuộc
khoảng (-1;0) là

A.(3;-2;-3)

Ta

iL
ie

Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;-1;0), B(0;2;0), C(2;1;3).
   
Tọa độ điểm M thỏa mãn MA  MB  MC  0 là
B. (3;-2;3)

C(3;-2;-3)

D. (3;2;3)

24
7

B.

16
7

ro

A.

up
s/

Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(2;0;0); B(0;4;0); C(0;0;6) và D(2;4;6).
Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (ABC) là
C.


8
7

D.

12
7

om
/g

Câu 43 Cho 0
A.logb a  loga b

B.log b a  0

C.log b a  loga b

D.log a b  1

ok

.c

Câu 44. Tìm tập hợp nghiệm S của bất phương trình: log  (x 2  1)  log  (2x  4)
4

B.S  (2; )

D.S  (3; )

ce

bo

A.S  (2; 1)
C. S  (3; )  (2; 1)

4

1

w

w

w

.fa

Câu 45. Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên [0;1]. f(0)=1; f(1)=-1. Tính I   f '(x)dx
A.I=1

2

B.I=2

C. I=-2


D. I=0

Câu 46. Cho biểu thức P  x 2 x 5 x 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng
3

7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Px

A.

14
15

B.P  x

17
36

C.P  x

13
15


D.P  x

16
15

C. x=-1

D.x=1

B.x=1

C. x=0

D. x=-1

Ta
iL
ie

uO

A.Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng

hi

1  x2  x  1
x3  1

nT


Câu 49. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số : y 

D

A.x  2y  3z  0 B.x  3y  2z  0 C.2x  3y  z  0 D.3x  2y  z  0

ai
H

Câu 48. Cho hai mặt phẳng (P): x-y+z-7=0, (Q): 3x+2y-12z+5=0. Phương trình mặt phẳng
(R) đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với hai mặt phẳng nói trên là

oc

B. x  1

A.y=1

01

x 3  3x  2
Câu 47. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 

x2  1

Câu 50. Trong không gian với hệ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3) và B(3;2;1). Phương trình mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là
B. y-z=0

C. z-x=0


D. x-y=0

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om
/g

ro

up
s/

A.x+y-z-2=0

8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –

Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

3B

4D

5B

6D

7A

8A

9A

10B

11D

12A

13A

14C


15C

16B

17D

18C

19D

20C

21C

22C

23D

24B

25D

26A

27B

28C

29D


30B

31D

32B

33B

34A

35C

36D

37A

38D

39D

41B

42A

43A

44C

45C


46A

47C

48C

49A

oc

2B

ai
H

1B

01

ĐÁP ÁN

40A

nT

hi

D


50C

uO

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:

Ta
iL
ie

- Phương pháp:

4

Dùng phương pháp đổi biến, đưa về biến t và có dạng  f (t)dt

up
s/

0

- Cách giải:

1

ro

Đặt 4x=t khi đó 4dx=dt. Đổi cận với x=0 thì t=0; x=4 thì t=4
4


om
/g

1
1
0 f  4x  dx  4 0 f (t)dt   4 vì tích phân không phụ thuộc vào biến số

.c

Câu 2

ok

Phương pháp

bo

Quan sát hình dạng đồ thị hàm số

ce

Cách làm:

.fa

Do giới hạn của y khi x tiến tới vô cùng thì  nên

w


w

w

a<0. Loại A và D.

y’=4ax3+2bx=2x(2ax2+b)
Do a<0 mà nếu b<0 thì phương trình 2ax2+b vô nghiệm
Nên b>0 thì hàm số mới có 3 cực trị

9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Chọn B.
Câu 3.
-

Cách giải:

01

Nhận thấy

oc


AC'2  AB2  BC'2  a 2  a 2  a 2  3a 2  62  a  2 3cm

ai
H

 V  a 3  24 3  cm3   0, 0415  dm3 

uO

nT

hi

D

Không có đáp án.

-

Ta
iL
ie

Câu 4
Phương pháp

-

up
s/


Nhận thấy 2 điểm cực trị của y1  y 2  0
Cách giải:

om
/g

ro

y '  8x 3  2 3x  2x(4x 2  3).  x CT  

3
4

Tọa độ 2 điểm cực tiểu lần lượt là y1 và y2  y1  y2  0

ce

bo

Chọn D.
Câu 5

3
) 43
4

ok

.c


Khoảng cách giữa 2 điểm cực tiểu d= (2

.fa

Phương pháp:

w

w

w

Dựa vào tính đồng biến, nghịch biến của logarit

a  1  loga x là hàm đồng biến
0  a  1  log a x là hàm nghịch biến

10 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Cách làm
Dựa vào đồ thị ta có a<1; b>1;c>1; hơn nữa với cùng giá trị x thì logc x  log b x  c  b

01


Chọn B

oc

Câu 6

ai
H

Phương pháp:
Tính y’; tìm điều kiện để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn x1  x 2  5

hi

D

Cách giải:

uO

Ta
iL
ie

   m  5 2  4m  0 m 2  6m  25  0


2
2

 x1  x 2   25
 x1  x 2   4x1x 2  25
2
m 2  6m  25  0
m  0
m  6m  25  0
 2


2
 x1  x 2   4x1x 2  25 m  6m  25  25 m  6

nT

y '  x 2  (m  5)x  m

up
s/

Chọn D
Câu7

ro

Cách giải:

om
/g

Dùng máy tính bỏ túi để tính các giá trị f ( 3 4);f ( 4 5)


.c

Cách làm: Đầu tiên tạo số :
tác : SHIFT-RCL-(-)

ok

Sau đó nhập vào màn hình

3

4 trên màn hình. Sau đó gán giá trị này vào biến A bằng thao

x2  2x  2  x3  2x  2 . Ấn CALC sau đó gọi giá trị A bằng

bo

thao tác: Shift-(-). Sau đó ấn bằng ta được f ( 3 4)
f ( 4 5) Nhận thấy f ( 3 4) > f ( 4 5)

ce

Làm tương tự ta được

.fa

Chọn A.

w


w

w

Câu 8
-

Phương pháp:

+ Xác định được đường cao từ Q dến (PMN) theo E và h. Tính được diện tích

11 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

tam giác PMN
-

Cách giải

MN vuông góc với (PQI). Dựng QH vuông góc với PI nên QH là hình

01

chiếu của Q lên mặt phẳng PMN


ai
H

2Rh

D

R2  h2

hi

Suy ra QH=

oc

1
1
1
1
SPQI= h.PQ  .h.2R  hR  QH.IP  QH. h 2  R 2
2
2
2
2

uO

Chọn A.


Ta
iL
ie

Câu 9
-

nT

1
1
2Rh
1
2
VMNPQ= .QH.SMNP  .
. IP.MN  R 2h
2
2
3
3 R h 2
3

Phương pháp

up
s/

+ Chứng minh được D là hình chiếu của S lên mặt phẳng (SAB)

+ Trọng tâm của tam giác SBC chính là tâm mặt cầu của khối chóp.

-

Cách làm

om
/g

ro

Gọi H là hình chiếu của S lên mặt đáy. Góc giữa 3 cạnh bên với đáy
Cùng bằng 600.

3 tam giác SHA; SHB; SHC bằng nhau nên HA=HB=HC

ok

.c

Nên H trùng với D là trung điểm của BC.

bo

SD vuông góc với (ABC) nên tâm của khối chóp sẽ là trọng tâm

ce

của tam giác SBC.
2
2 3
SD  . .6  2 3cm  Sxq  4(2 3) 2  48cm2

3
3 2

Chọn A.
Câu 10

w

w

w

.fa

Bán kính R=

12 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

-

Thấy rằng




MA  (x1; y1;z1 ),MB   x 2 ; y2 ;z 2  cùng hướng nên nên x1 và x2 cùng

dấu. Nhận thấy đáp án chỉ có B mới thỏa mãn
Chọn B.

01

Câu 11.

ai
H

oc

x3  x 2  x
0
(x 2  1)

m

hi

D

x3  x 2  x
x 4  2x 3  2x  1
y
 y' 
 0  x  1; x  1
(x 2  1)

(x 2  1) 2

-
+

y’

-1

-

0

0

1

Ta
iL
ie

x

uO

nT

Bảng biến thiên

+


0

3/4

ro

up
s/

y

-

om
/g

Để phương trình có nghiệm thuộc  0;1 thì 0  m 

.c

Chọn D

3
.
4

ok

Câu 12.


bo

y'  4x 3  4x  0  x  0; x  1; x  1

ce

Vì hệ số a=-1 nên hàm số sẽ có 2 điểm cực đại.

.fa

Chọn A

w

w

w

Câu 13.
-

Phương pháp

+ Áp dụng bất đẳng thức Cosi một cách khéo léo

13 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

-

Cách giải

Gọi A(a;0); B(0;-b) với a.b>0
Thì a+b=1

oc

1 2
b a.
3

ai
H

Oy là:

01

Thể tích của vật thể khi quay tam giác quanh trục

hi

D


b b
b2
4
1 4
4
 ab2  V  .  
Lại có: 1  a  b  a    3 3 a. 
2 2
4
27
3 27
81

nT

Chọn A.


0

t
t2 1

x


0

t
t 1

2

dt 

2
x
x
1 d  t  1 1
2

.2
t

1
 x2 1 1

2
2 0 t 1 2
0

Ta
iL
ie

x

dt  0  x 2  1  1  0  x   ;   \ 0

up
s/


Chọn C

ro

Câu 15.

Phương pháp: Chú ý đến 1 cc=1ml3
Cách giải

om
/g

-

uO

Câu 14

+ Thể tích hính trụ : V  S.h  r 2h  .12.10  31,4cm3  31,4cc

.c

Chọn C

Phương pháp

bo

-


ok

Câu 16

ce

+ Dựng hình thấy được SA là đường cao của khối chóp

-

Cách giải

w

w

w

.fa


+ Xác định được góc giữa SC và mặt đáy chính là góc SCA

14 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Xét tam giác SAC:
1
1
SA=AC.tan600= 3 2. 3  3 6  VS.ABC  SA.SABCD  3 6.32  9 6cm3
3
3

01

Chọn B

oc

Câu 17.

Tính y’; xét dấu y’ từ đó suy ra các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.

hi

1
2x
  ln  x 2  1  y '  2
x 1
x 1
2

nT


y  ln

D

Cách làm:

ai
H

Phương pháp:

uO

Chọn D.

Ta
iL
ie

Câu 18

x y z
  1
a b c

y z
  1 ( Do A(1;2;3))
2 3

ro


Áp dụng cho trường hợp này : (P): x 

up
s/

Công thức cho dạng mặt phẳng đi qua hình chiếu của một điểm M(a;b;c) lên 3 trục tọa độ:

om
/g

Chọn C.
Câu 19.

.c

- Phương pháp:

2x

ce

y' 

bo

-Cách giải

ok


+ Tính y’; tìm m để y’  0 với mọi x thuộc R.

x
x2 1

m

.fa

2 x2 1

 m y' 

x  R

w

w

w

Để hàm số đồng biến trên R thì y’>0

15 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


y '' 

x2 1
1

x

2

x

m  0

 1 x 2  1

x2 1

m

0

01

x

y' 

x2 1


x 

 1

ai
H

x

lim

oc

Hàm số y’ luôn đồng biến

D

Vậy để hàm số đồng biến trên R thì m  1

nT

hi

Chọn D.
Câu 20

uO

Phương pháp:


up
s/

Cách giải:
Thử với m = -1 ta được phương trình

Ta
iL
ie

+Với những bài toán tìm tham số ta nên thử 1 giá trị để vừa dễ tính toán, vừa dễ loại đáp án.
Ở đây ta nên thử giá trị m=-1; nếu vẫn chưa loại được hết đáp án thì có thể tìm một giá trị
khác để thử

Chọn C.
Câu 21
-

ok

.c

Phương pháp:

om
/g

Thỏa mãn nên ta loại được A; B; D

ro


(3(1x) )2  4.31x  1 =0 phải có 2 nghiệm 31-x đều dương và 2 nghiệm đó là 2  3 và 2  3

bo

+ Từ đồ thị tìm ra được phương trình đường cong parabol rồi tính S dựa vào tích phân.
-

Cách giải

ce

Phương trình đường cong parabol:

w

w

w

.fa

y= x 2  1

1

1
4
S   1  x dx  (x  x 3 ) 
1

3
3
1
1

2

Chọn C

16 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 22
-

Phương pháp:

+ Đầu tiên phải tính được S của elip dựa vào phương trình elip.

01

1
elip trước.
4


-

ai
H

oc

Ta chia để tính

Cách giải

hi

D

Phương trình elip:

uO

x2
( một nửa của elip)
2

Ta
iL
ie

Ta có : y  1 

nT


x2
y2

1
( 2) 2 1

Diện tích của elip tạo sẽ là:

1

x2
dx
2
x
 sin 2 a
2

om
/g

Đặt x  2 cos a  1 

up
s/

0

2


ro

S  4

Suy ra: dx=  2 sin ada


; x=0 thì a  0
4

ok

.c

Đổi cận x  2  a 
0

2

bo

S1=   2 sin 2 ada 

2 0
2 1
( sin 2a  x)
 (cos 2a  1)da 

2 2
2 2


0

2



2
4

.fa

ce

S=4S1= 2

w

w

w

Diện tích hình tròn là :

1

2

1
Diện tích trồng hoa: Sb  ( 2  )

2

17 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Số kg phân bón là :

100
1
.( 2  )  50 kg
2
(2 2  1)

Chọn C

01

Câu 23.

oc

Phương trình mặt phẳng Oyz: x=0 nên ta loại được đáp án A.

ai
H



Véc tơ pháp tuyến của Oyz : u  (1;0;0)

D

Tọa độ của mặt cầu S là I(-1;1;-2)

hi

Gọi điểm O là điểm cần tìm có O(a;b:c)

uO

nT



Do IO vuông góc với Oyz nên OI song song với u  (1;0;0)
Suy ra b=1; c=-2

Ta
iL
ie

Chọn D.
Câu 24


Véc tơ pháp tuyến của (P) : u  (1;1; 1)


up
s/

Nhận thấy chỉ tọa độ ở đáp B và C, D mới nằm trên mặt phẳng (P)

ro

Gọi H là hình chiều của A lên mặt phẳng (P)

om
/g



Giả sử H(0;1;1)  AH  (3; 1;2) nhận thấy không song song với u  (1;1; 1) nên loại C



Giả sử H(2;-1;1)  AH  (1; 3;2) nhận thấy không song song với u  (1;1; 1) nên loại D

ok

.c

Chọn B

-

bo


Câu 25

Phương pháp

ce

+ Dựng hình, gọi J là trọng tâm tam giác ABC. L là trọng tâm t

w

w

w

.fa

Tam giác SBC ( do SBC vuông tại C).
Dựng K là tâm của mặt cầu.
Nhiệm vụ bài toán là tính được KS=KA=KB=KC
-

Cách giải:

18 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
Suy ra KJ= SC  1cm
2

01

2
3
Xét tam giác AJK vuông tại J : AK  KJ 2  AJ 2  1  ( .3. )2  2cm
3
2

oc

Chọn D.

-

ai
H

Câu 26
Áp dụng công thức : eln a  a

hi

D


eln81  81  92

nT

x 1  2  x 1  4  x  5

Suy ra

uO

Chọn A.

Phương pháp:
+ Tính được đường cao và bán kính đáy.

up
s/

Cách giải:
AC=AB=a

om
/g

ro

BD= a 2
DC  r 

Ta

iL
ie

Câu 27

BC
2

2
2

.c

Thể tích của khối nón là:

bo

ok

1 2
1
2
2
2 3
.r h  .( ) 2 .

a
3
3
2

2
12

ce

Chọn B.

.fa

Câu 28

w

w

w

- Phương pháp:
+ Giải phương trình y’= để tìm 2 điểm cực trị. Tính khoảng cách giữa 2 điểm.
- Cách giải:

19 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

y'  3x 2  6x  3x(x  2)  x1  0; y1  0 x 2  2; y2  4


Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị : d= 22  42  2 5

01

Chọn C.

-

oc

Câu 29.

D

3
2

hi

3
a 2 3
.a.a 
2
2

Sxq= Rl  

nT


R= DC= a

ai
H

Cách giải:

uO

Chọn D.

Ta
iL
ie

Câu 30
Áp dụng công thức trong tích phân :  ada 

-

Cách giải :

x

2

x
1 2x
1
1

1
dx   2 dx   2 d(x 2  1)  ln(x 2  1)  C
1
2 x 1
2 x 1
2

om
/g

Chọn B

ro

Do F(1)=1 nên C=1

Câu 31

1

.c

(x  x  1) '
2



x

1

x2 1 
2
x  x 1
x2 1

ok

y' 

1
d(a 2 )

2

up
s/

-

bo

x  x2 1

ce

Chọn D.

.fa

Câu 32.


w

w

w

-

Phương pháp:

+ Xác định được hình chiếu của D lên (ABC). Nhận thấy CB vuông góc với (DAM) rồi xác
định vị trí hình chiếu của D lên (ABC)
-

Cách giải:

20 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Gọi M là trung điểm của BC
BC vuông góc với mặt phẳng (ADM)
3
=AD
2


01

DM=AM=

oc

Suy ra tam giác AMD đều

D

3 3
3
.
a a
2 2
4

hi

DN=

ai
H

N là trung điểm của AM và N là hình chiếu của D lên đáy ACB

uO

nT


1
1 3 1
3
3 3
V= DN.SABC  . .a .a.a.

a
3
3 4 2
2
16

Chọn B

Ta
iL
ie

Câu 33.

up
s/

Quan sát đáp án, loại ngay A và D vì x  1 ; Nhận thấy hàm số phân thức dạng này chỉ có thể
đồng biến hoặc nghịch biến trên tập xác định nên loại C.
Chọn B.

Phương pháp:


om
/g

-

ro

Câu 34

Cách giải:

bo

Ta có: y=3x

ok

-

.c

+ Đánh giá biểu thức tính diện tích xung quanh bằng bất đẳng thức Cosi. Vì ta có x2z =6 nên
biểu thức sau khi đánh giá bất đẳng thức cosi cũng cần phải xuất hiện biểu thức này, ta cần
“lái” một cách khéo léo.

ce

Mà : xyz  18  3x 2z  18x  x 2z  6

.fa


Diện tích xung quanh của thúng là : x.y +2yz+2xz=3x2+6xz+2xz=3x2+ 8xz

w

w

w

Có : 3x 2  8xz  3x 2  4xz  4xz  3 3x 2 .4xz.4xz  3 48.x 4z 2  72 3
Dấu bằng xảy ra khi 3x 2  4xz  3x  4z  y
Chỉ có A thỏa mãn.

21 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Chọn A.
Câu 35
1
cos 2x  C
2

01

 sin 2xdx 


oc

Chọn C.

-

ai
H

Câu 36.
Cách giải

hi

D

+ y’=0  3x 2  6x  3x(x  2)  x1  0; y1  0;x 2  2; y2  2

Ta
iL
ie

Chọn D.

-

7
3


 ln(e . e)  2  ln e  2 

Chọn A.
Câu 38.
Phương pháp:

.c

-

7 13

3 3

ro

2 3

om
/g

e

ln 2

Phương pháp
Áp dụng các công thức logarit.
Cách giải

up

s/

Câu 37.
-

uO

Nhẩm nhanh thấy điểm M(1;0) thì cách đều A và B

nT

Gọi 2 điểm cực trị lần lượt là A(0;2); B(2;-2)

ok

+ Dựng được đường cao từ C’ lên đáy (A’BA). Tận dụng các yếu tố về cạnh

Cách giải

ce

-

bo

trong khối lăng trụ đứng.

w

w


w

.fa

Dụng C'H  A'B'  C'H  (ABA')
SAA'B

1
1 2
1
a3 3
 AA 'AB  a  VABA'C'  C'H.SAA'B 
2
2
3
12

Chọn D.

22 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 39.
Thử các giá trị của m: y’= x 2  mx


01

Ta thấy y’=0 luôn có 1 nghiệm bằng 0 nên không tổn tại m

oc

Chọn D.
Câu 40
Phương pháp:

ai
H

-

hi

Cách làm

Ta
iL
ie

Phương trình có nghiệm trong đoạn từ (-1;0) nên loại C

5
;f (0)  1. f (0).f (1)  0
4


nT

Thử với m=2 ta được phương trình : 12x  2.3x  2  0;f (1) 

uO

-

D

+ Thử đáp án sẽ nhanh hơn giải bài bản.

31
;f (0)  1 f (0).f (1)  0 (
12
do hàm số này đồng biến khi m=3) nên sẽ không có nghiệm trong (-1;0). Loại B.

Thử với m=3 ta được phương trình : 12x  3x  3  0;f (1) 

up
s/

11
;f (0)  3. f (0).f (1)  0
12
( Hàm số này đồng biến khi m=1) nên sẽ có nghiệm trong (-1;0) nên loại D.

ro

Thử với m=1 ta được phương trình : 12x  3.3x  1  0;f (1) 


Câu 41
-

Phương pháp:

om
/g

Chọn A.

ok

.c

+ Áp dụng cách cộng véc tơ lại với nhau

ce

bo

- Cách giải
       
 
MA  MB  MC  MA  BM  MC  BA  MC  0  MC  AB  (1;3;0)

.fa

Suy ra M(3;-2;3)


w

w

w

Chọn B.
Câu 42
-

Phương pháp:

23 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

+ Áp dụng công thức viết mặt phẳng đi qua 3 điểm (a;0;0); (0;b;0); (0;0;c) :
Cách giải:
x y z
  1
2 4 6

01

Phương trình mặt phẳng (ABC) :


oc

-

x y c
  1
a b z

ai
H

Khoảng cách từ D(2;4;6) đến (ABC) :

nT

hi

D

2 4 6
  1
24
2 4 6
d

7
1
1
1
( )2  ( )2  ( )2

2
4
6

Câu 43

Ta
iL
ie

Quan sát đáp án thấy A và C hoàn toàn ngược nhau
Nên 1 trong 2 đáp án này sẽ đúng.

2

ro

Chọn A.

Phương pháp:

om
/g

Câu 44.
-

1
1 1
 log 1  vô lý nên ý C sai

4
2
4 2

up
s/

Ở ý C : logb a  loga b. Ví dụ : 2  log 1

uO

Chọn A

Cách giải

ok

-

.c

+ Chú ý đến cơ số trong biểu thức logarit để giải bất phương trình.

bo

Chú ý đến điều kiện x>-2

ce

3

Bất phương trình  x 2  1  2x  4(do  1)  x 2  2x  3  (x  1)(x  3)  0
4

Chọn C
Câu 45

w

w

w

.fa

Nên x>3 hoặc x<-1.

24 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1

 f '(x)dx  f (x)

1
0


 f (1)  f (0)  1  1  2

0

Chọn C

8

3

3

4

oc

01

Câu 46.
14

P  x 2 x 5 x 3  x 2 . x 5  x 2 .x 5  x 15

ai
H

3

D


Chọn A.

nT

Phương pháp:
Rút gọn

uO

-

hi

Câu 47

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số trên là x=-1
Chọn C

-

up
s/

Câu 48.

Ta
iL
ie


x 3  3x  2 x  2
y

x2 1
x 1

Phương pháp

om
/g

-

ro

+ Xác định được véc tơ pháp tuyến của (R) dựa vào 2 mặt phẳng (P) và (Q).
Cách giải:


Mặt phẳng (P) có véc tơ pháp tuyến : u1  (1; 1;1);

ok

.c


Mặt phẳng (Q) có véc tơ pháp tuyến : u 2  (3;2; 12);

bo


  
Do (R) vuông góc với (P) và (Q) nên u  [u1,u 2 ]  (10;15;5)  5(2;3;1) làm véc tơ pháp

ce

tuyến

.fa

Chọn C.

w

w

w

Câu 49.
-

Phương pháp:

Rút gọn biểu thức bằng cách nhân liên hợp.
-

Cách giải

25 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


×