Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

65TS247 DT de thi thu thpt qg mon toan truong thpt le hong phong nam dinh lan 1 nam 2017 co loi giai chi tiet 8955 1494390120

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 26 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017

NAM ĐỊNH

Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1. Cho hàm số y  ax3  bx2  cx  d(a  0) có đồ thị hàm số như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào
sau đây về dấu của a, b, c, d là đúng nhất?

A. a, d > 0

B. a > 0, c > 0>b

Câu 2. Đồ thị hàm số y 
A. 1

B. 2

3x  1
có số đường tiệm cận là?
x  7x  6

C. 3

D. 0
3


đồng biến trên khoảng nào?
x2

B. (1; )

1 

 1
 2



y’
y

0
-

0

\ {2} và có bảng biến thiên sau:

2
+


1




4

+






D.   ;  

C.  ;1
2 

Câu 4. Cho hàm số y  f (x) xác định, liên tục trên
x

D. a, d > 0, c < 0

2

Câu 3. Hàm số y  ln(x  2) 
A. (;1)

C. a, b, c, d > 0

0

-15






Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 0 và đạt cực tiểu tại điểm x = 4
B. Hàm số có đúng một cực trị
C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng -15
Câu 5. Hàm số nào sau đây không có cực trị?

1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. y  x3  3x  1

2 x
C. y  x4  4x3  3x  1 D. y  x2n  2017x(n 
x3

B.

*

)


Câu 6. Kí hiệu M và m lần lượt là giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
[0;3]. Tính giá trị của tỉ số
A.

4
3

B.

y

x2  x  4
x 1

trên đoạn

M
m

5
3

C. 2

D.

2
3

Câu 7. Cho hàm số y  f (x) có đồ thị hàm số như hình vẽ sau. Hỏi giá trị thực nào của m thì đường y

= 2m cắt đồ thị hàm số đã cho tại hai điểm phân biệt

A. m = 2

B. 0 < m < 2

C. m = 0

D. m < 0 hoặc m >2

f (x)  3
. Hệ số góc của các tiếp tuyến của đồ thị các
g(x)  1
hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x = 1 bằng nhau và khác 0. Khẳng định nào dưới đây là khẳng
định đúng?

Câu 8. Cho các hàm số y = f (x), y = g (x), y 

A. f (1)  

11
4

B. f (1)  

11
4

C. f (1)  


11
4

D. f (1)  

11
4

mx2  3mx  1
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của m sao cho đồ thị hàm số y 
có 3 tiệm cận
x2

A. 0 < m <

1
2

B. 0  m 

1
2

C. m  0

D. m 

1
2


Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  m(sinx  cosx) đồng biến trên R.
1   1


A. m   ;    ;  
2  2



B. 

1
1
 m
2
2

2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

C. 3  m 

1   1


D. m   ;     ;  

2  2



1
2

Câu 11. Dynamo là một nhà ảo thuật gia đại tài người Anh nhưng người ta thường nói Dynamo làm
ma thuật chứ không phải làm ảo thuật. Bất kì màn trình diến nào của anh chảng trẻ tuổi tài cao này
đều khiến người xem há hốc miệng kinh ngạc vì nó vượt qua giới hạn của khoa học. Một lần đến New
York anh ngấu hứng trình diễn khả năng bay lơ lửng trong không trung của mình bằng cách di truyển
từ tòa nhà này đến toà nhà khác và trong quá trình anh di chuyển đấy có một lần anh đáp đất tại một
điểm trong khoảng cách của hai tòa nhà ( Biết mọi di chuyển của anh đều là đường thẳng ). Biết tòa
nhà ban đầu Dynamo đứng có chiều cao là a(m), tòa nhà sau đó Dynamo đến có chiều cao là b(m)(a <
b) và khoảng cách giữa hai tòa nhà là c(m). Vị trí đáp đất cách tòa nhà thứ nhất một đoạn là x(m) hỏi x
bằng bao nhiêu để quãng đường di chuyển của Dynamo là bé nhất.
A.x 

3ac
a b

B. x 

ac
3(a  b)

C. x 

ac
a b


D. x 

ac
2(a  b)

Câu 12. Giải phương trình log4(x  1)  log4(x  3)  3
A. x  1 2 17

B. x  1 2 17

C. x = 33

D. x = 5

Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số y  (1 cos3x)6
A. y'  6sin3x(1 cos3x)5

B. y'6sin3x(cos3x 1)5

C. y'  18sin3x(1 cos3x)5

D. y'  18sin3x(cos3x1)5

Câu 14. Giải bất phương trình log 1 ( x  9500 )  1000
3

500

A. x < 0


B. x > - 9

D. -31000< x< 0

C. x > 0

Câu 15. Tìm tập xác định D của hàm số y  log2 (x3  8)1000
A. D 

\ 2

B. D   2;   C. D   ;2



Câu 16. Cho hàm số f (x)  (3  2)  3  2
x3



 x2

D. D   2;   (;2)
. Xét các khẳng định sau:

Khẳng định 1: f(x)  0  x3  x2  0 .
Khẳng định 2 f (x)  0  x  1 .
 3 2 
Khẳng định 3 f (x)  3  2  (3  2)x 1  1 


 7 

x2 1

3

.

Khẳng định 4. f ( x)  3  2  (3  2) x 1  (3  2)1 x  7 .
3

2

Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 17. Cho hai số thực dương a và b, với a  1 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
2

1
4

A. loga (ab)  loga b

B. loga (ab)  loga b

C. loga (ab)  2  2loga b

D. loga (ab)   loga b

2

2

Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số y 
A. y' 

1 2(x  3)ln3
32x

1 1
2 2

2


2

B. y' 

x3
9x

1 2(x  3)ln3
32x

C. y' 

1 2(x  3)ln3
2
3x

1 2(x  3)ln3
2
3x

D. y' 

Câu 19. Đặt a  log3 4,b  log5 4 . Hãy biểu diễn log12 80 theo a và b
A. log12 80 

2a2  2ab
ab  b

B. log12 80 


a  2ab
ab

2a2  2ab
D. log12 80 
ab

a  2ab
C. log12 80 
ab  b

Câu 20. Xét a và b là hai số thực dương tùy ý. Đặt x  ln(a 2  ab  b2 )1000 , y  1000ln a  ln

1
1000

b

. Khẳng

định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. x < y

C. x  y

B. x > y

D. x  y


Câu 21. Năm 1992, người ta đã biết số p  2756839 1 là một số nguyên tố (số nguyên tố lớn nhất được
biết cho đến lúc đó). Hãy tìm các chữ số của p khi viết trong hệ thập phân.
A. 227930 chữ số

B. 227834 chữ số

C. 227832 chữ số

D. 227831 chữ số

Câu 22. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A.

2

2

2

0

 f (x)dx  2 f (x)dx

2

B.

2

C.  f ( x)dx   [f ( x)  f( x)]dx

2

D.

0

2

2

2

0

 f (x)dx  2 f (x)dx

2

2

2

0

 f (x)dx   [f (x)  f( x)]dx

Câu 23. Tìm nguyên hàm của hàm F(x) của hàm số f(x) = 1000x
A. F(x) 

103x

C
3ln10

B. F(x)  3.103x ln10

C. F(x) 

1000x1
x 1

D. F(x)  1000x  C

Câu 24. Trong Vật lí, công được hình thành khi một lực tác động vào một vật và gây ra sự dịch chuyển
Ví dụ như đi xe đạp. Một lực F(x) biến thiên , thay đổi, tác động vào một vật thể làm vật này dịch
b

chuyển từ x =a đến x = b thì công sinh ra bởi lực này có thể tính theo công thức W   F(x)dx . Với
a

thông tin trên, hãy tính công W sinh ra khi một lực F(x)  3x  2 tác động vào một vật thể làm vật
này di chuyển từ x=1 đến x = 6.
A. W= 20

B. W= 12

C. W= 18

D. W = 14

4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –

Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

3

Câu 25. Tính tích phân I   x( x  1)1000 dx
1

A. I 

2003.21002
1003002

B. I 

Câu 26. Tính tích phân I 

21000


1

A. I  
C. I 

1502.21001
501501


C. I 

3005.21002
1003002

D. I 

2003.21001
501501

lnx
dx
(x  1)2

ln 21000
2
 1001ln
1000
1 2
1  21000

B. I  

ln 21000
2
1001ln
1000
1 2
1  21000


D. I 

1000ln2
21000

ln
1 21000
1 21000

1000ln2
21000

ln
1 21000
1 21000

Câu 27. Tính diện tích hình phẳng H giới hạn bởi các đường y  x2  2x  4 và y = x + 2
A.

1
6

B.

1
2

C.


1
3

D.

1
4

Câu 28. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  (x  1)ex 2x ,y  0,x  2 . Tính thể tích
của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục hoành.
2

A. V 

(2e  1)
2e

B. V 

Câu 29. Cho số phức z 

(2e  3)
2e

C. V 

(e  1)
2e

D. V 


(e  3)
2e

7  11i
. Tìm phần thực và phần ảo của z .
2 i

A. Phần thực bằng -5 và phần ảo bằng -3i

B. Phần thực bằng -5 và phần ảo bằng -3

C . Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 3

D. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 3i

Câu 30. Cho 2 số phức z1 = 1+3i, z2  4  2i . Tính môđun của số phức z2 -2z1
A. 2 17

B. 2 13

C. 4

D. 5

Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn (2 – i )z = 7 – i . Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các điểm
M, N, P, Q ở hình dưới.
1

N

-3
P

A. Điểm P

M
3
Q

-1

B. Điểm Q

C. Điểm M

D. Điểm N

5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 32. Cho số phức z = 2 + 3i. Tìm số phức w= (3+2i)z+ 2z
A. w = 5+7i

B. w= 4+7i

C. w = 7+5i


D. w=7+4i

Câu 33. Kí hiệu z1, z2, z3 là ba nghiệm của phương trình phức z3  2z2  z  4  0 . Tính giá trị của
biểu thức T | z1 |  | z2 |  | z3 |
B. T  4  5

A. T = 4

C. T  4 5

D. T = 5

Câu 34. Cho số phức w và hai số thực a, b. Biết rằng 2w+i và 3w-5 là hai nghiệm của phương trình z2
+az +b = 0. Tìm phần thực của số phức w.
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 35. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ có diện tích các mặt ABCD, ABB’A’ và ADD’A’
lần lượt bằng S1, S2 và S3. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. V  S1

S2S3
2


B. V  SS
1 2S3

C. V 

1 SS
1 2S3
3 2

D. V  S2S3

S1
2

Câu 36. Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng a và các mặt bên đều tạo với mặt phẳng đáy một
góc bằng 600. Tính thể tích V của khối chóp

a3 3
A. V 
24

a3 3
B. V 
8

a3 3
C. V 
4

a3 2

D. V 
6

Câu 37. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ đáy đáy hình có cạnh bằng a, đường chéo AC’
tạo với mặt bên (BCC’B’) một góc (0    450 . Tính thể tích của lăng trụ tứ giác đều ABCD.
A’B’C’D’
A. a3 cot 2   1

B. a3 tan2   1

C. a3 cos2

D. a3 cot 2   1

Câu 38. Cho hình chóp S. ABCD có A’, B’ lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB. Tỉnh tỉ số thể
tích

VSABC
VSA 'B'C'

A. 4

B.

1
4

C.

1

2

D. 2

Câu 39. Hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều. Tính độ dài đường cao của hình nón.
A.

a
4

B.

3
a
4

C. I(2; 1;1)

D.

3
a
2

Câu 40. Cho một cái bể nước hình hộp chữ nhật có ba kích thước 2m, 3m, 2m lần lượt là chiều dài,
chiều rộng, chiều cao của lòng trong đựng nước của bể. Hàng ngày nước ở trong bể được lấy ra bởi
một cái gáo nước hình trụ có chiều cao là 5cm và bán kính đường tròn đáy là 4 cm. Trung bình một
ngày được múc ra 170 gáo nước để sử dụng (Biết mỗi lần múc là múc đầy gáo). Hỏi sau bao nhiêu
ngày thì bể hết nước biết rằng ban đầu bể đầy nước?
A. 280 ngày


B. 281 ngày

C. 282 ngày

D. 283 ngày

6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 41. Một cái cốc hình trụ cao 15 cm đựng được 0,5 lít nước. Hỏi bán kính đường tròn đáy đáy của
cốc xấp xỉ bằng bao nhiêu (làm tròn đến hàng thập phân thứ hai)?
A. 3,26 cm

B. 3,27 cm

C. 3,25 cm

D. 3,28 cm

2a 3
.
3
Gọi Đ là điểm đối xứng của B qua C. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABD
Câu 42. Cho hình chóp tam gics đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh SA 


a 39
7

A. R 

B. R 

a 35
7

C. R 

a 37
6

D. R 

a 39
7

Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P): x – 2z + 3 = 0. Véctơ nào dưới đây là
một vectơ pháp tuyến của (P)?
A. n  (1; 2;3)

B. n  (1;0; 2)

C. n  (1; 2;0)

D. n  (3; 2;1)


Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  3  0 .
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (S)
A. I(2;-1;1) và R = 3

B. I(-2;1;-1) Và R = 3

C.I (2;-1;1) và R = 9

D. I(-2;1;-1) và R = 9

Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P): 2x + 3y + 4z -5 =0 và điểm A (1;-3;1).
Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (P)

3
29

A. d 

B. d 

8
29

C. d 

8
9

D. d 


8
29

Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng có phương trình
x  4 y 1 z  2
. Xét mặt phẳng (P): x-3y+2mz-4 = 0, với m là tham số thực. Tìm m sao cho
d:


2
1
1
đường thẳng d song song với mặt phẳng (P)
A. m 

1
2

B. m 

1
3

C. m = 1

D. m = 2

Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (-1;1;0) và B(3;1;-2). Viết phương trình
mặt phẳng (P) đi qua trung điểm I của cạnh AB và vuông góc với đường thẳng AB.
A. –x + 2z + 3 = 0


B. 2x – y – 1 = 0

C. 2y –z -3 = 0

D. 2x – z – 3 = 0

x z3 y 2


và hai mặt
2
1
1
phẳng (P): x – 2y + 2z = 0. (Q): x – 2y + 3z -5 =0. Mặt cầu (S) có tâm I là giao điểm của đường thẳng d
và mặt phẳng (P). Mặt phẳng (Q) tiếp xúc với mặt cầu (S). Viết phương trình của mặt cầu (S).
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :

A. (S) : (x  2)2  (y  4)2  (z  3)2 

2
7

B. (S) : (x  2)2  (y  4)2  (z  3)2 

9
14

C. (S) : (x  2)2  (y  4)2  (z 3)2 


2
7

D. (S) : (x  2)2  (y  4)2  (z  3)2 

9
14

7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;-1;3) và hai đường thẳng
x  4 y  2 z 1
x  2 y 1 z 1
. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A,
d1 :


;d2 :


1
4
2
1
1

1
vuông góc với đường thẳng d1và cắt đường thẳng d2
A. d :

x 1 y 1 z  3


4
1
4

B. d :

x 1 y 1 z  3


2
1
3

C. d :

x 1 y 1 z  3


2
1
1

D. d :


x 1 y 1 z  3


2
2
3

Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1;-2;1). Và B(0;2;-1), C(2;-3;1). Điểm
M thỏa mãn T = MA2-- MB2 + MC2 nhỏ nhất. Tính giá trị của P  x 2M  2y2M  3z2M
A. P = 101

B. P= 134

C. P= 114

D. P = 162

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện: Ban chuyên môn Tuyensinh247.com
1D

2C

3B

4C

5B


6A

7D

8A

9A

10B

11C

12B

13C

14D

15A

16A

17D

18A

19C

20D


21C

22D

23A

24D

25B

26A

27A

28C

29C

30A

31C

32B

33D

34D

35B


36A

37D

38A

39D

40B

41A

42C

43B

44A

45B

46A

47C

48C

49C

50B


8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện: Ban chuyên môn Tuyensinh247.com
Câu 1
– Phương pháp: Chú ý dạng của đồ thị hàm số bậc 3 y  ax3  bx2  cx  d  a  0

– Cách giải
Dựa vào đồ thị hàm số ta có y’=0 có hai nghiệm phân biệt với a>0.

  b2  4ac  0  ac  0 mà a>0 nên suy ra c<0 suy ra loại B,C.
Mặt khác thấy đồ thị cắt trục oy tại điểm có tung độ dương  d  0
– Đáp án: Chọn D
Câu 2
– Phương pháp

f  x
có các tiệm cận đứng là x  x1, x  x2 ,..., x  xn với x1, x2 ,..., xn là các nghiệm của g(x)
g  x
mà không là nghiệm của f(x)
Đồ thị hàm số y 

Nếu có một trong các điều kiện l im f  x  ; l im f  x  ; l im f  x  ; l im f  x   thì đường
x x0


xx0

thẳng x  x0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f  x

xx0

xx0

Nếu l im f  x  y0 hoặc l im f  x  y0 thì đường thẳng y  y0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f  x
x

– Cách giải: Ta có y 

x

3x  1
3x  1

x  7x  6  x  6 x  1
2

Suy ra x  6; x  1 là các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


l im y  0

x

suy ra y=0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

Chọn C
Câu 3
– Phương pháp: Cách tìm khoảng đồng biến của f(x):
+ Tính y’ . Giải phương trình y’ = 0
+ Giải bất phương trình y’ > 0
+ Suy ra khoảng đồng biến của hàm số (là khoảng mà tại đó y’ ≥ 0 ∀x và có hữu hạn giá trị x để y’ = 0)
– Cách giải: Ta có

y' 

1
3
x 1


 y '  0  x 1 y '  0  x 1
2
2
x  2  x  2
 x  2

Hàm số đồng biến trên 1; 
Chọn B
Câu 4

–Phương pháp
Định nghĩa điểm cực trị: Hàm số f(x) liên tục trên (a;b), x0∈ (a;b), nếu tồn tại h > 0 sao cho
f(x) < f(x0) (hay f(x) > f(x0)) với mọi x ∈ (x0 – h;x0 + h) \ {x0} thì x0 là điểm cực đại (hay điểm cực tiểu) của
hàm số f(x). Khi đó f(x0) là giá trị cực đại (hay giá trị cực tiểu) của hàm số.
Định nghĩa GTLN (GTNN) của hàm số: Hàm số f(x) có tập xác định là D, nếu tồn tại x0∈ D sao cho f(x) ≤ f(x0)
(hay f(x) ≥ f(x0)) ∀x ∈ D thì f(x0) là GTLN (hay GTNN) của hàm số.
Chú ý: Tại điểm cực trị của hàm số, đạo hàm có thể bằng 0, hoặc không xác định.
Có thể hiểu: Cực trị là xét trên một lân cận của x0 (một khoảng (x0 – h;x0 + h)), còn GTLN, GTNN là xét trên
toàn bộ tập xác định.
– Cách giải
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại x=4; hàm số đạt cực tiểu tại x=0 suy ra loại A.
Hàm số có 2 cực trị suy ra loại B.
Chọn C
Câu 5
– Phương pháp: Hàm phân thức y 

ax  b
 c  0; ad  bc  0 không có cực trị
cx  d

– Giải
Trong bốn đáp án A, B, C, D có ý B là hàm phân thức nên suy ra hàm số không có cực trị
Chọn B
Câu 6
– Phương pháp: Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số trên 1 đoạn [a;b]
+ Tính y’, tìm các nghiệm x1, x2, ... thuộc [a;b] của phương trình y’ = 0

10 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

+ Tính y(a), y(b), y(x1), y(x2), ...
+ So sánh các giá trị vừa tính, giá trị lớn nhất trong các giá trị đó chính là GTLN của hàm số trên [a;b], giá trị
nhỏ nhất trong các giá trị đó chính là GTNN của hàm số trên [a;b]
– Giải
Ta có

 2 x  1 x  1   x2  x  4  x2  2 x  3
y' 

2
2
 x  1
 x  1
 x  1 0;3
y'  0  
 x  3  0;3
y  0   4; y 1  3; y  3  4
 M  4; m  3 

M 4

m 3

Chọn A
Câu 7
– Phương pháp: Cho phương trình f  x  g x

Khi đó số nghiệm của phương trình trên chính bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x với đồ thị hàm số

y  g x .

– Cách giải:

2m  4  m  2

Dựa vào đồ thị ta thấy để dt y=2m cắt đồ thị hàm số y  f  x tại 2 điểm phân biết khi 
 2m  0  m  0
Chọn D
Câu 8
– Phương pháp

 b  
Chú ý đồ thị hàm số bậc hai y  ax2  bx  c  a  0 có tọa độ đỉnh  ;

 2a 4a 
Với a>0 bề lõm quay lên trên; a<0 bề lõm quay xuống dưới.
– Cách giải

 f  x   3  f '  x   g  x   1  g '  x   f  x   3

Ta có : y '  
2
 g  x   1 
 g  x   1


'





f ' 1  g 1  1  g ' 1  f 1  3

 g 1  1

2

f ' 1  g 1  f 1  2 

 g 1  1

2

 f ' 1  g ' 1

 f ' 1

11 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 g 1  f 1  2   g 1  1

2


 f 1   g 2 1  g 1  3
Xét g2 1  g1  3 có :    1  4.  1 .  3  11  0; a  1  0
2



 11
11

 f 1 
4a
4
4

Chọn A
Câu 9
– Phương pháp
Nếu có một trong các điều kiện l im f  x  ; l im f  x  ; l im f  x  ; l im f  x   thì đường
x x0

xx0

thẳng x  x0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f  x

xx0

xx0

Nếu l im f  x  y0 hoặc l im f  x  y0 thì đường thẳng y  y0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f  x

x

x

– Cách giải.: Ta có lim y  lim
x

x

3m 1

x x2   m
x2

x m

Đặt f  x  mx2  3mx  1

1

 f  2  0 4m  6m  1  0 m 
Để hàm số có 3 tiệm cận thì 


2
m

0
m


0


 m  0
Chọn A
Câu 10
–Phương pháp
Điều kiện để hàm số f(x) đồng biến (nghịch biến) trên ℝ
+ f(x) liên tục trên ℝ
+ f(x) có đạo hàm f ‘(x) ≥ 0 (≤ 0) ∀x ∈ℝ và số giá trị x để f’(x) = 0 là hữu hạn.
– Cách giải



Ta có y '  1 m cosx  sinx   1 m 2cos  x 
4



m



1 m 2  0 
Vì cos x     1;1 nên để y’>0 ta có 

4

1 m 2  0 m 



1
1
1
2

 m
1
2
2
2

Chọn B
Câu 11

12 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

– Phương pháp: Trong một số bài tập tìm điều kiện của ẩn để biểu thức đạt giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất ta có
thể dùng phương pháp tọa độ để giải
+ Gắn hệ trục tọa độ phù hợp
+ Xác định tọa độ các điểm cần thiết
+ Chuyển yêu cầu bài toán thành yêu cầu liên quan đến các yếu tố trong mặt phẳng.
– Cách giải
Gắn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ, có OA=a; OB=x; OD=c; CD=b
Lấy E là điểm đối xứng với A qua OD.

Ta có E(0;-a); B(x;0); C(c;b)
Yêu cầu bài toán là tìm x để AB+BC nhỏ nhất
Mà ta có AB=EB nên suy ra AB+BC=EB+BC
Khi đó EB+BC nhỏ nhất khi và chỉ khi E,B,C thẳng hàng.
Có EB x; a ; CE  c; b  a
E,B,C thẳng hàng khi và chỉ khi EB và CE cùng phương hay

x
a
ac

x
c b a
a b
Chọn C
Câu 12
– Phương pháp
Khi giải phương trình logarit cần chú ý đặt điều kiện để biểu thức dưới dấu logarit lớn hơn không, cơ số khác 1
và lớn hơn không.
Chú ý quy tắc tính logarit của một tích loga bc  loga b  loga c
Phương trình logarit cơ bản loga x  b  x  ab

 x 1 0
 x3
– Cách giải : Điều kiện 
x  3  0
Ta có

log4  x  1  log4  x  3  3  log4  x  1 x  3  3
  x  1 x  3  43  x2  2x  67  0  x  1 2 17

So sánh với điều kiện nghiệm của pt là x  1 2 17
Chọn B
Câu 13

 

– Phương pháp : Công thức đạo hàm hàm hợp un  n.un1.u' và  cosu '  u'sin u .
'

13 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

– Cách giải: Ta có



y '  1 cos3x 

  6.1 cos3x .1 cos3x '  6.1 cos3x .3sin3x  18sin3x. 1 cos3x

6 '

5

5


5

Chọn C
Câu 14
– Phương pháp
Khi giải bất phương trình logarit cần chú ý điều kiện để biểu thức dưới dấu logarit lớn hơn không.
Đưa bất phương trình đã cho về bất phương trình cơ bản loga x  b  0  x  ab

0  a  1

– Cách giải: Điều kiện x  9500  0  x  9500
Ta có vì cơ số 0
1
 1 nên
3

 1
log1 x  9500  1000  0  x  9500   
 3
3





1000

 0  x  9500  31000


 9500  x  31000  9500  31000  x  31000  31000  31000  x  0
Chọn D
Câu 15
– Phương pháp: Điều kiện để tồn tại loga b là a, b  0; a  1





– Cách giải.: Điều kiện x3  8

1000

0 x  2

\ 2

Tập xác định D 
Chọn A
Câu 16

f x
g x
– Phương pháp: Chú ý đối với bất phương trình mũ a    a  
f x
gx
Với a >1 thì a    a    f  x  g x 
f x
gx
Với 0


– Cách giải
Cơ số 3  2  1



  3 2 

 x2



  3 2 

 x2

Ta có f  x  0  3  2
Ta có f  x  0  3  2

x3

x3

 0  x3   x2  x3  x2  0 suy ra khẳng định 1 đúng.
 0  x3   x2  x3  x2  0  x2  x  1  0  x  1 suy ra

khẳng định 2 đúng.
Ta có

14 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –

Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



f  x  3  2  3  2



 3 2



x3 1

  3 2 
3

x



 1 3  2



 x2 1


x

2

 3 2 



 3 2



x3 1



3 2

 
x3

3 2

 1 
 1 

 3 2 

x2 1


3 2



 x2

1

3 2



 3 2



x3 1

 3 2 
 1 

 7 

x2 1

suy ra khẳng định 3 đúng.
Ta có




f  x  3  2  3  2

 
x3

 3 2



 x2

 3 2

  3  2   3  2  3  2   3  2 3  2 
 3 2   3 2   7
 3 2

 x2

x3

x3 1

1 x2

Suy ra khẳng định 4 đúng
Chọn A
Câu 17
– Phương pháp: Cho hai số thực dương a, b,c với a khác 1 ta có loga bc  loga b  loga c; loga b 


1



loga b

– Cách giải.

1
1
1 1
loga2  ab  loga  ab   loga a  loga b   loga b
2
2
2 2
Chọn D
Câu 18
'

 u  u '.v  uv '
– Phương pháp: Đạo hàm của một thương   
v2
 v

 a   a .ln a
x

'


x

– Cách giải

 

x
x
x
'
x
x
 x  3   x  3 '.9   x  3 9 ' 9   x  3 9 ln9 9 1 2  x  3 ln3 1 2  x  3 ln3
y'   x  



92x
92x
92x
32x
 9 

Chọn A
Câu 19
-Phương pháp: Công thức đổi cơ số loga b 
Cách giải: Ta có 80  42.5;

logc b
1

; loga bc  loga b  loga c
; loga b 
logb a
logc a

12  3.4

15 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

log12 80  log12 42  log12 5  2log12 4  log12 5 


2



1

1
b
1
b
a
a


2
1
2
1



log4 12 log5 12 log4 3  1 log5 3  log5 4

2a
a
2ab  a


a  1 b  a  1 ab  b



Chọn C
Câu 20
– Phương pháp: Có bất đẳng thức  a  b  0  a2  ab  b2  ab
2



– Cách giải: Ta có x  ln a2  ab  b2

y  1000ln a  ln

1

1000

b



1000



 1000ln a2  ab  b2



 1000ln a  1000ln b  1000ln ab









Ta có a2  ab  b2  ab nên ln a2  ab  b2  ln ab  1000ln a2  ab  b2  1000ln ab  x  y
Chọn A
Câu 21
– Phương pháp: Số các chữ số của số dạng ax là  x log a  1 trong đó  x log a là giá trị phần nguyên của
a.logx
– Cách giải: Ta có p  2756839  1 p  1  2756839

Số các chữ số của p+1 là 756839log2  1  227832
Do đó số các chữ số của p là 227832
Chọn C
Câu 22
– Phương pháp : Công thức tích phân
b

 f  xdx  F  x

b
a

 F  b  F  a

a
b

c

a

a

b

 f  xdx   f  xdx   f  xdx  a  c  b
c

b


a

a

b

 f  xdx   f  xdx
Trong đó F(x) là 1 nguyên hàm của f(x)
– Cách giải
Ta có

2

0

2

2

2

0

 f  xdx   f  xdx   f  xdx

Gọi F(x) là 1 nguyên hàm của f(x) thì ta có

16 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

2

 f  xdx  F  x

 F  2  F  0

2
0

0

2

 f   xdx  F   x 0  F  2  F  0
2

0



2


0

2


f  x dx   f   x dx
0

2



Suy ra

f  x dx 

2

0



2

2

2

2

2

2


0

0

0

0

0

f  x dx   f  x dx=-  f  x dx   f  x dx=- f   x dx   f  x dx

Chọn D
Câu 23
– Phương pháp

x
 a dx 

– Cách giải  1000x dx 

ax
C
ln a
1000x
103x
C
C
ln1000
3ln10


Chọn A
Câu 24
– Phương pháp: Các bước tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số:
b

Tính I   f  u x  u'  x  dx
a

+) Đặt u  u  x 
+) Tính du  u'.dx  dx 
+) Đổi cận

du
u'

x

a

b

u





b




a



+) Biến đổi: I   f  u  x  u '  x dx   f  udu  F     F  
6

– Cách giải: W   3x  2dx
1

Đặt u  3x  2  du  3dx . Ta có: u 1  1; u  6  16
16

W 
1

16

16

du 1 12
2 3
u
  u du  u 2  14  Chọn D.
3 31
9 1

17 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –

Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 25
– Phương pháp

Các bước tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số:
b

Tính I   f  u x  u'  x  dx
a

+) Đặt u  u  x 
+) Tính du  u'.dx  dx 
+) Đổi cận

x

a

u



du
u'
b



b



a



+) Biến đổi: I   f  u  x  u '  x  dx   f  u du  F     F  
– Cách giải: Đặt u  x  1  x  u  1  du  dx . Có: u (1)  0; u (3)  2
2

 I    u  1 u

1000

0

2

du   u
0

2

2

du   u


1001

1000

0

 u1002 u1001 
du  


 1002 1001  0

2
2
1001.2  1002.21001 1502.21001




1002 1001
1003002
501501
1002

1001

1002

Chọn B

Câu 26
b

– Phương pháp: Tính tích phân  p(x)lnf( x)dx ta sử dụng phương pháp tích phân từng phần
a

b
u  lnf(x)
 I  u.v |ba  vdu
dv  p( x)dx
a

Đặt 

dx

u  ln x
du 



x
– Cách giải. Đặt 
dx  
dv  ( x  1)2
v   1


x 1
1000


1000

21000

ln x 21000 2
1 dx
ln 21000 2  1
1 
1000ln 2
x
I 
 
.   1000
   
 ln
1
 dx   1000
x 1
x 1 1
2 1 1  x x 1
2 1
1 x 1 x


1000ln 2
21000
1
1000ln 2
21001


ln

ln



ln
2
21000  1
21000  1
21000  1
21000  1

Chọn A.

18 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 27
– Phương pháp: Cho hai hàm số y= f(x) và y = g(x) liên tục trên [a; b]. Khi đó diện tích hình phẳng giớ hạn bởi
b

đồ thị hai hàm số này và hai đường thẳng x = a, x = b là S   | f ( x)  g ( x) | dx
a


– Cách giải: Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là:

x  1
x2  2x  4  x  2  x2  3x  2  0  
x  2
2

 x3 3 x 2
 1
 2x   .
Diện tích hình phẳng S   | x  3x  2 | dx    
2
1
3
1 6
2

2

Chọn A
Câu 28
– Phương pháp: Cho hàm số y=f(x) liên tục trên [a; b] . Khi đó thể tích vật tròn xoay giới hạn bởi đồ thị hàm số
b

y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x= a; x = b là V   f 2 ( x)dx
a

– Cách giải: Hoành độ giao điểm của đường y  ( x  1)e x

( x  1)e x


2

2 x

2

2 x

và trục Ox là nghiệm của phương trình

 0  x 1
2

Thể tích vật thể cần tìm V   ( x  1)e x

2

2 x

dx

1

Đặt t  x 2  2 x  dt  2( x  1)dx
Có: x  1  t  1; x  2  t  0

V 

0 t


e dt  .et

2 1
2

0
1



  1 (e  1)
 . 
2 2 e
2e

Chọn C
Câu 29
– Phương pháp: +Sử dụng các quy tắc nhân chia số phức thộng thường để tìm số phức
+ z  a  bi  z  a  bi
– Cách giải.

7  11i (7  11i)(2  i) 14  11  7i  22i 25  15i



 5  3i
2i
5
5

22  12
 z  5  3i
z

Vậy phần thực và phần ảo của z là 5 và 3.
Chọn C.

19 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 30
–Phương pháp : +Sử dụng các quy tắc nhân chia số phức thộng thường để tìm số phức
+ z  a  bi  z  a  bi và | z | a2  b2
– Cách giải: z2  2z1  4  2i  2(1 3i)  2  8i | z2  2z1 | 22  82  68  2 17
Chọn A
Câu 31
– Phương pháp: : +Biến đổi, sử dụng các quy tắc về cộng trừ, nhân chia số phức để tìm ra số phức z
+Nếu z = a + bi thì điểm có tọa độ (a; b) là điểm biểu diễn số phức z
– Cách giải:  2  i  z  7  i  z 

7  i (7  i)(2  i) 15  5i


 3 i
2i
5

5

Suy ra điểm có tọa độ (3;1) sẽ biểu diễn số phức z, suy ra M thỏa mãn
Chọn C
Câu 32
– Phương pháp: +Sử dụng các quy tắc nhân chia số phức thộng thường
+ z  a  bi  z  a  bi
– Cách giải: w  (3  2i) z  2z  (3  2i)(2  3i)  2.(2  3i)  6  6  4i 9i 4  6i  4  7i
Chọn B
Câu 33
– Phương pháp: +Tìm nghiệm của phương trình bậc ba ẩn z (nhẩm nghiệm)
+Tính giá trị biểu thức


z  1

z

1

3  i 7
– Cách giải: z 3  2 z 2  z  4  0   2
  z 
2
 z  3z  4  0 
 z  3  i 7

2
T | z1 |  | z2 |  | z3 | 1  2.


9 7
  1  16  5 .
4 4

Chọn D
Câu 34
– Phương pháp
Sử dụng viet thiết lập hệ phương trình liên quan tới phần thực và phần ảo của số phức w
– Cách giải

20 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Đặt w  x  yi . Do 2w+i; 3w-5 là hai nghiệm của phương trình z 2  az  b  0 nên ta có

(5 x  5  a)  (5y  1)i  0
2w  i  3w  5  a


 2
2
(2w  i)(3w  5)  b
6 x  y  12xyi  10( x  yi )  5i  3i ( x  yi )  b  0






(5 x  5  a)  (5y  1)i  0
 2
2
6 x  y  10x  3y  b  (12 xy 10 y 3 x  5)i  0
1

5y  1  0
y  


5
12
xy

10
y

3
x

5

0

 x  5






Chọn D
Câu 35
– Phương pháp: +Biểu diễn diện tích các mặt và thể tích hình hộp theo các cạnh hình hộp, từ đó suy ra công
thức về mối liên hệ giữa thể tích và diện tích các mặt.
- Cách giải: Gọi độ dài các cạnh AA '  x;AB  y;AD  z

AA '  x;AB  y;AD  z
 S ABCD  zy;SABB ' A '  xz;SADD ' A '  xy
 S ABCD .S ABB ' A ' .S ADD ' A '  x2 y 2 z 2  V 2  V  S ABCD .S ABB ' A ' .S ADD ' A '
Chọn B
Câu 36
– Phương pháp: +Tính độ dài đường cao SG

1
3

+Tính thể tích khối chóp VS . ABC  .S ABC .SG
- Cách giải:
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Do S.ABC là hình chóp đều nên
SG   ABC  .
Gọi M là trung điểm BC, khi đó do BC   SMA

 






  SBC  ,  ABC   SM , MG  SMG  600
 SG  GM .tan 600 
VS . ABC

1
a 3
a
AM .tan 600 
. 3
3
6
3

1
1 a 2 3 a a3 3
 .S ABC .SG  .
. 
3
3 4 2
24

Chọn A
Câu 37

21 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

– Phương pháp: Thể tích khối lăng trụ V  S.h
– Cách giải

 





Do AB   BCC ' B '  AC ',  BCC ' B '  AC ',BC'  AC ' B  

 cot AC ' B 

BC '
 BC '  AB.cot  a cot 
AB

 BB '  BC '2  BC 2  a 2 cot 2   a 2  a cot 2   1
 VABCD. A ' B ' C ' D '  S ABCD .BB '  a.a.a cot 2   1  a3 cot 2   1
Chọn D
Câu 38
– Phương pháp:
– Cách giải:

VS . ABC
SA.SB

VS . A ' B ' C SA '.SB '

VS . ABC

SA SB

.
 2.2  4
VS . A ' B ' C SA ' SB '

Chọn A
Câu 39
– Cách giải: Độ dài đường cao của hình nón cũng chính là chiều cao của tam giác đều  h  a

3
2

Chọn D
Câu 40
– Phương pháp: +Tính thể tích của gáo nước từ đó tính lượng nước được múc ra trong một ngày
+Tính thể tích bể nước suy ra số ngày để dùng hết nước trong bể
– Cách giải: Thể tích gáo V1  R2 .h  .0, 042.0, 05  8.105 (m3 )

 

Số nước múc ra trong một ngày V2  170V1  170.8..105  0, 0136 m3
Số ngày dùng hết nước là

2.3.2
12

 281 (ngày)
V2
0, 0136


Chọn B
Câu 41
– Phương pháp: Thể tích hình trụ V  Sh  R2 .h  R 

V1
h

– Cách giải

22 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

V1
0, 5.103
V  Sh  R .h  R 

 0, 0326(m)  3, 26(cm)
h
.0,15
2

Chọn A
Câu 42
– Phương pháp
+Xác định trục đường tròn ngoại tiếp của mặt phẳng đáy

+Xác định trục đường tròn ngoại tiếp của một mặt bên (Chọn mặt
là tam giác đặc biệt)
+Tìm tâm của mặt cầu ngoại tiếp là giao của hai đường thẳng vừa
xác định, từ đó tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
– Cách giải
Do D đối xứng với C qua B nên có BC=DC=AC suy ra tam giác
ABD là tam giác vuông tại A.
Kẻ đường thẳng d qua C vuông góc với đáy, đường thẳng này là
trục đường tròn ngoại tiếp tam giác đáy ABD.
Tam giác SAB cân tại S, gọi M là trung điểm AB, H là tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác SAB

 H  AM ;SM  SA2  AM 2 

a 13
2 3

2

 2a 

 .a
AB.SA.SB  3 
4a
SH 


1
4.SSAB
39

4. .a. AM
2
Trong (SAC) dựng HI  SM  I  d  (1) ,

 AB  SM
 AB   SMC   AB  HI (2)
 AB  MC

mà 

Từ (1), (2) suy ra HI   SAB  , suy ra I là tâm đường tròn ngoại
tiếp hình chóp S.ABD
Gọi Q  MS  CI , xét tam giác SCM có

SM MG 1
a 13 a 39

  QM  3SM  3.

QM MC 3
2
2 3
 QH  QM  MS  HS 

a 39 a 13 4a
17a



2

2 3
39
39

QC  QM 2  MC 2  3a

23 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Xét: QHI

QCM 

HI
HQ
HQ.CM
17a

 HI 

CM QC
QC
6 13
2

 a 17   4a 

a 37
 R  SI  HI  HS  
 
  6
 6 13   39 
2

2

2

Chọn C
Câu 43
– Phương pháp: Mặt phẳng ( P) : Ax  By  Cz  D  0 có vecto pháp tuyến là n   A; B; C 
– Cách giải: (P) có vecto pháp tuyến là n  1; 0; 2
Chọn B
Câu 44
– Phương pháp: Đường tròn

 S  : x2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0

có tâm I  a; b; c  và bán kính

R  a 2  b2  c 2  d .
– Cách giải: (S) có tâm I  2; 1;1 ; R  22  1  1  (3)  9  3
Chọn A
Câu 45
– Phương pháp: d ( A;( P)) 
– Cách giải: d ( A;( P)) 


| Ax A  By A  Cz A  D |
A2  B2  C 2

| 2.1 3.(3)  4.1 5 |
22  32  42



8
29

Chọn B
Câu 46

ud  n( P )

– Phương pháp: d / /  P   M  d
 M  ( P)

– Cách giải: Có ud   2;1;1 ; n( P)  1; 3;2m

1

m

2  3  2m  0

2 m 1



2
4  3  4m  4  0 m  3

4
Chọn A
Câu 47

24 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

– Phương pháp
+Xác định tọa độ điểm I (sử dụng công thức tọa độ trung điểm)
+Viết phương trình mặt phẳng qua I và nhận AB làm vecto pháp tuyến
– Cách giải

xA  xB 1  3

 xI  2  2  1

y  yB 1  1


 1  I 1;1; 1 ; AB   4; 0; 2  n   2; 0; 1
Có  yI  A
2
2


z A  zB 0  2

 zI  2  2  1


  P  : 2( x  1)  ( z  1)  0 hay  P  : 2x  z  3  0
Chọn C
Câu 48
– Phương pháp
Sử dụng các dữ kiện của bài toán để tìm bán kính và tâm của mặt cầu
+Tâm là giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng
+Bán kính là khoảng cách từ tâm tới mặt phẳng (Q) (do mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng)
– Cách giải

I  d  I  2t; 3  t; 2  t 
I   P   2t  2(3  t )  2(2  t )  0  t  1  I  2; 4; 3





Do (Q) tiếp xúc với mặt cầu (S) nên R  d I ;  Q  

  S  :  x  2   y  4   z  3 
2

2

2


| 2  2.4  3.3  5 |
1  22  32



2
7

2
7

Chọn C
Câu 49
– Phương pháp
Xác định vecto chỉ phương của đường thẳng d dựa vào các dữ kiện của bài toán
+Xác định giao điểm M của hai đường thẳng d và d2. Khi đó d  d1  AM .ud1  0 , thiết lập phương trình tìm
tọa độ điểm M
– Cách giải
Gọi d  d2  M  2  t; 1 t;1 t   AM 1 t; t; t  2 ; ud1  1; 4; 2
Do d  d1  AM .ud1  0  1 t  4t  2t  4  0  t  1  AM  2; 1; 1

25 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


×