Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

KINH TẾ VI MÔ CHUONG VI quan nguyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (641.26 KB, 45 trang )

CHƢƠNG VI. CẤU TRÚC THỊ TRƢỜNG
NỘI DUNG





Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
Thị trường độc quyền
Thị trường cạnh tranh độc quyền
Thị trường độc quyền tập đoàn

1

Copyright © 2012 by Quan Hong NGUYEN


CHƢƠNG VI. CẤU TRÚC THỊ TRƢỜNG
I. Thị trƣờng và phân loại thị trƣờng
1. Khái niệm
- Khái niệm theo nghĩa rộng: Thị trường là sự biểu thị quá trình
mà nhờ đó các quyết định của hộ gia đình về việc tiêu dùng các
hàng hóa khác nhau, các quyết định của hãng về việc sản xuất cái
gì và như thế nào, các quyết định của công nhân về làm việc bao
lâu và cho ai được điều hòa bởi sự điều chỉnh giá.
- Khái niệm khác: Thị trường là một tập hợp các thỏa thuận mà
thông qua đó người bán và người mua tác động qua lại với nhau để
trao đổi một cái gì đó khan hiếm.

2


Copyright © 2012 by Quan Hong NGUYEN


CHƢƠNG VI. CẤU TRÚC THỊ TRƢỜNG
I. Thị trƣờng và phân loại thị trƣờng
2. Phân loại
Các nhà kinh tế học phân loại thị trường dựa trên cấu trúc thị
trường. Cấu trúc thị trường là những đặc tính thị trường quyết
định môi trường kinh tế mà ở đó một doanh nghiệp hoạt động bao
gồm:
- Số lượng và quy mô của các doanh nghiệp hoạt động trên thị
trường;
- Mức độ khác biệt của sản phẩm giữa các nhà sản xuất cạnh tranh
với nhau;
- Khả năng xuất hiện thêm những doanh nghiệp mới trên thị
trường khi các doanh nghiệp hiện thời đang làm ăn có lãi.
3

Copyright © 2012 by Quan Hong NGUYEN


CHƢƠNG VI. CẤU TRÚC THỊ TRƢỜNG
I. Thị trƣờng và phân loại thị trƣờng
2. Phân loại
CẤU TRÚC
THỊ TRƢỜNG

CẠNH TRANH
HOÀN HẢO


CẠNH TRANH
KHÔNG HOÀN HẢO

CẠNH TRANH
ĐỘC QUYỀN
4

ĐỘC QUYỀN

ĐỘC QUYỀN
TẬP ĐOÀN

Copyright © 2012 by Quan Hong NGUYEN


CHƢƠNG VI. CẤU TRÚC THỊ TRƢỜNG
Tiêu chí phân loại
Số lượng nhà cung
cấp
Khác biệt sản phẩm

Cạnh tranh
hoàn hảo

Vô số

Cạnh tranh
độc quyền

Nhiều


Độc quyền
tập đoàn

Một số
Giống/
Khác nhau

Đồng nhất

Khác nhau

Hàng rào gia nhập
(Entry barrier)

Không

Thấp

Cao

Sức mạnh thị trường
(Market power)

Không

Nhỏ

Lớn


Các hình thức cạnh
tranh phi giá

Không

Nhiều

Rất nhiều

5

Copyright © 2012 by Quan Hong NGUYEN

Độc quyền

Một
Duy
nhất
Rất cao
Rất lớn

Không


CHƢƠNG VI. CẤU TRÚC THỊ TRƢỜNG
II. Thị trƣờng cạnh tranh hoàn hảo
1. Khái niệm
Là thị trường có vô số nhà sản xuất, nhà cung cấp và sản phẩm của
những nhà cung cấp này giống nhau cả về tính năng kỹ thuật và
dịch vụ.

VD: Các mặt hàng nông sản

6

Copyright © 2012 by Quan Hong NGUYEN


CHƢƠNG VI. CẤU TRÚC THỊ TRƢỜNG
II. Thị trƣờng cạnh tranh hoàn hảo
2. Đặc điểm
- Doanh nghiệp là người chấp nhận giá (price–taker)
- Không có sức mạnh thị trường
- Không có hàng rào gia nhập
- Thông tin kinh tế là hoàn hảo
- Không có các hình thức cạnh tranh phi giá
- Việc lựa chọn nhà cung cấp là không cần thiết

7

Copyright © 2012 by Quan Hong NGUYEN


CHƢƠNG VI. CẤU TRÚC THỊ TRƢỜNG
II. Thị trƣờng cạnh tranh hoàn hảo
3. Đƣờng cầu, đƣờng doanh thu cận biên
Đường cầu của doanh nghiệp: song song với trục hoành
(Đường cầu của thị trường vẫn dốc xuống từ trái qua phải)

8


Copyright © 2012 by Quan Hong NGUYEN


CHƢƠNG VI. CẤU TRÚC THỊ TRƢỜNG
II. Thị trƣờng cạnh tranh hoàn hảo
3. Đƣờng cầu, đƣờng doanh thu cận biên
Tổng doanh thu (ký hiệu là TR) là tổng số tiền hãng nhận được từ
việc bán sản phẩm. Vì hãng là người chấp nhận giá nên đường
tổng doanh thu của hãng là một đường dốc lên, không tối đa hóa
được doanh thu.
P
TR

0
9

Q
Copyright © 2012 by Quan Hong NGUYEN


CHƢƠNG VI. CẤU TRÚC THỊ TRƢỜNG
II. Thị trƣờng cạnh tranh hoàn hảo
3. Đƣờng cầu, đƣờng doanh thu cận biên
Đƣờng doanh thu
cận biên: trùng với
đường cầu trùng với
đường doanh thu bình
quân
→ MR = P = AR


10

P

P*

Copyright © 2012 by Quan Hong NGUYEN

P =MR = AR

Q


CHƢƠNG VI. CẤU TRÚC THỊ TRƢỜNG
II. Thị trƣờng cạnh tranh hoàn hảo
4. Tối đa hóa lợi nhuận
P
MAX: MR=MC
MC
Trong CTHH: MR = P
MAX trong CTHH:

P=MR

P*

P=MC
Q*
11


Copyright © 2012 by Quan Hong NGUYEN

Q


CHƢƠNG VI. CẤU TRÚC THỊ TRƢỜNG
II. Thị trƣờng cạnh tranh hoàn hảo
4. Tối đa hóa lợi nhuận
Mọi mức sản lượng
lớn hơn hoặc nhỏ
hơn Q* đều không
mang lại lợi nhuận
tối đa cho hãng.

12

Copyright © 2012 by Quan Hong NGUYEN


CHƢƠNG VI. CẤU TRÚC THỊ TRƢỜNG
II. Thị trƣờng cạnh tranh hoàn hảo
5. Điểm hòa vốn, điểm tiếp tục sản xuất, đóng cửa sản xuất

 = TR – TC = Q (P - ATC)

13

Copyright © 2012 by Quan Hong NGUYEN



CHƢƠNG VI. CẤU TRÚC THỊ TRƢỜNG
II. Thị trƣờng cạnh tranh hoàn hảo
5. Điểm hòa vốn, điểm tiếp tục sản xuất, đóng cửa sản xuất
P

+ P> ATCmin
TR = P*AQ*O
TC = OCBQ*
→  = P*ABC

MC
max
P*
C

O
14

Copyright © 2012 by Quan Hong NGUYEN

ATC

A
P=MR
B

Q*

Q



CHƢƠNG VI. CẤU TRÚC THỊ TRƢỜNG
II. Thị trƣờng cạnh tranh hoàn hảo
5. Điểm hòa vốn, điểm tiếp tục sản xuất, đóng cửa sản xuất
P

+ P= ATCmin

MC

TR = P*AQ*O
TC = P*AQ*O
=0
 Q*: break-even point

P*

ATC

A

P=MR

Q*

Q

O
15


Copyright © 2012 by Quan Hong NGUYEN


CHƢƠNG VI. CẤU TRÚC THỊ TRƢỜNG
II. Thị trƣờng cạnh tranh hoàn hảo
5. Điểm hòa vốn, điểm tiếp tục sản xuất, đóng cửa sản xuất
P
MC

+ P < ATCmin
TR = P*AQ*O
TC = OCBQ*
→ -  = P*ABC

-

C

P=MR

P*
A

O
16

B

Copyright © 2012 by Quan Hong NGUYEN


Q*

Q


CHƢƠNG VI. CẤU TRÚC THỊ TRƢỜNG
II. Thị trƣờng cạnh tranh hoàn hảo
5. Điểm hòa vốn, điểm tiếp tục sản xuất, đóng cửa sản xuất

P
MC

+ AVCmin < P < ATCmin
TR = P*AQ*O
C
TC = OCBQ*
* Tiếp tục : mất -  = P*ABC P*
* Ngừng SX: mất FC = BCEF
E
FC > - 
Tiếp tục sản xuất
17

Copyright © 2012 by Quan Hong NGUYEN

ATC

B
AVC


A
P=MR
F

Q*

Q


CHƢƠNG VI. CẤU TRÚC THỊ TRƢỜNG
II. Thị trƣờng cạnh tranh hoàn hảo
5. Điểm hòa vốn, điểm tiếp tục sản xuất, đóng cửa sản xuất

P
+ P < AVCmin

MC
C

TR = P*AQ*O
TC = OCBQ*
* Tiếp tục: mất -  = P*ABC
E
* Ngừng SX: mất FC = BCEF
FC < - 
P*
→ Ngừng sản xuất
(shut down point)
O
18


Copyright © 2012 by Quan Hong NGUYEN

B

ATC
AVC

F
A

P=MR

Q*

Q


CHƢƠNG VI. CẤU TRÚC THỊ TRƢỜNG
II. Thị trƣờng cạnh tranh hoàn hảo
6. Đƣờng cung của doanh nghiệp

P
- Trùng với đƣờng MC,
tính từ AVCmin

MC

P=MR


P*

AVC

19

Copyright © 2012 by Quan Hong NGUYEN

Q*

Q


CHƢƠNG VI. CẤU TRÚC THỊ TRƢỜNG
II. Thị trƣờng cạnh tranh hoàn hảo
7. Thặng dƣ sản xuất (Producer’s surplus - PS)

P
- Là phần diện tích nằm
trên đường chi phí cận
biên, dưới đường giá

PS = TR – VC
=  + FC

MC

P=MR

P*

PS

Q*
20

Copyright © 2012 by Quan Hong NGUYEN

Q


CHƢƠNG VI. CẤU TRÚC THỊ TRƢỜNG
III. THỊ TRƢỜNG ĐỘC QUYỀN
1. Khái niệm
- Là thị trường chỉ có duy nhất một nhà cung cấp và sản phẩm
bán ra trên thị trường là duy nhất
- Ví dụ: Điện, đường sắt, sách giáo khoa…

2. Nguyên nhân dẫn đến độc quyền
- Tính kinh tế của quy mô
- Quy định của Chính phủ
- Sở hữu bằng phát minh, sáng chế….
- Độc quyền các yếu tố đầu vào
- Độc quyền về vị trí địa lý, tự nhiên...

21

Copyright © 2012 by Quan Hong NGUYEN


CHƢƠNG VI. CẤU TRÚC THỊ TRƢỜNG

III. THỊ TRƢỜNG ĐỘC QUYỀN
3. Đƣờng cầu, đƣờng doanh thu P
cận biên
- Đƣờng cầu: Dốc xuống từ trái
qua phải và tương đối dốc
- Đƣờng doanh thu cận biên:
luôn nằm dưới đường cầu và có
độ dốc gấp 2 lần độ dốc của
đường cầu (trừ điểm đầu tiên)
P = aQ + b
MR = 2aQ + b

MR

D
Q

22

Copyright © 2012 by Quan Hong NGUYEN


CHƢƠNG VI. CẤU TRÚC THỊ TRƢỜNG
III. THỊ TRƢỜNG ĐỘC QUYỀN
4. Tối đa hóa lợi nhuận P
MAX: MR=MC

max: MR=MC
P*m


MC
ATC

MAX

MR
Q*m
23

Copyright © 2012 by Quan Hong NGUYEN

D
Q


CHƢƠNG VI. CẤU TRÚC THỊ TRƢỜNG
III. THỊ TRƢỜNG ĐỘC QUYỀN
4. Tối đa hóa lợi nhuận
* Quy tắc đặt giá của doanh nghiệp độc quyền

24

Copyright © 2012 by Quan Hong NGUYEN


CHƢƠNG VI. CẤU TRÚC THỊ TRƢỜNG
III. THỊ TRƢỜNG ĐỘC QUYỀN
4. Tối đa hóa lợi nhuận
* Quy tắc đặt giá của doanh nghiệp độc quyền


Kết luận: Hãng độc quyền luôn đặt giá cho sản phẩm
của mình lớn hơn chi phí cận biên (P > MC).

25

Copyright © 2012 by Quan Hong NGUYEN


×