V N D NG Ậ Ụ
V N D NG Ậ Ụ
C
C
Á
Á
C M
C M
Ô
Ô
H
H
Ì
Ì
NH D
NH D
Ạ
Ạ
Y H
Y H
Ọ
Ọ
C T
C T
Í
Í
CH
CH
C
C
Ự
Ự
C
C
VÀO D Y H C V T LÝ Ạ Ọ Ậ
VÀO D Y H C V T LÝ Ạ Ọ Ậ
PH THÔNG TRUNG H CỞ Ổ Ọ
PH THÔNG TRUNG H CỞ Ổ Ọ
MỤC TIÊU GD
NỘI DUNG
PHƯƠNG
PHÁP D&H
PHƯƠNG
TIỆN
TỰ ĐÁNH
GIÁ
…
ĐÁNH GIÁ
NƠI HỌC
NHỮNG HÌNH THỨC &
KIỂU TỔ CHỨC
HỌC TÂP
HS và những nhóm HS:
Nguyện vọng, nhu cầu, trình
độ HS,…
MTGD
VẬT LÝ
MTGD HIỆN ĐẠI
(truyền thống
+ nhân văn)
Development approach
CÁC PPHD
TRUYỀN THỐNG
CÁC PPDH
(MÔ HÌNH) TÍCH CỰC
CÁCH TIẾP CẬN CHƯƠNG
TRÌNH, NỘI DUNG
MTGD
TRUYỀN THỐNG
Objective approach
MTGD TRUYỀN
THỐNG (tiêu cực)
Content approach
CÁCH TIẾP CẬN CHƯƠNG
TRÌNH, NỘI DUNG
? ? ?
Chuùng ta
Chuùng ta
ñ
ñ
ổ
ổ
i m
i m
ớ
ớ
i m
i m
ụ
ụ
c ti
c ti
ê
ê
u m
u m
ô
ô
n h
n h
ọ
ọ
c nh
c nh
ư
ư
ng
ng
quan ni
quan ni
ệ
ệ
m v
m v
ề
ề
d
d
ạ
ạ
y h
y h
ọ
ọ
c
c
kh
kh
ô
ô
ng
ng
đổ
đổ
i m
i m
ớ
ớ
i
i
C
C
á
á
ch ti
ch ti
ế
ế
p c
p c
ậ
ậ
n ch
n ch
ươ
ươ
ng tr
ng tr
ì
ì
nh, n
nh, n
ộ
ộ
i dung v
i dung v
à
à
PPDH (cũ và
PPDH (cũ và
mới):
mới):
Giống:
Giống:
H
H
ọ
ọ
c t
c t
ậ
ậ
p l
p l
à
à
l
l
ĩ
ĩ
nh h
nh h
ộ
ộ
i m
i m
ộ
ộ
t
t
h
h
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng
ng
kh
kh
á
á
i ni
i ni
ệ
ệ
m khoa h
m khoa h
ọ
ọ
c ch
c ch
ủ
ủ
ch
ch
ố
ố
t b
t b
ằ
ằ
ng c
ng c
á
á
ch tham gia v
ch tham gia v
à
à
o ho
o ho
ạ
ạ
t
t
độ
độ
ng
ng
x
x
â
â
y d
y d
ự
ự
ng
ng
c
c
á
á
c
c
kh
kh
á
á
i ni
i ni
ệ
ệ
m
m
Khác:
Khác:
Nội dung
Nội dung
theo tiếp cận của
theo tiếp cận của
mục tiêu và LLDH
mục tiêu và LLDH
:
:
+ Cũ:
+ Cũ:
Quy nạp giản đơn
Quy nạp giản đơn
+ Mới
+ Mới
(phân ban)
(phân ban)
:
:
Tiếp cận khoa học
Tiếp cận khoa học
(vật lý)
(vật lý)
****Tuy nhiên:
****Tuy nhiên:
Tiếp cận biên soạn nội dung
Tiếp cận biên soạn nội dung
theo SGK
theo SGK
mới
mới
: vẫn chủ yếu là
: vẫn chủ yếu là
quy nạp giản đơn
quy nạp giản đơn
T
T
í
í
nh hi
nh hi
ệ
ệ
n th
n th
ự
ự
c c
c c
ủ
ủ
a MTGD m
a MTGD m
ơ
ơ
n h
n h
ọ
ọ
c v
c v
ậ
ậ
t l
t l
ý
ý
hi
hi
ệ
ệ
n nay
n nay
Sự khơng đồng bộ
Sự khơng đồng bộ
giữa nội dung với
giữa nội dung với
mục tiêu và lý luận dạy học
mục tiêu và lý luận dạy học
Sự đổi mới không đồng bộ
Sự đổi mới không đồng bộ
MT, ND,
MT, ND,
PPDH, phương tiện và cách thức đánh
PPDH, phương tiện và cách thức đánh
giá
giá
→
→
MTGD MỚI TRONG THỰC TẾ
MTGD MỚI TRONG THỰC TẾ
KHƠNG THỂ
KHƠNG THỂ
HIỆN THỰC HĨA
HIỆN THỰC HĨA
M
M
Ộ
Ộ
T
T
C
C
Á
Á
CH
CH
ĐẦ
ĐẦ
Y
Y
ĐỦ
ĐỦ
Gi
Gi
ả
ả
s
s
ử
ử
MTGD m
MTGD m
ớ
ớ
i c
i c
ó
ó
th
th
ể
ể
hi
hi
ệ
ệ
n th
n th
ự
ự
c h
c h
ó
ó
a
a
Li
Li
ệ
ệ
u c
u c
ó
ó
đá
đá
p
p
ứ
ứ
ng y
ng y
ê
ê
u c
u c
ầ
ầ
u ph
u ph
á
á
t tri
t tri
ể
ể
n
n
c
c
ủ
ủ
a x
a x
ã
ã
h
h
ộ
ộ
i v
i v
à
à
c
c
ủ
ủ
a c
a c
á
á
nh
nh
â
â
n
n
???
???
C
C
ó
ó
ph
ph
ả
ả
i l
i l
à
à
b
b
ướ
ướ
c chuy
c chuy
ể
ể
n bi
n bi
ế
ế
n c
n c
ầ
ầ
n
n
thi
thi
ế
ế
t
t
để
để
n
n
â
â
ng cao ch
ng cao ch
ấ
ấ
t l
t l
ượ
ượ
ng gi
ng gi
á
á
o
o
d
d
ụ
ụ
c
c
???
???
Xin h
Xin h
ã
ã
y theo d
y theo d
õ
õ
i ví dụ tiến trình dạy
i ví dụ tiến trình dạy
học cùng một nội dung theo hai cách
học cùng một nội dung theo hai cách
tiếp cận khác nhau
tiếp cận khác nhau
+ So s
+ So s
á
á
nh hai
nh hai
quan ni
quan ni
ệ
ệ
m
m
d
d
ạ
ạ
y h
y h
ọ
ọ
c,
c,
+ Sự khác nhau về
+ Sự khác nhau về
kết quả
kết quả
học tập,
học tập,
+ Sự khác nhau về
+ Sự khác nhau về
vai trò
vai trò
của GV và HS,
của GV và HS,
+ S
+ S
ự
ự
kh
kh
á
á
c nhau v
c nhau v
ề
ề
ti
ti
ế
ế
n tr
n tr
ì
ì
nh
nh
d
d
ạ
ạ
y h
y h
ọ
ọ
c……
c……
D
D
ạ
ạ
y
y
đị
đị
nh lu
nh lu
ậ
ậ
t Archimed
t Archimed
T
T
ì
ì
nh hu
nh hu
ố
ố
ng:
ng:
K
K
é
é
o m
o m
ộ
ộ
t g
t g
à
à
u n
u n
ướ
ướ
c, t
c, t
ắ
ắ
m trong h
m trong h
ồ
ồ
n
n
ướ
ướ
c…..
c…..
V
V
ấ
ấ
n
n
đề
đề
:
:
T
T
ạ
ạ
i sao….?
i sao….?
L
L
ự
ự
c m
c m
à
à
ch
ch
ấ
ấ
t l
t l
ỏ
ỏ
ng t
ng t
á
á
c d
c d
ụ
ụ
ng l
ng l
ê
ê
n v
n v
ậ
ậ
t ch
t ch
ì
ì
m trong n
m trong n
ó
ó
ph
ph
ụ
ụ
thu
thu
ộ
ộ
c v
c v
à
à
o
o
nh
nh
ữ
ữ
ng y
ng y
ế
ế
u t
u t
ố
ố
n
n
à
à
o?
o?
Gi
Gi
ả
ả
thuy
thuy
ế
ế
t:
t:
Phụ thuộc b
Phụ thuộc b
ả
ả
n ch
n ch
ấ
ấ
t v
t v
ậ
ậ
t, b
t, b
ả
ả
n ch
n ch
ấ
ấ
t ch
t ch
ấ
ấ
t l
t l
ỏ
ỏ
ng, thể t
ng, thể t
í
í
ch v
ch v
ậ
ậ
t,
t,
h
h
ì
ì
nh d
nh d
ạ
ạ
ng v
ng v
ậ
ậ
t….(hay tính áp lực của chất lỏng lên vật
t….(hay tính áp lực của chất lỏng lên vật
→
→
biểu thức)
biểu thức)
Ph
Ph
ươ
ươ
ng
ng
á
á
n ki
n ki
ể
ể
m ch
m ch
ứ
ứ
ng:
ng:
….
….
Th
Th
í
í
nghi
nghi
ệ
ệ
m:
m:
x
x
á
á
c
c
đị
đị
nh s
nh s
ự
ự
ph
ph
ụ
ụ
thu
thu
ộ
ộ
c c
c c
ủ
ủ
a l
a l
ự
ự
c
c
đẩ
đẩ
y v
y v
à
à
o th
o th
ể
ể
t
t
í
í
ch v
ch v
ậ
ậ
t v
t v
à
à
b
b
ả
ả
n
n
ch
ch
ấ
ấ
t ch
t ch
ấ
ấ
t l
t l
ỏ
ỏ
ng
ng
K
K
ế
ế
t lu
t lu
ậ
ậ
n:
n:
về lực đẩy lên vật chìm trong chất lỏng
về lực đẩy lên vật chìm trong chất lỏng
V
V
ậ
ậ
n d
n d
ụ
ụ
ng:
ng:
cho ch
cho ch
ấ
ấ
t kh
t kh
í
í
Ph
Ph
á
á
t bi
t bi
ể
ể
u
u
đị
đị
nh lu
nh lu
ậ
ậ
t
t
cho chất lưu
cho chất lưu
V
V
ậ
ậ
n d
n d
ụ
ụ
ng th
ng th
ự
ự
c ti
c ti
ễ
ễ
n:
n:
Giải thích, giải bài tập….
Giải thích, giải bài tập….
*
*
Đâ
Đâ
y l
y l
à
à
ho
ho
ạ
ạ
t
t
độ
độ
ng h
ng h
ọ
ọ
c t
c t
ậ
ậ
p t
p t
ổ
ổ
ch
ch
ứ
ứ
c ph
c ph
ỏ
ỏ
ng theo ti
ng theo ti
ế
ế
n tr
n tr
ì
ì
nh
nh
gi
gi
ả
ả
i quy
i quy
ế
ế
t v
t v
ấ
ấ
n
n
đề
đề
trong khoa h
trong khoa h
ọ
ọ
c v
c v
ậ
ậ
t l
t l
ý
ý
Caựch tieỏp caọn daùy hoùc khaực
Caựch tieỏp caọn daùy hoùc khaực
Chuy
Chuy
n giao v
n giao v
n
n
:
:
Em c
Em c
ú
ú
bi
bi
t ng
t ng
i ta
i ta
ó
ó
tr
tr
c v
c v
t c
t c
ỏ
ỏ
c con
c con
t
t
u ch
u ch
ỡ
ỡ
m d
m d
i
i
ỏ
ỏ
y
y
i d
i d
ng nh
ng nh
th
th
n
n
o? (t
o? (t
u Titanic, t
u Titanic, t
u
u
ng
ng
m nguy
m nguy
ờ
ờ
n t
n t
),
),
Thu thp thụng tin
Thu thp thụng tin
nhúm hc sinh thu c t nhiu ngun,
nhúm hc sinh thu c t nhiu ngun,
X lý thụng tin:
X lý thụng tin:
So sỏnh, phõn loi, sp xp, liờn h. thụng
So sỏnh, phõn loi, sp xp, liờn h. thụng
tin
tin
Suy lun:
Suy lun:
Ngi ta ó lm th no trc vt? Ti sao lm th
Ngi ta ó lm th no trc vt? Ti sao lm th
cú th trc vt cỏc vt chỡm?
cú th trc vt cỏc vt chỡm?
Tip nhn kin thc mi:
Tip nhn kin thc mi:
Lut (chớnh thng húa kt qu suy
Lut (chớnh thng húa kt qu suy
lun ca HS hay GV
lun ca HS hay GV
cung cp
cung cp
kin thc mi),
kin thc mi),
p dng
p dng
gii thớch cỏc hin tng, tỡm hiu nguyờn tc v cu
gii thớch cỏc hin tng, tỡm hiu nguyờn tc v cu
to v nguyờn lý hot ng ca cỏc ng dng k thut v i
to v nguyờn lý hot ng ca cỏc ng dng k thut v i
sng da trờn L ny,
sng da trờn L ny,
Hóy trc vt mt vt chỡm trong h nc, kim tra li nh lut
Hóy trc vt mt vt chỡm trong h nc, kim tra li nh lut
nh.
nh.
Hóy tỡm hiu cỏch xỏc nh tui vng
Hóy tỡm hiu cỏch xỏc nh tui vng
õy l tin trỡnh khoa hc chung
õy l tin trỡnh khoa hc chung
gii quyt cỏc vn
gii quyt cỏc vn
thc tin
thc tin
So sánh
So sánh
Quan niệm:
Quan niệm:
Xây dựng
Xây dựng
kiến thức mới
kiến thức mới
↔
↔
sử dụng
sử dụng
kiến
kiến
thức (thông tin)
thức (thông tin)
Kết quả:……
Kết quả:……
Vai trò của giáo viên và học sinh:
Vai trò của giáo viên và học sinh:
……
……
Tiến trình:
Tiến trình:
GQVĐ trong KHVL
GQVĐ trong KHVL
↔
↔
tiến trình KH chung
tiến trình KH chung
có
có
thể vận dụng GQVĐ trong nhiều lónh vực
thể vận dụng GQVĐ trong nhiều lónh vực
CÂU HỎI:
CÂU HỎI:
1- Liệu có nên quan niệm rằng việc dạy học một môn học
1- Liệu có nên quan niệm rằng việc dạy học một môn học
chỉ hướng tới tạo
chỉ hướng tới tạo
tieàn ñeà
tieàn ñeà
cho sự thành công của người
cho sự thành công của người
học trong
học trong
lĩnh vực khoa học
lĩnh vực khoa học
tương ứng
tương ứng
(vật lý), hay
(vật lý), hay
nên quan niệm rằng dù dạy môn học nào thì cũng phải
nên quan niệm rằng dù dạy môn học nào thì cũng phải
hướng tới tạo tiềm năng cho sự thành công trong
hướng tới tạo tiềm năng cho sự thành công trong
nhiều
nhiều
lĩnh vực hoạt động thực tiễn
lĩnh vực hoạt động thực tiễn
khác nhau sau này???
khác nhau sau này???
2- Việc dạy các môn học chỉ nên hướng tới sự phù hợp với
2- Việc dạy các môn học chỉ nên hướng tới sự phù hợp với
một phong cách học tập, một phong cách tư duy
một phong cách học tập, một phong cách tư duy
hay khuyến khích, tạo cơ hội cho sự phát huy
hay khuyến khích, tạo cơ hội cho sự phát huy
các
các
phong cách học tập, các phong cách tư duy
phong cách học tập, các phong cách tư duy
khác
khác
nhau???
nhau???
3- Vi
3- Vi
ệ
ệ
c d
c d
ạ
ạ
y h
y h
ọ
ọ
c ch
c ch
ỉ
ỉ
n
n
ê
ê
n gi
n gi
ớ
ớ
i h
i h
ạ
ạ
n s
n s
ự
ự
hi
hi
ể
ể
u bi
u bi
ế
ế
t c
t c
ủ
ủ
a h
a h
ọ
ọ
c sinh
c sinh
ch
ch
ỉ
ỉ
trong khu
trong khu
ô
ô
n kh
n kh
ổ
ổ
ch
ch
ươ
ươ
ng tr
ng tr
ì
ì
nh h
nh h
ọ
ọ
c hay khuy
c hay khuy
ế
ế
n
n
kh
kh
í
í
ch s
ch s
ự
ự
hi
hi
ể
ể
u bi
u bi
ế
ế
t
t
v
v
ượ
ượ
t ra kh
t ra kh
ỏ
ỏ
i khu
i khu
ô
ô
n kh
n kh
ổ
ổ
ch
ch
ươ
ươ
ng
ng
tr
tr
ì
ì
nh h
nh h
ọ
ọ
c???
c???
C
C
Â
Â
U H
U H
Ỏ
Ỏ
I:
I:
4- M
4- M
ộ
ộ
t
t
h
h
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng kh
ng kh
á
á
i ni
i ni
ệ
ệ
m khoa h
m khoa h
ọ
ọ
c chủ chốt nhất
c chủ chốt nhất
định
định
c
c
ó
ó
ph
ph
ả
ả
i l
i l
à
à
n
n
ề
ề
n t
n t
ả
ả
ng không thể thiếu cho cho s
ng không thể thiếu cho cho s
ự
ự
ph
ph
á
á
t tri
t tri
ể
ể
n
n
hi
hi
ể
ể
u bi
u bi
ế
ế
t ti
t ti
ế
ế
p theo của người học trong
p theo của người học trong
nhi
nhi
ề
ề
u l
u l
ĩ
ĩ
nh v
nh v
ự
ự
c kh
c kh
á
á
c nhau?
c nhau?
5- Ki
5- Ki
ể
ể
u t
u t
ư
ư
duy
duy
tu
tu
ầ
ầ
n t
n t
ự
ự
, ch
, ch
ặ
ặ
t ch
t ch
ẽ
ẽ
, logic
, logic
c
c
ó
ó
ph
ph
ả
ả
i l
i l
à
à
phong c
phong c
á
á
ch h
ch h
ọ
ọ
c t
c t
ậ
ậ
p, t
p, t
ư
ư
duy chung c
duy chung c
ủ
ủ
a t
a t
ấ
ấ
t c
t c
ả
ả
h
h
ọ
ọ
c
c
sinh?
sinh?
6- Phương pháp nhận thức, ph
6- Phương pháp nhận thức, ph
ươ
ươ
ng th
ng th
ứ
ứ
c t
c t
ư
ư
duy trong
duy trong
khoa h
khoa h
ọ
ọ
c v
c v
ậ
ậ
t l
t l
ý
ý
,
,
c
c
á
á
ch th
ch th
ứ
ứ
c gi
c gi
ả
ả
i quy
i quy
ế
ế
t v
t v
ấ
ấ
n
n
đề
đề
trong
trong
khoa h
khoa h
ọ
ọ
c v
c v
ậ
ậ
t l
t l
ý
ý
c
c
ó
ó
ph
ph
ả
ả
i l
i l
à
à
đ
đ
i
i
ề
ề
u ki
u ki
ệ
ệ
n cần thiết
n cần thiết
để
để
giải
giải
quyết th
quyết th
à
à
nh c
nh c
ô
ô
ng c
ng c
á
á
c v
c v
ấ
ấ
n
n
đề
đề
kh
kh
á
á
c nhau trong
c nhau trong
nhi
nhi
ề
ề
u l
u l
ĩ
ĩ
nh v
nh v
ự
ự
c
c
th
th
ự
ự
c ti
c ti
ễ
ễ
n kh
n kh
á
á
c?
c?
7- Kh
7- Kh
ả
ả
n
n
ă
ă
ng t
ng t
ư
ư
duy, s
duy, s
á
á
ng t
ng t
ạ
ạ
o
o
trong m
trong m
ộ
ộ
t khoa
t khoa
h
h
ọ
ọ
c c
c c
ụ
ụ
th
th
ể
ể
(v
(v
ậ
ậ
t l
t l
ý
ý
) c
) c
ó
ó
ph
ph
ả
ả
i l
i l
à
à
ti
ti
ề
ề
n
n
đề
đề
kh
kh
ô
ô
ng th
ng th
ể
ể
thi
thi
ế
ế
u cho vi
u cho vi
ệ
ệ
c
c
gi
gi
ả
ả
i quy
i quy
ế
ế
t s
t s
á
á
ng t
ng t
ạ
ạ
o c
o c
á
á
c v
c v
ấ
ấ
n
n
đề
đề
kh
kh
á
á
c nhau
c nhau
trong nhi
trong nhi
ề
ề
u
u
l
l
ĩ
ĩ
nh v
nh v
ự
ự
c
c
?
?
M
M
Ụ
Ụ
C TI
C TI
Ê
Ê
U V
U V
À
À
L
L
Ý
Ý
LU
LU
Ậ
Ậ
N D
N D
Ạ
Ạ
Y H
Y H
Ọ
Ọ
C V
C V
Ậ
Ậ
T L
T L
Ý PT
Ý PT
+ Ch
+ Ch
ỉ
ỉ
h
h
ướ
ướ
ng t
ng t
ớ
ớ
i chuẩn bị tiềm năng cho sự
i chuẩn bị tiềm năng cho sự
thành cơng
thành cơng
trong m
trong m
ộ
ộ
t l
t l
ĩ
ĩ
nh
nh
v
v
ự
ự
c ho
c ho
ạ
ạ
t
t
độ
độ
ng
ng
(khoa h
(khoa h
ọ
ọ
c v
c v
ậ
ậ
t l
t l
ý
ý
)
)
→
→
Kh
Kh
ơ
ơ
ng
ng
đá
đá
p
p
ứ
ứ
ng t
ng t
ố
ố
t y
t y
ê
ê
u c
u c
ầ
ầ
u chu
u chu
ẩ
ẩ
n b
n b
ị
ị
ngu
ngu
ồ
ồ
n nh
n nh
â
â
n l
n l
ự
ự
c cho nhu cầu phát triển
c cho nhu cầu phát triển
của xã hội
của xã hội
+
+
Nhìn chung ch
Nhìn chung ch
ỉ
ỉ
ph
ph
ù
ù
h
h
ợ
ợ
p
p
m
m
ộ
ộ
t phong c
t phong c
á
á
ch
ch
h
h
ọ
ọ
c t
c t
ậ
ậ
p, phong c
p, phong c
á
á
ch t
ch t
ư
ư
duy
duy
→
→
Kh
Kh
ơ
ơ
ng
ng
đá
đá
p
p
ứ
ứ
ng t
ng t
ố
ố
t nhu c
t nhu c
ầ
ầ
u h
u h
ọ
ọ
c t
c t
ậ
ậ
p,
p,
ph
ph
á
á
t tri
t tri
ể
ể
n c
n c
ủ
ủ
a c
a c
á
á
nh
nh
â
â
n
n
(triệt tiêu tính đa
(triệt tiêu tính đa
dạng của nhân cách, đồng hóa nhân cách cá nhân)
dạng của nhân cách, đồng hóa nhân cách cá nhân)
KẾT LUẬN
KẾT LUẬN
+
+
Chúng ta đã chọn một
Chúng ta đã chọn một
lộ trình phát triển
lộ trình phát triển
chương trình học
chương trình học
không đáp ứng yêu cầu phát triển
không đáp ứng yêu cầu phát triển
c
c
ủ
ủ
a x
a x
ã
ã
h
h
ộ
ộ
i
i
→
→
Đi lại những bước thăng trầm của lịch sử phát triển
Đi lại những bước thăng trầm của lịch sử phát triển
giáo dục
giáo dục
+ S
+ S
ự
ự
không đồng bộ
không đồng bộ
giữa mục tiêu môn học với cách tiếp cận
giữa mục tiêu môn học với cách tiếp cận
nội dung và với lý luận dạy học
nội dung và với lý luận dạy học
→
→
M
M
ục tiêu
ục tiêu
ph
ph
â
â
n ban
n ban
không thể hiện thực hóa
không thể hiện thực hóa
+ S
+ S
ự đổi mới
ự đổi mới
không đồng bộ
không đồng bộ
giữa các thành tố: mục tiêu
giữa các thành tố: mục tiêu
,
,
c
c
hương trình, nội
hương trình, nội
dung,
dung,
PPDH
PPDH
,
,
ph
ph
ươ
ươ
ng ti
ng ti
ệ
ệ
n,
n,
cách thức đánh
cách thức đánh
giá
giá
trong thöïc tieãn
trong thöïc tieãn
→
→
L
L
à
à
m
m
rối l
rối l
o
o
ạn các quá trình giáo dục từ lớn tới nhỏ
ạn các quá trình giáo dục từ lớn tới nhỏ
+ C
+ C
húng ta đang có một nền
húng ta đang có một nền
lý luận dạy học khiếm khuyết
lý luận dạy học khiếm khuyết
:
:
→
→
X
X
a rời yêu cầu thực tiễn và nhu cầu được phát triển
a rời yêu cầu thực tiễn và nhu cầu được phát triển
nhờ giáo dục của cá nhân
nhờ giáo dục của cá nhân