Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm van 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.3 KB, 10 trang )

Câu hỏi trắc nghiệm VHDG
1. Chọn một trong các từ sau đây để điển vào chỗ trống trong câu ca dao: (sen, liền,
tiên, tiền):
Chẳng tham ruộng cả ao .
Tham vì cái bút cái nghiên anh đồ
2. Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu ca dao sau:
Chơi hoa cho biết mùi hoa
Thứ nhất hoa lí thứ ba .
3. Trong các từ là, bằng, hơn, không bằng từ nào có thể điền vào chỗ trống để hoàn
thành câu tục ngữ? Giải thích sự lựa chọn của anh (chị ) và giải nghĩa câu tục ngữ:
Một mặt ngời m ời mặt của
4. Sắp xếp những truyện sau theo hai nhóm: truyện cổ tích về loài vật và truyện ngụ
ngôn:
a. ếch ngồi đáy giếng
b. Con vờ và con đom đóm
c. Tại sao con trâu không biết nói
d. Trí khôn của ta đây
e. Quạ và công
f. Gốc tích tiếng kêu của vạc, cộc, dủ
dỉ, đa đa và chuột
g. Đeo nhạc cho mèo
h. Thả mồi bắt bóng
8. Sắp xếp những truyện sau thành hai nhóm: truyện cổ tích thế sự và truyện cổ tích
thần kì:
a. Sự tích chim hít cô
b. Sự tích cây nêu ngày tết
c. Lọ nớc thần
d. Trầu cau
e. Cái cân thủy ngân
g. Chàng ngốc đợc kiện
h. Trơng Chi


i. Ngời học trò và con chó đá
9. Hãy đánh dấu những truyện không phải là thần thoại trong những truyện sau đây:
1
a. Thần Trụ Trời
b. Cuộc tu bổ lại các giống vật
c. Mời hai bà mụ
d. Ng Tinh
e. Mời hai bà mụ
g. Khổng Lồ đúc chuông
h. Cờng bạo đại vơng
10. Hãy sắp xếp các hành động của Đam San theo trình tự cốt truyện của sử thi Đam
San.
a. Đam San cháu ra đời
b. Chiến thắng Mơ tao Mơ xây
c. Chặt cây thần smuk
d. Phát rẫy dọn ruộng, đi rừng săn thú
e. Đi bắt Nữ thần Mặt trời
g. Chiến thắng Mơtao Grứ
h. Lấy hai chị em Hơ Nhí và Hơ Bhí
i, Đam San lên trời xin lúa giống
11. Những kiều truyện nào sau đây là kiểu truyện của truyện cổ tích:
a. Truyện ngời em út
b. Truyện ngời khổng lồ
c. Truyện ngời đội lốt
d. Truyện dũng sĩ
e. Truyện ngời mồ côi
g. Truyện anh hùng khai phá đất đai
h. Truyện ngời lao động nghèo khổ (ng-
ời đi ở)
12. Những truyện cổ tích sau đây có thể xếp vào kiểu truyện nào?

STT Tên truyện Kiểu truyện
1
Cây khế
2
Cây tre trăm đốt
3
Sọ Dừa
4
Lấy chồng dê
5
Hà rầm, hà rạc
6
Sự tích ông đầu rau
7
Ba chàng thiện nghệ
8
Nàng tiên ốc
9
Sự tích con khỉ
10
Hai anh em và con chó đá
13. Sắp xếp những nhóm truyện trạng sau thành 2 hệ thống: Thời gian xuất hiện từ sớm
đến muộn; không gian từ Bắc vào Nam
2
Tên truyện Trình tự thời gian Trình tự không gian B - N
Truyện Ông ó
Truyện Trạng Quỳnh
Truyện Trạng Lợn
Truyện bác Ba Phi
Truyện Xiển Bột

Truyện Ba Giai Tú Xuất
14. Anh (Chị) hãy cho biết các loại hình dân ca sau thuộc những miền nào (Bắc,
Trung Nam)?
a. Hò giật chì
b. Quan họ
c. Hát xoan
d. Hát ghẹo
e. Ví dặm
g. Hò mái nhì, hò mái đẩy
h. Hò sông Mã
i. Hò khoan
k. Hò giã gạo
L. Hò hụi
15. Hãy điền các từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thiện câu ca dao sau:
- Hoa cúc . nở ra hoa cúc .
Em đã có chồng rồi, em trả yếm lại anh
- Hoa cúc nở ra hoa cúc .
Yếm em em mặc, yếm gì anh, anh đòi
16. Hoàn thiện câu ca dao sau. Bình luận ngắn gọn câu ca dao đã hòn thiện.
Tìm em đã tám hôm nay
Hôm qua là , hôm nay là
17. Hãy sắp xếp các môtíp sau theo trình tự đợc kể trong truyện cổ tích Thạch Sanh:
a. Niêu cơm thần kì
b. Tiếng đàn thần kì
c. Sự ra đời kì lạ
d. Ngời con gái bị câm
e. Diệt đại bàng
g. Đi xuống thủy cung
h. Diệt chằn tinh
i. Sự cầu hôn của 18 nớc ch hầu

18. Trong truyện cổ tích Tấm Cám, mỗi lần hoá thân Tấm lại biến thành những sự
vật khác nhau và đồng thời cũng xuất hiện những câu văn vần tơng ứng. Anh (chị)
hãy kể những lần hoá thân của Tấm và ghi lại các câu văn vần đó (bằng cách hoàn
thành bảng sau đây):
3
Số lần hoá thân Các vật hoá thân Các câu văn vần tơng ứng
1 ..
2 .. .. ..
19. Hãy sáp xếp các truyền thuyết sau theo trình tự thời gian mà truyện đề cập đến và
cho biết đó là khoảng thời gian nào trong lịch sử dân tộc:
a. Sự tích Hồ Gơm
b. ấn vàng kiếm bạc
c. Bố Cái đại vơng
d. Truyện sông Tô Lịch
e. Bánh chng bánh dày
g. An Dơng Vơng
h. Sơn Tinh, Thủy Tinh
i. Khổng Lồ đúc chuông
20. Hãy cho biết, những ý nào không phải là nội dung phản ánh của truyền thuyết:
a. Lịch sử đấu tranh giành độc lập.
b. Quá trình hình thành quốc gia dân tộc.
c. Sự hình thành các gia đình cá thể
d. Nguồn gốc các ngành nghề
e. Phong trào nông dân khởi nghĩa
g. Tên gọi các địa danh
h. Mâu thuẫn giữa các thành viên trong gia đình
21. Hãy chọn một kết luận mà anh chị cho là chính xác về một đặc trng nổi bật của
truyền thuyết:
a. Truyền thuyết là lịch sử của dân tộc, ghi lại chính xác và đầy đủ những sự kiện và
nhân vật lịch sử.

b. Truyền thuyết là lịch sử của nhân dân, phản ánh lịch sử một cách độc đáo theo
quan điểm của nhân dân.
c. Truyền thuyết phản ánh đời sống nhân dân một cách đa dạng và phong phú, trong
đó có nội dung lịch sử
22. Trong hệ thống thể loại của VHDG, những thể loại nào có nội dung phản ánh lịch
sử một cách trực tiếp (đề cập đến những nhân vật và sự kiện lịch sử hoặc kinh
nghiệm lịch sử)
4
Thể loại P/a LS (X) Thể loại P/a LS (X)
Thần thoại Ca dao
Sử thi Vè
Truyền thuyết Chèo
Truyện cổ tích Tục ngữ
Truyện cời Câu đố
Truyện ngụ ngôn
23. Ca dao ngời Việt (ngời Kinh) có sử dụng chủ yếu những thể thơ nào sau đây:
Thể thơ Có SD(X) Thể thơ Có SD(X)
Song thất lục bát Lục bát biến thể
Lục bát Thơ tự do
Tứ tuyệt Ngũ ngôn
Sonh thất Thất ngôn tứ tuyệt
24. Anh chị hãy cho biết tục ngữ hình thành từ những nguồn nào trong các ý sau
đây. Sau đó cho biết, nguồn chính để xuất hiện những câu tục ngữ là từ đâu?
a. Vay mợn
b. Trích từ tác phẩm của các nhà văn
c. Trích từ phát ngôn của các danh nhân
d. Từ thực tế đời sống xã hội của nhân dân lao động
e. Trích từ các bài ca dao
25. Anh chị hãy cho biết nguyên nhân của việc xuất hiện thể lục bát biến thể trong ca
dao (bằng cách đánh dấu vào những ý đúng).

a. Do nhu cầu diễn xớng
b. Do ý muốn diễn đạt đầy đủ cảm xúc
c. Do sự can thiệp của các nhà nho
d. Do ngôn ngữ địa phơng quy định
26. Anh chị hãy cho biết bài ca dao sau đợc trình bày theo thể thơ nào:
Chiều chiều trớc bến Văn Lâu
Ai ngồi ai câu
Ai sầu ai thảm
5

×