Tải bản đầy đủ (.docx) (159 trang)

Phần thiết kế tổng hợp Thiết kế mở vỉa và khai thác khu Lộ Trí Công ty than Thống Nhất từ mức +41 đến 200 với công suất thiết kế 1.300.000 tấnnăm. Phần chuyên đề: Thiết kế thông gió cho các giai đoạn khai thác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 159 trang )

§¹i häc Má - §Þa chÊt
Bé m«n khai th¸c hÇm lß

MỤC LỤC

Sinh viªn: Vò §×nh Kh¶i
th¸c C – K57

Líp: Khai


Đại học Mỏ - Địa chất
Bộ môn khai thác hầm lò

Li núi u
Trong cụng cuc cụng nghip húa, hin i húa ca t nc ngnh
than vn tip tc gi vai trũ ht sc quan trng trong nn kinh t quc dõn
do ú vic ci to v m rng cỏc m l ht sc cn thit.
Cng nh nhng ti nguyờn khoỏng sn khỏc, than l mt trong
nhng ti nguyờn khụng th tỏi to c. Vỡ vy cn phi cú phng phỏp
khai thỏc hp lý, tn thu trit tit kim ngun ti nguyờn ca Quc gia.
Song song vi nú l Vic ng dng nhng thnh tu khoa hc k thut
nõng cao nng sut, gim giỏ thnh sn phm v tng hiu qu kinh t.
- Phn thit k tng hp Thit k m va v khai thỏc khu L Trớ Cụng ty
than Thng Nht t mc +41 n -200 vi cụng sut thit k 1.300.000
tn/nm.
- Phn chuyờn : Thit k thụng giú cho cỏc giai on khai thỏc.
Sau thi gian hc tp ti trng i hc M a cht v thc tp tt nghip
ti khu m than Thng Nht, c s quan tõm giỳp ca cỏc thy trong
b mụn Khai thỏc hm lũ, cỏc bn bố ng nghip v c bit c s quan
tõm hng dn nhit tỡnh giỏo viờn ThS. Nguyn Cao Khi bn ỏn tt


nghip ca em ó hon thnh.
Do thi gian v kinh nghim thc t cũn hn ch nờn bn ỏn
khụng th trỏnh khi nhng sai sút v mt ni dung cng nh hỡnh thc.
Em rt mong nhn c s ch bo ca cỏc giỏo viờn cựng vi nhng ý
kin úng gúp ca cỏc bn ng nghip bn ỏn c hon chnh hn.
Cui cựng em xin chõn thnh cm n tp th cỏc thy giỏo b mụn
Khai thỏc hm lũ v c bit ThS. Nguyn Cao Khi l ngi ó tn tỡnh
giỳp em trong sut quỏ trỡnh lm ỏn.
Xin chõn thnh cm n!
H Ni, ngy

thỏng

nm

Sinh viờn thc hin ỏn:
V ỡnh Khi

Sinh viên: Vũ Đình Khải
thác C K57

Lớp: Khai


Đại học Mỏ - Địa chất
Bộ môn khai thác hầm lò

NI DUNG N TT NGHIP
CHNG I. C IM V IU KIN A CHT
KHU M.

I.1. a lý t nhiờn
I.1.1 - a lý ca vựng m thit k:
- Khu L trớ - Cụng ty than Thng nht thuc a phn th xó Cm
ph, tnh Qung Ninh.
+
+
+
+

Phớa
Phớa
Phớa
Phớa

bc giỏp khoỏng sng than Khe Chm
ụng giỏp Cụng ty than ốo Nai
nam giỏp th xó Cm Ph
tõy giỏp khoỏng sng Khe Sim.

- Giao thụng: cú mng li giao thụng thy b thun li. ng b
cú ng 18A, 18B ni vựng m vi cỏc vựng kinh t khỏc. ng st cú
tuyn ng st di 18Km ni lin vi cỏc m ra nh mỏy sng tuyn Ca
ụng. ng thy cú cng nc sõu ln nh cng Ca ụng v cỏc cng nh
nh Cm ph, Km6, Mụng Dng... thun li cho vic xut khu than v
chuyờn tr ni a, trao i hng húa thun li.
- Cung cp nng lng: Hin nay ang s dng ngun in c cp
t trm in 35KV cung cp cho ton m.
- Nc sinh hot v nc cụng nghip: S dng ngun nc t nhiờn
v ngun nc c cung cp bi nh mỏy nc ging vng.
Bỡnh l va v ranh gii khu m nh trong hỡnh I.1

I.1.2 - Tỡnh hỡnh dõn c, kinh t v chớnh tr khu vc thit k:
Dõn c trong vựng khỏ ụng ỳc mt dõn s 409 ngi/ Km2,
kinh t n nh, tp trung ch yu th xó Cm ph, a s l ngi Kinh,
mt s ớt l ngi Sỏn dỡu, ngi dao. Ngh nghip ch yu l khai thỏc
m, mt s ớt l sn xut nụng, ng nghip. Trỡnh vn húa, xó hi, ý
thc giỏc ng cỏch mng ca giai cp cụng nhõn vựng m l rt cao.
I.1.3 - iu kin Khớ hu:
Khớ hu khu m mang nhng nột c trng ca vựng nhit i giú
mựa. Mựa ma thng t thỏng 5 n thỏng 10, lng ma cao nht trong
thỏng khong 1089 mm, lng ma ln nht trong mựa 2850 mm (vo nm
Sinh viên: Vũ Đình Khải
thác C K57

Lớp khai
3


Đại học Mỏ - Địa chất
Bộ môn khai thác hầm lò
1966). S ngy ma ln nht trong mựa l 103 ngy, lng ma ln nht
trong mt nm l 3076 mm.
Mựa khụ t thỏng 1 n thỏng 4 nm sau. S ngy ma ln nht
trong mựa khụ l 68 ngy (Vo nm 1967). Lng ma ln nht trong mựa
khụ 892 mm (vo nm 1976), thỏng 4 thng l thỏng ma nhiu nht ca
mựa
I.1.4 - Quỏ trỡnh thm dũ v khai thỏc khu m.
Khu L Trớ c y mnh cụng tỏc thm dũ t nhng nm 1960.
Cụng tỏc thm dũ t m c tin hnh t nm 1970 n nm 1977, bỏo
cỏo thm dũ t m c Hi ng xột duyt khoỏng sn nh nc phờ duyt
nm 1980.

Trong quỏ trỡnh khai thỏc lũ bng mc +41, +18 v +54 ó phỏt hin
mt s khu vc cu trỳc a cht cú bin ng, m than Thng Nht ó tin
hnh thm dũ phc v khai thỏc v ó cú cỏc bỏo cỏo:
- Bỏo cỏo tng hp ti liu a cht cụng trng +110 L Trớ m than
Thng Nht (tr lng tớnh n ngy 30/3/1995) do Xớ nghip thm dũ
kho sỏt than 4 lp ó c Cụng ty than Cm ph phờ duyt.
- Bỏo cỏo tng hp ti liu a cht khu IVA - m Thng Nht, tr lng
tớnh n ngy 30/6/1997 do on a cht 913 lp ó c Cụng ty than
Cm ph phờ duyt.
- Bỏo cỏo tng hp ti liu a cht v tinh li tr lng khu ụng v Nam
L Trớ m Thng Nht (tr lng tớnh n 31-12-1997)
- Bỏo cỏo tng hp ti liu a cht v tớnh li tr lng khu L trớ m than
Thng nht - tr lng tớnh n 30-6-1999, do on a cht 913 lp.
- Bỏo cỏo thm dũ t m khu ụng L trớ lp nm 1980 ó c Tng cc
a cht phờ duyt.

I.2 - iu kin a cht
I.2.1 - Cu to a cht ca vựng m.
- c im a tng:
a tng cha than khu ụng v nam Cụng ty than Thng nht l ra
bao gm trm tớch h Trias thng thng, bc Nori-Rờti ip Hũn gai (T3nrgh) h tng ny ph bt chnh hp lờn trờn ỏ vụi h C3-P1 v trm tớch
h t ph lờn trờn nú.
Sinh viên: Vũ Đình Khải
thác C K57

Lớp khai
4


Đại học Mỏ - Địa chất

Bộ môn khai thác hầm lò
Trm tớch (T3n-rgh) phõn b trờn ton din tớch khu m. Trong cỏc giai
on thm dũ ó phỏt hin c ton b ct a tng, gm cú 3 ph ip:
- Ph ip di (T3n-rgh): Ph ip ny l ra phớa nam khu L Trớ, vi
chiu du khong 300m, thnh phn c bn l cui kt xen k mt s lp
mng cỏt kt, bt kt, sột kt v mt s lp than mng khụng cú giỏ tr
cụng nghip.
- Ph ip gia (T3n-rgh2): Cỏc ti liu ca cỏc giai on tỡm kim n
thm dũ t m u chng minh ct a tng cú chiu day t 700m - 1000m
bao gm cỏc ỏ ch yu nh : Cui kt, sn kt, cỏt kt, bt kt, sột kt v
cỏc va than.
- c im kin to:
Khu L Trớ c gii hn bi cỏc t gy A-A(phớa bc), t gy
(phớa ụng), t gy M1 (phớa tõy nam), t gy M2 (phớa nam). Khu L
trớ gm hai khu ln ú l khu ụng L trớ v khu Tõy L trớ, ranh gii gia
hai khu l ta y = 426.000. Trong gii hn khu ụng L trớ chia ra ba
phõn khu nh l phõn khu ụng Nam, phõn khu I v phõn khu Bc. Gii
hn gia phõn khu ụng Nam v phõn khu I l t gy L-L; gii hn phõn
khu I v phõn khu bc l t gy C-C. V cu trỳc a tng khu m cú
nhng c im chớnh nh sau:
* Khu ụng L trớ: L mt phn ca np lừm Cc 6 - L Trớ - Khe Sim kộo
di theo phng ỏ v tuyn. Trong phm vi khu ụng L Trớ ó phỏt hin
cỏc un np v cỏc t gy sau :
- Un np :
+ Np lừm ụng L Trớ : õy l np lừm khụng khộp kớn kộo di theo
hng ụng - tõy v chỡm dn v phớa ụng vi gúc cm di 100, thuc
un np bc II v cha tt c cỏc va than cú mt trong khu m.
+ Np li 184: Trc np li kộo di theo hng ụng n ụng bc, mt
trc nghiờng v phớa bc. Th nm ca cỏc va than cỏnh bc dc 280 n
400 cú ch lờn n 600, cỏnh nam t 350 n 450 cú ch lờn n 600. Trờn

hai cỏnh cha tt c cỏc va than cú mt trong ct a tng.
- t gy: Trong khu thm dũ gm cú 5 t gy.
+ t gy thun : Nm gia hai tuyn thm dũ VII v VIII kộo di t bc
n nam c phỏt hin trong quỏ trỡnh khai thỏc. Mt trt cm ụng, c
Sinh viên: Vũ Đình Khải
thác C K57

Lớp khai
5


§¹i häc Má - §Þa chÊt
Bé m«n khai th¸c hÇm lß
ly dịch chuyển theo mặt trượt từ 70m đến 100m, cự ly dịch chuyển theo địa
tầng 60m đến 80m. Bề rộng đới hủy hoại khoảng 14m.
* Khu tây Lộ Trí: Đặc điểm kiến tạo khu tây gồm có 4 đứt gẫy.
- Đứt gẫy Mt ở phía nam-tây nam, đứt gẫy P-P chia khu tây thành 2 phần
nam và bắc, đứt gẫy C - C là đứt gẫy phân khối giữa khu đông và tây Lộ
Trí, có thể chia khu tây Lộ trí thành các khối địa chất như sau: Khối tây
nam và khối tây bắc.
- Đứt gẫy thuận P-P: Được phát hiện và đặt tên trong giai đoạn thăm dò bổ
sung khu tây Lộ Trí. Đứt gẫy chạy theo hướng từ tây bắc đến đông nam.
Mặt trượt của đứt gẫy nghiêng về phía tây nam với góc dốc mặt trượt thay
đổi 650 đến 750, đứt gẫy có đới hủy hoại rộng từ 5m đến 10m.
I.2.2 - Cấu tạo các vỉa than.
Nằm trong địa tầng này có mặt 4 vỉa và chùm vỉa : Vỉa mỏng, chùm
vỉa dầy, vỉa trung gian, chùm vỉa G. Trong đó đạt giá trị công nghiệp có
chùm vỉa dầy và vỉa G.
Quy luật trầm tích của các vỉa than khá phức tạp. Chiều dầy địa tầng
chứa than tăng dần từ nam đến bắc, từ tây sang đông. Hệ số chứa than tập

trung chủ yếu ở phần
I.2.3 - Phẩm chất than.
- Tính chất cơ lý và thạch học của than.
- Độ ẩm phân tích (Wpt) : Độ ẩm phân tích nhỏ nhất, chủ yếu nhỏ hơn 5%,
trung bình 2,5 - 3%.
I.2.4 - Địa chất thủy văn
- Đặc điểm nước mặt.
Nhờ vào điều kiện địa chất thuận lợi, từ lâu nguồn nước mặt tập
trung chủ yếu vào hồ Bara, hồ này nằm ở phía đông bắc cách mỏ khoảng
500m. Diện tích mặt hồ khoảng 400.000m 2 , mực nước cao nhất của hồ tới
+341,99m. Với khối lượng nước chứa trong hồ khoảng 508.399m 3, mức cao
của đập tràn phía bắc là +340m, mực nước thấp nhất có độ cao +336,42m,
với khối lượng nước chứa trong hồ khoảng 146.584m 3 . Nguồn cung cấp
nước cho hồ là nước mưa.
- Đặc điểm nước dưới đất.

Sinh viªn: Vò §×nh Kh¶i
th¸c C – K57

Líp khai
6


Đại học Mỏ - Địa chất
Bộ môn khai thác hầm lò
- c im cha nc ca a tng cha than: ỏ cú kh nng cha
nc: cỏt kt, cui kt, sn kt, bt kt, sột kt l loi ỏ cỏch nc. Kh
nng cha nc ca cỏc loi ỏ trờn ph thuc vo mc nt n ca
chỳng.
- Sn kt, cui kt::L loi t ỏ chim t l tng i ln. Cỏc lp ỏ

mm nm xen k trong a tng cỏc lp ht thụ cú chiu dy ln. Cu to
dng khi, rn chc nt n nhiu, cng c lý nh sau:
- Cỏt kt: Chim t l ln nht trong cỏc loi t ỏ cú mt ti khu m.
Chiu dy thay i t vi một n vi chc một, cú ch lờn ti 40m hoc
50m, Kớch thc ht t 0,003mm n 0,4mm. Cỏc ch tiờu c lý nh sau:
- Bt kt: L loi ỏ chim t l ỏng k trong khu m. Chiu dy cỏc lp
bin ng t 0,3m n 50m, thuc loi ỏ ht mn. Cỏc ch tiờu c lý c
trng nh sau:
- Sột kt: T l phõn b ớt hn so vi cỏc loi ỏ khỏc va nờu trờn nhng
li phõn b vỏch v tr ca cỏc va than. Chiu dy lp bin thiờn ln t
khong 5cm n hng chc một cú ch lờn n 20m. Do tớnh cht c lý
kộm bn vng nờn cho n nay cha Ly c mu xỏc nh cỏc ch tiờu
c lý c trng.
I.2.5 - Tr lng :
a. Ch tiờu tớnh tr lng:
Chiu dy ti thiu ca va l 0,80m tr lng trong bng cõn i. tro
ti a k c lm bn 40% trong bng cõn i hoc 45% ngoi bng
cõn i. Trng hp va cú cu to phc tp, tng chiu dy cỏc lp than
phi > chiu dy ti thiu ng thi tng cỏc lp ỏ kp phi 50% tng
chiu dy cỏc lp than ca nú.
b. Ranh gii tớnh tr lng Cụng ty than Thng Nht:
Tng tr lng than a cht thuc chựm va dy trong ranh gii m phõn theo
tng t l va n -600 cú tng tr lng l 92.274.441 tn
Trong ỏn ny, ngoi khu IVa v khu ụng Nam, a thờm phõn
khu Bc v khu Tõy L Trớ vo tham gia tớnh tr lng, tng tr lng a
cht (t mc +41 n - 200) l 54.994.739 tn.
c. i tng tớnh tr lng:
c im cu to cỏc va than
Sinh viên: Vũ Đình Khải
thác C K57


Lớp khai
7


Đại học Mỏ - Địa chất
Bộ môn khai thác hầm lò
Khoỏng sng than L Trớ theo a tng t di lờn cú cỏc va than
sau: Di cựng l va Mng(1), tip theo l chựm va Dy(2) gm 27 phõn
va, õy l chựm va cú giỏ tr cụng nghip nhng cú cu to rt phc tp.
Trờn chựm va Dy(2) l va Trung gian(3) [V.TG(3)], trờn V.TG(3) l
chựm Va G(4) v trờn cựng l Va H(5). Trong d ỏn ny ch quan tõm n
chựm va Dy(2) gm 27 phõn va c mụ t t trờn xung nh sau:
- Phõn va 6h: L phõn va nm trờn cựng ca chựm va 6, phõn va
6h cú cu to n gin, b vỏt dn v phớa Bc. Va cú t 0 ữ 5 lp kp,
chiu dy lp kp t 0,00 m ữ 2,06 m. Chiu dy ton phõn va thay i t
1,91m (LK.196B) ữ 4,62m (LK.120), trung bỡnh l 3,27 m.
- Phõn va 6e: Nm di, cỏch PV6h t 1,65m ữ1,68m, cú cu to
tng i n gin. Phõn va ny vỏt dn v phớa Bc. Phõn va cú t 0 ữ 5
lp kp, chiu dy lp kp t 0,00m ữ 2,06m. Chiu dy phõn va thay i
t 0,58m (LK196B) ữ 7,42m(LK.1071), trung bỡnh l 1,27 m.
- Phõn va 6d: Phõn va ln nm di, cỏch PV6e t 0,90m ữ 5,72m,
cú cu to phc tp thng cú 0 ữ 5 lp ỏ kp. Phõn va 6d cú chiu dy
trung bỡnh 2,85m (LK.1076), tng i n nh ti khi trung tõm (chiu
dy 8,98 ữ 23,09m) v bin thiờn mnh m khi Bc (chiu dy 0,42 ữ
9,60m). Gúc dc va thay i t 100 ữ 350 trung bỡnh 180
- Phõn va 6c: l phõn va nm di, cỏch PV 6d t 1,39m ữ2,48m, cú
cu to n gin n tng i phc tp, bin thiờn mnh t trung tõm lờn
Bc theo hng gim dn, trung tõm cú chiu dy than ln hn v ớt bin
thiờn hn (2,27m ữ2,90m). Va cú t 0 ữ3 lp kp, chiu dy lp kp t 0,00

ữ 1,76m. Chiu dy phõn va thay i t 0.41m(LK2616) ữ 4,93m
(LK2615), trung bỡnh 2,0 m.
- Phõn va 6b (PV6b): Phõn va 6b l phõn va ln v tn ti trong
ton khu m L Trớ, nm di PV6c t 2,83m ữ 2,32m. PV6b cú cu to
n gin n tng i phc tp. Phõn va cú t 0 ữ 13 lp kp, chiu dy
lp kp t 0m ữ3,03m. Chiu dy phõn va thay i t 0,58m(LK.184) ữ
44,81m (LK.1058B), tng i n nh ti khu trung tõm (8,54m ữ 28,11m,
TB 16,73m), bin thiờn mnh m khi Bc theo hng gim dn t t
gy C-C n t gy A-A (0,35m ữ9,45m, TB 3,54m) v khi Nam chiu
dy phõn va tng dn t l va vo Trung tõm (3,00m ữ51,15m, TB
17,78m).
- Phõn va 6a (PV6a): L phõn va nh, tn ti trong khu m ụng L
Trớ nhng khụng ng u, nm di PV6b t 1,81m ữ8,50m. PV6a cú cu
Sinh viên: Vũ Đình Khải
thác C K57

Lớp khai
8


Đại học Mỏ - Địa chất
Bộ môn khai thác hầm lò
to n gin 0 ữ2 lp kp. PV6a ớt xut hin khi Nam, tng i n nh,
chiu dy va thay i t 0,43m (LK.2630) ữ 5,09m (LK1053), trung bỡnh
1,73m.
- Phõn va 5d (PV5d): l phõn va nh v tn ti ch yu trung tõm
khu m L Trớ v khi Tõy Bc, nm di PV6a t 3,86m ữ9,90m. PV5d cú
cu to tng i n gin (0 ữ 1 lp kp). Chiu dy phõn va thay i t
0,43m (LK2602) ữ 3,93m (LK512), trung bỡnh 1.65m. PV5d tng i n
nh ti khu trung tõm v cú xu hng vỏt mng dn v phớa Bc (1,16m

ữ3,93m, TB 2,74m).
- Phõn va 5c: L phõn va tng i ln, nm di PV5d t 2,73m
ữ7,81m, tn ti trong ton khu nhng phõn b khụng u trong cỏc din
tớch. PV5c cú cu to tng i phc tp (0 ữ9 lp kp). Chiu dy phõn va
thay i t 0,17m(LK2602) ữ 30,24m(LK.1075), phớa Nam phõn va tng
i n nh (5,94m ữ14,63m, TB 12,65m) v phớa Bc (1,16m ữ8,14m,
trung bỡnh 4,22m), vỏt nh dn ti t gy A-A.
- Phõn va 5b: L mt phõn va nh dng thu kớnh, nm di PV5c
t 2,38m ữ5,42m, phõn b khụng u trong din tớch. Cú cu to n gin
(0ữ3 lp kp), chiu dy than thay i t 0,57 m ữ 12,98 m, khụng n nh
ti khi Nam (0,94 ữ5,50m, TB 3,25m), thay i khi trung tõm (1,66m
ữ3,20m, TB 2,63m) v khi Bc (0,57m ữ1,39m, TB 0,8m) v vỏt nh dn
ti t gy AA. Gúc dc va bin i t 100 ữ 350.
- Phõn va 5a: L phõn va nm di PV5b t 2,90m ữ6,37m, cú cu
to n gin hu nh khụng cú lp kp (1 ữ2 lp kp), tng i ph bin
trờn din tớch khu L Trớ. Chiu dy ca phõn va cỏc cụng trỡnh gp va
thay i t 0,30m ữ 8,50 m, tng i n nh ti khi Nam (1,63m
ữ2,96m, TB 2,19m), thay i mnh khu vc trung tõm (0,64m ữ3,98m, TB
1,98m), phớa Bc khoỏng sng (0,64m ữ3,38m, TB 1.91m) vỏt nh dn ti
t gy AA. Gúc dc va bin i t 100 ữ 600.
- Phõn va 4d: L mt phõn va nh dng thu kớnh, nm di PV5a
t 4,59m ữ 9,71m, cú cu to n gin hu nh khụng cú lp kp, chiu dy
thay i mnh, phõn b khu vc trung tõm v khi Bc. Chiu dy ca
phõn va cỏc cụng trỡnh gp va thay i t 0,68m ữ 2,08 m, tng i n
nh ti khi Nam (0,85m ữ1,97m, TB 1,31m) v khi trung tõm (0,80m),
thay i mnh ti khi Bc (0,00m ữ1,19m, TB 0,77m) v vỏt nh dn ti
t gy AA. Gúc dc va bin i t 160 ữ 450.

Sinh viên: Vũ Đình Khải
thác C K57


Lớp khai
9


§¹i häc Má - §Þa chÊt
Bé m«n khai th¸c hÇm lß
- Phân vỉa 4c: Là một phân vỉa lớn, nằm dưới phân vỉa 4b từ 1,50m
÷10,50m, trung bình 2,8m, thuộc nhóm vỉa có chiều dài trung bình, có cấu tạo
từ đơn giản đến tương đối phức tạp, phân bố tương đối phổ biến trên diện tích
khu Lộ Trí. Tương đối ổn định tại khu vực trung tâm (8,56m ÷21,40m), thay đổi
mạnh ở khối Nam (1,26m ÷17,81m) và khối Bắc (0,92 ÷11,24m ) và vát nhỏ dần
tới đứt gẫy AA. Góc dốc vỉa biến đổi từ 50 ÷ 750, trung bình 20˚, thuộc nhóm vỉa
dốc nghiêng. Độ cứng trung bình của than f = 3
- Phân vỉa 4b: Là phân vỉa nhỏ, nằm dưới vỉa 4c từ 1,88m ÷4,79m,
dày trung bình có cấu tạo từ tương đối đơn giản đến đơn giản theo phương
từ Nam lên Bắc. Chiều Dày(2) của phân vỉa ở các công trình gặp vỉa thay
đổi từ 0,52 m ÷ 4,67 m, tương đối ổn định tại khối Nam (2,03m ÷2,82m,
trung bình 2,44m) và khối trung tâm (0,71m ÷2,46m, trung bình 1,42m),
thay đổi mạnh tại khối Bắc (0,0m ÷1,10m, trung bình 0,76m) và vát nhỏ
dần tới đứt gẫy AA. Góc dốc vỉa biến đổi từ 110 ÷ 450.
- Phân vỉa 4a: Là một phân vỉa có chiều dày và cấu tạo thay đổi
mạnh, nằm dưới phân vỉa 4b từ 2,41m ÷8,40m, có cấu tạo tương đối phức
tạp đến đơn giản theo phương từ Nam lên Bắc, phân bố không đồng đều
trong khu mỏ. Chiều dày của phân vỉa ở các công trình gặp vỉa thay đổi từ
0,61 m ÷ 8,77 m, trung bình 2,44m, không ổn định tại các khối: khối Nam
(0,97m ÷8,77m, trung bình 3,34m) và khối trung tâm (0,92m ÷6,53m, trung
bình 3,30m) tại khối Bắc vỉa rất nhỏ và ít biến đổi (0,52m ÷1,12m, trung
bình 0,82m) và vát nhỏ dần tới đứt gẫy AA. Góc dốc vỉa biến đổi từ 110 ÷
450.

- Phân vỉa 3h: Là một vỉa nhỏ, nằm dưới phân vỉa 4a từ
2,41m ÷8,40m, có cấu tạo đơn giản, chiều dầy ít thay đổi, phân bố rộng rãi
trong khu mỏ. Chiều dầy của phân vỉa ở các công trình gặp vỉa thay đổi từ
0,41 m ÷ 4,59 m, trung bình 1,77m. Phân vỉa có chiều dầy ổn định tại các
khối: khối Tây nam (1,68m ÷2,12m, trung bình 1,84m) và khối trung tâm
(1,78m ÷2,70m, trung bình 2.09m), tại khối Bắc vỉa thay đổi tương đối
mạnh (0,58m ÷4,59m, trung bình 1,50) và vát nhỏ dần tới đứt gẫy AA. Góc
dốc vỉa biến đổi từ 70 ÷ 500.
- Phân vỉa 3e: Là một vỉa nhỏ, nằm dưới phân vỉa 3h với khoảng cách
4,48m, có cấu tạo đơn giản, phân bố tại khối bắc của khu mỏ. Phân vỉa có
chiều dầy thay đổi 0,66 m ÷ 1,91 m, trung bình 1,16m và vát nhỏ dần tới
đứt gẫy AA, khối Nam không xuất hiện phân vỉa này. Góc dốc vỉa biến đổi
từ 300 ÷ 450.

Sinh viªn: Vò §×nh Kh¶i
th¸c C – K57

Líp khai
10


§¹i häc Má - §Þa chÊt
Bé m«n khai th¸c hÇm lß
- Phân vỉa 3d: Là một vỉa nhỏ, nằm dưới phân vỉa 3e từ
1,88m5,14m, có cấu tạo đơn giản, chiều dầy ít thay đổi, phân bố ở khối
Bắc khu mỏ. Chiều dầy của phân vỉa ở các công trình gặp vỉa thay đổi từ
0,35 m ÷ 5,17 m, trung bình 2,16 m và vát nhỏ dần tới đứt gẫy AA. Góc dốc
vỉa biến đổi từ 200 ÷ 500.
- Phân vỉa 3c: Là một phân vỉa tương đối lớn, nằm dưới phân vỉa 3d
từ 1,72m ÷ 4,11m, có cấu tạo từ đơn giản đến phức tạp, phân bố tương đối

phổ biến trên diện tích khu Lộ Trí. Chiều dày của phân vỉa ở các công trình
gặp vỉa thay đổi từ 0,57 m ÷ 18,35 m, trung bình 5,76 m, không ổn định tại
các khối: khối Trung tâm (2.65m ÷ 20.41m, trung bình 11,79m), thay đổi
mạnh ở khối Nam (0,0m ÷18,07m, trung bình 4,67m) và khối Bắc có cấu tạo
tương đối đơn giản, chiều dầy nhỏ và thay đổi (0,78m ÷ 2,92m, trung bình
1,22m) và vát nhỏ dần tới đứt gẫy AA. Góc dốc vỉa biến đổi từ 70 ÷ 500.
- Phân vỉa 3b: Là một phân vỉa nhỏ, nằm dưới phân vỉa 3c với
khoảng cách 4,38m, có cấu tạo đơn giản, chiều dầy ít thay đổi, phân bố ở
khối Bắc khu mỏ. Phân vỉa có chiều dầy thay đổi từ 0,69m ÷1,97m,trung
bình 1,11m, vát mỏng dần về phía Bắc. Góc dốc vỉa biến đổi từ 150 ÷ 500.
- Phân vỉa 3a: Là một phân vỉa nằm dưới phân vỉa 3c khoảng cách là
1,02m (khối Nam) đến 2,19m (khối Trung tâm). PV có cấu tạo tương đối
đơn giản, phân bố tương đối phổ biến trên diện tích khu Lộ Trí. Chiều dày
của phân vỉa ở các công trình gặp vỉa thay đổi từ 0,37m ÷ 7,28 m, trung
bình 2,08 m và tương đối ổn định tại các khối: khối trung tâm (1,59m
÷2,59m, trung bình 2,02m), ít phổ biến ở khối Nam (0,00m ÷0,66m), nhưng
ở khối Bắc có chiều dầy thay đổi mạnh (0,37m ÷7,29m, trung bình 1,97m)
và vát nhỏ dần tới đứt gẫy AA. Góc dốc vỉa biến đổi từ 70 ÷ 500.
- Phân vỉa 2d: Là một phân vỉa nằm dưới PV3a với khoảng cách từ
3,38m ÷ 8,05m, có cấu tạo đơn giản, phân bố ít phổ biến trên diện tích khu
Lộ Trí. Chiều dày của phân vỉa ở các công trình gặp vỉa thay đổi từ 0,14 m
÷ 8,93 m, trung bình 2,90 m, ổn định tại các khối: khối trung tâm (1,20m
÷2,27m, trung bình 1,71m), ít phổ biến ở khối Nam, tại khối Bắc có chiều
dầy nhỏ thay đổi (0,39m ÷1,36m, trung bình 0,98m) và vát mỏng dần tới
đứt gẫy AA. Góc dốc vỉa biến đổi từ 70 ÷ 800, trung bình 310.
- Phân vỉa 2c: Là một phân vỉa nhỏ, nằm dưới phân vỉa 2d khoảng
cách từ 1,65m ÷3,65m, có cấu tạo tương đối đơn giản, ít phổ biến trên diện
tích khu Lộ Trí. Chiều dày của phân vỉa ở các công trình gặp vỉa thay đổi
từ 0,69m ÷3,63m, trung bình 1,66 m, ổn định tại các khối: khối Trung tâm
(0,97m ÷3,08m, trung bình 2,05m), ít phổ biến ở khối Nam, tại khối Bắc có

Sinh viªn: Vò §×nh Kh¶i
th¸c C – K57

Líp khai
11


§¹i häc Má - §Þa chÊt
Bé m«n khai th¸c hÇm lß
chiều dầy nhỏ và vát nhỏ dần bằng 0 tới đứt gẫy AA. Góc dốc vỉa biến đổi
từ 70 ÷ 450.
- Phân vỉa 2b: Là một phân vỉa biến đổi phức tạp, nằm dưới PV2c với
khoảng cách từ 0,65m ÷5,55m, có cấu tạo tương đối đơn giản, phân bố khá
phổ biến trên diện tích khu Lộ Trí. Chiều dày của phân vỉa ở các công trình
gặp vỉa thay đổi từ 0,28 m ÷ 11,78 m, trung bình 1,92 m và không ổn định
tại các khối: khối trung tâm (0,28m ÷1,62m, trung bình 1,20m) phổ biến ở
khối Nam (0.28m ÷11.78m, TB 3.19m) khối bắc có chiều dầy nhỏ (0,0m
÷3,29m, trung bình 1,05m) và vát mỏng tới đứt gẫy AA. Góc dốc vỉa biến
đổi từ 70 ÷ 500.
- Phân vỉa 2a: Là một phân vỉa biến đổi phức tạp, nằm dưới PV2b với
khoảng cách từ 2,05m ÷3,70m, cấu tạo tương đối đơn giản, phân bố dạng
thấu kính không phổ biến trên diện tích khu Lộ Trí, Chiều dày của phân vỉa
ở các công trình gặp vỉa thay đổi từ 0,47 m ÷ 3,23 m, trung bình 2,02 m, ít
ổn định tại khối Trung tâm (0,77m ÷1,18m, trung bình 0,98m) ít phổ biến ở
khối Nam, tại khu Tây bắc chiều Dày(2) mỏng. Góc dốc vỉa biến đổi từ 70
÷ 450.
- Phân vỉa 1d: Là một phân vỉa biến đổi phức tạp, nằm dưới, cấu tạo
tương đối đơn giản, phân bố không phổ biến trên diện tích khu Lộ Trí, chủ
yếu ở khối Tây Bắc (Tây Lộ Trí). Góc dốc phân vỉa 300. Phân vỉa có 1
công trình gặp vỉa là lỗ khoan LK.2612 với chiều dày than T1 là 0,95m.

Phân vỉa 1d không được đưa vào tính trữ lượng vì chỉ là một thấu kính có
diện tích quá nhỏ.
- Phân vỉa 1c: Là một phân vỉa biến đổi phức tạp, nằm dưới PV1đ,
với khoảng cách từ 14.00m ÷40m, cấu tạo tương đối đơn giản, phân bố
không phổ biến trên diện tích khu Lộ Trí, chủ yếu ở khối Bắc-Tây Bắc.
Chiều dày của phân vỉa ở các công trình gặp vỉa thay đổi từ 0,27 m ÷ 17,03
m, trung bình 3,48 m, khá ổn định tại các khối: khối Trung tâm (1,13m
÷1,36m, trung bình 1,24m), ít phổ biến ở khối Nam (0,90m ÷1,72m, trung
bình 1,32m), khối Bắc có chiều dầy nhỏ (0,83m ÷3,34m, trung bình 1,85m)
và vát mỏng tới đứt gẫy AA. Góc dốc vỉa biến đổi từ 70 ÷ 500.
- Phân vỉa 1b: Là một phân vỉa nhỏ, biến đổi phức tạp, nằm dưới
PV1c từ 1,11m ÷8,22m, cấu tạo đơn giản, phân bố không phổ biến trên diện
tích khu Lộ Trí. Chiều dày của phân vỉa ở các công trình gặp vỉa thay đổi
từ 0,52 m ÷ 3,56 m, trung bình 1,63 m, không ổn định và thường vát mỏng
hoặc chập vào PV1a, biến đổi mạnh tại khối trung tâm (0,25m ÷1,36m,
trung bình 0,80m), ít phổ biến ở khối Nam (0,90m ÷1,72m, trung bình
Sinh viªn: Vò §×nh Kh¶i
th¸c C – K57

Líp khai
12


Đại học Mỏ - Địa chất
Bộ môn khai thác hầm lò
1,32m) khi Bc cú chiu dy nh thay i (0,66m ữ1,49m, trung bỡnh
1,12m) v vỏt mng ti t gy AA. Gúc dc va bin i t 200 ữ 450.
- Phõn va 1a: L mt phõn va cú chiu dy bin i phc tp, nm di
PV1b t 0,79m ữ5,2m, cu to t n gin n phc tp, phõn b khỏ ph
bin trờn din tớch khu L Trớ, c bit l khi Nam v Tõy Nam (+110),

Chiu dy ca phõn va cỏc cụng trỡnh gp va thay i t 0,41 m ữ 4,59
m, trung bỡnh 1,77m, khụng n nh v thng vỏt mng: khi Trung tõm
(0,25m ữ1,36m, trung bỡnh 0,80m), khi bc cú chiu dy nh thay i
(0,66m ữ 15m, trung bỡnh 3,12m).
Tng tr lng than a cht thuc chựm va dy trong ranh gii m phõn
theo tng t l va n -600 cú tng tr lng l 92.274.441 tn
Tng tr lng ton khu m t mc +41m ữ -200m l: 58.500.000 tn.
Trong ú : Tr lng cp B = 9.000.000 tn.
Tr lng cp C1 = 12.500.000 tn.
Tr lng cp C2 = 58.500.000 tn.

Mt ct a cht tuyn XI Hỡnh I.2

I.3 - Kt lun
Trong nhng nm va qua, Cụng ty than Thng Nht- Vinacomin ó
tin hnh khai thỏc phn tr lng lũ bng khu I, II, III (mc +41) v khu
IVa mc +18 tr lờn v ó khng nh tr lng than õy tng i tin
cy, cỏc bin ng v ti nguyờn khụng ln. Gn õy ti khu IVa cụng ty ó
thm dũ khai thỏc 2 l khoan (T-1 v T-3) v 3 lũ thm dũ phc v cho
cụng tỏc o lũ khai thỏc. Ngoi ra, Cụng ty cũn khoan thờm 2 l khoan
thm dũ a cht cụng trỡnh phc v cho 2 ging nghiờng.
Tuy vy cụng tỏc thm dũ cũn li mt s tn ti:
- Phn ln din tớch cha than thuc khu IVa cũn quỏ ớt cụng trỡnh thm dũ,
c im din tớch phớa bc hu nh cha cú cỏc cụng trỡnh khng ch
xỏc nh cu trỳc cng nh chiu dy cỏc phõn va.
- Cỏc ti liu nghiờn cu a cht thu vn ti cỏc khu vc ó v ang khai
thỏc cũn quỏ ớt.

Sinh viên: Vũ Đình Khải
thác C K57


Lớp khai
13


Đại học Mỏ - Địa chất
Bộ môn khai thác hầm lò
- Kt qu bỏo cỏo tng hp ti liu a cht nm 1997 vi mng li thm
dũ cũn tha, cỏc tuyn thm dũ cỏch nhau 120-200m, cụng trỡnh trờn tuyn
cỏch nhau 110m ữ 200m. m bo tin cy ca ti liu a cht phc
v cho cỏc giai on thit k nht thit phi tin hnh b sung thờm khi
lng khoan thm dũ nõng cp tr lng nhng khu vc bin i chiu
dy mnh.
- Ton b phn tr lng ca khu vc thit k ó c tớnh ti mc -200,
nhng tr lng cp C1 + C2 chim 87,3%, cp B ch cú 12,7%, vỡ mng
li thm dũ cũn cha t yờu cu, hng nm cn b sung thờm cỏc l
khoan cỏc khu vc chun b khai thỏc.
- Do c im cu trỳc khu m, nht l khu IVa, va b un ln mnh v
cỏc t gy cú biờn t 1 ữ 3m m vi mc thm dũ nh hin nay
khụng th khng ch c, m cn tỡm bin phỏp khc phc.

Sinh viên: Vũ Đình Khải
thác C K57

Lớp khai
14


Đại học Mỏ - Địa chất
Bộ môn khai thác hầm lò


CHNG 2: M VA V CHUN B RUNG M
II.1. Gii hn khu vc thit k.
II.1.1 - Biờn gii khu vc thit k.
Khu vc c ỏp dng thit k l khu L trớ Cụng ty than Thng nht Th xó Cm ph. c gii hn vi to
X = 426.5 - 427.3
Y = 24.5 - 25.9
Chiu sõu thit k m va v khai thỏc t mc +41m n mc 200m.
II.1.2 - Kớch thc khu vc thit k.
- Chiu di t ụng sang tõy ca khai trng l 0,8 km
- Chiu di t Bc sang Nam ca khai trng l 1,4 km
- Din tớch chung ca khai trng khong : 1,12km2 gm:
+ Phớa Bc giỏp khoỏng sng than Khe chm
+ Phớa ụng giỏp Cụng ty than ốo Nai
+ Phớa Nam giỏp th xó Cm ph
+ Phớa Tõy giỏp khoỏng sng Khe Sim.
Din tớch cha than khong 1 km2

II.2 - Tớnh tr lng.
II.2.1 - Tr lng trong bng cõn i:
Tr lng a cht ca khu vc thit k c xỏc nh trờn c s bn
tớnh tr lng ca bn thm dũ lp nm 1980 v cỏc ti liu b xung ta xỏc
nh tng tr lng a cht khu L trớ t mc ( +41 n -200) l 58.500.000
tn.
II.2.2 - Tr lng cụng nghip: ZCN:
Trong quỏ trỡnh khai thỏc khụng th ly c ton b tr lng trong bng
cõn i lờn mt t.

Sinh viên: Vũ Đình Khải
thác C K57


Lớp khai
15


Đại học Mỏ - Địa chất
Bộ môn khai thác hầm lò
Chớnh vỡ nhng lý do trờn m tr lng ca m khi a vo thit k luụn
nh hn tr lng a cht, gi l tr lng cụng nghip. Vỡ vy ngi sn xut
phi dựng tr lng cụng nghip thit k.
Tr lng cụng nghip c tớnh theo cụng thc sau : ZCN = C.Zc , ngn tn
Trong ú :
Zc: Tr lng a cht trong bng cõn i:
Zc = 58.500.000 tn
C : H s khai thỏc tr lng
Z
C = CN = 1 0,01Tch
Z cd

Trong ú :
Tch : T l tn tht chung, lng than mt mỏt do nguyờn nhõn ch
quan v khỏch quan m chỳng ta khụng tin hnh khai thỏc c.
Tch = Ttr + TKT, %
Vi: Ttr: Tn tht li tr bo v cỏc ng lũ m va. ta ly giỏ tr Ttr =20%
TKT : Tn tht than trong quỏ trỡnh khai thỏc, ta ly T KT = 5 - 25% (Trong thc t
hin nay tn tht chung cú th lờn n 40-50%).
Do ú C = 1 - 0,01.Tch vi Tch = 25 - 45%. Ta ly Tch = 30%
C = 1 0,01.30 = 0.7
Tng tr lng cụng nghip ca khu vc thit k l :
ZCN = Zc.C Tn

ZCN = 58.580.000 x 0,7 = 40.900.000 tn

II.3 - Sn lng v tui m
II.3.1 - Sn lng ca m.
Cụng sut nm ca m l lng than khai thỏc c trong mt nm
Cn c vo ti nguyờn dnh cho khai thỏc hm lũ t mc +41 n - 200 l
40.900.000 tn.
xỏc nh cụng sut nm ca m thỡ cú nhiu phng phỏp. Vi khu
vc thit k c th trong ỏn ny, cụng sut nm ly l A m = 1.300.000
T/nm.
II.3.2 - Tui m.
Cn c vo tr lng than cụng nghip sau khi tớnh toỏn tr cỏc phn tn
tht ti nguyờn d kin cỏc khõu khai thỏc.
Cn c vo sn lng khai thỏc bỡnh quõn ca nm l 1.300.000 T/nm.
Tui m bao gm thi gian xõy dng c bn, thi gian khai thỏc v thi
gian khu vột tn thu. c xỏc bng cụng thc:
Sinh viên: Vũ Đình Khải
thác C K57

Lớp khai
16


§¹i häc Má - §Þa chÊt
Bé m«n khai th¸c hÇm lß
Z
T = CN + t + t
m
1
2

Am

Trong đó :
ZCN : Trữ lượng công nghiệp khu vực thiết kế:
ZCN = 40.900.000 Tấn
Am : Công suất năm của mỏ, Am = 1.300.000 Tấn.
t1 : Thời gian xây dựng cơ bản của mỏ, lấy t1 = 3.5 năm
t2 : Thời gian kết thúc tận thu, lấy t2 = 2 năm
Thay vào ta có :
T = 40900000 + 3,5 + 2 = 37
m
1300000

Vậy, tuổi mỏ thực tế là 37 năm.

II.4 Chế độ làm việc của mỏ
II.4.1 - Bộ phận lao động trực tiếp:
Làm việc 3 ca/ngày
Ca I : làm việc từ 6 giờ đến 14 giờ
Ca II : làm việc từ 14 giờ đến 22 giờ
Ca III: làm việc từ 22 giờ đến 6 giờ sáng hôm sau
Số giờ làm việc trong 1 ca là 8 giờ
Số ngày làm việc trong 1 tuần là 6 ngày
Số ngày làm việc trong 1 tháng: 26 ngày
Chế độ đảo ca của Công ty đang áp dụng là đảo ca nghịch được thể hiện
như sau:

Ca II
BẢNG II.1. LỊCH ĐỔI CACa III
Ca I

Sinh viªn: Vò §×nh Kh¶i
th¸c C – K57

Líp khai
17


Đại học Mỏ - Địa chất
Bộ môn khai thác hầm lò
Ngy

Th 7

Ca
i

Ca I

Ca II

Ch nht
Ca III

1

Th 2
Ca I

Ca II


S gi
Ca III ngh

NGH

56

2

56

3

32

C sau mt thỏng cỏc ca lm vic li c i chộo cho nhau, trỏnh vic mt b
phn phi lm vic ca III trong thi gian di, nh hng n sc khe.
II.4.2 - B phn lao ng giỏn tip
Thc hin nh ch lm vic theo gi hnh chớnh, mi ngy lm vic 8
ting. Sỏng t 8 gi n 12h, chiu t 13h30 n 17h30, thi gian lm vic trong
tun l 6 ngy, ngh ch nht.

II.5 Phõn chia rung m
Phõn chia rung m thnh cỏc tng:
Vi mc khai thụng t +41 ữ -200, ỏn chia lm 4 tng khai thỏc.
Tng I : t mc +41 ữ -20.
Tng II : t mc -20 ữ -80.
Tng III : t mc -80 ữ -140.
Tng IV : t mc -140 ữ -200.


II.6 M va
II.6.1 - Khỏi quỏt chung:
Vic o cỏc ng lũ t mt t n va than nm trong lũng t v t
cỏc ng lũ ú m bo kh nng o c cỏc ng lũ chun b tin hnh
cụng tỏc khai thỏc m, c gi l m va khoỏng sng hay rung m. Vỡ vy,
trong h thng m va cú 2 loi ng lũ ch yu ú l cỏc ng lũ m va v
cỏc ng lũ chun b. Cỏc ng lũ m va bao gm ging ng, ging
nghiờng, lũ bng, lũ xuyờn va, ging mự, lũ dc va vn chuyn chớnh... cỏc
ng lũ chun b bao gm lũ thng, lũ h, cỏc ng lũ dc va ca tng.
Vic la chn hp lý s v phng phỏp m va cú ý ngha rt ln i
vi nn kinh t, bi vỡ nú quyt nh thi gian, qui mụ vn u t xõy dng c
bn, cụng ngh khai thỏc v mc c gii húa... Ngc li, nu m va khụng
Sinh viên: Vũ Đình Khải
thác C K57

Lớp khai
18


Đại học Mỏ - Địa chất
Bộ môn khai thác hầm lò
hp lý thỡ trong sut thi gian di tn ti ca m cú th lm gim nng sut lao
ng, khú khn trong vic ci tin v ỏp dng k thut mi... dn n tng giỏ
thnh sn phm.
Nhng yờu cu c bn khi la chn phng ỏn m va : ú l khi lng
ng lũ m va l ti thiu, chi phớ u t c bn ban u bao gm m va v
xõy dng m l ti thiu, thi gian xõy dng m nhanh, s ng lot thit b vn
ti trờn cỏc ng lũ l ti a, s cp vn ti l ti thiu, phi m bo s i
mi theo tng thi k ca nn kinh t m, tr lng mi mc khai thỏc phi
m bo tc khai thỏc ỏp ng sn lng m ng thi thi gian

chun b mc di, m bo s thụng giú vng chc v cú hiu qu, m bo
tn tht than l ớt nht... t c nhng yờu cu nờu trờn, núi chung thng
khụng bao gi tha món cho nờn sau khi so sỏnh cỏc phng ỏn v mt k thut,
ngi ta phi tin hnh so sỏnh kinh t gia cỏc phng ỏn la chn phng
ỏn m va hp lý v cú chỳ ý nhng u im v mt k thut.
M va rung m cú th s dng lũ bng, ging nghiờng, ging ng hoc
bng phng phỏp phi hp.
II.6.2 - xut cỏc phng ỏn m va.
Cỏc va than trong ranh gii m cú gúc dc thay i t 2-23, trung bỡnh
22 thuc va dc nghiờng, vỡ vy ỏn xut 2 phng ỏn m va nh sau:
Phng ỏn I: M va bng cp ging nghiờng kt hp lũ xuyờn va tng
Phng ỏn II: M va bng cp ging nghiờng kt hp lũ xuyờn va mc.
Phng ỏn m va c trỡnh by trong hỡnh II.1 v II.2
II.6.3. Trỡnh by cỏc phng ỏn m va
II.6.3.1 -Phng ỏn I: M va bng ging nghiờng kt hp lũ xuyờn va tng
II.6.3.1.1- S m va v th t o lũ.
S m va c trỡnh by trong hỡnh II.1
La chn v trớ mt bng m ging:
Cn c bn tng mt bng v kho sỏt thc t a hỡnh ca khu vc. ỏn
chn mt bng sõn cụng nghip mc +41.
Tng 1 s c chun b v khai thỏc trc. Trong khi khai thỏc tng I s tin
hnh chun b cho tng II to din khai thỏc k tip
õy phng ỏn ch tớnh toỏn cho tng I cũn tng II , III, IV cng ỏp dng
tng t nh tng I.
Sinh viên: Vũ Đình Khải
thác C K57

Lớp khai
19



Đại học Mỏ - Địa chất
Bộ môn khai thác hầm lò
Gii phỏp khai thụng: Khai trng c khai thụng t mc +41 -:- -20. Ging
nghiờng chớnh (t mc +41 -:- -20) gúc dc 16 b trớ bng ti vn ti than
lờn mt t. Ging nghiờng ph (T mc +41 -:- -20) cú gúc dc 25 t trc ti
trc vt liu v t ỏ thi.
Th t thi cụng:
+ Mi s 1: T lũ mt bng sõn cụng nghip mc +41 tin hnh o tip cp
ging nghiờng chớnh v ph xung ti mc -20. Sau ú o sõn ga,hm trm, lũ
xuyờn va vn ti mc -20 ti gp cỏc va than, o cỏc lũ dc va vn ti mc
-20 sang hai cỏnh ti biờn gii gii hn ca m, o thng khai thỏc t mc
(+41 -:- -20).
+ Mi s 2: o lũ bng xuyờn va thụng giú mc +41. Sau ú o cỏc lũ dc
va thụng giú mc +41 sang hai cỏnh ca rung m.
II.6.3.1.2 - S thụng giú.
Cn c vo s khai thụng t mc ( +41 ữ -20) hin trng khai thỏc phn lũ
bng v cp khớ m. ỏn chn ỏp dng phng phỏp thụng giú hỳt, s
thụng giú trung tõm. Vic thụng giú c ti thụng giú cho cỏc lũ ch cỏc hin
nh sau:
Giú sch i theo ging ph t mc +41 xung sõn ga ỏy ging mc -20 ri i
theo cỏc lũ xuyờn va v dc va vn ti mc 20, ti õy giú sch c chia
thnh 2 nhỏnh i v phớa 2 cỏnh thụng giú cho cỏc lũ ch.
Giú bn sau khi thụng giú cho cỏc lũ ch i theo cỏc lũ xuyờn va v dc
va thụng giú mc +41 v c hỳt ra ngoi qua trm qut giú chớnh t ti ca
lũ +41 hỳt ra ngoi.
II.6.3.1.3 - S vn ti.
Than t lũ ch c mỏng co chuyn xung lũ song song chõn, ti õy than
c mỏng co ngn vn chuyn ti cỏc phng rút than xung bng ti lũ dc
va sau ú than c a lờn mt bng sõn cụng nghip mc +41.

II.6.3.1.4 - S thoỏt nc:
+ Nc t lũ ch, lũ dc va, xuyờn va chy v hm cha nc sõn ging, qua
cỏc rónh nc lũ dc va n cỏc rónh nc lũ xuyờn va. T hm cha,
nc c a lờn mt bng sõn cụng nghip +41 bng h thng bm cng
bc.
Bng II.2. Khi lng ng lũ d kin o phng ỏn I.
Sinh viên: Vũ Đình Khải
thác C K57

Lớp khai
20


Đại học Mỏ - Địa chất
Bộ môn khai thác hầm lò
TT

Tờn ng lũ

n v

Khi
lng

Ghi chỳ

1

Ging nghiờng chớnh


m

880

Lũ ỏ

2

Ging nghiờng ph

m

580

Lũ ỏ

3

Lũ xuyờn va
Mc +41

m

490

Lũ ỏ

Mc -20

m


231

Lũ ỏ

Mc -80

m

242

Lũ ỏ

Mc -140

m

263

Lũ ỏ

Mc -200

m

274

Lũ ỏ

4


Sõn ga

m

603

Lũ ỏ

5

Lũ Dc va: +41 -20, -80; -140;-200.

m

3000

Lũ than

6

Rónh giú

m

20

Bờ tụng

II.6.3.2 - Phng ỏn II: M va bng cp ging nghiờng kt hp lũ xuyờn va

mc
II.6.3.2.1- S m va v th t o lũ.
. S m va bng cp ging nghiờng kt hp lũ xuyờn va mc La chn v trớ
mt bng m ging c trỡnh by trong hỡnh v II.2
Cn c bn tng mt bng v kho sỏt thc t a hỡnh ca khu vc. ỏn
chn mt bng sõn cụng nghip mc +41.
Chia ra lm hai mc I (+41-:- -80) v mc II t (-80-:- -200) mc I s c
chun b v khai thỏc trc. Trong khi khai thỏc mc I s tin hnh chun b cho
mc II to din khai thỏc k tip. õy phng ỏn ch tớnh toỏn cho mc I cũn
mc II cng ỏp dng tng t nh tng I.
Gii phỏp khai thụng: Khai trng c khai thụng t mc +41 -:- -80. Ging
nghiờng chớnh (t mc +41 -:- -80) cú gúc dc 16 b trớ bng ti vn ti than
lờn mt t. Ging nghiờng ph (T mc +41 -:- -80) cú gúc dc 25 t trc ti
trc vt liu v t ỏ thi.

Sinh viên: Vũ Đình Khải
thác C K57

Lớp khai
21


Đại học Mỏ - Địa chất
Bộ môn khai thác hầm lò
Th t thi cụng: T mt bng sõn cụng nghip mc +41 tin hnh o tip cp
ging nghiờng chớnh v ph xung ti mc -80 tin hnh m sõn ga, hm trm
sau ú o lũ xuyờn va vn ti mc -80 ti gp cỏc va than ti cỏc v trớ giao
ct vi va than tin hnh o cp lũ thng trong ú lũ thng thụng giú c
o n mc +41 v lũ thng vn ti c o n mc -20 sau ú o cỏc lũ
dc va vn ti mc -20 sang hai cỏnh ti biờn gii gii hn ca m, o thng

khai thỏc t mc (-20 -:- +41) vic khai thụng mc I m bo khi khai thỏc ht
mc th nht ta cú din khai thỏc mc tip theo m bo sn xut liờn tc.
II.6.3.2.2 - S thụng giú.
Cn c vo s khai thụng chun b phn lũ ging (-80 -:- +41), hin trng
khai thỏc phn lũ bng v cp khớ m. ỏn chn ỏp dng phng phỏp thụng
giú hỳt. Vic thụng giú c thc hin cho cỏc lũ ch cỏc hin nh sau: Giú
sch i theo ging ph t mc +41 xung sõn ga ỏy ging mc -80 ri i theo
lũ xuyờn va vn ti, lũ thng thụng giú lờn mc -20, lũ dc va -20 qua lũ
thng khai thỏc (-20-:-+41) ca cỏc din khai thỏc lũ ch. Giú bn sau khi
thụng giú cho cỏc lũ ch i theo cỏc lũ xuyờn va v dc va thụng giú mc +41
c trm qut giú chớnh t ti ca lũ +41 hỳt ra ngoi.
II.6.3.2.3 - S vn ti.
Than t cỏc gng lũ ch c a xung lũ dc va vn chuyn tng bng
mỏng co, qua mỏng co lũ dc va, qua lũ thng vn ti rút xung than
xung bng ti hoc xe goũng lũ xuyờn va vn ti chớnh; qua h thng mỏng
trt v bun ke cha than c xung h thng bng ti ging chớnh v a
lờn mt bng sõn cụng nghip mc +41.
II.6.3.2.4 - S thoỏt nc:
Nc t lũ ch, lũ dc va, xuyờn va chy v hm cha nc sõn ging, qua
cỏc rónh nc lũ dc va, lũ thng thụng giú n cỏc rónh nc lũ xuyờn
va. T hm cha, nc c a lờn mt bng sõn cụng nghip +41 bng h
thng bm cng bc.
Bng II.3. Khi lng ng lũ d kin o phng ỏn II.
n Khi
v
lng

TT

Tờn ng lũ


1

Ging nghiờng chớnh

m

880

Lũ ỏ

2

Ging nghiờng ph

m

580

Lũ ỏ

3

Lũ xuyờn va

Sinh viên: Vũ Đình Khải
thác C K57

Ghi chỳ


Lớp khai
22


Đại học Mỏ - Địa chất
Bộ môn khai thác hầm lò
Mc +41

m

490

Lũ ỏ

Mc -80

m

242

Lũ ỏ

Mc -200

m

274

Lũ ỏ


4

Lũ thng thụng giú

m

1942

Lũ than

5

Lũ thng vn ti

m

1536

Lũ than

6

Sõn ga

m

320

Lũ ỏ


7

Lũ Dc va: +41; -20; -80;-140; -200.

m

3000

Lũ than

8

Rónh giú

m

20

Bờ tụng

II.6.4 -Phõn tớch v So sỏnh k thut gia 2 phng ỏn.
la chn phng ỏn m va hp lý v mt k thut cho khu vc thit k, tin
hnh so sỏnh cỏc u nhc im ca 2 phng ỏn vi nhau.
Bng II.4. So sỏnh cỏc ch tiờu k thut ca cỏc phng ỏn.
TT

Phng ỏn I

Phng ỏn II


1. Vn u t ban u nh.

1. Vn u t ban u nh.

2. Thi gian a m vo sn 2. Thi gian a m vo sn xut
xut sm nht.
chm hn phng ỏn I .

u
im

3. Giỏ thnh o ging nh. 3 S vn ti liờn tc,
Thi gian tn ti cỏc mc nh
4. Khi lng ng lũ xuyờn va
4. S vn ti liờn tc, thụng nh.
giú ca khu n gin.
5. Ti Vit Nam ó hon ton lm
5. Ti Vit Nam ó hon ton ch c cụng ngh o lũ ging
lm ch c cụng ngh o lũ nghiờng.
ging nghiờng.
6. Xõy dng ớt sõn ging chớnh
hn.
1. Chiu di ging ln

1. Chiu di ging ln

Sinh viên: Vũ Đình Khải
thác C K57

Lớp khai

23


§¹i häc Má - §Þa chÊt
Bé m«n khai th¸c hÇm lß
2. Chi phí bảo vệ giếng lớn.

2. Chi phí bảo vệ giếng lớn.

3. Khối lượng đường lò xuyên 3. Sơ đồ vận tải, thông gió của
vỉa lớn, nên chi phí đào lò khu phức tạp.
xuyên vỉa lớn
4. Rò gió qua hai giếng lớn
Nhược 4. Phải xây dựng nhiều sân
5. Thời gian tồn tại các mức lớn.
giếng chính hơn
điểm
6. Thời gian đưa mỏ vào sản xuất
5. Rò gió qua hai giếng lớn.
chậm hơn phương án I.
Căn cứ vào bảng so sánh ưu nhược điểm của 2 phương án trên cho
ta thấy phương án I: Mở vỉa và chuẩn bị ruộng mỏ bằng giếng nghiêng kết hợp
lò xuyên vỉa tầng là hợp lý hơn về mặt kỹ thuật.
II.6.5. So sánh kinh tế giữa các phương án mở vỉa
II.6.5.1 – Chí phí xây dựng có bản và mua trang thiết bị
Chi phí đào chống lò.
Được xác định theo công thức: Cđcl = lđi. Kbdi
(triệu đồng) (1)
Trong đó: lđi : Chiều dài của đường lò thứ i cần đào ở thời kỳ đầu (m).
Kbdi: Đơn giá đào 1 đơn vị dài đường lò i với tiết diện tương ứng ở

thời kỳ đầu (triệu đồng/m)
- Chi phí đào các sân giếng được xác định bằng công thức:
Csg = Vsg . ksg
(đồng)
Trong đó: Vsg : Thể tích sân giếng cần đào
ksg : Đơn giá 1 m3 sân giếng.
Bảng II.5. Chi phí xây dựng cơ bản phương án I

Tên đường lò

Đơn
vị

Khối
lượng

Đơn giá
(106đ/m)

Thành tiền
(106đ)

1

Giếng nghiêng chính

m

880


200

149600

2

Giếng nghiêng phụ

m

580

200

98600

3

Lò xuyên vỉa
m

490

135

66150

TT

Mức +41

Sinh viªn: Vò §×nh Kh¶i
th¸c C – K57

Líp khai
24


§¹i häc Má - §Þa chÊt
Bé m«n khai th¸c hÇm lß
Mức -20

m

231

135

31185

Mức -80

m

242

155

32670

Mức -140


m

263

135

35505

Mức -200

m

274

135

36990

4

Sân ga

m

603

155

93465


5

Lò Dọc vỉa: +41 -20
-80; -140; -200.

m

3000

75

225000

Tổng

769165

Bảng II.6. Chi phí xây dựng cơ bản phương án II
TT

Tên đường lò

Đơn
vị

Khối
lượng

Đơn giá

(106đ/m)

Thành tiền
(106đ)

1

Giếng nghiêng chính

m

880

200

158400

2

Giếng nghiêng phụ

m

580

200

104400

3


Lò xuyên vỉa
Mức +41

m

490

135

66150

Mức -80

m

242

135

32670

Mức -200

m

274

135


36990

4

Lò thượng thông gió

m

1942

25

48550

5

Lò thượng vận tải

m

1536

25

38400

6

Sân ga


m

320

155

49600

7

Lò Dọc vỉa: +41 -20
-80; -140; -200.

m

3000

75

225000

Tổng

780160

II.6.5.2 - Chi phí củng cố và bảo vệ lò.
Sinh viªn: Vò §×nh Kh¶i
th¸c C – K57

Líp khai

25


×