Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề kiểm tra học kì 2 môn hoá lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.39 KB, 8 trang )

Ma trận đề kiểm tra học kì II (2011-2012)
Môn hóa 8

Cấp độ

Mức độ nhận thức
Nhận biết

Thông
hiểu

Vận
dụng

Nhận biết
qua thay
đổi màu
sắc

Sự thay
đổi màu
sắc qua
các bài
thực hành

Nhận biết
được một
số chất

Chủ đề


Nhận biết

Vận
dụng ở
mức độ
cao

Cộng

Số câu hỏi

1

1

1

3

Số điểm

1

1

1
Phân loại
được
các chất
viết được

PT
1
1,5

3 (30%)

Biết các
chất
oxit,axit,
bazơ,muối

Phân loại chất
Số câu hỏi
Số điểm

1
1

Thành
phần các
chất
1
1

Viết được
phương
trình

Bài tập vận dụng tính chất
nước , H2

Số câu hỏi
Số điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm

2

(20%)

2

(20%)

KIỂM TRA HỌC KÌ II - 2011-2012

1
1
2
3,5
(35%)

3
3,5(35%)
Tìm được
công thức
và nồng
độ %
1
2,5
2

2,5
(25%)

2
3,5(35%)
8
10đ
(100%)


Thời gian 45 phút
Môn Hóa 8 (Mã đề 1 chẵn)
Câu1(3đ) Hoàn thành sơ đồ biến hóa sau .
KMnO4 →O2 → K2O → KOH → K2SO3
SO2 →H2SO3
Câu 2 :(3,0đ) Có 3 lọ chứa 3 chất rắn bị mất nhãn : K2O, P2O5, SiO2 .Nêu
phương pháp nhận biết 3 chất trên . Viết phương trình nếu có .
Câu 3 : (4,0đ) Dẫn 8,96 lít khí hyđro (đktc) qua 24 gam hỗn hợp chứa sắt III
oxit và đồng II oxit .Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp kim
loại A và nước .
a/ Viết phương trình phản ứng .
b/ Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A .
c/ Cho toàn bộ kim loại A vào dd H2SO4 9,8% . Tính thể tích dd H2SO4 đã
dùng (biết khối lượng riêng của dung dịch H2SO4 = 1,2 g/ml ).
Biết NTK : Fe = 56 , Cu = 64 , O = 16, H= 1, S = 32.
Chuyên môn duyệt
Nguyễn khắc San

Tổ trưởng CM
Lê Kim Cúc


Gv ra đề
Hồ thị Hồng

KIỂM TRA HỌC KÌ II - 2011-2012
Thời gian 45 phút
Môn hóa 8 (Mã đề 1 lẻ )
Câu1(3,0đ) Hoàn thành sơ đồ biến hóa sau:
KMnO4 →O2 → Na2O → NaOH → Na2CO3
P2O5 →H3PO4
Câu 2 :(3,0đ) Có 3 lọ chứa 3 chất rắn bị mất nhãn : K2O, P2O5, SiO2 .Nêu
phương pháp nhận biết 3 chất trên . Viết phương trình nếu có .
Câu 3 : (4,0đ) Dẫn 8,96 lít khí hyđro (đktc) qua 24 gam hỗn hợp chứa sắt III
oxit và đồng II oxit .Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp kim
loại A và nước .
a/ Viết phương trình phản ứng .
b/ Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A .
c/ Cho toàn bộ kim loại A vào dd HCl 7,3% . Tính thể tích dd HCl đã dùng
(biết khối lượng riêng của dung dịch HCl = 1,2 g/ml).
Biết NTK : Fe = 56 , Cu = 64 , O = 16, H= 1, S = 32.
Chuyên môn duyệt
Nguyễn Khắc San

Tổ trưởng CM
Lê Kim Cúc

Gv ra đề
Hồ Thị Hồng

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - 2011-2012



câu
Câu 1
(3 điểm)

Câu2
(2 điểm)

Câu 3
(4điểm)

MÔN HÓA HỌC 8
Mã đề 1: (chẵn )
Đáp án

Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
O2 + 4K → 2 K2O
K2O + H2O → 2 KOH
2KOH
+ SO2 → K2SO3 + H2O
O2

+ S → SO2
SO2 +
H2O → H2SO3
Cho nước vào 3 ống nghiệm chất không tan là SiO2 2 chất tan là K2O và
P2O5
Cho quì tím vào nhận KOH , H3PO4 ,
K2O +
H2O → 2 KOH
PT:
P2O5 + H2O → H3PO4

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

0

a/ PT : CuO +
H2 t →
Cu +
H 2O
x mol

xmol
xmol
0
Fe2O3 + 3 H2
t → 2Fe +
3H2O
y mol
3y mol
2y mol
3 y mol
80x + 160 y = 24
x = 0,1 mol
x +
3y
0,4
y = 0,1 mol
b/mCu = 6,4 gam
mFe = 11,2 gam
c/Cho hỗn hợp kim loại vào chỉ có Fe phản ứng với H2SO4 9,8 %

(1 điểm)

0,25
0,25
0,25
0,25

Fe + H2SO4 loảng
FeSO4
+ H2

0,2 mol 0,2 mol
=> mH2SO4 = 0,2 . 98 = 19,6 gam
mdd H2SO4 = 100. 19,6 / 9,8 = 200 gam
v dd = 200/ 1,25 = 160 ml

Chuyên môn duyệt
Nguyễn Khắc San

Tổ trưởng CM
Lê Kim Cúc

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - 2011-2012

Gv ra đề
Hồ Thị Hồng


câu
Câu 1
(3
điểm)

Câu2
(2
điểm)

MÔN HÓA HỌC 8
Mã đề 1: (lẻ )
Đáp án


Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
O2 + 4Na → 2 Na2O
Na2O +
H2O → 2 NaOH
2NaOH
+ CO2 → Na2CO3 + H2O
5O2
+ 4P → 2P2O5
P2O5 +
H2O → H3PO4
Cho nước vào 3 ống nghiệm chất không tan là SiO2 2 chất tan là K2O và
P2O5
Cho quì tím vào nhận KOH , H3PO4 ,
Na2O + H2O → 2 NaOH
PT:
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5


a/ PT : CuO +
H 2 t0 →
Cu +
H 2O
x mol
xmol
xmol
0
Câu 3
Fe3O4 + 4 H2
t → 3Fe +
4H2O
(4điểm)
y mol
4y mol
3y mol
3 y mol
80x + 232 y = 31,2
x = 0,1 mol
x +
4y
0,5
y = 0,1 mol
b/mCu = 6,4 gam
mFe = 16,8 gam
c/Cho hỗn hợp kim loại vào chỉ có Fe phản ứng với H2SO4 9,8 %

(1
điểm)


Fe + HCl loảng
FeCl2
+ H2
0,3 mol 0,6 mol
=> mHCl = 0,6 . 36,3 = 21,9 gam
mddHCl = 100. 21,9 / 14,6 = 150 gam
v dd = 150/ 1,25 = 120 ml

Chuyên môn duyệt
Nguyễn Khắc San

1
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

0,25
0,25
0,25
0,25

Tổ trưởng CM

Gv ra đề

Lê Kim Cúc


Hồ Thị Hồng

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - 2011-2012


MÔN : HÓA 8 (Mã đề 2 lẻ )
Câu 1 : Nhận biết 4 ống nghiệm chứa 4 khí không màu H2, không khí, O2,
N2 .Viết phương trình hóa học nếu có.
Câu 2 :Cho các chất : CaO, HCl, Ca(OH)2 , CaS, HNO3, Fe2O3, SiO2, P2O5
Cu(OH)2 , NaHCO3, SO3 .
a/ Phân loại : Ôxit axit , Ôxit bazơ , axit, bazơ, muối .
b/ Viết phương trình phản ứng oxit với nước ( nếu có) .
Câu 3 :
Cho 8,05 gam một kim loại kiềm A vào 192,3 gam nước tạo dung dịch Y và
thoát ra 3,92 lit khí H2(đkc).
a.Viết phương trình phản ứng.
b. Tìm kim loại A .
c. Tính nồng độ % của dung dịch Y.
NTK : Na = 23, Cu = 64, H = 1 , O =16
Chuyên môn duyệt

Tổ trưởng CM

Nguyễn Khắc San

Lê Kim Cúc

Gv ra đề
Hồ Thị Hồng


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
HÓA 8 (Mã đề 2Chẳn )
Câu 1 : Nhận biết 4 ống nghiệm chứa 4 khí không màu CO, CO2, O2, N2. Viết
phương trình hóa học nếu có.
Câu 2 : Cho các chất : Na2O, H2SO4, NaOH , CaSO4, H2S, Fe3O4 , SO2, N2O5
Cu(OH)2,, Ca(HCO3)2,
a. Phân loại : Ôxit axit, Ôxit bazơ, axit, bazơ, muối
b. Viết phương trình oxit với nước nếu có .
Câu 3:
Cho 9,75 gam một kim loại kiềm A vào190,5 gam nước dư tạo dung dịch X
và thoát ra 2,8 lít khí H2 (đktc) .
a.Viết phương trình phản ứng
b. Tìm kim loại A
c. Tính nồng độ % của dung dịch X
NTK : Na = 23, Fe = 56, H = 1 O =16
Chuyên môn duyệt
Nguyễn Khắc San

Tổ trưởng CM
Lê Kim Cúc

Gv ra đề
Hồ Thị Hồng


câu
Câu 1
(3
điểm)


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - 2011-2012
MÔN HÓA HỌC 8
Mã đề : (2 lẻ )
Đáp án
Cho 4 khí đi qua CuO nung nóng khí làm CuO màu đen thành màu
đỏ gạch thì đó là khí H2 PT : CuO +
H2
t0 → Cu
+
H2 O
Còn lại 3 khí cho que đóm vào nếu que đóm loe sáng là O2 cháy bình
thườn là không khí còn tắt là N2

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

Câu2
a/ Phân loại chất : Oxit axit : SiO2, P2O5 ,
(3,5ểm)
Oxit ba zơ : CaO, Fe2O3
Ba zơ
: Ca(OH) 2, CuOH)2
Axit :
HCl , HNO3
Muối : NaHCO3 , CaS ,

b/ tác dụng với nước : P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
CaO + H2O → Ca(OH)2,

Câu 3
(3,5đ)

Giải : nH2 = 3,92/22,4 = 0,175 mol
a) PT : A
+ H 2O
AOH
+ ½ H2
0,35 mol
0,175mol
b) nA = nlần nH2 = 0,35 mol
MA = 8,05/0,35 = 23 kim loại đó là Nát ri
Vậy dung dịch thu là dung dịch NaOH có khối lượng
c) nNaOH = n A = 0,35 mol => mNaOH = 0,35 . 40 = 14 gam
và mdung dich NaOH = 8,05 + 192,3 - 0,35 = 200gam
% NaOH = 14.100/200 = 7%

Chuyên môn duyệt
Nguyễn Khắc San

Tổ trưởng CM
Lê Kim Cúc

Điểm
0,5
0,5
0,5

0,5
0,5
0,5

Gv ra đề
Hồ thị Hồng

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - 2011-2012

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25


câu
Câu 1
(3 điểm)

MÔN HÓA HỌC 8
Mã đề 2 (chẳn)
Đáp án

Điểm
0,5

Cho4 khí đi qua CuO nung nóng khí làm CuO màu đen thành màu đỏ
0,5
gạch thì đó là khí CO,PT : CuO +
CO t0 → Cu +
0,5
CO2
0,5
Còn lại 3 khí cho đi qua nước vôi trong khí làm đục nước vôi trong là
0,5
CO2 PT : CO2 + Ca(OH)2
CaCO3 + H2O còn 2 khí cho
0,5
que đóm vào nếu que đóm loe sáng là O2 còn tắt là N2 .

Câu2
(3,5điểm) a/ Phân loại chất : Oxit axit : SO2, N2O5 ,
Oxit ba zơ : Na2O,Fe3O4
Ba zơ
: NaOH , Cu(OH)2
Axit :
H2S, H2SO4
Muối : Ca(HCO3)2 CaSO4
b/ tác dụng với nước : P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
CaO + H2O → Ca(OH)2,

Câu 3
(3,5đ)

0,5
0,5

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

a) Giải : nH2 = 2,8/22,4 = 0,125 mol
PT : A
+ H 2O
→ AOH + ½ H2
0,25mol
0,125mol
b) nA = nlần nH2 = 0,25 mol
MA = 9,75/0,25 = 39 kim loại đó là kali
c) Vậy dung dịch thu là dung dịch NaOH có khối lượng
nNaOH = n A = 0,25 mol => mKOH = 0,25 . 56 = 14 gam
và mdung dich NaOH = 8,05 + 190,5 - 0,25 = 200gam
% kOH = 14.100/200 = 7%

Chuyên môn duyệt
Nguyễn Khắc San

Tổ trưởng CM
Lê Kim Cúc

Gv ra đề
Hồ Thị Hồng

0,5
0,5

0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25




×