Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề kiểm tra học kì 2 môn hoá lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.29 KB, 8 trang )

Phòng giáo dục & đào tạo bố trạch
Trờng THCS Tây Trạch

ma trận đề kiểm tra học kì II năm học 2011-2012
Môn: hóa học 8
Nội dung kiến
thức

Nhận
biêt

Chủ đề 1
Oxi-Hiđro

1 câu


Chủ đề 2
Nớc

Chủ đề 3
xit- bazomuối

mức độ nhận thức
Thông
Vận
hiểu
dụng

1 câu
1 điểm



2 câu
2 điểm

Chủ đề 3
Dung dịch

Tổng số câu
1 câu
Tổng số điểm 3 điểm
(30%)

Vận
dụng ở
mức cao

3 câu
3 điểm
(30%)

2 câu
2,5điể
m

1 câu
1,5điể
m

2 câu
2,5

điểm
(25%)

1 câu
1,.5
điểm
(15%)

Cộng
1
câu
3
điểm
(30%)
1
câu
1
điểm
(10%)
2
câu
2
điểm
(20%)
3
câu
4
điểm
7
câu

10
điểm
(100
%)


Phòng giáo dục & đào tạo bố trạch
Trờng THCS Tây Trạch

đề kiểm tra học kì II năm học 2011-2012
Môn: hóa học 8

Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
Mã Đề 01
Câu 1: a. Nêu tính chất hóa học của hiđro? Viết phơng trình hóa
học minh họa?
b.Hãy viết phơng trình hóa học điều chế hiđro trong
phòng thí nghiệm?
Câu 2:Cho hai chất: CaO, P2O5 tác dụng với nớc:
a. Viết phơng trình phản ứng xảy ra?
b. Đọc tên và nêu cách nhận biết các sản phẩm trên?
Câu 3: Hòa tan 20 g NaOH vào 180g nớc tạo thành dung dịch
NaOH
a. Hãy tính nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành?
b. Tính nồng độ mol của dung dịch. Biết khối lợng riêng của
dung dịch gần bằng 1g/ml
c. Cần hòa tan vào dung dịch trên bao nhiêu gam nớc để tạo
thành dung dịch có nồng độ 8%
(Biết: Na = 23,O=16,H=1)


Tây Trạch: Ngày
10/4/2012
Ngời ra
đề:
Đào Thị Hằng Nga


Phòng giáo dục & đào tạo bố trạch
Trờng THCS Tây Trạch

đề kiểm tra học kì II năm học 2011-2012
Môn: hóa học 8

Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
Mã Đề 02:

Câu 1 Nêu tính chất hóa học của oxy? Viết phơng trình hóa học
minh họa?
Câu 2:Cho hai chất: Na2O, SO3 tác dụng với nớc:
a. Viết phơng trình phản ứng xảy ra?
b. Đọc tên và Nêu cách nhận biết các sản phẩm trên?
Câu 4: Hòa tan 40g CuSO4 vào 160g nớc tạo thành dung dịch
CuSO4
a. Hãy tính nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành?
b.Tính nồng độ mol của dung dịch. Biết khối lợng riêng của
dung dịch gần bằng 1g/ml
c. Cần hòa tan vào dung dịch trên bao nhiêu gam nớc để tạo
thành dung dịch có nồng độ16%
( Biết Cu=64, S=32, O=16)


Tây Trạch: Ngày
10/4/2012
Ngời ra đề:
Đào Thị Hằng
Nga


Phòng giáo dục & đào tạo bố trạch
Trờng THCS Tây Trạch
Câu
Câu 1


Câu 2


Câu 3


Đáp án và biểu điểm chấm môn hóa học 8:
Đáp án
Biểu
điểm
a. - Tác dụng với oxy:
0,5
o
2H2 + O2
t
2H2O
0,5

- Tác dụng với đồng(II) oxit:
0,5
o
CuO + H2 t
Cu + H2O
0,5
b.Phơng trình hóa học điều chế hiđro trong
0,1
phòng thí nghiệm:
Zn +
2HCl
ZnCl2 + H2
a. CaO + H2O
Ca(OH)2
P2O5 + 3H2O
2H3PO4
b. Ca(OH)2: Canxihidroxit
H3PO4: axit photphoric
Lấy quỳ tím để nhận biết
- Chất làm quỳ tím đổi màu xanh là Ca(OH)2
- Chất làm quỳ tím đổi màu đỏ là H3PO4
a. Nồng độ phần trăm của dung dịch:

C%=

20
x100 = 10%
200
20
= 0,5mol

b. Số mol chất tan: n =
40

200
= 200ml = 0,2lit
Thể tích của dung dịch: V=
1
0,5
Nồng độ mol của dung dịch: CM = 0,2 = 2,5M

c. Gọi x là khối lợng nớc cần thêm vào dung dịch
Khối lơng dung dịch sau khi pha loãng là : 200 +
x
Khối lợng NaOH trớc và sau khi pha loãng bằng

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1
0,5
0,5
0,5
0,25
0,5
0,5



nhau nên ta có: 20 =

8(200 + x )
100

x=50g

Vậy cần thêm vào dung dịch 50g nớc để tạo
thành dung dịch có nồng độ 8%

0,25

Mã đề 01.
Nếu hs làm cách khác lập luận và kết quả đúng vẫn cho điểm tối
đa
Tây Trạch: Ngày
10/4/2012
Ngời ra đề:
Đào Thị Hằng Nga
Phòng giáo dục & đào tạo bố trạch
Trờng THCS Tây Trạch

Câu
Câu
1

Câu
2



Câu
3


Đáp án và biểu điểm chấm môn hóa học 8:
Mã đề 02.
Đáp án
- Tác dụng với hiđro:
2H2 + O2 to
2H2O
o
- Tác dụng với kim loại: 3Fe + 2O2 t
Fe3O4
o
-Tác dụng với phi kim:
4P + 5O2 t
2P2O5
- Tác dụng với nhiều hợp chất:
CH4 + 2O2 to
CO2 + 2H2O
a. Na2O + H2O
2NaOH
SO3 +
H 2O
H2SO4
b. Đọc tên
NaOH: Natrihidroxit
H2SO4: axit sunphuric
Lấy quỳ tím để nhận biết
- Chất làm quỳ tím đổi màu xanh là NaOH

- Chất làm quỳ tím đổi màu đỏ là H2SO4
a. Nồng độ phần trăm của dung dịch:

C%=

40
x100 = 20%
200
40
= 0,25mol
b. Số mol chất tan: n =
160
200
= 200ml = 0,2lit
Thể tích của dung dịch: V=
1
0,25
Nồng độ mol của dung dịch: CM = 0,2 = 1,25M

Biểu
điểm
0,75
0,75
0,75
0,75
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

0,5
1
0,5
0,5
0,5


c. Gọi x là khối lợng nớc cần thêm vào dung dịch
Khối lơng dung dịch sau khi pha loãng là : 200 + x
Khối lợng NaOH trớc và sau khi pha loãng bằng nhau
nên ta có: 40 =

16( 200 + x )
100

0,25
0,5
0,5

x=50g

Vậy cần thêm vào dung dịch 50g nớc để tạo thành
dung dịch có nồng độ 16%

0,25

Nếu hs làm cách khác lập luận và kết quả đúng vẫn cho điểm tối
đa
Tây Trạch: Ngày
10/4/2012

Ngời ra đề:

Đào Thị Hằng
Nga

Phòng giáo dục & đào tạo bố trạch
Trờng THCS Tây Trạch

ma trận đề kiểm tra học kì II năm học 2011-2012
Môn: hóa học 9

Nội dung kiến
thức

Nhận
biêt

Tính chất hóa
học của các
chất hữu cơ

1 câu


Hoàn thành
các phơng
trình hóa học
hữu cơ
Bài tập tổng
hợp


mức độ nhận thức
Thông
Vận
hiểu
dụng

Vận
dụng ở
mức cao

4 câu
3 điểm

2 câu
2,75
điểm

1 câu
1,25
điểm

Cộng
1
câu
3
điểm
(30%)
4
câu

3
điểm
(30%)
3câu
4
điểm
(40%)


Tổng số câu
1 câu
Tổng số điểm 3 điểm
(30%)

4 câu
3 điểm
(30%)

2 câu
2,75
điểm
(27,5%)

1 câu
1,25
điểm
(12,5%)

8
câu

10
điểm
(100
%)

Tây Trạch: Ngày
10/4/2012
Ngời ra đề:
Đào Thị Hằng
Nga

Phòng giáo dục & đào tạo bố trạch
Trờng THCS Tây Trạch

đề kiểm tra học kì II năm học 2011-2012
Môn: hóa học 9

Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
Mã Đề 01
Câu 1: Hãy nêu tính chất hóa học của rợu etilic? Viết phơng trình
hóa học minh họa?
Câu 2: Hãy hoàn thành các phơng trình phản ứng sau?
a.
C2H4 + Br2
?
b.

CH3COOH +

?


?

+

CO2 +

?


c.
?
d. ? + H2O

Menruou
30 32C
axit,to

C2H5OH + CO2
C6H12O6 + ?

Câu 3: Đốt cháy 23 gam một hợp chất hữu cơ A thu đợc 44 gam
khí CO2và 27 gam H2O. Biết tỉ khối hơi của A so với H2 là 23.
a. Hãy cho biết trong A gồm có những nguyên tố hóa học nào?
b. Hãy xác định công thức phân tử của hợp chất hữu cơ A ?
c. Cho toàn bộ khối lợng của A tác dụng với 45g axit axetic thu đợc
28,6g etyl axetat. Hãy tính hiệu suất của phản ứng?
(Biết C=12,H=1,O=16)

Tây Trạch: Ngày

10/4/2012
Ngời ra đề:
Đào Thị Hằng
Nga

Phòng giáo dục & đào tạo bố trạch
Trờng THCS Tây Trạch
đề kiểm tra học kì II năm học 2011-2012

Môn: hóa học 9

Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)

Mã Đề 02
Câu 1: Hãy nêu tính chất hóa học của etilen? Viết phơng trình
hóa học minh họa?
Câu 2: Hãy hoàn thành các phơng trình phản ứng sau?


a.
b.
c.

CH3COOH +
?
C2H5OH

?

Menruou

30 32C
+

?

CH3COOK +
C2H5OH + CO2
?
+

?

H2

to,H2SO4

d.
?
+
C2H5OH
?
+
H2O
Câu 3: Đốt cháy 46 gam một hợp chất hữu cơ A thu đợc 88 gam
khí CO2và 54 gam H2O. Biết tỉ khối hơi của A so với H2 là 23.
a. Hãy cho biết trong A gồm có những nguyên tố hóa học nào?
b. Hãy xác định công thức phân tử của hợp chất hữu cơ A ?
c.Cho toàn bộ khối lợng của A tác dụng với 75g axit axetic thu đợc
55g
etyl axetat. Hãy tính hiệu suất của phản ứng?

(Biết C=12,H=1,O=16)
Tây Trạch: Ngày
10/4/2012
Ngời ra đề:
Đào Thị Hằng
Nga

Phòng giáo dục & đào tạo bố trạch
Trờng THCS Tây Trạch
Đáp án và biểu điểm chấm môn hóa học 9:
Mã đề 01.
Đáp án


u
Câ - Tác dụng với oxi:
u 1 C2H5OH + 3O2 to 2CO2 + 3H2O

Biểu
điểm
0,5
0,5


(3 - Tác dụng với kim loại kiềm :
đ)
2C2H5OH + 2Na
-Tác dụng với axit axetic:
C2H5OH + CH3COOH
+ H2 O

Câ a.
u2
(3 b.
đ)

C2H4 + Br2
2CH3COOH
H2O

H2SO4,t0

CH3COOC2H5

C2H4 Br2
+ Na2CO3

Menruou
30 32C

c. C6H12O6
d. C12H22O11 + H2O

u3
(4
đ)

2C2H5ONa + H2

axit,to


0,5
0,5
0.5
0.5
0,75

2CH3COONa + CO2+

0,75
0,75

2C2H5OH + 2CO2
C6H12O6 + C6H12O6

a. nCO2= 44/44=1 mol; nC=nCO2= 1mol; mC= 1 x 12 =
12 g
nH2O=27/18=1,5 mol ; nH= 2nH2O = 1,5 x 2 = 3mol; mH
=3x1=3g
mO = 23 - ( 12 + 3 ) = 8 g; nO = 8 / 16 =0.5 mol
Vậy trong A gồm có 3 nguyên tố hóa học là C, H,O
b. Gọi công thức phân tử của hợp chất hữu cơ là:
CxHyOz
Ta có tỉ lệ: x: y: z = 1 : 3 : 0.5 =2 : 6 : 1
Công thức phân tử đơn giản: (C2H6 O)n
Mặt khác ta có : MA = 23 x 2 = 46
n=1
Vậy công thức phân tử là: C2H6 O
c. nA = 23/46= 0,5 mol; naxit = 45/60= 0,75mol
H2SO4,t0
Ta có PTHH:C2H5OH + CH3COOH

CH3COOC2H5+ H2O
Theo PTHH axit d nên sản phẩm tính theo rợu
netylaxtat = 0,5 mol ; metyl axetat = 0,5 x 88= 44g
H = 28,6/44 =65%

0,75
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25

Nếu hs làm cách khác lập luận và kết quả đúng vẫn cho điểm tối
đa
Tây Trạch: Ngày
10/4/2012
Ngời ra đề:
Đào Thị Hằng
Nga


Phòng giáo dục & đào tạo bố trạch
Trờng THCS Tây Trạch

Đáp án và biểu điểm chấm môn hóa học 9:
Mã đề 01.

Đáp án
u
Câ - Tác dụng với oxi:
u 1 C2H4 + 3O2 to 2CO2 + 2H2O
(3 - Tác dụng với dung dịch brôm :
đ)
C2H4 + Br2
C2H4Br2
- Các phân tử etilen phản ứng trực tiếp với nhau:
CH2 = CH2 + CH2 = CH2 + CH2= CH2 t0,xt -CH2 - CH2
- CH2 - CH2 - CH2 - CH2 Câ a. 2CH3COOH+ KOH
2CH3COOK + H2O .
u2
Menruou
(3
30 32C
2C2H5OH + 2CO2
đ) b.C6H12O6
c. 2C2H5OH + 2Na
2C2H5ONa + H2
d.C2H5OH + CH3COOH
+ H2 O

u3
(4đ
)


H2SO4,t0

CH3COOC2H5

a. nCO2= 88/44=2 mol; nC=nCO2= 2mol; mC= 2 x 12 =
24 g
nH2O=54/18=3 mol ; nH= 2nH2O = 3 x 2 = 6mol; mH =
6x1=6g
mO = 46 - ( 24 + 6 ) = 16 g; nO = 16 / 16 =1 mol
Vậy trong A gồm có 3 nguyên tố hóa học là C, H,O
b. Gọi công thức phân tử của hợp chất hữu cơ là:
CxHyOz
Ta có tỉ lệ: x: y: z = 2 : 6 : 1
Công thức phân tử đơn giản: (C2H6 O)n
Mặt khác ta có : MA = 23 x 2 = 46
n=1
Vậy công thức phân tử là: C2H6 O
c. nA = 46/46= 1 mol; naxit = 75/60= 1,25mol
H2SO4,t0
Ta có PTHH:C2H5OH + CH3COOH
CH3COOC2H5+ H2O
Theo PTHH axit d nên sản phẩm tính theo rợu
netylaxtat = 1 mol ; metyl axetat = 1 x 88= 88g
H = 55/88= 62,5%

Biểu
điểm
0,5
0,5
0,5

0,5
0.5
0.5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,5
0,25
0,25


NÕu hs lµm c¸ch kh¸c ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a
T©y Tr¹ch: Ngµy
10/4/2012
Ngêi ra ®Ò:
§µo ThÞ H»ng
Nga




×