Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Lý thuyết xác suất và thống kê toán đề thầy nguyễn k51

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.99 KB, 3 trang )

1

Cho ba biến cố A, B, C. Biết P(A)=0.24, P(B)=0.41, P(C)=0.32,
B.032
P(AB)=0.17, P(AC)=0.1, P(BC)=0.11, P(ABC)=0.09. Xác suất của biến cố
“không có biến cố nào trong số ba biến cố trên xảy ra” là

2

Điều tra chỉ tiêu X(tính bằng %) của 100 sản phẩm cùng loại, tính được
s=8.1%. Để ước lượng khoảng tin cậy cho trung bình chỉ tiêu X với độ tin
cậy 95%, nếu muốn độ chính xác của ước lượng không vượt quá 1 thì cần
điều tra THÊM tối thiếu số sản phẩm là
A.153 B 154 C 155 D 156

A.153

3

Cho hai biến ngẫu nhiên X, Y độc lập và X~N(5;1), Y~N(4;2,25). P(2XY>7.7) bằng
B.0.2483

B.0.2483

4

Trong một đợt phát hành xổ số, xác suất để mua được vé trung thưởng là
0.15. Cẩn phải mua ít nhất bn vé để với xác suất lớn hơn 0.94 ta sẽ trúng ít
nhất 1 vé là:
B.18


B.0.18

5

Cho biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất như sau. Tìm
V(X)

A.

X

-3

-1

2

-4

P

0.3

p

0.4

0.1

6.09


6

Tỷ lệ hộp sữa đảm bảo chất lượng trong một cửa hàng là 80%. Kiểm tra
ngẫu nhiên 900 hộp sữa trong cửa hàng đó. Xác suất để trong số hộp sữa
được kiểm tra, số hộp sữa đảm bảo chất lượng nằm trong khoảng 711 hộp
đến 747 hộp bằng:

D.0.7612

7

Cho hai biến X,Y độc lập và X~N(0;1), Y~N(0;1);

C.0.05

8

Điều tra doanh thu hàng tháng của 64 cửa hàng của một công ty, người ta
thu được bảng số liệu sau: Biết rằng doanh thu hàng tháng của cửa hàng
của công ty đó là biến ngẫu nhiên phân phối chuẩn. Với độ tin cậy 95%
khoảng tin cậy đối xứng của doanh thu trung bình bằng tháng của mỗi cửa
hàng của công ty đó là

A.(48.3589;59.7661)

9

Doanh thu (triệu đồng)


20

40

60

80

100

Số cửa hàng

10

20

18

11

5

Thời gian làm bài xong của sinh viên là biến ngẫu nhiên phân phối chuẩn
với

1 Liên hệ giải chi tiết: />
C.27.43%


Tỷ lệ sinh viên làm xong bài với thời gian nhỏ hơn 94 phút là

10

Có 15 hộp bi, trong đó có 6 hộp loại I, mỗi hộp có 7 trắng và 3 đỏ; 4 hộp
loại II mỗi hộp có 7 trắng 5 đỏ; 5 hộp loại III mỗi hộp có 6 trắng và 9 đỏ.
Lấy ngẫu nhiên ra một hộp rồi từ hộp đó lấy ngẫu nhiên ra 2 bi. Xác suất
để lấy được 2 bi đỏ là

A.0.1814

11

Với đầu bài câu 10, biết rằng 2 bi lấy ra là 2 bi đỏ. Tính xác suất để 2 bi đó D.0.147
thuộc thùng loại I

12

Tung hai con xúc sắc đỗi xứng và đồng chất trên mặt phẳng. Gọi X là tổng
số chấm xuất hiện ở mặt trên của 2 con xúc sắc đó. F(x) là hàm phân bố
xác suất của X. Biết F(X)=1/12+m. Tính m khi

A.0.5

13

Cho X và Y là hai biến ngẫu nhiên độc lập tuân theo cùng 1 quy luật phân
phối xác suất với E(X)=E(Y)=m chưa biết, V(X)=24, V(Y)=20,

B,a=4/7 b=3/7

Là trung bình mẫu của mẫu có kích thước bằng 8 được rút ra từ tổng thể

với biến ngẫu nhiên gốc X,
Là trung bình mẫu của mẫu có kích thước bằng 5 được rút ra từ tổng thể
với biến ngẫu nhiên gốc Y. Trong lớp các ước lượng
Tìm điều kiện của a và b để Z là ước lượng hiệu quả nhất của m
14

Năng suất lúa của 1 vùng là biến ngẫu nhiên phân phối chuẩn với

A.

0.4265

tạ/ha;
tạ/ha. Xác suất để gặt ngẫu nhiên 3 thửa ruộng trong đó có 2 thửa có năng
suất từ 53.4 tạ/ha tới 59 tạ/ha là
15

Cho hàm mật độ xác suất của biến ngẫu nhiên X có dạng

B.3/34

Giá trị của k là
16

Với đầu bài câu 15, xác suất

A.

0.4095


0.1251

bằng
17

Trung bình trong mỗi phút có 2 xe ô tô qua cầu. Xác suất để trong vòng 5
phút có đúng 9 xe ô tô qua cầu

A.

18

Cho biến ngẫu nhiên X có hàm phân bố xác suất như sau:

C.0.6429

2 Liên hệ giải chi tiết: />

Khi đó E(X) bằng:

19

Khi thâm nhập vào một thị trường mới, doanh nghiệp chỉ dự kiến được
rằng doanh thu hàng thang có thể đạt được tối thiểu là 12 triệu và tối đa 40
triệu. Tuy nhiên để đảm bảo thiệu qủa kinh doanh thì doanh thu tối thiểu
doanh nghiệp cần đạt được là 32 triệu/tháng. Xác suất để doanh nghiệp đạt
hiệu quả kinh doanh khi thâm nhập vào thị trường đó là

A.0.2875


20

Xác suất để mỗi hành khách chậm tàu là như nhau và bằng 0.03. Trong số
774 hành khách thì số hành khách châm tàu có khả năng nhiều nhất là

C.23

3 Liên hệ giải chi tiết: />


×