Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra học kì 2 môn hoá lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.61 KB, 4 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - HÓA HỌC 8
NĂM HỌC 2011 - 2012
Nội dung kiến thức
1. Oxit -axit -bazơ muối: (Câu 1)

Nhận biết

Thông
hiểu

Vận dụng

3 điểm
30%

3. Tính chất hóa học của
oxi - hidro
1.5 điểm
(Câu 3)
15%
4.Dung dịch, nồng độ
dung dịch
(Câu 4)
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

2 câu
3.5 điểm
35 %


1 câu
3 điểm
30 %

Cộng
1câu
2 điểm
20%
1 câu
3 điểm
30 %
1 câu
1.5 điểm
15%

2 điểm
20%

2. Phương trình hóa học
(Câu 2)

Vận dụng
ở mức độ
cao

1 câu
3.5 điểm
35%
1 câu
3.5 điểm

35%

1 câu
3.5 điểm
35 %
4 câu
10 điểm
100%


ĐỀ 01:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - HÓA 8
( Thời gian: 45 phút)

Câu 1: (2 đ) Phân loại các hợp chất vô cơ thành 4 loại :
HCl, Fe(OH)3, H2S, NaOH, KNO3,CO2, CaHPO4, CuO.
Câu 2: (3đ)
Điền chất thích hợp rồi hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:
a) P + O2 → ?
b) Zn + ? → ZnCl2 + ?
c) H2 + ? → Cu + ?
d) KClO3 → ? + O2
Trong các phản ứng trên, phản ứng nào thuộc loại phản ứng hoá hợp? phản ứng nào thuộc loại
phản ứng phân huỷ?
Câu3: (1,5đ)Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí O2, không khí, H2. Bằng thí nghiệm nào có thể
nhận ra các chất khí trong mỗi lọ
Câu 4: ( 3,5đ)
Cho 6,5 gam kẽm tác dụng với 100 gam dung dịch HCl 14,6%.
a) Viết phương trình này xảy ra.

b) Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc.
(cho: Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5)
ĐỀ 2:
Câu 1: (2 đ) Phân loại các hợp chất vô cơ thành 4 loại :
H2SO4, Al(OH)3, H2S, KOH, NaNO3,CO2, NaHSO4, MgO.
Câu 2: (3đ)Điền chất thích hợp rồi hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:
a. P + O2 → ?
b. ? + HCl → ZnCl2 + ?
c. H2 + CuO → ? + ?
d. HgO → ? + O2
Trong các phản ứng trên, phản ứng nào thuộc loại phản ứng hoá hợp? phản ứng nào thuộc loại
phản ứng phân huỷ?
Câu3: (1,5đ)Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí O2, CO2, H2 Bằng thí nghiệm nào có thể nhận ra
các chất khí trong mỗi lọ
Câu 4: ( 3,5đ)
Cho 5,6 gam sắt tác dụng với 100 gam dung dịch HCl 14,6%.
a,Viết phương trình pư xảy ra.
b,Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc.
(cho: Fe =56; H = 1; Cl = 35,5)


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM – HÓA 8
ĐỀ 1:
Câu
Câu 1(2đ)
Câu 2(3đ)

Nội dung
Mỗi công thức xếp đúng được


Điểm
0,25

Mỗi phương trình đúng được (0,5 đ)
a) 4P+ 5O2 → 2P2O5
b) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 ↑
t
Cu + H2O
→
c) H2 + CuO 
t
→ 2KCl + 3O2 ↑
d) 2KClO3 
- Phản ứng hoá hợp: a,
- Phản ứng phân huỷ: d

0,5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5

-Dùng que đóm còn tàn đỏ nếu ống nghiệm nào làm que đóm
bùng cháy đó là oxi.
-Que đóm cháy rồi tắt là kk.
-Lọ nào có tiếng nổ nhỏ là lọ đựng hidro

0.5
0.5

0.5

o

o

Câu3:(1,5)

Câu 4: (3,5đ)
a) Phương trình:
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 ↑
nZn = 0,1 mol
nHCl = 0,4 mol → HCl dư
b) Dung dịch sau phản ứng có: ZnCl2. HCl dư
mdd sau phản ứng = 6,5 + 100 - 0,2 = 106,3 gam
theo phương trình:
nZnCl2 = nZn = 0,1 mol
m ZnCl2 =0,1.136 = 13,6 (gam)
C % ZnCl 2 =

13,6
.100% ≈ 12,79%
106,3

mHCl dư 14,6 - (0,2.36,5) = 7,3 (gam)


0.25
0.25
0.25

0.25
0.25
0.5
0.25
0.5

7,3

C%HCl dư 106,3 .100% ≈ 6,87%

ĐỀ 2:
Câu
Câu 1
(3đ)

Nội dung
Mỗi công thức xếp đúng được

Điểm
0.25


Câu 2
(3đ)

a.4P+ 5O2 → 2P2O5
b.Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 ↑
t
c.H2 + CuO →
Cu + H2O

t
d.2HgO →
2Hg + O2
- Phản ứng hoá hợp: a,
Phản ứng phân huỷ: d

0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5

-Dùng que đóm còn tàn đỏ nếu ống nghiệm nào làm que đóm bùng
cháy đó là oxi.
-Que đóm tắt là CO2
-Lọ nào có tiếng nỗ nhỏ là lọ đựng khí H2,

0.5
0.5
0.5

o

o

Câu3:
(1,5đ)

Câu 4:

(3,5đ)

a,Phương trình:
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ↑
nFe = 0,1 mol
nHCl = 0,4 mol → HCl dư
b,Dung dịch sau phản ứng có: FeCl2. HCl dư
mdd sau phản ứng = 5,6 + 100 - 0,2 = 105,4 gam
theo phương trình:
nFeCl2 = nFe = 0,1 mol
m FeCl2 =0,1.127 = 12,7 (gam)
C % FeCl 2 =

1
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5

12,7
.100% = 12%
105,4

mHCl dư =14,6 - (0,2.36,5) = 7,3 (gam)

0.25

7,3

.100% = 6,9%
105,4

0.5

C % HCl =

Giáo viên ra đề
Lê Thị Thu Nga



×