Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra học kì 2 môn hoá lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.22 KB, 5 trang )

Hoá 8
I. KHUNG MA TRẬN
Nội dung kiến thức

Biết

1. Tính chất hóa học
và điều chế oxi,
hiđro
2.Oxit, axit, bazơ,
muối: phân loại và
gọi tên
3.Các loại phản
ứng: hóa hợp, phân
hũy, thế
4.Dung dịch, nồng
độ dung dịch.

5câu
2,25 đ
22,5%
1câu
1,25 đ
12,5%

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

6 câu
3,5 đ


35%

Mức độ nhận thức
Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở
mức cao hơn

1câu
1,25 đ
1,25%
5 câu
1,25 đ
12,5%

2 câu
0,5 đ
5%
1 câu

20%
3 câu
2,5 đ
25%

6 câu
2,5 đ
25%

5câu
2,25 đ
22,5%

2 câu
2,5 đ
25%
7 câu
1,75 đ
17,5%
2 câu
3,5 đ
35%
16 câu
10 đ
100%

1 câu
1,5đ
15%
1 câu
1,5 đ
15%

II.NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA :
ĐÊ SỐ I:
Câu 1 (2,5đ): Cho các chất có CTHH trong bảng sau:
TT

CTHH

PHÂN LOẠI
OXIT


1

Fe(OH)3

2

CO2

3

CaO

4

H2SO4

5

FeCl2

AXIT

BAZƠ

TÊN GỌI
MUỐI

a) Hãy đánh dấu nhân vào bảng phân loại các hợp chất : oxit, axit, bazơ, muối
b) Gọi tên các hợp chất trên.
Câu 2(4đ) : Cho các sơ đồ phản ứng sau:

t0
1. KClO3 →

2. Zn

+

3. CuO +

KCl

+

HCl →
H2


→

O2

ZnCl2
...

+

+

H2


H2O
1

Cộng


4. Fe

+

...


→

Fe3O4

5. P

+

O2


→

P2O5

a) Điền chất thích hợp vào chổ ... rồi hoàn thành các PTHH theo sơ đồ trên.
b) Các phương trình trên, phương trình hóa học nào thuộc loại phản ứng thế, phản úng

hóa hợp, phản ứng phân hủy ?
Câu 3(3,5đ):
Hòa tan 24,5g Axit sunfuric vào 475,5g nước, thu được dung dịch axit sunfuric, có
khối lượng riêng (d = 1,25g/ml)
a) Tính nồng độ % và nồng độ mol của dung dịch Axit thu được.
b) Cần phải làm bay hơi bao nhiêu gam nước có trong dung dịch trên để thu được dung
dịch có nồng độ 10%
ĐÊ SỐ II:
Câu 1 (2,5đ): Cho các chất có CTHH trong bảng sau:
TT

CTHH

PHÂN LOẠI
OXIT

1

K2SO4

2

HCl

3

SO3

4


Fe(OH)2

5

Na2O

AXIT

BAZƠ

TÊN GỌI
MUỐI

a) Hãy đánh dấu nhân vào bảng phân loại các hợp chất : oxit, axit, bazơ, muối
b) Gọi tên các hợp chất trên.
Câu 2(4đ) : Cho các sơ đồ phản ứng sau:
1. Al +

H2SO4 
→ Al2(SO4)3 + H2

2. H2 +

Fe2O3 
→

...

3. Ca +


O2


→

CaO

4. S

...


→

SO2

+

t0
5. KMnO4 →

K2MnO4

+

+

H2 O

MnO2 + O2


a) Điền chất thích hợp vào chổ ... rồi hoàn thành các PTHH theo sơ đồ trên.
b) Các phương trình trên, phương trình hóa học nào thuộc loại phản ứng thế, phản
úng hóa hợp, phản ứng phân hủy ?

2


Câu 3(3,5đ):
Hòa tan 24,5 gam Axit sunfuric vào 475,5 gam nước, thu được dung dịch axit sunfuric
có khối lượng riêng (d = 1,25g/ml)
a) Tính nồng độ % và nồng độ mol của dung dịch Axxit thu được.
b) Cần phải làm bay hơi bao nhiêu gam nước có trong dung dịch trên để thu được
dung dịch có nồng độ 10 %
III. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM:
ĐỀ SỐ I:
Câu 1 (2,5đ):
a) 1,25đ - Phân loại oxit, axit, bazơ, muối (phân loại đúng mỗi chất được 0,25đ)
b) 1,25đ - Gọi tên oxit, axit, bazơ, muối (gọi tên đúng mỗi chất được 0,25đ)
- Oxit: CO2 : Cacbon đioxit (khí cacbonic)
CaO: Canxi oxit.
- Axit: H2SO4 : Axit sunfuric
- Bazơ: Fe(OH)3 : sắt (III) hiđroxit
- Muối: FeCl2 : Săt (II) clorua
Câu 2 (4đ):
a) 0,5đ - điền chất thích hợp (Cu, O2). Điền đúng mỗi chất được 0,25đ.
2,25đ - Hoàn thành PTHH. Mỗi PTHH đúng được 0,5đ. Riêng PT(3) được 0,25đ.
t0
1. 2KClO3 →


2. Zn

+

2KCl

+

2HCl →

3. CuO +

H2

4. 4Fe

+

2O2


→

5. 4P

+

5O2



→

t0
→

3O2

ZnCl2

Cu

+

+

H2

H2 O

Fe3O4
2P2O5

b) 1,25đ - phân loại phản ứng hóa học (nêu được mỗi PT thuộc loại PƯ gì được 0,25đ)
+ Phản ứng phân hũy: PT (1)
+ Phản ứng thế: PT (2) và (3)
+ Phản ứng hóa hợp: PT (4) và (5)
Câu 3 (3,5đ):
a) 1,0đ - Tính nồng độ % của dung dịch H2SO4:
+ mdd H2SO4 = 24,5 + 475,5 = 500 gam
+ C % H2SO4 =


24,5
X 100% = 4,9%
500

0,5 đ
0,5 đ

1,5đ - Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4:
+ Vdd H2SO4 = 500 : 1,25 =400 ml = 0,4 (l)

0,5 đ

+ nH2SO4 = 24,5 : 98 = 0,25 (mol)

0,5 đ

+ CMH2SO4 = 0,25 : 0,4 = 0,625 (M)

0,5 đ
3


b) 1,0đ - Tính khối lượng nước bay hơi:
+ mdd H2SO4 (sau khi làm bay hơi nước) =

24,5 x100
= 245 gam
10


+ mH2O (bay hơi) = 500 - 245 = 255 (gam)

0,5 đ
0,5 đ

ĐỀ SỐ II:
Câu 1 (2,5đ):
a) 1,25đ - Phân loại oxit, axit, bazơ, muối (phân loại đúng mỗi chất được 0,25đ)
b) 1,25đ - Gọi tên oxit, axit, bazơ, muối (gọi tên đúng mỗi chất được 0,25đ)
- Oxit: SO3 : Lưu huỳnh trioxit
Na2O: Natri oxit.
- Axit: HCl : Axit clohiđric
- Bazơ: Fe(OH)3 : sắt (II) hiđroxit
- Muối: K2SO4 : Kali sunfat
Câu 2 (4đ):
a) 0,5đ - điền chất thích hợp (Fe, O2). Điền đúng mỗi chất được 0,25đ.
2,25đ - Hoàn thành PTHH. Mỗi PTHH đúng được 0,5đ. Riêng PT(4) được 0,25đ.
1. 2Al +

t0
3H2SO4 →

2. 3H2 +

t0
Fe2O3 →

3. 2Ca +

O2


4. S

+

O2

t0
5. 2KMnO4 →

Al2(SO4)3 + 3H2
2Fe

+


→

2CaO


→

SO2

K2MnO4

+

3H2O


MnO2 + O2

b) 1,25đ - phân loại phản ứng hóa học (nêu được mỗi PT thuộc loại PƯ gì được 0,25đ)
+ Phản ứng phân hũy: PT (5)
+ Phản ứng thế: PT (1) và (2)
+ Phản ứng hóa hợp: PT (3) và (4)
Câu 3 (3,5đ):
a) 1,0đ - Tính nồng độ % của dung dịch H2SO4:
+ mdd H2SO4 = 24,5 + 475,5 = 500 gam
+ C % H2SO4 =

24,5
X 100% = 4,9%
500

0,5 đ
0,5 đ

1,5đ - Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4:
+ Vdd H2SO4 = 500 : 1,25 =400 ml = 0,4 (l)

0,5 đ

+ nH2SO4 = 24,5 : 98 = 0,25 (mol)

0,5 đ

+ CMH2SO4 = 0,25 : 0,4 = 0,625 (M)


0,5 đ

b) 1,0đ - Tính khối lượng nước bay hơi:
4


+ mdd H2SO4 (sau khi làm bay hơi nước) =

24,5 x100
= 245 gam
10

+ mH2O (bay hơi) = 500 - 245 = 255 (gam)

Người ra đề: Lê Thanh Thủy

5

0,5 đ
0,5 đ



×