Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra học kì 2 môn hoá lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.3 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Hoá Học 8
Năm học: 2011- 2012
I. Ma trận đề kiểm tra :

MỨC ĐỘ
Thông hiểu

Nội dung
kiến thức

Nhận biết

1.

BiÕt ®iều chế
oxi- nhận biết
oxit

Viết PTPƯ biểu diễn
tính chất của oxi, lập
công thức oxit

2

2

1,0

1,5


10%
Tính chất, điều
chế Hiđro-biết
được axit,bazơ,
muối

15%
Nêu TCHH và viết
PTHH thể hiện tính
chất hóa học của
hiđro

Tính được chất khử chất
oxi hóa hoặc sản phẩm
theo PTHH

1

1

1

1,5

1,5

2,5

15%


15%

25%
Tinh C%;CM của một số
dung dịch

Ôxi - không
khí
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ(%)
2. Hiđronước
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ( %)
3.Dung dịch
Số câu

1

Số điểm

2,0

Tỉ lệ (%)
Tổng số câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ(%)


Vận dụng

3

3

20%
2

2,5

3,0

4,5

25%

30%

45%

Tổng

Số câu

4

Số điểm

2,5


Tỉ lệ(%)

25%

Số câu

3

Số điểm

5,5

Tỉ lệ( %)

55%

Số câu

1

Số điểm

2

Tỉ lệ (%)

20%

Số câu

Số điểm

8
10

Tỉ lệ (%)

100%


II/ĐỀ THI:

Đề chẵn

Câu 1(1,5 điểm): Nêu tính chất hóa học của hiđro. Viết PTP¦ minh họa?
Câu 2(2,5 điểm): Viết phương trình phản ứng biểu diễn sự oxi hóa các chất sau: Al,Ca,
K, P, Fe (ghi rõ điều kiện nếu có)?
Câu 3(3,0 điểm):
a) Có 20 g KCl trong 600 g dung dịch.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch KCl?
b) Hòa tan 1,5 mol CuSO4 vào nước thu được 750 ml dung dịch.Tính nồng độ mol
của dung dịch CuSO4 ?
Câu 4(3,0 điểm): Trong phòng thí nghiệm, người ta dùng hiđro (H2) để khử 8 gam đồng
(II) oxit (CuO)
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra ?
b) Tính khối lượng đồng(Cu) thu được?
c) Tính thể tích khí hiđro đã dùng (ở đktc)?
Đề lẻ
Câu 1(1,5 điểm): Nêu tính chất hóa học của oxi. Viết PTP¦ minh họa?
Câu 2(2,5 điểm): Viết phương trình phản ứng biểu diễn sự oxi hóa các chất sau: Zn, Ba,
Na, S, Cu (ghi rõ điều kiện nếu có)?

Câu 3(3,0 điểm):
a) Có 10 g NaCl trong 500 g dung dịch.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch KCl?
b) Hòa tan 1 mol Na2SO4 vào nước thu được 250 ml dung dịch.Tính nồng độ mol của
dung dịch Na2SO4 ?
Câu 4(3,0 điểm): Trong phòng thí nghiệm, người ta dùng hiđro (H2) để khử 7,2 gam sắt
(II) oxit (FeO)
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra ?
b) Tính khối lượng đồng(Fe) thu được?
c) Tính thể tích khí hiđro đã dùng (ở đktc)?


III. ĐÁP ÁN:
Đề chẵn
Câu
Đáp án
* Tính chất hóa học của hiđro
Câu1:
t0
→ 2H2O
1) Tác dụng với oxi: 2H2 + O2 
(1,5đ)
t0
→ Cu + H2O
2) Tác dụng với đồng (II) oxit: H2 + CuO 
t0
1) 4Al + 3O2 → 2Al2O3
2) 2Ca + O2 → 2CaO
Câu2:
3) 4K + O2 → 2K2O
(2,5đ)

to
4) 4P + 5O2 →
2P2O5
ôt
5) 3Fe + 2O2 → Fe3O4
a) Nồng độ phần trăm của dung dịch KCl là:
C% dd KCl =

mct.100%
20.100%
=
= 3,33 %
mdd
600

Câu3
(3,0đ) b) Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là:
1,5
nCuSO4
CM dd CuSO4 =
= 0, 75 = 2M
Vdd CuSO4

a) Phương trình phản ứng:
t0
→ Cu + H2O
H2 +CuO 
8
CuO = 80 = 0,1 mol


b) Theo bài ta có n

Câu 4 - Theo PTPƯ : nCu=
(3,0đ)

nCuO = 0,1 mol

=> mCu= 0,1x64 = 6,4 gam
c) Theo PTPU: nH2 = nCuO = 0,1 mol
=> VH2 = 0,1x22,4 = 2,24 lít

Đề lẻ
Đáp án

Câu
Câu1:
(1,5đ)

Câu2:
(2,5đ)

* Tính chất hóa học của oxi
t0
1) Tác dụng với Kim loại : 3Fe + 2O2 
→ Fe3O4
t0
2) Tác dụng với Phi kim: S + O2 → SO2
t0
3) Tác dụng với hợp chất: CH4 + 2O2 →
CO2 + 2H2O

t0
1) 2Zn + O2 → 2ZnO
2) 2Ba + O2 → 2BaO
3) 4Na + O2 → 2Na2O
to
4) S + O2 →
SO2
ôt
5) 2Cu + O2 → 2CuO
a) Nồng độ phần trăm của dung dịch KCl là:
C% dd KCl =

mct.100%
10.100%
=
=2%
mdd
500

Câu3
(3,0đ) b) Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là:
1
nCuSO4
CM dd CuSO4 =
= 0,25 = 4M
Vdd CuSO4
Câu 4 a) Phương trình phản ứng:
t0
(3,0đ)
H2 +FeO 

→ Fe + H2O

Điểm
0,75
0,75
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1,5
1,5
1
0,5
0,25
0,5
0,25
0,5

Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1,5
1,5

1


7,2

b) Theo bài ta có nFeO = 72 = 0,1 mol
- Theo PTPƯ : nCu= nFeO = 0,1 mol
=> mFe= 0,1x 56 = 5,6 gam
c) Theo PTPU: nH2 = nFeO = 0,1 mol
=> VH2 = 0,1x22,4 = 2,24 lít
Trung Trạch, ngày 11 tháng 4 năm 2012
GV ra đề:

Hoàng Thị Gái

0,5
0,25
0,5
0,25
0,5



×