hớng dẫn chấm thi học kỳ ii - lớp 10
môn: vật lý
I. Phần trắc nghiệm.
Mỗi câu đúng đợc 0,25đ.
1- B 2- D 3-C 4-C 5-C
6-A 7- D 8- C 9-D 10-A
11-B 12- C 13- A 14- B 15- A
16- A 17-C 18-A 19-D 20-C.
II, Phần tự luận.
Câu 1: 1đ
Chọn mốc thế năng tại chân B của mặt phẳng nghiêng.
Cơ năng tại A: W
A
= W
đA
+ W
tA
= 0 + mgh = mglsin
. 0,25đ
Cơ năng tại B: W
B
= W
đB
+ W
tB
=
2
1
mv
2
+ 0 =
2
1
mv
2
0,25đ
Vâỵ mglsin
=
2
1
mv
2
v
2
= 2glsin
v =10m/s. 0,5đ
Câu 2: 1đ
Gọi P
1
, V
1
, T
1
và P
2
, V
2
, T
2
lần lợt là áp suất, thể tích và nhiệt độ của hỗn hợp khí trớc và
sau khi nén.
Coi hỗn hợp là hỗn hợp của khí lí tởng ta có:
1 1 2 2
1 2
P V P V
T T
=
0,5đ
2 2
2 1
1 1
P V
T T
P V
=
= 521,6K 0,5đ
Câu 3: 1đ
Sử dụng nguyên lý thứ nhất của nhiệt động lực học ta co:
Q = U - A' = 0. 0,25đ
Độ tăng nội năng của hệ: U = A' = mgh. 0,25đ
Vì có 50%
U
làm tăng nhiệt độ của đạn nên:
0,5
U
= mc
t
0,5mgh = mc
t
0,5gh
t
c
=
=50
0
C 0,5đ.
Câu 4: 2đ
Nhiệt lợng nớc toả ra cho đến khi có cân bằng nhiệt là:
Q
1
= m
1
C
1
( t
1
- t ). 0,25đ
Nhiệt lợng nớc dá thu vào để tăng đến 0
0
C là:
Q
2
= m
2
C
2
( 0 - t
2
). 0,25đ
Nhiệt lợng cần thiết để nớc đá chảy hoàn toàn thành nớc:
Q
3
=
2
m
0,25đ
mã ký hiệu
hd02L-08- KTHKiil10
Nhiệt lợng của nớc do đá chảy ra thu vào để tăng nhiệt độ đến 25
0
C:
Q
4
= m
2
C
1
( t - 0 ). 0,25đ
Phơng trình cân băng nhiệt:
Q
1
= Q
2
+ Q
3
+ Q
4
.
m
1
C
1
( t
1
- t ) = m
2
C
2
( 0 - t
2
) +
2
m
+ m
2
C
1
( t - 0 ).
1
2
m
3,1
m
=
0,25đ
Mặt khác : m
1
+ m
2
= 50kg 0,25đ
4,1m
2
= 50
m
2
= 12,2kg
và m
1
= 3,1m
2
= 37,8kg. 0,5đ.