Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

toan tap giao an(sua chua bai tap sgk)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.45 KB, 6 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LƯNG GIÁC. Lớp 11-Cơ bản
I_ Phần trắc nghiệm (3đ): Chọn phương án đúng :
Câu 1 : Tập xác đònh của hàm số y = tanx là:
a) D=R\
,
2
k k Z
π
π
 
+ ∈
 
 
b) D=R\
2 ,
2
k k Z
π
π
 
+ ∈
 
 
c) D=R\
{ }
,k k Z
π

d) D=R\
{ }
2 ,k k Z


π

.
Câu 2 : Hàm số y = sinx đồng biến trên đoạn nào trong các đọan sau:
a)
0;
2
π
 
 
 
b)
;
2
π
π
 
 
 
c)
[ ]
0;
π
d)
[ ]
;
π π

.
Câu 3: Hàm số y = cotx là hàm tuần hoàn với chu kỳ:

a) T=π b) T=
2
π
c) T=
3
2
π
d) T=2π.
Câu 4: Tập giá trò của hàm số y= -4tanx là:
a) R b)
(
]
;0−∞
c)
[ ]
4;4−
d)
[ ]
1;1−
.
Câu 5: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình cot
3
2
x
π
 

 ÷
 
=1 là:

a)
3
4
π
b)
7
4
π
c)
4
π
d)
2
π
.
Câu 6: Số nghiệm của phương trình sin
( )
0
30x −
= -
1
2
thuộc đoạn
0 0
90 ;180
 

 
là:
a) 1 b) 0 c) 2 d) 3.

Câu 7: Số nghiệm của phương trình cosx - 3 sinx = 0 thuộc đoạn
[ ]
;2
π π

là:
a) 3 b) 1 c) 2 d) 4.
Câu 8: Tập xác định của hàm số y = tanx + cotx là:
a)
\ ,
2
R k k Z
π
 

 
 
b)
\ ,
2
R k k Z
π
π
 
+ ∈
 
 
c)
{ }
\ ,R k k Z

π

d)
( )
\ 2 ; 2
2
R k k k Z
π
π π
 
+ ∈
 
 
.
Câu 9: Số nghiệm của phương trình 3sinx+4cosx=6 thuộc đoạn
[ ]
0;2
π
là:
a) 0 b) 1 c) 2 d) 3.
Câu 10: Chu kì của hàm số y = -3sinx là:
a) T=2
π
b) T=
π
c) T=
2
π
d) T=
3

2
π
.
I.Phần Trắc Nghiệm: (3đ)
Chọn phương án đúng:
Câu11:Tìm tập xác đònh của hàm số: y = cosx.
A. Có đồ thò là một đường hình sin.
B. Có đồ thò là một đường cong khép kín.
C. Có đồ thò là một đường Parabol.
D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 12: Tìm TGT của hàm số: y=2sin
2
4x -4.
A.
[ ]
4; 2− −
B.
[ ]
6; 2− −
C.
[ ]
4; 3− −
D.
[ ]
5; 3− −
Câu 13: Hàm số:y= sinx + 3cos
3
x là:
A. Hàm số không chẵn và không lẻ
B. Hàm số chẵn.

C. Hàm số không chẵn.
D. Hàm số lẻ.
Câu 14: Gía trò nhỏ nhất của hàm số : y= sin
4
x – 4sin
2
x + 5 là:
A. 2 B. 1 C. 5 D. 3
Câu 15: Giải phương trình: sin2x =
3
2

.
A.
2
6
4
6
x k
x k
π
π
π
π

= − +



= +



B.
6
x k
π
π
= ± +
C.
6
x k
π
π
= − +
D.
3
x k
π
π
= ± +
Câu 16 Giải phương trình: cosx =
3
3
A.
3
arccos 2
3
x k
π
= ± +

B.
2
3
x k
π
π
= ± +
C.
2
6
x k
π
π
= ± +
D.
6
x k
π
π
= ± +
Câu 17:Nghiệm của phương trình: sinx.cosx = 0 là:
A. Một kết quả khác B.
2x k
π
=
C.
4
x k
π
π

= +
D.
x k
π
=
Câu18 :Nghiệm của phương trình: sinx = cosx là:
A.
8 2
4
x k
x k
π π
π
π

= +



= +


B.
8
x k
π
π
= +
C.
2

4
x k
π
π
= +
D.
2
4
8
x k
x k
π
π
π
π

= +



= +


Câu 19 :Nghiệm của phương trình: sinx +
3
cosx =
2
là:
A.
2

12
5
2
12
x k
x k





= +



= +


B.
2
3
2
2
3
x k
x k






= +



= +


C.
2
4
3
2
4
x k
x k





= +



= +


D.
2

6
5
2
6
x k
x k





= +



= +


Caõu 20:Tỡm nghieọm cuỷa phửụng trỡnh: 2sin
2
x 3sinx + 1 = 0 thoỷa 0
2
x

<pp
A.
6
x

=

B. x = 0 C.
2
x

=
D.
4
x

=

Cõu 211:Hm s y=sin2x tng trờn on no sau õy ca tp cỏc giỏ tr x :
A.x

[0;
2

] B. x

[0;
4

] C. x

[0;

] D. x

[-


;
]
Cõu 22:GTLN ca hm s y=2cos(x-
4

) +3 l:
A. -
4
3
B.
4
3
C.5 D. -
2
3
Cõu 23: Gai phng trỡnh tanx = 1 ta c nghim no sau õy:
A. x =

4

+ k

B. x =
4
3

+ k

C. x =
4


+ k


D. x = -
2

+ k

Cõu 24: Nghim ca phng trỡnh SinxCosx = 0 l:
A. x = k
2

B. x =
2

+ k

C. x = k

Cõu 25: PT :sinx -
3
cosx=0 cú nghim l:
A. x =
3

+ k

B.x =
4


+ k


C. x =
6

+ k

Cõu 26: S im ngn ca cung x =
4

+
2

k
l:
A. 2 B. 4 C. 3
Cõu 27: Xột x

( 0,2

).sinx v cosx cựng du trờn T/H sau:
A. (0,

) B. (
2

,


) C. (0,
2

)
D. a, b, c u ỳng
Cõu 28: Nghim ca phng trỡnh: Sỡn2x = 1 l:
A. x =
4

+ k
2

B. x =

+ k2

C .x=
2

+ k

Câu 29: Gía trị x =
3
π
+ k2
π
là nghiệm của phương trình nào:
A. Cos2x =
2
1

B. tanx = 1 C. sinx =
2
3
D. cotx =
3
Câu 30: Phương trình sinx = cosx có số nghiệm

[-
π
;
π
] là :
A. 2 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 31: Phương trình cosx = sinx có số nghiệm thuộc đoạn
[ ]
;
π π

là:
a) 2 b) 4 c) 5 d) 6.
Câu 32: Phương trình
cos4
tan 2
cos2
x
x
x
=
có số nghiệm thuộc đoạn
0;

2
π
 
 ÷
 
là:
a) 2 b) 3 c) 4 d) 5.
Câu 33: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sinx + sin2x = cosx + 2cos
2
x là:
a)
6
π
b)
2
3
π
c)
4
π
d)
3
π
Câu 34: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2tan
2
x + 5tanx + 3 = 0 là:
a)
3
π


b)
4
π

c)
6
π

d)
5
6
π

.
Câu 35: Phương trình 2tanx – 2cotx – 3 = 0 có số nghiệm thuộc đoạn
;
2
π
π
 

 ÷
 
là:
a) 1 b) 2 c) 3 d) 4.
ĐÊ KIỂM TRA TỰ LUẬN :
Đề 1 :
Câu 1(2đ): Cho hàm số y = -cotx
a) Tìm tập xác đònh của hàm số đó.
b) Xét tính chẵn , lẻ của hàm số.

c) Hàm số đã cho có tuần hoàn hay không? Nếu có cho biết chu kỳ?
Câu 2(5đ): Giải các phương trình sau:
a) 3sin cos 2x x+ =
b)
cos 2 5 s 2 0x co x− − =
Đề 2 :
Câu 1(2đ): Cho hàm số y = -cosx
a) Tìm tập xác đònh của hàm số đó.
b) Xét tính chẵn , lẻ của hàm số.
c) Hàm số đã cho có tuần hoàn hay không? Nếu có cho biết chu kỳ?
Câu 2(5đ): Giải các phương trình sau:
a) sin 3 cos 1x x+ =
b)
2
2sin 9 s 6 0x co x− − =
Đề 3 :
Câu 1: Xét tính chẵn lẽ của hàm số sau:
a. y = 3sinx + 4cotx b.y=
x
xx
cos
tansin2
2
+
Câu 2: Gỉai phương trình:
2sinx + 2cosx -
2
= 0
Câu 3: Gỉai phương trình:
2cos

2
x + sinxcosx- 3sin
2
x = 0
Đề 4:
Câu 1: Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau:
a. y = cos
x
2
+tanx
b. y =
x
xx
sin
sincot2
2

b. cos
x
2
+tanx
Câu 2: Gỉai PT sau:
Cosx -
3
sinx =
2
Câu 3: Giải3 PT sau:
2sin
x
2

+ sinxcosx – 3cos
x
2
= 0
ĐỀ 5 :
1. Tìm TXĐ của hàm số: (2đ)
y =
( )
sinx
cos x
π

2. Giải phương trình: (3đ)
2sin
2
x + 2sinx -4cos
2
x = 1
3. Giải phương trình: (2đ)
2tanx + cotx =
3
+
2
2sin x
ĐỀ 6 :
1. Tìm TXĐ của hàm số: (2đ)
y = tan (3x -
6
π
)

2. Giải phương trình: (3đ)
3sinx – 4cosx = 5
3. Giải phương trình: (2đ)
(cosx + 1)(cos2x + 2cosx) = -2sin
2
x

×