Thiết kế bài dạy Tiếng Việt Lớp 1
Tuần 1 : Thực hiện từ ..... đến......
Học vần : ổn định tổ chức
A. Giới thiệu nội dung môn học:
Qua môn học các em sẽ biết đọc, viết và biết nói theo đúng chủ đề nào đó và biết dùng từ
thích hợp...Nếu học tốt môn Tiếng Việt các em sẽ hiểu đợc nghĩa của từ, biết nói, diễn đạt hay viết
văn hay nói giỏi...
B. Giới thiệu các đồ dùng dạy- học cho học môn tiếng Việt và một số sách,
vở cần thiết...
- ĐDDH: Mỗi HS một hộp chữ ghép tiếng Việt, bảng, phấn, dẻ...
- SGK, vở bài tập, ...
- HD HS bảo quản, giữ gìn sách vở, Đ.D học tập
- GD HS việc giữ gìn sách vở, Đ.D học tập sẽ giúp cho HS học tập đợc tốt hơn.
C. H ớng dẫn Học sinh một số hoạt động trong giờ tiếng Việt
I. Một số lệnh HS cần biết:
O: Khoanh tay
S: Dùng SGK
V: Dùng vở
B: Dùng bảng
Đ: Sử dụng Đ.D.D.H
N: Nhóm
II. Các hoạt động cơ bản:
1. Bài cũ: - Đọc bảng- Đọc SGK- Viết bảng
2. Bài mới: Tiết 1
+ Giới thiệu bài
+ Dạy âm, vần thứ nhất
+ Dạy âm, vần thứ hai.
( Th giãn)
+ Luyện viết bảng âm, vần
+ Đọc từ ứng dụng
Tiết 2
+ Luyện đọc lại tiết 1
+ Đọc câu ứng dụng trên bảng
+ Đọc SGK
(Th giãn)
+ Luyện viết vở tập viết
+ Luyện nói
3. Củng cố bài, dặn dò.
Nguyễn Văn Lợng
Trờng Tiểu Học Đồng Tiến
1
Thiết kế bài dạy Tiếng Việt Lớp 1
Học vần : Các nét cơ bản
I. Mục đích, yêu cầu:
- Giúp HS nắm vững các nét cơ bản của chữ viết trong tiếng Việt.
- GD HS tình yêu tiếng mẹ đẻ
II. Chuẩn bị: Kẻ sẵn bảng, phấn các màu.
III. Các hoạt động dạy và học
Nội dung- KTCB Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. Giới thiệu luyện đọc
các nét cơ bản ( 15)
Nét thẳng :
Nét móc :
Nét cong :
Nét khuyết:
Nét thắt :
- Giới thiệu và viết lần lợt các nhóm
nét lên bảng
- Cho HS nhận diện các nét
- Chỉ bảng không theo thứ tự cho HS
đọc các nét vừa giới thiệu
Nhận xét chung
- Theo dõi
- Tự bộc lộ
- Lần lợt đọc CN-ĐT
(Th giãn: 3)
2. Luyện viết các nét cơ
bản: (15)
- HDHS so sánh các nét trong cùng
nhóm
- HD quy trình viết từng nét
!B
- Theo dõi HS viết, giúp đỡ HS yếu
kém, sửa nét chữ cha chuẩn cho HS
- Tự bộc lộ
- Theo dõi
- Lấy bảng con
-Viết các nét theo từng nhóm
3. Củng cố dặn dò (3)
? Các em vừa đợc học bài gì?
! Đọc lại các nét cơ bản vừa học.
Nhận xét giờ học.
-1HS
1-2HS
Học vần: Bài 1: e
A. Mục đích, yêu cầu:
- HS làm quen và nhận biết đợc chữ và âm e
- Bớc đầu nhận thức đợc mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình.
B. Đồ dùng dạy học:
Nguyễn Văn Lợng
Trờng Tiểu Học Đồng Tiến
2
Thiết kế bài dạy Tiếng Việt Lớp 1
- Kẻ sẵn bảng cho phần luyện viết
- Tranh minh hoạ các tiếng: bé, me, xe, ve.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói về các lớp học của loài chim, ve, ếch,
gấu và của HS.
- Sách TV1, tập 1, vở tập viết tập 1
- Bộ chữ cái thực hành tiếng Việt.
C. Các hoạt động dạy và học:
Nội dung -Kiến thức Hoạt động của thày Hoạt động của trò
I.Kiểm tra bài cũ:(1)
Tiết 1
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập củaHS
Nhận xét chung
- Để các đồ dùng học tập
phục vụ cho bài học lên bàn.
II. Dạy bài mới
1. Dạy âm
e
(16)
(Th giãn3)
- Giới thiệu, viết chữ e lên bảng
? Chữ e gồm những nét nào tạo thành?
! Lấy chữ e
- Luyện đọc phát âm chữ e ( XD nề nếp đọc nối
tiếp)
- Theo dõi
1-2 HS
- Thực hiện lệnh
- Lần lợt HS đọc - ĐT
2. Luyện viết bảng.
(10)
- Hớng dẫn HS quy trình viết chữ e vừa viết vừa phân
tích
? Chữ e trông giống vật gì?
!B
- Theo dõi HS viết
Nhận xét, sửa lỗi chữ.
Nhận xét chung.
- Theo dõi
- Tự bộc lộ
- Lấy bảng con.
- Viết chữ e
3. Luyện tập
a. Luyện đọc.(10- 12)
- Đọc bảng
- Đọc SGK
Tiết 2
? Cô vừa dạy em âm và chữ gì?
- Chỉ bảng cho HS đọc phát âm . Sửa lỗi phát
âm cho HS.
- Tổ chức thi đọc theo nhóm bàn.
(HDHS cách nhận xét, đánh giá)
Nhận xét chung.
1HS
- CN nối tiếp.
7-8 nhóm. Lớp nhận xét.
b. Luyện viết (7-8)
( Th giãn: 3)
!V
- Giới thiệu và HD HS bảo
quản, giữ gìn vở sạch, viết chữ cho đẹp.
! Nêu nội dung luyện viết hôm nay.
-Theo dõi HS luyện viết,giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm , chữa một số bài.
Nhận xét chung.
- Lấy vở tập viết
- Theo dõi.
1-2HS
- Hoạt động cá nhân
c. Luyện nói (7-8)
- Giới thiệu nội dung luyện nói.
! Thảo luận nhóm 2: Quan sát các tranh dới
đây và cho biết nội dung mỗi tranh nói gì?
- Theo dõi, HD HS thảo luận.
- Tổ chức đánh giá kết quả thảo luận của các
- Theo dõi
- Nhận lệnh
- Các nhóm lên trình bày
Nguyễn Văn Lợng
Trờng Tiểu Học Đồng Tiến
3
Thiết kế bài dạy Tiếng Việt Lớp 1
nhóm.
Nhận xét chung.
trớc lớp - Lớp nhận xét.
III. Củng cố - dặn dò
(3)
? Các em vừa đợc học bài gì?
! Đọc lại bài.
Nhận xét giờ học.
Dặn: Học lại bài, chuẩn bị bài sau:
Bài 2: b
-1HS
1HS
Nghe + ghi nhớ.
Học vần : Bài 2: b
A.Mục đích, yêu cầu:
- HS làm quen và nhận biết đợc chữ và âm b
- Chép đợc tiếng be
- Bớc đầu nhận thức đợc mối liên hệ giữa chữ với tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
- Phát triển lới nói tự nhiên theo nội dung: Các hoạt động học tập khác nhau
của trẻ em và của các con vật.
B. Đ.D.D.H:
- Kẻ sẵn bảng cho phần luyện viết.
- Tranh minh hoạ hoặc các vật mẫu các tiếng : bé, bê, bóng, bà.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Chim non, gấu, voi, em bé đang học bài, các bạn chơi xếp đồ .
- Bộ đồ dùng ghép chữ tiếng Việt thực hành.
C. Các hoạt động dạy và học
Nội dung- Kiến thức Hoạt động của thày Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ :
(3-4)
II. Dạy bài mới
1. Dạy âm b (13)
Tiết 1
? Hôm trớc các em học bài gì?
! Đọc: e
! B
Nhận xét chung.
- Giới thiệu, viết chữ b lên bảng
- Phát âm mẫu âm b
? Chữ b gồm những nét nào tạo thành?
1HS
- CN(4- 5 HS)- ĐT
- Viết bảng con : e
- Theo dõi
Nghe, 3-4 HS phát âm lại.
TL: Nét sổ ở bên trái và nét cong
ở bên phải của nét sổ
(Th giãn: 3)
! Lấy chữ b
- Luyện đọc phát âm chữ b
( Củng cố nề nếp đọc nối tiếp)
Nhận xét chung
- Thực hiện lệnh
- Đọc nối tiếp - ĐT
2.Ghép tiếng và phát
âm. (8)
b e
be
! Có chữ b, tìm chữ ghép tiếng be.
Nhận xét - Viết bảng
- Luyện đọc đánh vần- đọc trơn tiếng.
Giảng: be là tiếng kêu của con dê.
! Hãy tìm trong thực tế tiếng kêu nào
phát âm lên giống âm b vừa học.
- Thực hiện lệnh
- Theo dõi.
- CN-ĐT
- Nghe
Nguyễn Văn Lợng
Trờng Tiểu Học Đồng Tiến
4
Thiết kế bài dạy Tiếng Việt Lớp 1
Nội dung- Kiến thức Hoạt động của thày Hoạt động của trò
Nhận xét chung. - TL: ba ba, bà bà, bò,...
3.Luyện viết bảng
(7-8 )
- Viết mẫu và HD HS quy trình viết
chữ b, be
- Theo dõi và sửa lỗi chữ cho HS.
Nhận xét chung
- Theo dõi
- Viết bảng con.
4. Luyện tập.
a. Đọc bảng
b. Đọc SGK
( Th giãn: 3)
c.Luyện viết vở (7)
d. Luyện nói (7)
Tiết 2
- Luyện đọc lại nội dung tiết1
- Thi đọc theo nhóm bàn
Nhận xét chung.
!V
! Nêu nội dung luyện viết hôm nay.
- Cho HS nhận xét lại độ cao, khoảng
cách các chữ cái trong một chữ.
-Theo dõi và giúp đỡ HS.
Chấm và chữa một số bài
Nhận xét chung.
!S
! Nêu nội dung luyện nói - Viết bảng
! Thảo luận nhóm 2: Quan sát các tranh d-
ới đây và cho biết nội dung mỗi tranh nói
lên điều gì?
- Tổ chức nêu kết quả thảo luận
Nhận xét chung.
- CN nối tiếp.
7-8 nhóm
- Lấy vở tập viết
1HS
- Hoạt động cá nhân
Mở SGK. CN (1-2 HS) - ĐT
- Thực hiện lệnh.
5-6 nhóm trình bày trớc lớp.
III.Củng cố - dặn dò
(3-4 )
! Đọc lại nội dung bài viết.
- Dặn dò: Học lại bài, thờng xuyên tập viết
chữ cho đẹp hơn.
Nhận xét giờ học
1 HS
Nghe + ghi nhớ
Tập viết : Các nét cơ bản
I. Mục đích, yêu cầu:
- Giúp HS củng cố và nắm vững các nét cơ bản trong tiếng Việt.
- GD HS tình yêu tiếng mẹ đẻ
II. Chuẩn bị:
Kẻ sẵn bảng, phấn các màu.
III. Các hoạt động dạy và học
Nguyễn Văn Lợng
Trờng Tiểu Học Đồng Tiến
5
Thiết kế bài dạy Tiếng Việt Lớp 1
Nội dung- kiến thức Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. Giới thiệu luyện đọc các
nét cơ bản ( 15)
Nét thẳng :
Nét móc :
Nét cong :
Nét khuyết:
Nét thắt :
- Giới thiệu và viết lần lợt các nhóm
nét lên bảng
- Cho HS nhận diện các nét so sánh
các nét trong cùng nhóm
- Chỉ bảng không theo thứ tự cho HS
đọc các nét vừa giới thiệu
Nhận xét chung
- Theo dõi
- Tự bộc lộ
- Lần lợt đọc CN-ĐT
2. Luyện viết các nét cơ bản:
(15)
a. Luyện viết bảng:
(Th giãn: 3)
b. Luyện viết vở
- HD quy trình viết từng nét
!B
- Theo dõi HS viết, giúp đỡ HS yếu
kém, sửa nét chữ cha chuẩn cho HS
!V
- Giới thiệu vở tập viết, hớng dẫn HS
cách giữ gìn, bảo quản vở, cách trình
bày bài.
- Chấm chữa, nhận xét bài.
Nhận xét chung.
- Theo dõi
- Lấy bảng con
-Viết các nét theo từng nhóm
- Làm quen với kí hiệuV
- Nghe, nhớ để thực hiện
3. Củng cố dặn dò (3)
? Các em vừa đợc học bài gì?
! Đọc lại các nét cơ bản vừa học.
Nhận xét giờ học.
-1HS
1-2HS
Học vần : Bài 3: '
A.Mục đích, yêu cầu:
- HS nhận biết đợc dấu và thanh sắc( ')
- Biết ghép tiếng bé
-Biết đợc dấu và thanh sắc(') ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Các hoạt động khác nhau của trẻ em.
B.Đ.D.D.H :
- Kẻ sẵn bảng cho phần hớng dẫn viết.
- Tranh minh hoạ ( hoặc các mẫu vật) các tiếng : bé, cá, lá( chuối), chó, khế.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói : Một số sinh hoạt của bé ở nhà, ở trờng.
- Bộ đồ dùng dạy ghép chữ Tiếng Việt
C.Các hoạt động dạy học:
Nguyễn Văn Lợng
Trờng Tiểu Học Đồng Tiến
6
Thiết kế bài dạy Tiếng Việt Lớp 1
Nội dung - Kiến thức Hoạt động của thày Hoạt động của trò
I.Kiểm tra bài cũ.
(5)
Bài 2: b
Tiết 1
- Đọc bảng: b, be
- Đọc SGK
! B
Nhận xét chung.
- 3-4 HS
- 2HS
- Viết : b,be
II. Dạy bài mới
1. Giới thiệu và dạy dấu
thanh sắc.()
- Nhận diện dấu và thanh
sắc
- Ghép chữ và phát âm
Th giãn : (3)
! Quan sát tranh SGK: Các tranh này vẽ gì?
Nói: Các tiếng: bé, cá, lá, chó, khế đều có
dấu thanh sắc.
- Viết dấu (') và giới thiệu : Đây là dấu sắc
? Dấu thanh sắc giống cái gì?
! Lấy dấu thanh sắc.
Nhận xét- yêu cầu HS đọc
! Ghép tiếng be
Nhận xét- yêu cầu HS đọc.
! Ghép tiếng bé
- Luyện đọc be, bé.
Nhận xét chung
- Vẽ : cá, bé, lá, chó, khế.
Nghe
2HS đọc: Dấu sắc
- Tự bộc lộ.
- Thực hiện lệnh
Đọc: 3-4HS - ĐT
- Thực hiện lệnh
- Đọc : 3-4 HS - ĐT
(đánh vần và đọc trơn)
- Thực hiện lệnh
Đánh vần - đọc trơn.
2. Hớng dẫn viết bảng.
(5-7
- Viết mẫu và phân tích quy trình viết dấu
thanh (') và tiếng bé.(lu ý vị trí đánh dấu
thanh sắc trong tiếng bé)
- Theo dõi HS viết
Nhận xét chung.
- Theo dõi
- Thực hành viết bảng
3. Luyện tập
a. Đọc trên bảng.
(5-7)
b. Đọc trongSGK.(57)
(Th giãn: 3 )
c. Luyện viết ( 5-6)
Tiết 2
- Lần lợt phát âm tiếng bé
Sửa lỗi phát âm cho HS.
- Hớng dẫn đọc theo nhóm bàn
Nhận xét chung.
! V
! Nêu nội dung luyện viết hôm nay.
? Chữ cái nào có độ cao 5 li?
? Chữ cái nào có độ cao 2 li?
Theo dõi HS viết.
Chấm, chữa một số bài.
Nhận xét chung.
- Vừa nhìn chữ vừa đọc
- 8-10 HS
- Thực hịên lệnh.
-1HS
- 1HS
- 1HS
Nguyễn Văn Lợng
Trờng Tiểu Học Đồng Tiến
7
Thiết kế bài dạy Tiếng Việt Lớp 1
Nội dung - Kiến thức Hoạt động của thày Hoạt động của trò
d. Luyện nói. (5) ! Nêu nội dung luyện nói hôm nay.
- Ghi bảng : bé
! Quan sát tranh, thảo luận nhóm 2: Các bức
tranh này có gì giống nhau? Các bức tranh này
có gì khác nhau? Trong tranh cho biết các bạn
đang làm gì? Em thích bức tranh nào nhất?
Theo dõi, hớng dẫn HS thảo luận.
- Hoạt động chung cả lớp:
? Ngoài các hoạt động kể trên còn những hoạt
động nào nữa?
? Ngoài giờ học tập em thích làm gì nhất?
! Hãy đọc lại tên chủ đè luyện nói hôm nay.
Nhận xét chung.
2-3HS.
Theo dõi
Nghe và nhận lệnh.
- Đại diện 3-4 nhóm lên trình
bày trớc lớp Lớp nhận xét.
- Tự bộc lộ.
- Tự bộc lộ.
1HS
III.Củng cố - dặn dò (5)
! Nhắc lại tên bài
! Đọc lại bài
Dặn: Học lại bài, chuẩn bị bài 4
1HS
1HS
Nghe + ghi nhớ.
Tuần 2 Thực hiện từ đến
Học vần : Bài 4: ?, .
A.Mục đích, yêu cầu:
Sau bài học, HS có thể :
- Nhận biết đợc các dấu thanh : hỏi (?), nặng (.)
- Ghép đợc các tiếng bẻ, bẹ.
- Biết đợc các dấu và thanh hỏi, nặng ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật và trong sách báo.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và các bác nông dân trong tranh.
B. Đ.D.D.H:
- Kẻ sẵn bảng cho phần luyện viết.
- Tranh minh hoạ hoặc vật thật về: giỏ, thỏ, khỉ, mỏ, vẹt, cọ, nụ.
- Tranh minh hoạ cho phần luyện nói: bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ ngô.
- Các tài liệu hoặc sách, báo để HS tìm dấu ? , . và tiếng mới học.
- Bộ đồ dùng ghép chữ Tiếng Việt
C. Các hoạt động dạy và học:
Nội dung kiến thức Hoạt động của thày Hoạt động của trò
I.Kiểm tra bài cũ (5)
Bài 3: '
Tiết 1
- Đọc bảng :', be, bé.
- Đọc SGK:
! B
Nhận xét chung.
3-4HS
2HS
- Viết: be, bé.
II. Dạy bài mới
1. Giới thiệu và dạy dấu
! Quan sát tranh SGK: Các tranh này
- Vẽ : cái giỏ, thỏ, khỉ, mỏ chim,
Nguyễn Văn Lợng
Trờng Tiểu Học Đồng Tiến
8
Thiết kế bài dạy Tiếng Việt Lớp 1
Nội dung kiến thức Hoạt động của thày Hoạt động của trò
thanh hỏi() (4-6)
- Nhận diện dấu và thanh
hỏi
vẽ gì?
Nói: Các tiếng: cái giỏ, con hổ, thỏ,
mỏ chim, khỉ đều có dấu thanh hỏi.
-Viết dấu()và giới thiệu: Đây làdấu
hỏi
? Dấu thanh hỏi giống cái gì?
hổ
Nghe
2HS đọc: Dấu hỏi
- Tự bộc lộ.
2. Giới thiệu dấu và thanh
nặng( .) (4-6)
3. Ghép chữ và phát âm
(7-8)
! Lấy dấu thanh hỏi.
Nhận xét- Yêu cầu HS đọc.
HD tơng tự
! Ghép tiếng be
! Ghép tiếng bẻ, bẹ
- Giải nghĩa: bẻ, bẹ
- Luyện đọc: be, bẻ, bẹ
Nhận xét chung.
- Thực hiện lệnh
Đọc: 3-4HS - ĐT
- Thực hiện lệnh
- Đọc : 3- 4 HS - ĐT
(đánh vần và đọc trơn)
- Thực hiện từng lệnh.
Nghe
- CN nối tiếp.
Th giãn : (3)
4. Hớng dẫn viết bảng.(5-
7)
- Viết mẫu và phân tích quy trình
viết dấu thanh () ( .)và tiếng bẻ, bẹ.
(lu ý vị trí đánh dấu thanh trong
tiếng bẻ, bẹ)
- Theo dõi HS viết
- Nghe
-Viết: ?, ., bẻ, bẹ
Học vần: Bài: 5: `, ~
A.Mục đích, yêu cầu
Sau bài học, HS có thể:
- Nhận biét đợc các dấu và thanh(`), (~).
- Ghép đợc các tiếng bè, bẽ.
- Biết đợc dấu (`), (~) ở các tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên: Nói về bè và các tác dụng của nó trong đời sống.
B. Đ.D.D.H:
- Kẻ sẵn bảng cho phần hớng dẫn viết.
- Tranh hoặc vật mẫu minh hoạ các tiếng: dừa, mèo, gà, cò, vẽ, gỗ, võ, võng.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói: bè.
- Bộ đồ dùng ghép tiếng việt thực hành.
C. Các hoạt động dạy và học.
Nguyễn Văn Lợng
Trờng Tiểu Học Đồng Tiến
9
Thiết kế bài dạy Tiếng Việt Lớp 1
Nội dung kiến thức Hoạt động của thày Hoạt động của trò
I.Kiểm tra bài cũ.(5) Tiết 1
- Đọc: `, ~, be, bẻ, bẹ.
- Đọc SGK
! B
Nhận xét chung.
- CN - ĐT
- 2HS 2HS nhận xét.
- T1: be,T2: bẻ, T3: bẹ
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu dấu và thanh
huyền(`)(4-6)
2. Giới thiệu dấu và
thanh ngã(~)(4-6)
! Quan sát tranh SGK: Các tranh này
vẽ gì?
Nói: Các tiếng: dừa, cò, gà, mèo đều
có dấu thanh huyền.
-Viết dấu(`)và giới thiệu: Đây làdấu
huyền
? Dấu thanh huyền giống cái gì?
! Lấy dấu thanh huyền.
Nhận xét.
HD tơng tự
- Vẽ : dừa, gà, cò, mèo.
Nghe
2HS đọc
- Tự bộc lộ.
- Thực hiện lệnh
Đọc: 3-4HS - ĐT
3. Ghép chữ và phát âm
(7-8)
(Th giãn: 3)
! Ghép tiếng be
Nhận xét
! Thêm dấu ghép tiếng bè, bẽ
- Luyện đọc
Nhận xét chung
- Thực hiện lệnh.
- Đánh vần, đọc trơn
- Thực hiện lệnh
CN - ĐT
4. Hớng dẫn viết bảng (5)
- Viết mẫu và phân tích quy trình viết dấu
thanh (`)(~)và tiếng bè, bẽ.(lu ý vị trí
đánh dấu thanh )
- Theo dõi HS viết- Nhận xét
Nghe
- Viết: `, ~, bè, bẽ
5. Luyện tập
a. Đọc trên bảng.(5-7)
b. Đọc trongSGK.(57)
(Th giãn: 3)
Tiết 2
- Lần lợt phát âm dấu huyền, dấu ngã,
tiếng bè, bẽ
Sửa lỗi phát âm cho HS.
- HD đọc theo nhóm bàn
Nhận xét chung.
- Vừa nhìn chữ vừa đọc
8-10 HS
c. Luyện viết (5-7) ! V
! Nêu nội dung luyện viết hôm nay.
Tổ chức cho HS nhận xét độ cao, hình
dáng các con chữ và chữ.
Theo dõi HS viết.
Chấm, chữa một số bài.
Nhận xét chung.
- Mở vở
-1HS
Tô: bè, bẽ
Nguyễn Văn Lợng
Trờng Tiểu Học Đồng Tiến
10
Thiết kế bài dạy Tiếng Việt Lớp 1
Nội dung kiến thức Hoạt động của thày Hoạt động của trò
d. Luyện nói: (5-7) ! Nêu nội dung luyện nói hôm nay.
- Ghi bảng : bè
! Quan sát tranh, thảo luận nhóm 2:
Tranh vẽ gì? Bè đi trên cạn hay đi
dới nớc? Những ngời trong tranh
đang làm gì? Tại sao ngời ta không
dùng thuyền mà dùng bè?
- Theo dõi hớng dẫn HS thảo luận.
? Những phơng tiện nào đi dới nớc mà
em biết?
? Thuyền khác bè ở điểm nào?
! Nhắc lại chủ đề luyện nói.
Nhận xét chung.
2-3HS
- Nghe và nhận lệnh.
- Đại diện vài nhóm lên trình bày
trớc lớp.
Tự bộc lộ.
-Thuyền có khoang dichuyển
theo ý muốn của con ngời.
Bè không có khoang, trôi
bằng sức nớc.Sức chở lớn.
1HS
III. Củng cố dặn dò: (5)
Các thẻ từ:
be bập be nói,
be đi, mẹ be cổ áo cho be, dê
kêu be be, be cau, bố đi be
trên sông.
! Nhắc và đọc lại bài
Trò chơi: Ghép dấu tạo câu:
Chuẩn bị các thẻ từ cha hoàn chỉnh và các
dấu `,~, ., '.Yêu cầu HS lên tìm dấu và ghép
vào các chữ in nghiêng để đợc câu có nghĩa.
- Tổ chức nhận xét, tuyên dơng
Dặn: Học lại bài, chuẩn bị bài 6
1HS
Nghe + ghi nhớ
Mỗi tổ 2HS tham gia Lớp cổ
vũ.
Học vần : Bài 6: Be, bè, bé, bẻ,
bẽ, bẹ
A.Mục đích, yêu cầu:
Sau bài học, HS có thể:
- Nắm vững đợc các âm và chữ e, b, các dấu thanh: `,, ~, . , '
- Biết ghép b với e và be với các dấu thanh thành tiếng.
- Phân biệt đợc các sự vật, sự việc, ngời đợc thể hiện qua các tiếng khác nhau bởi dấu thanh.
B. Đ.D.D.H:
- Kẻ sẵn bảng ôn
- Tranh minh hoạ cho phần luyện nói: da/dừa, cỏ/cọ, dê/ dế, vó/võ.
C.Các hoạt động dạy và học:
Nội dung- kiến thức Hoạt động của thày Hoạt động của trò
I.Kiểm tra bài cũ: (5)
Bài 5.
Tiết 1
- Đọc: bè, bẹ
- Đọc SGK
! B
Nhận xét chung.
3-4HS
2HS -2HS nhận xét.
- Viết: bè, bẹ, bẻ
II. Dạy bài mới:
Nguyễn Văn Lợng
Trờng Tiểu Học Đồng Tiến
11
Thiết kế bài dạy Tiếng Việt Lớp 1
Nội dung- kiến thức Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1.Giới thiệu bài:
Bài 6: Ôn tập (2-3)
! S: Quan sát tranh SGK Trang14: Thảo luận
nhóm 2 và cho biết tranh vẽ những gì ? Hãy đọc
những tiếng bên cạnh những hình vẽ đó?
Theo dõi, giúp đỡ HS thảo luận
Giảng: Trong các tiếng: be, bè, bé, bẻ,
bẹ đều chứa các âm và các dấu thanh
đã học trong tuần qua.Bài học hôm
nay chúng ta cùng ôn lại các âm và
các dâú đó
- Nhận lệnh
- Đại diện vài nhóm lên trình bày
trớc lớp.
- Nghe
2. Ôn tập: (25)
a. Ôn chữ, âm e, b và ghép e,
b thành tiếng be.
b e
be
b.Dấu thanh và ghép be với
các dấu thanh thành tiếng
`
'
~ .
be bè bé bẻ bẽ bẹ
c. Luyện đọc từ:
be be, bè bè, be bé.
(Th giãn: 3)
! Ghép tiếng be.
! Nhận xét - Viết bảng
! Đọc các dấu thanh mà em đã học.
- Viết dấu
! Ghép tiếng be với các dấu thanh trên
- Tổ chức luyện đọc theo bảng đã ghép
Nhận xét chung.
- Viết sẵn các từ lên bảng
- Chỉ đọc từng từ.
Giảng từ:
be be : Tiếng kêu của con dê.
bè bè: to bành ra hai bên.
be bé: chỉ ngời hay vật nhỏ, xinh xinh.
! Đọc lại từ.
Nhận xét chung.
- Thực hiện lệnh
- Đánh vần, đọc trơn
(CN - ĐT)
2-3HS
Theo dõi
6-7HS nối tiếp.
6-8HS đánh vần và đọc trơn các tiếng
vừa ghép đợc
Theo dõi
8-9HS, kết hợp phân
tích cấu tạo tiếng
Nghe
1HS
d. Hớng dẫn viết tiếng trên
bảng con.
be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Viết mẫu và củng cố quy trình viết
- Theo dõi HS viết, sửa lỗi cho HS
Nhận xét chung.
- Theo dõi
- Tổ 1: be, bè
Tổ 2: bé, bẻ
Tổ 3: bẽ, bẹ
3.Luyện tập
a. Luyện đọc: (15)
- Đọc trên bảng
- Đọc SGK.
Tiết 2: Luyện tập
- Luyện đọc lại bài ôn ở tiết 1
( chỉ không theo thứ tự để tránh đọc vẹt)
- Giới thiệu tranh minh hoạ: be bé
? Tranh vẽ gì?
? Em bé và các đồ vật đợc vẽ thế nào?
Giảng: Thế giới đồ chơi của bé là sự thu lại của
thế giới có thực mà chúng ta đang sống.Tranh
minh hoạ có tên: be bé. Chủ nhân cũng bé, đồ
vật cũng be bé, xinh xinh.
- Chỉ đọc từ.
Nhận xét chung.
Theo dõi HS đọc
Nhận xét chung.
6-7HS
Theo dõi
TL:Bé đang chơi đồ chơi
TL: đẹp, be bé, xinh.
Nghe
CN- ĐT.
CN nối tiếp đọc
(Th giãn: 3)
b. Luyện viết (4-5)
! Nêu nội dung viết hôm nay.
Theo dõi HS viết
1HS
Nguyễn Văn Lợng
Trờng Tiểu Học Đồng Tiến
12
Thiết kế bài dạy Tiếng Việt Lớp 1
Nội dung- kiến thức Hoạt động của thày Hoạt động của trò
Chấm, chữa, sửa lỗi.
Nhận xét chung.
c. Luyện nói: (5- 7) ! Nêu chủ đề luyện nói hôm nay.
!Quan sát tranh theo từng nhóm, thảo luận
nhóm 2: Tranh vẽ những gì? Phân biệt các dấu
thanh qua các từ đó.
Theo dõi , HD HS thảo luận.
?Các em đã trông thấy những con vật, đồ vật
này cha? ở đâu?
? Những đồ vật, con vật này có tác dụng gì?
?Trong các tranh này, em thích tranh
nào nhất? Vì sao?
Nhận xét chung
TL: Phân biệt các từ qua dấu
thanh.
TL: dê/dế, da/dừa, cỏ/cọ, vó/võ.
Đại diện vài nhóm lên trình bày
trớc lớp
- Tự bộc lộ.
III. Củng cố dặn dò: (3)
- Gọi HS nhắc và đọc lại bài
- Dặn: Học lại bài, chuẩn bị bài 7
1HS
Nghe + Ghi nhớ
Học vần : Bài 7 : ê, v
A.Mục đích, yêu cầu:
Sau bài học, HS có thể:
- Đọc và viết đợc: ê, v, bê, ve
- Đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bế bé.
- Nhận ra đợc chữ ê, v có trong các từ của một đoạn văn.
B. Đ.D.D.H:
- SGK tiếng Việt1, tập 1
- Bộ ghép chữ tiếng Việt.
- Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng: bé vẽ bê, phần chủ đề luyện nói: Bế bé.
C. Các hoạt động dạy học
Nội dung- Kiến thức Hoạt động của thày Hoạt động của trò
I.Kiểm tra bài cũ: (5) Tiết1
- Đọc: Be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Đọc SGK
!B: be be, bè bè, be bé.
Nhận xét chung.
- 5 - 6HS - ĐT
- 2HS 2HS nhận xét.
- Mỗi tổ một từ
Nguyễn Văn Lợng
Trờng Tiểu Học Đồng Tiến
13
Thiết kế bài dạy Tiếng Việt Lớp 1
Nội dung- Kiến thức Hoạt động của thày Hoạt động của trò
II.Dạy bài mới:
1.Dạy âm và chữ ghi âm
ê (7)
- Viết bảng - Giới thiệu chữ ê
- Phát âm: Miệng mở hẹp, Âm phát ra hơi đi qua
mũi .
? Chữ ê gồm những nét nào tạo nên?
?Chữ ê giống chữ gì đã học?
!Lấy chữ ê
! Tìm chữ ghép tiếng bê
Nhận xét
- Giới thiệu tranh: ?Tranh vẽ gì?
? Em có biết bê là con của con gì không?
- Viết từ khoá: bê
- Luyện đọc âm, tiếng, từ khoá.
Theo dõi
Nghe Phát âm theo (3- 4 HS)
TL:Nét cong và nét nằm ngang
1-2HS
Thực hiện lệnh.
Thực hiện lệnh- phân tích cấu tạo
tiếng.
- Đánh vần, đọc trơn tiếng
TL: con bê
TL: bê là con của con bò.
- Đọc trơn từ (CN- ĐT)
- Đọc ngợc, xuôi (4-5HS - ĐT)
2. Dạy âm và chữ ghi
âm v (7)
(Th giãn: 3)
(HD tơng tự)
- Cách phát âm: v: Răng trên và môi dới
tiếp xúc với nhau, hơi bật ra qua vòm
miệng, mũi tắc.
- Cấu tạo: Hai nét nghiêng bên phải và
bên trái cùng gặp nhau ở chân đờng kẻ.
3. Hớng dẫn viết bảng
(6)
- Viết mẫu kết hợp phân tích quy trình
viết chữ ê, v, bê, ve
- Theo dõi HS viết, nhắc nhở t thế ngồi,
sửa tật chữ cho HS
Nhận xét chung
- Theo dõi
Hoạt động các nhân.
4. Đọc từ ứng dụng (7)
bê bề bế
ve vè vẽ
- Viết sẵn từ ứng dụng lên bảng.
! Đọc từ.
- Sửa chỉnh phát âm cho HS.
Nhận xét chung
- Theo dõi
- 7-8HS, kết hợp phân tích câu tạo
tiếng- ĐT
5. Luyện tập.
a. Đọc trên bảng
(7-8)
b. Đọc trong sách
(7-8)
(Th giãn: 3)
c. Luyện viết (5-6)
- Luyện đọc lại tiết 1
- Giới thiệu tranh: ?Tranh vẽ gì?
- Viết câu ứng dụng.
! Tìm tiếng mới (Gạch chân)- Đọc
tiếng mới
- Chỉ tiếng,từ, câu.
Nhận xét chung.
!S
- Theo dõi HS đọc
Nhận xét chung.
!V
! Nêu nội dung luyện viết hôm nay.
- Củng cố lại độ cao, khoảng cách, quy trình
viết từng chữ và chữ cái.
- Theo dõi HS viết, chấm chữa,
Nhận xét chung.
7 8 HS
TL: Các bạn nhỏ đang tập vẽ con bê.
- Theo dõi
TL: vẽ, bê
- Đánh vần- đọc trơn.(3- 4HS -
kết hợp phân tích cấu tạo tiếng.
7-8HS - ĐT
- Mở SGK, luyện đọc trong sách.(9
10 HS)
- Mở vở tập viết.
1HS: ê, v, bê, ve.
Theo dõi.
Nguyễn Văn Lợng
Trờng Tiểu Học Đồng Tiến
14
Thiết kế bài dạy Tiếng Việt Lớp 1
Nội dung- Kiến thức Hoạt động của thày Hoạt động của trò
d. Luyện nói: (7-8) ! Nêu chủ đề luyện nói ngày hôm nay.
! Quan sát tranh, thảo luận nhóm2 theo nội
dung sau:
? Bức tranh vẽ gì?
? Đợc mẹ bế, em bé vui hay buồn?
?Em có hay đợc mẹ bế không?
? Mẹ thờng làm gì khi bế em?
?Đợc mẹ thơng chúng ta phải đối xử với mẹ
nh thế nào?
- Tổ chức nêu kết quả thảo luận.
Nhận xét, tuyên dơng.
! Hãy nhắc lại chủ đề luyện nói.
Nhận xét chung.
3-4HS: Bế bé
Nhận lệnh
- Đại diện vài nhóm lên trình bày
trớc lớp.
1HS
III. Củng cố dặn dò
(4)
! Nhắc lại tên bài
! Đọc lại bài
Dặn : Học lại bài, chuẩn bị bài 8
1HS
1HS
Nghe + ghi nhớ.
Học vần : Bài 8 : l, h
A.Mục đích, yêu cầu:
Sau bài học, HS có thể:
- Đọc và viết đợc: l, h, lê, hè.
- Đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Le le.
- Nhận ra đợc chữ l, h có trong các từ của một đoạn văn.
B. Đ.D.D.H:
- SGK tiếng Việt1, tập 1
- Bộ ghép chữ tiếng Việt.
- Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng: ve ve ve, hè về , phần chủ đề luyện nói: le le.
C. Các hoạt động dạy và học:
Nội dung kiến thức Hoạt động của thày Hoạt động của trò
I.Kiểm tra bài cũ: (5) Tiết 1
- Đọc: ê, v, bê, ve, bế bé
- Đọc SGK
!B:
Nhận xét .
- 5 - 6HS - ĐT
- 2HS 2HS nhận xét.
- 2HS lên bảng: bê, ve
Lớp : bế bé
II.Dạy bài mới:
1.Dạy âm và chữ ghi âm
l (7)
- Viết bảng - Giới thiệu chữ l
- Cách phát âm l: Cong lỡi, khi phát
âm hơi đi qua họng. (bịt mũi vẫn phát
âm đợc)
Theo dõi
Nghe - Phát âm lại (6 - 7HS)
TL:Nét sổ
- Tự bộc lộ
Nguyễn Văn Lợng
Trờng Tiểu Học Đồng Tiến
15
Thiết kế bài dạy Tiếng Việt Lớp 1
Nội dung kiến thức Hoạt động của thày Hoạt động của trò
? Chữ l do nét nào tạo nên?
?Chữ l giống vật gì ?
!Lấy chữ l
! Tìm chữ ghép tiếng lê
Nhận xét yêu cầu HS đọc tiếng.
- Giới thiệu tranh: ?Tranh vẽ gì?
- Thực hiện lệnh.
- Thực hiện lệnh- phân tích cấu tạo
tiếng.
- Đánh vần, đọc trơn (3 - 4HS)
TL: Quả lê
- Tự bộc lộ.
? Em đã biết quả lê cha? Quả lê trông giống
quả gì? Ăn có vị gì?
- Viết từ khoá: lê
- Luyện đọc âm, tiếng, từ khoá.
- Đọc trơn từ (CN - ĐT)
- Đọc ngợc, xuôi (4 - 5HS - ĐT)
2. Dạy âm và chữ ghi
âm h (7)
(Hớng dẫn tơng tự)
- Cách phát âm h: hơi từ vòm miệng đi
ra, miệng mở hẹp
- So sánh l h
- Cấu tạo chữ h : Nét sổ + Nét móc trên
3. Hớng dẫn viết bảng
(5)
- Viết mẫu kết hợp phân tích quy trình
viết chữ l, h, lê, hè
- Theo dõi HS viết, nhắc nhở t
- Theo dõi
Hoạt động các nhân.
thế ngồi, sửa tật chữ cho HS Nhận
xét chung
4. Đọc từ ứng dụng (5)
lê lề lễ
he hè hẹ
- Viết sẵn từ ứng dụng lên bảng.
! Đọc từ.
- Sửa chỉnh phát âm cho HS.
Nhận xét chung
- Theo dõi
7-8HS, kết hợp phân tích cấu tạo
tiếng - ĐT
5. Luyện tập.
a. Đọc trên bảng(7- 8)
Tiết 2
- Luyện đọc lại tiết 1
- Giới thiệu tranh: ?Tranh vẽ gì?
? Tiếng ve kêu nh thế nào? Tiếng ve kêu
báo hiệu điều gì?
- Viết câu: ve ve ve, hè về.
! Tìm tiếng mới (Gạch chân)
! Đọc tiếng mới
- Chỉ tiếng, từ, câu
7 -8HS
TL: Các bạn nhỏ đang bắt ve sầu
chơi...
- Theo dõi.
1-2HS
2-3HS, kết hợp phân tích tiếng
- CN- ĐT
b. Đọc trong sách
(7-8)
!S
- Theo dõi HS đọc
Nhận xét chung.
- Mở SGK( tr18), luyện đọc trong
sách.(9 10 HS)
(Th giãn: 3)
c. Luyện viết (5 - 6)
ê, v, bê, ve
!V
! Nêu nội dung luyện viết hôm nay.
- Củng cố lại độ cao, khoảng cách, quy trình viết
từng chữ và chữ cái.
- Theo dõi HS viết, chấm chữa, nhận xét.
- Mở vở tập viết.
1HS
Nhận xét, bổ sung theo gợi ý của
GV.
d. Luyện nói: (5-6) ! Nêu chủ đề luyện nói hôm nay
- Viết bảng: le le
- Giảng:le le: một loài vịt sống tự nhiên,
bay đợc nh chim, không có ngời nuôi
còn gọi là vịt trời
3- 4 HS
- Theo dõi
Nghe.
Nguyễn Văn Lợng
Trờng Tiểu Học Đồng Tiến
16
Thiết kế bài dạy Tiếng Việt Lớp 1
Nội dung kiến thức Hoạt động của thày Hoạt động của trò
! Quan sát tranh, thảo luận nhóm2:
Những con le le trong tranh đang làm gì? ở
đâu? Trông chúng giống con gì? Em có biết
thức ăn của chúng là gì không?
Theo dõi giúp đỡ HS thảo luận.
- Hoạt động tập thể:
? Em có biết bài hát nào nói về con le le không?
Hãy biểu diễn bài hát đó.
! Nhắc lại chủ đề luyện nói hôm nay.
Thực hiện lệnh
Tự bộc lộ và biểu diễn
III.Củng cố dặn dò
(4)
! Nhắc lại tên bài
! Đọc lại bài.
Dặn dò: Học lại bài, chuẩn bị bài 9
1HS
1HS
Nghe + Ghi nhớ.
Tập viết : e, b, bé
A.Mục đích, yêu cầu.
- HS viết đúng quy trình, hình dáng, độ cao, khoảng cách chữ viết: e, b, bé.
- Rèn kĩ năng viết liền mạch, trình bày sạch, đẹp.
- Giáo dục HS tình yêu tiếng mẹ đẻ.
B. Đ.D.D.H:
- Kẻ sẵn bảng, phấn màu, vở mẫu.
C. Các hoạt động dạy học:
Nội dung kiến thức Hoạt động của thày Hoạt động của trò.
I. Kiểm tra bài cũ (3)
- Nhắc lại các nét cơ bản đã học.
Nhận xét chung.
1-2HS
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài (1)
(Giới thiệu trực tiếp qua mẫu chữ trên
bảng)
- Theo dõi
2. Hớng dẫn viết bảng.(15)
- Luyện đọc nội dung viết .e,b,bé
- Củng cố độ cao, hình dáng,
khoảng cách, quy trình chữ viết
- Luyện viết bảng
(Th giãn: 3)
- Viết mẫu, phân tích quy trình
viết(điểm đặt bút, rê bút, lia bút)
! Đọc nội dung luyện viết hôm nay.
? Trong bài viết hôm nay, chữ cái nào
có độ cao 5li? 2li?
? Khoảng cách các chữ cái với nhau
trong một chữ nh thế nào?
? Khi viết tiếng bé cần chú ý điều
gì?
! B
Nhận xét, sửa lỗi, tật chữ cho HS
- Theo dõi
4-5HS kết hợp phân tích
cấu tạo tiếng
- Chữ b : 5 li
Chữ e : 2 li
- Cách nhau nửa thân chữ o
- Viết liền mạch
- Lần lợt viết : e, b, bé
3. Hớng dẫn viết vở.(10)
! V - Lấy vở tập viết.
Nguyễn Văn Lợng
Trờng Tiểu Học Đồng Tiến
17
Thiết kế bài dạy Tiếng Việt Lớp 1
Nội dung kiến thức Hoạt động của thày Hoạt động của trò.
- Nhắc lại nội dung bài viết hôm nay.
HD HS t thế ngồi, cách cầm bút, cách
trình bày bài, giữ vở...
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa, một số bài,
Nhận xét chung.
- Nghe, làm theo.
- Hoạt động cá nhân.
III. Củng cố dặn dò (2)
! Nhắc lại nội dung bài học
- Dặn : Chăm chỉ luyện viết ở nhà
1HS
Nghe + ghi nhớ.
Tuần 3 Thực hiện từ..... ...đến..... ...
Học vần: Bài 9 : o , c
A.Mục đích, yêu cầu:
Sau bài học, HS có thể:
- Đọc và viết đợc: o, c, bò, cỏ.
- Đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng bò bê có bó cỏ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:vó bè
B. Đ.D.D.H:
- SGK tiếng Việt1, tập 1
- Bộ ghép chữ tiếng Việt.
- Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ, phần chủ đề luyện nói: vó bè.
C. Các hoạt động dạy và học:
Nội dung- kiến thức Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I.Kiểm tra bài cũ: (5) Tiết 1
- Đọc: l, h, lê, hè, hè về
- Đọc SGK
!B:
Nhận xét .
- 5 - 6HS - ĐT
- 2HS 2HS nhận xét.
- 2HS lên bảng: lê, hè
Lớp : hè về
II.Dạy bài mới:
1.Dạy âm và chữ ghi âm
o (7)
- Viết bảng - Giới thiệu chữ o
- Cách phát âm o : Miệng mở rộng, tròn
môi
? Chữ o do nét nào tạo nên?
?Chữ o giống vật gì ?
!Lấy chữ o
! Tìm chữ ghép tiếng bò
Nhận xét yêu cầu HS đọc tiếng.
- Giới thiệu tranh: ? Tranh vẽ gì?
? Con bò trông giống con vật nào ?
- Viết từ khoá: bò
- Luyện đọc âm, tiếng, từ khoá.
Theo dõi
Phát âm : (6 - 7HS)
TL: Cong kín
- Tự bộc lộ
- Thực hiện lệnh.
- Thực hiện lệnh- phân tích
cấu tạo tiếng.
- Đánh vần, đọc trơn (3-4HS)
TL: Con bò
- Tự bộc lộ.
- Đọc trơn từ (CN- ĐT)
- Đọc ngợc, xuôi (4-5HS - ĐT)
Nguyễn Văn Lợng
Trờng Tiểu Học Đồng Tiến
18
Thiết kế bài dạy Tiếng Việt Lớp 1
Nội dung- kiến thức Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
2. Dạy âm và chữ ghi âm
c (7)
(Hớng dẫn tơng tự)
- Cách phát âm c : Gốc lỡi chạm vào
vòm mềm rồi bật ra, không có tiếng
thanh
- So sánh c o
- Cấu tạo chữ c : Nét cong hở bên phải
3. Hớng dẫn viết bảng
(5)
- Viết mẫu kết hợp phân tích quy trình
viết chữ o, c, bò, cỏ
- Theo dõi HS viết, nhắc nhở t thế
ngồi, sửa tật chữ cho HS
Nhận xét chung
- Theo dõi
Hoạt động các nhân.
4. Đọc từ ứng dụng (5)
bo bò bó
co cò cọ
- Viết sẵn từ ứng dụng lên bảng.
! So sánh các tiếng trong cùng dòng.
! Đọc từ.
- Sửa chỉnh phát âm cho HS kết hợp
giải thích từ.
Nhận xét chung
- Theo dõi
1 -2HS
7- 8HS đánh vần rồi đọc trơn,
kết hợp phân tích cấu tạo
tiếng - ĐT
5. Luyện tập.
a. Đọc trên bảng(7- 8)
Tiết 2
- Luyện đọc lại tiết 1
- Giới thiệu tranh: ? Tranh vẽ gì?
- Viết câu: bò bê có bó cỏ
! Tìm tiếng mới (Gạch chân)
7 -8HS
TL: Tự bộc lộ.
- Theo dõi.
1- 2HS
! Đọc tiếng mới
- Chỉ tiếng, từ, câu
2-3 HS, kết hợp phân tích tiếng
CN- ĐT.Chú ý đọc từ liền
mạch.
b. Đọc trong sách
(7-8)
(Th giãn: 3)
!S
- Theo dõi HS đọc
Nhận xét chung.
- Mở SGK( tr 20), luyện đọc
trong sách.(9 10HS)
c. Luyện viết (5-6)
o,c, cỏ, bò
!V
! Nêu nội dung luyện viết hôm nay.
- Củng cố lại độ cao, khoảng cách, quy trình viết
từng chữ và chữ cái.
- Theo dõi HS viết, chấm chữa, nhận xét.
- Mở vở tập viết.
1HS
Nhận xét, bổ sung theo gợi ý
của GV.
d. Luyện nói: (5-6) ! Nêu chủ đề luyện nói hôm nay
- Viết bảng: vó bè
- Giải thích : vó bè là loại vó lớn, thờng
thả ở sông lớn, có dây để kéo lên hay
thả xuống.
! Quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 theo
nội dung sau:
? Trong tranh em thấy những gì
? Ngời trong tranh đang làm gì? Vó bè
dùng để làm gì? Ngoài vó bè ra em còn
biết loại vó nào khác? Ngoài dùng vó, ngời
ta còn dùng cách nào khác để bắt cá?
Theo dõi giúp đỡ HS thảo luận.
- Hoạt động tập thể:
? Quê em có vó bè không? Của ai?
3- 4 HS
- Theo dõi
Nghe.
Đại diện 3 4 nhóm trình
bày trớc lớp
Nguyễn Văn Lợng
Trờng Tiểu Học Đồng Tiến
19
Thiết kế bài dạy Tiếng Việt Lớp 1
Nội dung- kiến thức Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Lu ý : Không dùng mìn hay thuốc nổ
để đánh bắt cá.
Tự bộc lộ
III.Củng cố dặn dò
(4)
! Nhắc lại chủ đề luyện nói hôm nay.
! Nhắc lại tên bài
! Đọc lại bài.
Dặn dò: Học lại bài, chuẩn bị bài 10
Nhận xét giờ học.
1HS
1HS
Nghe + Ghi nhớ.
Học vần : Bài 10 : ô , ơ
A. Mục đích, yêu cầu:
Sau bài học, HS có thể:
- Đọc và viết đợc: ô, ơ, cô, cờ.
- Đọc đợc các tiếng ứng dụng hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở và câu ứng dụng : bé có vở vẽ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bờ hồ
B. Đ.D.D.H:
- SGK tiếng Việt1, tập 1
- Bộ ghép chữ tiếng Việt.
- Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng: bé có vở vẽ và phần chủ đề luyện nói: bờ hồ
C. Các hoạt động dạy và học:
Nội dung- kiến thức Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I.Kiểm tra bài cũ: (5) Tiết 1
- Đọc: o, c, cỏ, bò, vó bè
- Đọc SGK
!B:
Nhận xét .
- 5 - 6HS - ĐT
- 2HS 2HS nhận xét.
- Tổ1 : Tổ2: Tổ3:
cỏ bò vó
II.Dạy bài mới:
1.Dạy âm và chữ ghi âm
ô (7)
- Viết bảng - Giới thiệu chữ ô
- Cách phát âm ô : Miệng mở rộng, tròn
môi
? Chữ ô do nét nào tạo nên?
?Chữ ô giống chữ nào đã học?
!Lấy chữ ô
! Tìm chữ ghép tiếng cô
Nhận xét yêu cầu HS đọc tiếng.
- Giới thiệu tranh: ? Tranh vẽ gì?
- Rút ra từ khoá- viết bảng: cô
- Luyện đọc âm, tiếng, từ khoá.
Theo dõi
Phát âm : (6 - 7HS)
TL: Cong kín + dấu mũ
- Tự bộc lộ (chữ o)
- Thực hiện lệnh.
- Thực hiện lệnh- phân tích cấu
tạo tiếng.
- Đánh vần, đọc trơn (3-4HS)
TL: Cô giáo đang dạy bé tập
viết
- Đọc trơn từ (CN- ĐT)
- Đọc ngợc, xuôi (4-5HS - ĐT)
Nguyễn Văn Lợng
Trờng Tiểu Học Đồng Tiến
20
Thiết kế bài dạy Tiếng Việt Lớp 1
Nội dung- kiến thức Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
2. Dạy âm và chữ ghi âm
ơ (7)
(Hớng dẫn tơng tự)
- Cách phát âm ơ : Miệng mở trung
bình, môi không tròn.
- So sánh ô - ơ:
Giống nhau: Đều có nét cong khép
kín
Khác nhau: ơ có thêm râu, ô có
mũ
- Cấu tạo chữ ơ : nét cong kín và thêm
râu
3. Hớng dẫn viết bảng
(5)
- Viết mẫu kết hợp phân tích quy
trình viết chữ ô, ơ, cô, cờ
- Theo dõi HS viết, nhắc nhở t thế ngồi,
sửa tật chữ cho HS .
Nhận xét chung
- Theo dõi
Hoạt động các nhân.
4. Đọc từ ứng dụng (5)
hô hồ hổ
bơ bờ bở
- Viết sẵn từ ứng dụng lên bảng.
? Các tiếng hô, hồ, hổ ( bơ, bờ bở)
khác nhau ở điểm nào?
! Đọc từ.
- Sửa phát âm cho HS, kết hợp giải
thích từ :
+ hồ : Nơi đất trũng chứa nhiều nớc,
có đất bao quanh.
Nhận xét chung
- Theo dõi
- Khác nhau ở dấu thanh.
7- 8HS đánh vần rồi đọc trơn,
kết hợp phân tích cấu tạo tiếng
- ĐT
5. Luyện tập.
a. Đọc trên bảng(7- 8)
Tiết 2
- Luyện đọc lại tiết 1
- Giới thiệu tranh: ? Tranh vẽ gì?
- Viết câu: bé có vở vẽ.
! Tìm tiếng mới (Gạch chân)
! Đọc tiếng mới
- Chỉ tiếng, từ, câu
7 -8HS
TL: Bạn nhỏ trong tranh đang rất
vui khi khoe quyển vở có nhiều
tranh vẽ đẹp của bạn.
- Theo dõi.
1-2HS
2 - 3 HS, kết hợp phân tích tiếng
- CN- ĐT.
b. Đọc trong sách
(7-8)
(Th giãn: 3)
!S
- Theo dõi HS đọc
Nhận xét chung.
- Mở SGK( tr 22), luyện đọc
trong sách.(9 10HS)
c. Luyện viết (5-6)
ô, ơ, cô, cờ
!V
! Nêu nội dung luyện viết hôm nay.
- Củng cố lại độ cao, khoảng cách, quy
trình viết từng chữ và chữ cái.
- Theo dõi HS viết, chấm chữa một số
bài.
Nhận xét chung.
- Mở vở tập viết.
1HS
Nghe
d. Luyện nói: bờ hồ
(5-6)
! Nêu chủ đề luyện nói hôm nay
- Viết bảng: bờ hồ
! Quan sát tranh, thảo luận nhóm 2
3- 4 HS
- Theo dõi
- Nhận và thực hiện lệnh.
Nguyễn Văn Lợng
Trờng Tiểu Học Đồng Tiến
21
Thiết kế bài dạy Tiếng Việt Lớp 1
Nội dung- kiến thức Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
theo gợi ý:
? Tranh vẽ gì? Ba mẹ con đang dạo
chơi ở đâu? Qua tranh cho em biết
các bạn nhỏ có thích đi chơi ở bờ hồ
không? Vì sao em biết? Cảnh trong
tranh vẽ vào mùa nào? Tại sao em
biết? Ngoài ba mẹ con bạn nhỏ ra,
còn có ai ở bờ hồ không? Vậy bờ hồ
trong tranh đợc dùng vào vịêc gì? Em
đã đợc đi chơi ở bờ hồ nh vậy cha?
Theo em, mọi ngời khi ra bờ hồ nghỉ
ngơi, vui chơi thì cần phải làm gì?
Theo dõi giúp đỡ HS thảo luận.
- Tổ chức hoạt động chung cả lớp
! Nhắc lại chủ đề luyện nói hôm
nay.
Đại diện 3 4 nhóm trình bày
trớc lớp
1HS
III.Củng cố dặn dò
(4)
! Nhắc lại tên bài
! Đọc lại bài.
Dặn dò: Học lại bài, chuẩn bị bài 11
Nhận xét giờ học.
1HS
1HS
Nghe + Ghi nhớ.
Học vần : bài 11: Ôn tập
A.Mục đích, yêu cầu
Sau bài học, HS cần biết:
- Đọc, viết một cách chắc chắn các âm và chữ vừa học trong tuần : ê, v, l, h, o, c, ô, ơ.
- Ghép đợc các chữ rời thành chữ ghi tiếng.
- Ghép chữ ghi tiếng với các dấu thanh đã học để đợc các tiếng khác nhau có nghĩa.
- Đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng : lò cò, vơ cỏ và các tiếng từ trong phạm vi đã học.
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truỵen kể : hổ
B. Đ.D.D.H:
- Sách Tiếng Việt1 tập 1
- Kẻ bảng ôn nh SGK
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ
- Tranh minh hoạ cho truyện kể : hổ
C. Các hoạt động dạy và học:
Nội dung kiến thức Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I.Kiểm tra bài cũ: (5) Tiết 1
- Đọc: ô, ơ, cô, cờ, bờ hồ
- Đọc SGK
!B:
Nhận xét chung .
5 - 6HS - ĐT
2HS - 2HS nhận xét.
Tổ1: Tổ2: Tổ3:
cô hổ bờ
Nguyễn Văn Lợng
Trờng Tiểu Học Đồng Tiến
22
Thiết kế bài dạy Tiếng Việt Lớp 1
Nội dung kiến thức Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ôn tập
(1)
! Quan sát tranh 1, đọc các tiếng đó
! Nhắc lại các âm đã học trong tuần
qua.
(Viết hoặc gài các chữ theo thứ tự bảng ôn
tập) - Giới thiệu bài: ôn tập
4HS
3-4HS
Theo dõi
2. Ôn tập:(29)
a. Ôn tập các chữ và âm đã
học.
e ê o ô ơ
b
v
l
h
c
- Chỉ cho HS phát âm lại các âm vừa hệ thống
trong bảng ôn. Chú ý chỉ không theo thứ tự để
tránh đọc vẹt.
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
Mở rộng: - Các âm b,v,l,h,c là các
phụ âm - Các âm e,ê,o,ô,ơ là những
nguyên âm .
Nhận xét chung.
6-7HS
Nghe, nhớ
b. Ghép chữ thành tiếng.
e ê o ô ơ
b be bê bo bô bơ
v ve vê vo vô vơ
l le lê lo lô lơ
h he hê ho hô hơ
c co cô cơ
`
'
,
~ .
b bè bé bẻ bẽ bẹ
v vò vó vỏ võ vọ
..
.
... ... ... ... ...
Th giãn: 3
+ Hớng dẫn HS ghép các phụ âm b,
v, l, h, c vơí lần lợt các nguyên âm
e,ê,o,ô,ơ.
- Viết bảng những tiếng HS vừa ghép đ-
ợc.
- Lu ý : Không ghép c với e,ê.
- Tổ chức luyện đọc . Sửa chỉnh phát âm
cho HS.
+ Hớng dẫn ghép dấu thanh để tạo
tiếng khác.
- Tổ chức luyện đọc.Sửa chỉnh phát âm
cho HS.
Nhận xét chung.
1HS: b với e là bờ e
be,...
Theo dõi.
Nghe, nhớ
( 8-9HS) kết hợp phân tích
cấu tạo tiếng - ĐT
- 5 -6HS
- 5-6HS, kết hợp phân tích cấu
tạo tiếng.
c. Đọc từ ứng dụng:
lò cò vơ cỏ
+ Viết sẵn từ
- Chỉ cho HS đọc tiếng
! Đọc từ.
- Giải thích từ:
+ Lò cò: Cho một HS lên biểu diễn
minh họạ.
+ Vơ cỏ: Thu gom cỏ lại.
Nhận xét chung
- Theo dõi
- 3-4HS, kết hợp phân tích cấu
tạo tiếng.
- 3- 4HS, chú ý đọc liền
mạch.
Nghe
d. Tập viết từ ứng dụng. - Viết mẫu và phân tích quy trình viết.
! B.
Theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
Tổ chức nhận xét, sửa lỗi sai cho HS.
Nhận xét chung.
- Theo dõi
- Viết : lò cò, vơ cỏ.
Nguyễn Văn Lợng
Trờng Tiểu Học Đồng Tiến
23
Thiết kế bài dạy Tiếng Việt Lớp 1
Nội dung kiến thức Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3. Luyện tập (25)
a. Luyện đọc.
- Đọc bảng.
- Đọc SGK.
(Th giãn: 3)
Tiết 2
- Đọc lại nội dung học ở tiết 1.
- Đọc câu ứng dụng:
+ Giới thiệu tranh:
? Qua tranh em thấy những gì?
? Bạn vẽ nh thế nào?
+ Viết câu: bé vẽ cô, bé vẽ cờ
+ Chỉ đọc tiếng.
+ Chỉ đọc từ: vẽ cô, vẽ cờ.
+ Chỉ đọc câu. HD ngắt giọng chỗ dấu
phẩy.
- Theo dõi HS đọc
Nhận xét chung.
5-6HS
- Bạn nhỏ giơ tranh vẽ cô giáo và
lá cờ. Bạn vẽ rất đẹp
- Theo dõi
- 2-3HS, kết hợp phân tích cấu
tạo tiếng.
- 2- 3HS, chú ý đọc liền mạch
2-3HS
- Đọc nối tiếp từng phần (ghép
tiếng, đọc từ, đọc câu).
b. Luyện viết: !V
! Nêu nội dung luyện viết hôm nay.
- Củng cố lại độ cao, khoảng cách, quy trình
viết từng chữ và chữ cái.
- Theo dõi HS viết, chấm chữa một số bài.
Nhận xét chung.
- Lấy vở
- 1HS
- Nghe
c. Kể chuyện : hổ
? Chuyện kể hôm nay là gì?
- Viết tên câu chuyện.
- Kể lần 1
! Quan sát tranh, nghe kể lần 2.
? Nội dung trong mỗi tranh vẽ gì?
1HS
- Theo dõi
- Theo dõi
- Theo dõi
Tranh1: Hổ đến xin mèo truyền
cho võ nghệ.Mèo nhận lời.
Tranh2: Hằng ngày, hổ đến lớp học
tập chuyên cần.
Tranh3: Một lần hổ phục sẵn, khi
thấy mèo đi qua, nó liền nhảy ra vồ
mèo định ăn thịt.
Tranh 4: Nhân lúc hổ sơ ý, mèo
nhảy tót lên cay cao. Hổ đứng dới
gầm gào, bực tức.
- Gọi HS kể ngắn gọn theo nộidung
từng tranh( HS yếu có thể nêu ý hiểu)
- Khuyến khích HS QST và kể cả câu
chuyện.
? Qua câu chuyện em rút ra bài học gì?
Giảng: Trong cuộc sống, ai giúp ta điều gì,
chúng ta cần phải biết ơn và c xử tốt với họ.
Đừng ai nh nhân vật hổ trong câu chuyện
hôm nay nhé.
4HS
1HS
- Hổ là con vật vô ơn, xấu xa,
đáng khinh bỉ.
III. Củng cố dặn dò (3)
! Nhắc lại tên bài hôm nay.
! Đọc lại bài.
1HS
1HS
Nguyễn Văn Lợng
Trờng Tiểu Học Đồng Tiến
24
Thiết kế bài dạy Tiếng Việt Lớp 1
Nội dung kiến thức Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Dặn: Học lại bài, chuẩn bị bài 12 Nghe.
Học vần: Bài 12: i , a
A. Mục đích, yêu cầu:
Sau bài học, HS có thể:
- Đọc và viết đợc: i, a , bi, ca.
- Đọc đợc các tiếng , từ ứng dụng : bi, vi, li, ba, va, la, bi ve, ba lô và câu ứng dụng : bé
hà có vở ô li.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: lá cờ
B. Đ.D.D.H:
- SGK tiếng Việt1, tập 1
- Bộ ghép chữ tiếng Việt.
- Hòn bi ve, cái ba lô
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng: bé hà có vở ô li và phần chủ đề luyện nói: lá cờ
C. Các hoạt động dạy và học:
Nội dung- kiến thức Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I.Kiểm tra bài cũ: (5) Tiết 1
- Đọc:hè, võ, vó bè, vơ cỏ, lò cò
- 5 - 6HS - ĐT
- Đọc SGK
!B:
Nhận xét .
- 2HS 2HS nhận xét.
- Tổ1 : Tổ2: Tổ3:
vơ cỏ lò cò vó bè
II.Dạy bài mới:
1.Dạy âm và chữ ghi âm i
(7)
- Viết bảng - Giới thiệu chữ i
? Chữ i do nét nào tạo nên?
!Lấy chữ i
- Phát âm mẫu, HD cách phát âm
! Tìm chữ ghép tiếng bi
Nhận xét yêu cầu HS đọc tiếng.
- Đa hòn bi ve, hỏi: Đây là cái gì
? Trò chơi bi ve nhiều bạn nhỏ rất
thích,nhng khi chơi xong các em cần phải
làm gì?
- Viết bảng: bi
- Luyện đọc âm, tiếng, từ khoá.
Theo dõi
- 1HS
- Thực hiện lệnh.
- Phát âm : (6 - 7HS)
- Thực hiện lệnh- phân tích cấu tạo
tiếng.
- Đánh vần, đọc trơn (3-4HS)
1HS
TL: Cần rửa tay sạch sau khi chơi.
- Đọc trơn từ (CN- ĐT)
- Đọc ngợc, xuôi (4-5HS - ĐT)
2. Dạy âm và chữ ghi âm
a (7)
(Hớng dẫn tơng tự)
- Cách phát âm a : Miệng mở rộng
nhất, môi không tròn.
- So sánh i- a:
Giống nhau: Đều có nét sổ.
Nguyễn Văn Lợng
Trờng Tiểu Học Đồng Tiến
25