Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DE thi HSG toan 9 chon HSG tinh thanh hoa huyen tinh gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.56 KB, 5 trang )

PHềNG GD - T TNH GIA

THI CHN I TUYN
HC SINH GII (VềNG 2)
Nm hc 2013-2014

CHNH THC

Mụn thi: Toỏn - Lp 9
Thi gian lm bi: 150 phỳt
Ngy thi: 25/02/2014
Bi 1: (4 im)
a) Cho a+b+c =0. Tớnh giỏ tr biu thc sau :
a
b
a b b c c a c
+
+
+
+
.

a
b ab bc ca
c

P=

b) Thu gn tng sau N = 13 +23+ ...+n3 vi n>1 v n N
Bi 2: (4 im)
a) Cho 3 s nguyờn x,y,z tho món: x2 + y2 =z2. Chng minh xyz M60


b) Tỡm 3 s t nhiờn khỏc nhau sao cho tng cỏc nghch o ca chỳng l s nguyờn.
Bi 3: (4 im) Gii phng trỡnh v h phng trỡnh sau:
a) x 3 +

x3
3x 2
+
2=0
( x 1) 3 x 1

2 x + 3 + 4 y = 4
b)
2 y + 3 + 4 x = 4

Bi 4: (4 im) Cho tam giỏc ABC (AB < AC) ni tip ng trũn tõm O, ng
kớnh BC = 2R. Ly im M i xng vi im A qua im B. Gi im H l hỡnh
chiu vuụng gúc ca im A trờn BC v im I l trung im ca HC.
a) Chng minh rng MH AI.
b) ng thng MH ct ng trũn (O) ti E v F (im E nm gia im M
v im F); ng thng AI ct ng trũn (O) ti G (im G khỏc im A). Chng
minh rng tng bỡnh phng di cỏc cnh ca t giỏc AEGF khụng i.
Bi 5: (2 im) Cho tam giỏc vuụng cú s o ba cnh l cỏc s nguyờn, trong ú s
o ca hai cnh l hai s nguyờn t v hiu ca chỳng bng 50. Tớnh s o nh nht
ca cnh th ba cú th t c.
Bi 6: (2 im) Cho các số x,y,z thoả mãn x+y+z =1
Tìm

giá

trị




nhất

x + xy + y + y + yz + z + z + zx + x
2

2

2

2

2

của

biểu

thức :

M

=

2

(Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm)
H v tờn thớ sinh: ................................................................ S bỏo danh: ....................



Câu

ĐÁP ÁN MÔN TOÁN (VÒNG 2)
( Gồm 4 trang )
Nội dung

b−c
c−a
a −b
;y=
;z =
a) (2đ) Đặt x =
a
b
c
1 1 1
y+z z+x x+ y
+
+
Khi đó P = ( x + y + z ) .  + + ÷ = 3 +
x
y
z
x y z

Điểm

(1)


y+z
a  c −a a −b 
a c 2 − ac + ab − b 2
=
.
+
.
Ta có
÷=
x
b−c  b
c  b−c
bc
2
a (c − b).(c + b − a ) 2a
.
=
=
(vì c+b= -a)
b−c
bc
bc
z + x 2b 2
x + y 2c 2
=
=
Tương tự

y

ac
z
ab
y+z z+x x+ y
Suy ra x + y + z =
3
3
3
 a 2 b 2 c 2  2.(a 3 + b3 + c 3 ) 2.  −(b + c ) + b + c 
2.  + + ÷ =
=
abc
abc
 bc ca ab 

=

−6bc(b + c )
= 6 (vì c+b= -a)
abc

1.0

(2)

ra P = 9
1 Từ (1) và (2) suy
3
2
3

(4đ) b) (2đ) Ta có n –n = n( n -1) = n(n-1).(n+1) suy ra : n = n(n-1).(n+1) +n
Vậy N = 13 +23+ ..+n3 = (0.1.2 +1)+ (1.2.3+2)+ ...+ {n(n-1).(n+1) +n}

1.0

= {1.2.3+2.3.4+ ...+ n(n-1).(n+1)}+ { 1+2+...+n}
Đặt A= 1.2.3+2.3.4+ ...+ n(n-1).(n+1) và B = 1+2+...+n

1.0

Ta có 4.A = 4.{1.2.3+2.3.4+ ...+ n(n-1).(n+1)}
= 1.2.3.4+2.3.4.4+... +n(n-1).(n+1).4
= 1.2.3.(4-0)+ 2.3.4.(5-1)+ ...+ n(n-1).(n+1).{(n+2)-(n-2)}
= 1.2.3.4- 0.1.2.3 + 2.3.4.5 – 1.2.3.4 + ...
....+ n(n-1).(n+1). (n+2)- (n-2). n(n-1).(n+1)
= n(n-1).(n+1). (n+2)- 0.1.2.3
(n − 1).n(n + 1).(n + 2)
n(n + 1)
và B =
4
2
2
 n(n + 1) 
3
3
3
Từ đó suy ra N = 1 +2 + ..+n = (A+B) = 
 2 

Vậy A =


2 a) (2đ)
(4đ) * Chứng minh xyz chia hết cho 5
+) Nếu xy chia hết cho 5 thì xyz chia hết cho 5

1.0


+) Nếu xy không chia hết cho 5 thì x2 và y2 chia 5 dư 1 hoặc dư 4
Khi đó z2 = x2 + y2 chia 5 dư 0 hoặc 2 hoặc 3 nhưng vì z2 không thể chia 5 dư 2
hoặc dư 3 => z2 chia hết cho 5 hay z chia hết cho 5 .
Vậy xyz chia hết cho 5
* Chứng minh xyz chia hết cho 3
- Nếu x hoặc y không chia hết cho 3 thì x2 hoặc y2 chỉ có thể chia 3 dư 1
khi đó z2 chia 3 dư 2 (Vô lí)
Vậy xy chia hết cho 3 hay xyz chia hết cho 3
* Chứng minh xyz chia hết cho 4
+) Nếu x ,y chẵn thì xyz chia hết cho 4
+) Nếu trong hai số x hoặc y có một số lẻ, giả sử x chẵn, y lẻ suy ra z lẻ
Đặt x =2k; y = 2n+1, z = 2m+1.Theo bài ra : (2m+1)2 = 4k2+ (2n+1)2
suy ra k2 = m(m+1)-n(n+1) chia hết cho 2 => x chia hết cho 4
Vậy xyz chia hết cho 4
Mà (3,4,5) =1 nên xyz chia hết cho 60
b)(2đ)
Gọi 3 số tự nhiên thoả mãn đề bài là x, y, z với x,y,z đều khác nhau và khác 0
1

1

1


1

1

1

0.5

1.0

1

Giả sử 1 ≤ x< y có giá trị nguyên , khi đó có 2 trường hợp sau:
1

0.5

0.5

1

TH1) x + y + z = 1 ,
1

1

1


3

Ta có 1= x + y + z < suy ra 1 ≤ x < 3
x
- Xét x =1 (loại)
1

1

1

2

- Xét x =2 khi đó y + z = 2 < y => 2 => y = 3 => z= 6 (thoả mãn ) Ta được 2 cặp số (2 ;3 ;6)
1

1

1

TH2) x + y + z =2

0.5

1 1 1 3
3
Ta có 2 = x + y + z < suy ra 1 ≤ x <
x
2

1

1

2

=> x =1 => y + z = 1 < y suy ra 1 ≤ x Vậy từ các TH trên ta được 3 số thoả mãn đề bài là 2 ; 3 và 6
3 a) (2đ) ĐK : x ≠ 1
(4đ)
x3
3
Ta có x +

1.0
0.25

3x 2
+
−2=0
( x − 1) 3 x − 1

3

x 
x 
x  3x 2
⇔  x +

3.

x
.
.
x
+
−2=0
÷

÷+
x −1 
x −1 
x −1  x −1

3

 x2 
x2 x2
3x 2
⇔

3.
.
+
−2 =0
÷
x −1 x −1 x −1
 x −1 

0.25



3

2

 x2 
 x2 
x2
⇔

3.
+
3.
−1 = 1
÷

÷
x −1
 x −1 
 x −1 

0.5

3

 x2

x2
x2
⇔

− 1÷ = 1 ⇔
−1 = 1 ⇔
−2=0
x −1
x −1
 x −1 
⇔ x2 -2x +2 = (x-1)2 +1 = 0. Phương trình vô nghiệm

1.0

b)(2đ)
3
3
2
2
 2 x + 3 + 4 − y = 4

 2 y + 3 + 4 − x = 4
4 − y = u (u ≥ 0) và 4 − x = v (v ≥ 0)

Đk: − ≤ x ≤ 4; − ≤ y ≤ 4

0.25

Đặt
suy ra : y = 4- u2 và x= 4-v2 thay vào hệ ta có :
 11 − 2v 2 + u = 4

=>
 11 − 2u 2 + v = 4


0.25

11 − 2v 2 = (4 − u ) 2

2
2
11 − 2u = (4 − v)

Trừ từng vế các phương trình trong hệ ta được :
2(u2- v2) = (8-u-v).(v-u)=> (u-v).(u+v+8) = 0 => u= v vì u+v+8 >0
Khi đó: 11-2v2 = (4-v)2 => 3.v2 -8v + 5 =0
Đưa về dạng tích ta có v = 1 hoặc v =

0.5

5
(thoả mãn )
3

+) Nếu v = 1 thì x = y =3(TM)
+) Nếu v =

5
11
thì x = y = (TM)
3
9

Vậy nghiệm của hệ là (x ; y) = (3,3) hoặc (x ; y) = (


11 11
, )
9 9

1.0

4 a) (2đ)
(4 Ta có = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
®) ⇒ = (cùng phụ với ) (1).
Lại có ∆AHB ∽ ∆CHA (g-g) suy ra
1
AM
AH 2
AH AM

=

=
2CI
CA
CI
CA

AH AB
=
CH CA

(2)


1.0

Từ (1) và (2) suy ra ∆AHM ∽ với ∆CIA (c-g-c) ⇒ =
Mà + = 90 ⇒ + = 90 ⇒ MH ⊥ AI

1.0
b) (2đ) Lấy D đối xứng với G qua O, ta có = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường
tròn) ⇒ AD / / EF . Tứ giác ADFE có AD / / EF ⇒ ADEF là hình thang cân


⇒ AE = DF , AF = ED

1.0

Ta có AE 2 + GF 2 = DF 2 + GF 2 = DG 2 = 4R 2 .
AF 2 + GE 2 = DE 2 + GE 2 = DG 2 = 4 R 2 .
Vậy AE 2 + GE 2 + GF 2 + FA2 = 8R 2 .

1.0

Gọi độ dài ba cạnh của tam giác vuông ABC là: a, b, c. (a, b, c ∈N )
Ta có: a, b ∈P và b – a = 50: là số chẵn nên a, b đều lẻ (b > a).
Giả sử cạnh thứ ba c là cạnh huyền.
Theo định lý Pi-ta-go, ta có:
c2 = a2 + b2 ⇔c2 = a2 + (a + 50)2 = 2a2 + 100a + 2500 = 2(a2 + 50a + 1250): số
chẵn.
Vì a lẻ nên (a2 + 50a + 1250): lẻ do đó 2(a2 + 50a + 1250)
4: điều này vô lý vì
C
2

c là số chính phương chẵn phải chia hết cho 4.
1.0
Do đó cạnh thứ ba c không thể là cạnh huyền.
b
a
5 Suy ra b là cạnh huyền (vì b > a).
A
B
(2đ) Theo định lý Pi-ta-go ta có:
c
2
2
2
2
2
2
2
b = a + c ⇔c = b – a = (b – a)(b + a) = 50(b + a) = 5 .2.( a + b)
0.5
Vì c2 là số chính phương nên:
Suy ra: a + b = 2k2 (k ∈N*), vì b > 50 nên a + b > 50, do đó k ≥ 6.
Khi đó: (a + b)min = 2.62 = 72, ta có:
*

a + b = 72
a =11∈ P
⇔

: thỏa điều kiện
 b − a = 50

b = 61∈P

Từ đó: cmin = 5.2.k = 5.2.6 = 60 khi a = 11, b = 61.
Vậy giá trị nhỏ nhất của cạnh thứ ba của tam giác vuông là 60.
3
1
Ta có : x 2 + xy + y 2 = ( x 2 + 2.xy + y 2 )+ .( x 2 − 2.xy + y 2 )
4
4
3
3
1
3
= (x+y)2 + .(x-y)2 ≥ (x+y)2 => x 2 + xy + y 2 ≥
(x+y)
4

4

4

2

0.5
0.5
0.5

6
3
3

(y+z) ; z 2 + zx + x 2 ≥
(z+x)
(2đ) Tương tự : y 2 + yz + z 2 ≥
2

2

Cộng vế theo vế ta được M ≥ 3 (x+y+z) = 3
Vậy M đạt giá trị nhỏ nhất bằng

1
3 khi x = y = z =
3

( Nếu bài học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa ! )

0.5
0.5



×