Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

GIAO AN 10 NANG CAO T60

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.73 KB, 2 trang )

Tuần: 30 Ngày soạn: ……………………….
Tiết: 60 Ngày giảng: ……………………….
Bài 50: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI.
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
Sau bài học, HS cần:
- Học sinh nắm được ưu điểm, hạn chế, đặc điểm phát triển và phân bố của ngành giao thông
vận tải đường sông – hồ, đường biển và đường hàng không.
- Xác đònh các tuyến giao thông quan trọng trên bản đồ. Nguyên nhân phát triển và phân bố
giao thông vận tải.
- Vấn đề về môi trường và hoạt động của giao thông vận tải.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC:
- Một số hình ảnh về giao thông vận tải trên thế giới.
- Tập bản đồ thế giới và các châu lục.
- Bản đồ giao thông vận tải thế giới.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn đònh tổ chức lớp: GV kiểm tra só số
2. Kiểm tra bài củ:
Câu hỏi: Trình bày ưu nhược điểm, đặc điểm và phân bố của ngành giao thông vận tải đường ô
tô?
3. Bài mới:
Tiết trước thầy trò chúng ta đã tìm hiểu được đặc điểm của một số loại hình giao thông vận tải
và mỗi một loại hình đều có ưu nhược điểm riêng. Do đó, đòi hỏi phải có nhiều loại hình để hỗ
trợ cho nhau trong quá trình phục vụ sản xuất và đời sống, đặc biệt là ngành giao thông vận tải
đường hàng không, một loại hình trẻ nhưng rất được quan tâm phát triển. Vì sao lại như vậy,
hôm nay thầy trò chúng ta tiếp tục tìm hiểu các loại hình giao thông vận tải còn lại.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Nhóm 1: Thảo luận về đường sông – hồ.
GV đưa ra câu hỏi thảo luận của nhóm 4
- Ưu điểm của giao thông vận tải đường sông -
hồ?
- Nhược điểm của giao thông vận tải đường


sông - hồ?
- Đặc điểm và xu hướng phát triển cỉa đường
sông - hồ?
- Tình hình phân bố?
HS đọc sách, thảo luận và trả lời các câu hỏi
Nhóm 2: Thảo luận về đường biển
GV đưa ra câu hỏi thảo luận của nhóm 5
- Ưu điểm của giao thông vận tải đường biển?
- Nhược điểm của giao thông vận tải đường
IV. Đường sông, hồ
1. Ưu điểm:
Giá rẻ, chở hàng nặng, cồng kềnh
2. Nhược điểm:
Không nhanh, ô nhiểm môi trường
3. Đặc điểm và xu hướng phát triển:
- Cải tạo sông ngòi, đào các kênh nối các lưu
vực, cải tiến tốc độ.
4. Phân bố:
Hoa Kì, Nga, Cana.
V. Đường biển
1. Ưu điểm:
- Đảm bảo vận tải hàng hoá rất tế
biển?
- Đặc điểm và xu hướng phát triển cỉa đường
biển?
- Tình hình phân bố?
Câu hỏi bổ sung:
- Tại sao việc chower dầu bằng tàu lớn luôn
de doạ ô nhiễm biển?
- Hãy xác đònh các luồng vận chuyển hàng

hoá bằng đường biển chủ yếu trên thế giới
qua hình 37.3?
HS đọc sách, thảo luận và trả lời các câu hỏi
Bước 2:
GV kẻ bảng trên bảng và gọi học sinh trả lời
HS cử đại diện cho nhóm lên bảng trình bày.
GV nhận xét, sữa và bổ sung cho hoàn chỉnh
HĐ 3: Cá nhân
GV yêu câu học sinh đọc sách giáo khoa hãy
cho biết:
- Ưu điểm của đường hàng không?
- Nhược điểm cuả đường hàng không?
- Các đường hàng không lớn trên thế giới
(Học sinh xác đònh trên bản đồ)?
- Xác đònh các tuyến hàng không sầm uất
nhất?
HS Trả lời và xác đònh trên bản đồ.
GV nhận xét và tóm lại vấn đề.
- Khối lượng vận chuyển lớn.
- Giá rẻ.
2. Nhược điểm:
Ô nhiễm môi trường
3. Đặc điểm và xu hướng phát triển:
- Các đội tàu buôn tăng.
- Các kênh biển được đào để rutats ngắn
khoảng cách
- Phát triển mạnh ở các cảng.
4. Phân bố:
- Các cảng biển hai bên Đại Tây Dương và
Thái Bình Dương

- Các kênh biển: Xuyê, Panama, Ki - en
VI. Đường hàng không
1. Ưu điểm
- Đảm bảo mối giao lưu quốc tế.
- Sử dụng có hiệu quả thành tự mới nhất của
không học kỹ thuật.
2. Nhược điểm:
Rất đắt, trọng tải thấp, ô nhiễm
3. Các cường quốc hàng không trên thế giới:
Hoa Kì, Anh, Pháp, Đức, Nga
4. Các tuyến hàng không sầm uất nhất:
- Các tuyến xuyên Đại Tây Dương
- Các tuyến nối Hoa Kì với khu vực Châu Á –
Thái Bình Dương.
4. Củng cố:
- So sánh ưu nhược điểm của giao thông vận tải đường sắt và đường ô tô?
- Nêu ưu nhược điểm của giao thông vận tải đường sắt
và đường hàng không?
5. Dặn dò:
- HS về nhà học bài theo câu hỏi số 1, 2 SGK trang 146
- Làm bài tập 3 trang 146 SGK và xem trước bài
38: Thực hành
KT, ngày ……………………………
Tổ trưởng
Mã Thò Xuân Thu

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×