Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC KỲ II – Lớp 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm): (30 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Đường Elip
A.
6;0
x2 y 2
1 có 1 tiêu điểm là :
9
6
B. 0; 3
C. 3 ; 0
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình
x2 x
A. S 0;1
C. S ; 0 1;
x
D. 3; 0
2 là
B. S ; 2 1;
D. S 0;1
Câu 3: Phương trình ( x 2)( x 4) 6 x 2 2 x 2 m 5 có nghiệm khi và chỉ khi :
A. m ; 14
B. m 14;
C. m 10;
D. m 14; 10
Câu 4: Tính diện tích ABC biết A 3; 4 , B 1; 5 , C 3;1 :
A. 10
B.
26
C. 2 5
D. 5.
Câu 5: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : 5x 2y + 12 = 0 và đường thẳng D: y + 1 = 0.
14
14
A. ; 1
B. 1; 2
C. 1;
D. 1; 3 .
5
5
Câu 6: Với giá trị nào của a thì bất phương trình: ax2 x a 0 , x ?
1 1
1
A. a ;
B. a ; ;
2
2 2
1
1
C. a ;
D. a ; 0
2
2
Câu 7: Phương trình
A. 2; 4
x 2 7 x 3 có tập nghiệm là :
Câu 8: Phương trình
2 x 3 x 2 2 x 2 có tập nghiệm là :
A. 3
B. 4; 6
11
B. 3;
7
C. 2; 3
D. 3; 6
11
C.
7
11
D. ; 3
7
Câu 9: Phương trình x2 - (m + 5)x + 2m + 6 = 0 có hai nghiệm x 1, x2 thoả mãn x12 x22 5 khi và
chỉ khi :
A. m = - 2 hoặc m = 4
B. m = 2 hoặc m = - 4
C. m = 2 hoặc m = 4
D. m = - 2 hoặc m = - 4
3
Câu 10: Giá trị của tan bằng bao nhiêu khi sin .
5 2
3
A.
38 25 3
.
11
B.
85 3
.
11
C.
8 3
.
11
Câu 11: Tìm m để f x x 2 2 2m 3 x 4m 3 0 , x
A. 1 m 3
B.
3
3
m
4
2
C. m
3
4
D.
38 25 3
.
11
?
D. m
3
2
1
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Câu 12: Với những giá trị nào của m thì đường thẳng : 4 x 3 y m 0 tiếp xúc với đường tròn
C : x2 y 2 2x 4 y 4 0 .
A. m 5; 25
B. m 5; 25
C. m 5; 25
D. m 5; 25
x 15 12t
Câu 13: Tìm cosin của góc giữa 2 đường thẳng 1 : 3x 4 y 1 0 và 2 :
.
y 1 5t
25
56
6
33
A.
B.
C.
D.
.
13
65
65
65
Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại C có AC = 9 và BC = 5. Tính AB.AC
A. 81
B. 96
C. 45
D.
45
2
x2 x 1
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình
x là:
1 x
1
1
A. S ;
B. S ;1
2
2
1
C. S 1;
D. S ; 1;
2
tan B sin 2 B
thì :
tan C sin 2 C
A. Tam giác ABC đều
B. Tam giác ABC cân
C. Tam giác ABC vuông
D. Tam giác ABC vuông hoặc cân
Câu 17: Tìm phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10
x2 y 2
x2 y 2
x2 y 2
x2 y 2
1
1
1
1
A.
B.
C.
D.
25 16
16 9
25 9
25 16
Câu 16: Cho tam giác ABC thỏa mãn
Câu 18: Cho tan cot m Tính giá trị biểu thức cot 3 tan3 .
A. m3 3m
B. 3m3 m
C. 3m3 m
D. m3 3m
Câu 19: Cho ABC có A 3; 2 , B 4; 5 , C 2; 1 . Phương trình tổng quát của đường cao AH.
A. x + 3y 3 = 0 .
B. 3x y + 11 = 0
C. x + y 1 = 0
D. 2x + 6y 5 = 0
Câu 20: Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A(1 ; 1), B(3 ; 1), C(1 ; 3).
A. x2 y 2 2 x 2 y 2 0
B. x2 y 2 2 x 2 y 2 0
C. x2 y 2 2 x 2 y 2 0
D. x2 y 2 2 x 2 y 2 0
Câu 21: Với giá trị nào của m thì bất phương trình: x2 x m 0 vô nghiệm?
1
1
A. m 1
B. m
C. m 1
D. m
4
4
x 2 2 xy 3 x 2 y 10
Câu 22: Hệ phương trình 2
có các nghiệm là :
y
2
xy
3
y
2
x
10
2 2
2 2
A. (1; 1), ; , (0;2), (2; 0)
B. (1; 1), ; ,(0;5), (5; 0)
5 5
5 5
5 5
5 5
C. (2; 2), ; ,(0;5), (5; 0)
D. (2; 2), ; ,(0;5), (5; 0)
3 3
2 2
2
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
1
1 .tan x là
cos2x
C. cot 2x .
Câu 23: Biểu thức thu gọn của biểu thức B
A. cos2x .
B. tan 2x .
D. sin x .
x y m
có một nghiệm duy nhất khi và chỉ khi :
2
2
2
x y 24 m
Câu 24: Hệ phương trình
B. m = 4 hoặc m = 2
D. m = - 4 hoặc m = -2
A. m = ± 2
C. m = ± 4
x2 y 2
1 và điểm M nằm trên (E). Nếu điểm M có hoành độ bằng 1 thì các
16 12
khoảng cách từ M tới 2 tiêu điểm của (E) bằng :
2
A. 3 và 5
B. 3,5 và 4, 5
C. 4
D. 4 2
2
Câu 26: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(1 ; 2) và song song với đường
thẳng : 5x 13 y 31 0 .
x 1 13t
x 1 13t
x 1 13t
x 1 13t
A.
B.
C.
D.
y 2 5t
y 2 5t
y 2 5t
y 2 5t
Câu 25: Cho Elip (E) :
Câu 27: Cho 2 điểm A(2 ; 3), B(-1; 4). Đường thẳng đi qua điểm M(1;-2) cách đều 2 điểm A, B là?
A. 3x y 1 0 và 11x y 23 0
B. 6 x 2 y 5 0 và 11x y 23 0
C. 3x y 1 0 và 11x y 9 0
D. 3x y 5 0 và 11x y 23 0
Câu 28: Ta có sin 4 x
a 1
b
cos 2 x cos 4 x với a, b
8 2
8
B. 1.
C. 3.
. Khi đó tổng a b bằng :
A. 2.
D. 4.
Câu 29: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây: d1 : 11x 12 y 1 0 và
d2 : 12 x 11y 9 0 .
A. Trùng nhau.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
B. Vuông góc nhau.
D. Song song.
Câu 30: Cho ABC có A 1;1 , B 0; 2 , C 4; 2 . Phương trình tổng quát của trung tuyến CM.
A. 3x + 7y 26 = 0
B. 6x 5y 1 = 0
C. 5x 7y 6 = 0
D. 2x + 3y 14 = 0
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm):
Câu 1: Cho phương trình x 2 2 m 1 x 4 0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 ,x2 thỏa
mãn: x2 x1 3
3
7
Câu 2: Cho: sin x ,sin y
; x, y 0, .Tính x y
4
4
2
Câu 3: Giải bất phương trình: x 2 3x 10 x 2
Câu 4: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C ): x2 + y 2 + 2 x - 4 y - 4 = 0 biết tiếp tuyến đi
qua điểm A(3;5).
.............................................................
3