Gia sư THÀNH ĐƯỢC
www.daythem.edu.vn
KIỂM TRA HỌC KÌ II
ĐỀ SỐ 10
(Trường THPT Đào Duy Từ)
Câu 1: Giá trị m để đường thẳng: 4x + 3y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn:
(x – m)2 + y2 = 9 là:
a) m = 0 v m = 1 b) m = 6
c) m = 4 v m = –6 d) m = 3
Câu 2: Tâm sai của elip
x2 y2
1 bằng:
5
4
5
5
Câu 3: Tiếp tuyến của đ.tròn C): x2 + y2 – 2x + 2y = 0 đi qua O(0;0) có ph.trình a) x + y = 0
b) x + y
–1=0
c) x – y = 0
d) x – y – 1 = 0
Câu 4: Hai đường thẳng 1: 2x + y – 3 = 0 và 2: x + my – 100 = 0 song song khi và chỉ khi:
1
1
a) m = –2
b) m = –
c) m = 2
d)
2
2
Câu 5: Cho MNP với M(1; 3), N(–2; 4), P(–1; 5) Đường thẳng có phương trình: 2x – 3y + 6 = 0.
Khẳng định nào đúng:
a) cắt cạnh MN
b) không cắt cạnh nào của MNP
c) cắt MP
d) cắt cạnh NP
Câu 6: đường thẳng đi qua P(4; 0), Q(0; –3) có phương trình là:
x y
x y
x y
x y
a)
b) 1
c) 1
d)
1
1
4 3
4 3
4 3
3 4
Câu 7: Toạ độ một vectơ pháp tuyến của đ.thẳng đi qua M(–3; 2), N(1; 4) là:
a) (–1; 2)
b) (2; –1)
c) (4; 2)
d) (1; 2)
4
3
Câu 8: Cho . Nếu sin = – thì cos bằng:
5
2
3
3
3
3
a) –
b)
c)
d) –
5
5
4
4
Câu 9: Khẳng định bào sau đây đúng:
a) Nếu > 0 thì ít nhất 1 trong 2 giá trị sin hoặc cos phải dương.
a) 0,2
b) 4
c) 0,4
b) Nếu 0 < < thì sin =
c) Nếu > 0 thì tan =
d)
1 cos2
1
cos2
1
d) Nếu < 0 thì cos = – 1 sin2
Câu 10: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng:
a) Hai góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối thì chúng có số đo bằng nhau.
b) Nếu sđ(Ou, Ov) > 0 thì sđ(Ov, Ou) < 0
c) sđ(Ou, Ov) + sđ(Ov, Ow) = sđ(Ou, Ow)
d) Nếu Ou, Ov là hai tia trùng nhau thì sđ(Ou, Ov) là 2k, kZ.
Câu 11: Điểm thi Tiếng Anh học kì I của một lớp 30 học sinh (thang điểm 100) cho bởi bảng phân bố tần
số ghép lớp sau:
Lớp
Tần số
[50; 60)
2
[60; 70)
6
[70; 80)
10
Gia sư THÀNH ĐƯỢC
[80; 90)
[90; 100)
8
4
www.daythem.edu.vn
Phương sai và độ lệch chuẩn tương ứng là:
a) S2 = 122,67 và S 11,09
b) S2 112,66 và S 10,25
c) S2 112,66 và S 10,23
d) S2 122,67 và S 11,08
Câu 12: Điểm thi kì II môn Toán của 10 bạn lớp 10B được liệt kê ở bảng sau:
An
Ba
Cúc
Đại
Hải
Lan
Liên
Mai
Tài
Quân
6
8
7,5
9
3
4
6
7
8
5
Số trung vị của mẫu số liệu trên là:
a) 6
b) 7,25
c) 7
d) 6,5
Câu 13: Số trung vị của một dãy không giảm gồm n (n = 2k + 1, kN*) số liệu thống kê là:
n
a) Số liệu thứ
của dãy
2
n
n
b) Trung bình cộng của số liệu thứ
và số liệu thứ +1
2
2
n 1
n
c) Số liệu thứ
của dãy
d) Số liệu thứ +1 của dãy
2
2
x m 0
Câu 14: Hệ bất phương trình 2
có nghiệm khi và chỉ khi:
2
x x 4 x 1
a) m < –5
b) m ≥ –5
c) m ≤ –5
d) m < 5
1
Câu 15: GTNN của hàm số f(x) = 2x + 2 (x > 0) là:
x
a) 1
b) 3
c) 2
d) 2 2
Câu 16: Bất phương trình x – 2x < 0 có nghiệm là:
1
1
1
1
a) ;
b) 0;
c) 0;
d) {0} ;
4
4
4
4
2
2
Câu 17: Tam thức f(x) = (m + 2)x – 2(m – 2)x + 2 dương với mọi xR khi và chỉ khi:
a) m ≤ –4 hoặc m ≥ 0
b) m < 0 hoặc m > 4
c) –4 < m < 0
d) m < –4 hoặc m > 0
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình x 2 x 12 x2 x 12 là:
a) (–; –1)(0; +)
b) xR
c) (–1 ; 0)
d)
Câu 19: Tam thức f(x) = x2 – 12x – 13 nhận giá trị âm khi và chỉ khi:
a) x ≤ –13 hoặc x > 1
b) –1 < x < 13
c) –13 < x ≤ 1
d) x < –1 hoặc x > 13
Câu 20: Phương trình (m2 – 1)x2 – x – 2m + 3 = 0 có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:
3
3
a) m (–1; 1)( ; +)
b) m (–;– 1)( ; +)
2
2
3
3
c) m (1; )(–;– 1)
d) (–1; ]
2
2
Câu 21: Tập các giá trị của m để bất ph.trình (m2 + 2m)x ≤ m2 đúng với xR a) (–2; 0) b) {0} c) [–2;
0]
d) {–2; 0}
Gia sư THÀNH ĐƯỢC
Cau 22: Tập nghiệm của phương trình
a) (3; +)
b) {3}
Câu 23: Mệnh đề nào sau đây đúng:
a) x + x 1 > x 1 x > 0
x 3
www.daythem.edu.vn
x 3
x2
x2
c) [3; +)
là:
d) (2; +)
b) x + 2 x 1 > 2 x 1 x > 0
x(x 5)
c) 2x 3 ≤ 2 2x – 3 ≤ 2
d)
< 10 x < 10
x 5
1
Câu 24: Tập xác định của hàm số f(x) =
là:
2 3x
2
3
2
3
a) ;
b) ;
c) ;
d) ;
3
2
3
2
Câu 25: Cho a, bR. Mệnh đề nào sau đây đúng:
a) a b a b b) a b a b c) a b a b d) a b a b
======================
2