Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra học kì 2 môn hoá lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.19 KB, 5 trang )

PHềNG GD&T B TRCH
Trng THCS Nam Trch
MA TRN KIM TRA HC K II NM HC 2011 2012
Môn : hóa học 8 - Thi gian: 45phỳt
------------------------------------ ------------------------------------------Nội dung kiến thức
1. Tính chất hóa
học của oxi - hidro,
nc.
2. Oxit -axit -bazơ muối: Phân loại và
gọi tên
3. Các loại phản ứng:
phản ứng thế,
phản ứng hóa hợp,
phản ứng phân hủy
4.Dung dịch, nồng
độ dung dịch
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

Nhận
biết


1,5 điểm
15%

1,5 điểm
15 %

Thông


hiểu

Vận
dụng

2 điểm
20%


1,5 điểm
15 %

1 điểm
10%

1,5 điểm
15%


2,5 điểm
25%

4 điểm
40 %

4,5 điểm
45%

Cộng
0,5 câu

2 điểm
20%
1 câu
3 điểm
30 %
0,5 câu
1 điểm
10%
1 câu
4 điểm
40 %
3 câu
10
điểm
100%


KIM TRA HC K II NM HC 2011 2012
Mụn: Hóa Học 8 - Thi gian: 45phỳt
------------------------------------ ------------------------------------------Đề 1

Câu 1: (3 đ) Cho các hợp chất sau: H 2SO4, FeCl3 , NaOH, P2O5, Al2O3,
HCl
Hãy phân loại các hợp chất Oxit, Axit, Bazơ, Muối và gọi tên của
chúng ?
Câu 2: (3 đ) Cho các phản ứng hoỏ hc theo sơ đồ sau:
t
1.
S
+ ................

SO2



2.
...........+ HCl
ZnCl2 +
H2
t
3.
PbO
+ H2
H2O

. ........... +
t
4.
H 2O
H2 +
..........


a) Điền chất thích hợp rồi hoàn thành các phản ứng hoỏ hc trên.
b) Các phn ng trờn phn ng nào thuộc loại: phản ứng thế, phản ứng hóa
hợp, phản ứng phân hủy ?
Câu 3: ( 4đ)
Hòa tan 30g Natri hidroxit vào 170g nớc, thu đợc dung dịch NaOH có
khối lợng riêng (D=1,1g/ml)
a) Tính nồng độ phần trăm dung dịch NaOH ?
b) Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH ?

c) Trộn 2 lít dung dịch NaOH 3M với 4 lít dung dịch NaOH 1M.
Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH sau khi trộn.
Biết Na: 23; O :16 ; H:1 .
Đề 2

Câu 1: (3 đ) Cho các hợp chất sau: H3PO4, FeO, KOH, N2O5, AlCl3, H2S.
Hãy phân loại các hợp chất Oxit, Axit, Bazơ, Muối và gọi tên của
chúng
Câu 2: (3 đ) Cho các phơng trình phản ứng theo sơ đồ sau:
t
1.
C
+ ................
CO2



2.
...........+ HCl
FeCl2 +
H2
t
3.
HgO
+ H2
H2O

. ........... +
t
4.

H 2O
O2 +
..........




a) Điền chất thích hợp rồi hoàn thành các phơng trình phản ứng trên.
b) Các phơng trình trên phơng trình nào thuộc loại phản ứng: phản
ứng thế, phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy ?
Câu 3: (4đ)
Hòa tan 42g Kali hidroxit vào 270g nớc, thu đợc dung dịch KOH có
khối lợng riêng (D=1,04g/ml)
a)Tính nồng độ phần trăm dung dịch KOH ?
b)Tính nồng độ mol của dung dịch KOH ?
d) Trộn 3 lít dung dịch KOH 2M với 4 lít dung dịch KOH 1M.
Tính nồng độ mol của dung dịch KOH sau khi trộn.
Biết K: 39; O :16 ; H:1 .
P N V BIU IM
Mụn: Hóa học 8 - Thi gian: 45phỳt
------------------------------------ ------------------------------------------Đề 1
Cõu
Ni dung yờu cu
HS phân loại đúng mỗi chất (0,25đ) và gọi tên
Cõu 1
đúng ( 0,25đ)
* Axit : H2SO4:
A xit sunfuríc
3
HCl

: A xit Clohiric
*Bazơ: NaOH
Natri hiđroxit
* Muối : FeCl3: Sắt (III) Clorua
*Oxit : P2O5
đi photpho penta oxit
Al2O3
Nhôm oxit
Câu 2: a) HS điền đúng mỗi chất còn thiếu vào chổ

trống 0,25đ và hoàn thành đúng mỗi phơng
trình phản ứng theo sơ đồ 0,25đ.
b) Phân loại đúng mỗi phơng trình 0,25đ.
t
1. S
+ O2
SO2
Phản


ứng hóa hợp
ZnCl
2. Zn + 2HCl
+
H2 Phản
2
ứng thế
t
3. PbO + H 2
Pb +

H 2O
Phản


ứng thế
t
4. 2H2O
2 H2 +
O2
Phản ứng


phân hủy

im
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

0,75
0,75
0,75
0,75


3:


Câu a)Ta có mddNaOH = m NaOH + m H2O
= 30 + 170 = 200g

(4đ)

mct
.100%
mdd
30.100
=
= 15%
200

C%dd NaOH =

0,25
0,25
0,25
0,25

b)Ta có số mol NaOH là:
30
= 0,75 (mol)
40

0,5

Thể tích dung dịch NaOH là

0,25


nNaOH =
Vdd =

m
M

=

200
mdd
= 1,1 = 190 (ml)
D

= 0,19 (l)
vậy nồng độ mol của dd NaOH là:
CM =

0,75
n
= 0,19 = 3,95 M
Vdd

c)Ta có: n1 = CM . V = 3.2 = 6 (mol).
n2 = CM . V = 4.1 = 4 (mol).
nhh = n1 + n2 = 6 + 4 = 10 (mol)
Vhh = V1 + V2 = 2 +4 = 6 ( mol).
=> CM =

Cõu

Câu1
(3đ):

Câu 2:
(3 đ)

0,25
0,5

nhh
= 10/6 = 1,7 M
Vhh

(Đề 2
Ni dung yờu cu
HS phân loại đúng mỗi chất (0,25đ) và gọi tên
đúng( 0,25đ)
Axit : H3PO4 Axit phót phoríc
H2S
A xit sunfu hiric
Bazơ: KOH Kali hiđroxit
Muối : AlCl3: Nhôm Clorua
Oxit: N2O5 đi nitơ penta oxit
FeO
Sắt (II) oxit
a) HS điền đúng mỗi chất còn thiếu vào chổ
trống 0,25đ và hoàn thành đúng mỗi phơng
trình phản ứng theo sơ đồ 0,25đ.

0,25

0,25
0,25
0,25
0,5

im
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5


Câu3:
(4đ)

b) Phân loại đúng mỗi phơng trình 0,25đ.
t
1. C
+ O2
CO2
Phản ứng


hóa hợp

2. Fe + 2HCl
FeCl2 +
H2 Phản

ứng thế
t
3. HgO + H2
Hg +
H2O
Phản


ứng thế
t
4. 2H2O
2 H2 +
O2
Phản ứng


phân hủy
a)Ta có mddKOH = m KOH + m H2O
= 42 + 270 = 312g
mct
.100%
mdd
42
=
= 13,5%
312

C%dd KOH =

b)Ta có số mol KOH là:

nNaOH =

m
M

=

0,75
0,75
0,75
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5

42
= 0,75 (mol)
56

Thể tích dung dịch NaOH là:
Vdd =

0,75

0,5

312
mdd
= 1,04 = 300 (ml) = 0,3 (l)

D

vậy nồng độ mol của dd NaOH là:

0,5

0,75
n
CM =
= 0,3 = 2,5 M
Vdd

c)Ta có: n1 = CM . V = 3.2 = 6 (mol).
n2 = CM . V = 4.1 = 4 (mol).
nhh = n1 + n2 = 6 + 4 = 10 (mol)
Vhh = V1 + V2 = 3 +4 = 7 ( mol).
=> CM =

nhh
= 10/7 = 1,4 M
Vhh

0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Nam

Trạch, ngày 11/4/2012

GV bộ môn:
Nguyễn
Thị Loan



×