Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Mã đề 104 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.3 KB, 10 trang )

Mã đề 104
Câu 1: Cho hàm số � = �(�) có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; 0).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( − ∞; − 2) .
2

Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ ����, cho mặt cầu
Tính bán kính � của (�) .
A. � = 8.

B. � = 4.

C. � =

2 2

.

2

( S ) : x 2 +( y + 2 ) + ( z - 2 ) = 8
.

D. � = 64.

Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ ����, cho hai điểm � (1; 1; 0) và � (0; 1; 2). Vectơ nào
dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng �� ?


r
r
ur
r
b = ( - 1;0;2)
c = ( 1;2;2)
d = ( - 1;1;2)
a = ( - 1;0; - 2)
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Cho số phức � = 2 + �. Tính |�| .
A. |�| = 3.

B. |�| = 5.

C. |�| = 2.

D. |�| =

5

.

Câu 5: Tìm nghiệm của phương trình log2(� − 5) = 4.
A. � = 21.

B. � = 3.


C. � = 11.

D. � = 13.

Câu 6: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm
số nào ?


A. � = �3 − 3� + 2.

B. � = �4 – �2 + 1.

C. � = �4 + �2 + 1.
y=

Câu 7: Hàm số

D. � = − �3 + 3� + 2.
2x + 3
x +1

A. 3.

có bao nhiêu điểm cực trị ?

B. 0.

C. 2.

D. 1.


Câu 8: Cho � là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A.

log 2 a =

log 2 a = log a 2
log 2 a =

C.

B.

1
log a 2

D.

1
log 2 a

log 2 a =- log a 2

Câu 9: Tìm nguyên hàm của hàm số �(�) = 7x .

A.

C.


ò7

x

ò7

x

dx = 7 ln7 + C
B.

dx = 7

x+1

7x
ò7 dx = ln7 + C
x

x

x
ò7 dx =

+C
D.

7 x+1
+C
x +1


Câu 10: Tìm số phức � thỏa mãn � + 2 − 3� = 3 − 2� .
A. � = 1 − 5� .

B. � = 1 + � . C. � = 5 − 5� .

Câu 11: Tìm tập xác định � của hàm số

y = ( x 2 - x - 2)

D. � = 1 − � .
- 3


A. � = ℝ .

B. � = (0; + ∞) .

C. � = (−∞; − 1) ∪ (2; + ∞) .

D. � = ℝ\{−1; 2}.

Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ ����, cho ba điểm � (2; 3; − 1), � (−1; 1; 1) và �(1; �
− 1; 2). Tìm � để tam giác ��� vuông tại � .
A. � = − 6.

B. � = 0.

C. � = − 4.


D. � = 2.

Câu 13: Cho số phức �1 = 1 − 2�, �2 = − 3 + � . Tìm điểm biểu diễn số phức � = �1 + �2 trên
mặt phẳng tọa độ.
A. �(4; − 3) . B. �(2; − 5) . C. �( − 2; − 1) .

D. � (−1; 7) .
y = x2 +1

Câu 14: Cho hình phẳng � giới hạn bởi đường cong
, trục hoành và các đường
thẳng � = 0, � = 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay � quanh trục hoành có thể tích � bằng bao
nhiêu ?
V=
A.


3

B.

V=

V = 2π

C.

4
3


D.

V =2

Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ ����, cho điểm �(1; 2; 3) . Gọi �1 , �2 lần lượt là hình
chiếu vuông góc của � trên các trục ��, �� . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của
đường thẳng �1�2 ?
uu
r
uu
r
uu
r
uu
r
u2 = ( 1;2;0 )
u3 = ( 1;0;0 )
u4 = ( - 1;2;0 )
u1 = ( 0;2;0 )
A.
B.
C.
D.
y=
Câu 16: Đồ thị của hàm số
A. 0.

x- 2
x2 - 4


có bao nhiêu tiệm cận ?

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 17: Kí hiệu � 1, �2 là hai nghiệm phức của phương trình �2 + 4 = 0. Gọi �, �lần lượt là các
điểm biểu diễn của �1, �2 trên mặt phẳng tọa độ. Tính � = ��+ �� với � là gốc tọa độ.
A. � =

2 2

. B. � = 2.

C. � = 8.

Câu 18: Cho hình nón có bán kính đáy � =
quanh �xq của hình nón đã cho.
A.

S xq = 12π

B.

S xq = 4 3π

3


C.

D. � = 4.
và độ dài đường sinh � = 4. Tính diện tích xung
S xq = 39π

D.

S xq = 8 3π


Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số � để phương trình 3x = � có nghiệm thực.
A. � ≥ 1.

B. � ≥ 0.

C. � > 0.
y = x2 +

Câu 20: Tìm giá trị nhỏ nhất � của hàm số

A. � =

17
4

.

B. � = 10.


Câu 21: Cho hàm số

2
x

D. � ≠ 0.

é1 ù
ê ;2ú
ê
ë2 ú
û
trên đoạn
.

C. � = 5.

y = 2x 2 + 1

D. � = 3.

. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; + ∞) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0 ) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; + ∞) .
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ ����, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt
r
n = ( 1;- 2;3)

phẳng đi qua điểm �(1; 2; − 3) và có một vectơ pháp tuyến
?
A. � − 2� + 3� − 12 = 0.

B. � − 2� − 3� + 6 = 0.

C. � − 2� + 3� + 12 = 0.

D. � − 2� − 3� − 6 = 0.

Câu 23: Cho hình bát diện đều cạnh �. Gọi � là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện
đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.

S = 4 3a 2

Câu 24: Cho hàm số
số � để phương trình

B.

S = 3a 2

y =- x 4 + 2x 2

C.

S = 2 3a 2

D.


S = 8a 2

có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham

- x 4 + 2x 2 = m

có bốn nghiệm thực phân biệt.


A. > 0.

B. 0 1.

2


2


I = ũộ
ởf ( x) + 2 sin x ỷdx

ũ f ( x) dx = 5
Cõu 25: Cho

0

C. 0 < < 1. D. < 1.


0

. Tớnh

A. = 7.

B. = 5 +


2

.

Cõu 26: Tỡm tp xỏc nh ca hm s

(

D = 2A.

) (

2 ;1 ẩ 3;2 + 2

)

.

C. = 3.

D. = 5 + .


y = log 3 ( x 2 - 4x + 3)

D = ( 1;3)
B.

(

D = - Ơ ;2 -

D = ( - Ơ ;1) ẩ ( 3; +Ơ )
C.

D.

) (

2 ẩ 2 + 2; +Ơ

)

Cõu 27: Cho khi chúp tam giỏc u . cú cnh ỏy bng a v cnh bờn bng 2 . Tớnh
th tớch ca khi chúp . .

V=
A.

13a 3
12


V=
B.

11a 3
12

V=
C.

11a 3
6

Cõu 28: Tỡm nguyờn hm () ca hm s () = sin + cos tha món
A. () = cos sin + 3.
C. () = cos + sin 1.

11a 3
4

V=
D.

ổ ử

Fỗ


ữ= 2

ố2 ứ


.

B. () = cos + sin + 3.
D. () = cos + sin + 1.

Cõu 29: Vi mi , , l cỏc s thc dng tha món
di õy ỳng ?

log 2 x = 5 log 2 a + 3log 2 b

, mnh no


A. � = 3� + 5� .

B. � = 5� + 3� .

x = a5 + b3

C.

.

D.

x = a 5b 3

.


Câu 30: Cho hình chóp � . ���� có đáy là hình chữ nhật với �� = 3�, �� = 4�, �� = 12� và ��
vuông góc với đáy. Tính bán kính � của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp � . ����.
R=
A.

5a
2

R=
B.

17a
2

R=
C.

13a
2

Câu 31: Tìm giá trị thực của tham số � để phương trình
�1, �2 thỏa mãn �1 + �2 = 1.
A. � = 6.

B. � = − 3.

D.

R = 6a


9 x + 2.3 x+1 + m = 0

C. � = 3.

có hai nghiệm thực

D. � = 1.

Câu 32: Cho hình hộp chữ nhật ���� . �'�'�'�' có �� = 8, �� = 6, ��' = 12. Tính diện tích toàn
phần �tp của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật ����
và �'�'�'�' .

A.

C.

(

)

Stp = 10 2 11 + 5 π

Stp = 576π

B.

(

)


Stp = 5 4 11 + 5 π

Stp = 26π

D.

Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ ����, cho hai điểm �(1; − 1; 2), �( − 1; 2; 3) và đường
d:
thẳng
0.

x- 1 y- 2 z- 1
=
=
1
1
2

M ( - 1;0;- 3)
A.

. Tìm điểm �(�; �; �) thuộc � sao cho ��2 + ��2 = 28, biết � <

M ( 2;3;3)
B.

C.

æ1 7



; ;- ÷
÷
ç
ç
è6 6
ø


s =-

1 3
t + 6t 2
3

D.

æ1 7


- ; - ;- ÷
÷
ç
÷
ç
è 6
6


Câu 34: Một vật chuyển động theo quy luật

với � (giây) là khoảng thời gian tính
từ khi vật bắt đầu chuyển động và � (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời
gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của
vật đạt được bằng bao nhiêu ?
A. 144 (m/s) . B. 36 (m/s) . C. 243 (m/s) . D. 27 (m/s) .


Câu 35: Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc �(km/h) phụ thuộc thời gian � (h) có đồ

æ1 ö

;8÷
÷
ç
÷
ç
è2 ø
thị là một phần của đường parabol với đỉnh
và trục đối xứng song song với trục tung
như hình bên. Tính quãng đường � người đó chạy được trong khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi
bắt đầu chạy.

A. � = 4, 0(km) .

B. � = 2, 3(km) .

C. � = 4, 5(km) .

D. � = 5, 3(km) .


Câu 36: Cho số phức � thỏa mãn |�| = 5 và |� + 3| = |� + 3 − 10� |. Tìm số phức � = � − 4 +
3� .
A. � = − 3 + 8� .

B. � = 1 + 3� .

C. � = − 1 + 7� .

D. � = − 4 + 8� .

Câu 37: Tìm giá trị thực của tham số � để đường thẳng d: � = (2� − 1)� + 3 + � vuông góc với
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số � = �3 − 3�2 + 1.
m=
A.

3
2

m=
B.

3
4

m =C.

1
2

m=

D.

1
4

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ ����, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt
cầu đi qua ba điểm �(2; 3; 3), �(2; − 1; − 1), �(−2; − 1; 3) và có tâm thuộc mặt phẳng (�):2� +
3� − � + 2 = 0.
A.
C.

x 2 + y 2 + z 2 - 2x + 2 y - 2z - 10 = 0
x 2 + y 2 + z 2 + 4x - 2 y + 6 z + 2 = 0

B.
D.

x 2 + y 2 + z 2 - 4x + 2 y - 6 z - 2 = 0
x 2 + y 2 + z 2 - 2x + 2 y - 2z - 2 = 0


Câu 39: Cho khối lăng trụ đứng ��� . �'�'�' có đáy ��� là tam giác cân với �� = �� = �,

·
BAC
= 1200

, mặt phẳng (��'�') tạo với đáy một góc 60o . Tính thể tích � của khối lăng trụ đã

cho.

V=

A.

3a 3
8

V=

B.

9a 3
8

V=

C.

a3
8

V=

D.

3a 3
4

Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số � để hàm số � = ln(�2 − 2� + � + 1) có tập xác
định là ℝ .

A. � = 0.

B. 0 < � < 3. C. � < − 1 hoặc � > 0.
y=

D. � > 0.

mx + 4m
x +m

Câu 41: Cho hàm số
với � là tham số. Gọi � là tập hợp tất cả các giá trị nguyên
của � để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của � .
A. 5.

B. 4 .
F ( x) =

Câu 42: Cho
�’(�)ln � .

1
2x 2

là một nguyên hàm của hàm số

æ
ln x

A.


C.

ò f ' ( x) ln xdx =- çççè x

C. Vô số.

2

+

1 ö
÷
÷
÷+ C
2x 2 ø

æ
ö
ln x 1 ÷
ç
f
'
x
ln
xdx
=+
+C
(
)

÷
ç
ò
ç
è x2
ø
x2 ÷

D. 3.
f ( x)
x

. Tìm nguyên hàm của hàm số

ò f ' ( x) ln xdx =

ln x 1
+ 2 +C
x2
x

ò f ' ( x) ln xdx =

ln x
1
+ 2 +C
2
x
2x


B.

D.

Câu 43: Với các số thực dương �, � tùy ý, đặt log3� = �, log3� = � . Mệnh đề nào dưới đây đúng
?
3

3

æ x÷
ö
æ
ö
α
÷
ç
÷
log 27 ç
=
9
β
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
è2

ø
çy ÷
è
ø

A.

æ xö
α
÷
÷
log 27 ç
= +β
ç
÷
ç
÷
çy ø 2
è

B.
3

3

æ x÷
ö
æ
ö
α

÷
log 27 ç
= 9ç
+β÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç2
è
ø
ç
èy ÷
ø

C.

æxö
α
÷
÷
log 27 ç
= - β
ç
÷
ç
÷ 2
ç

èy ø

D.


Câu 44: Cho mặt cầu (�) tâm �, bán kính � = 3. Mặt phẳng (�) cách � một khoảng bằng 1 và cắt
(�) theo giao tuyến là đường tròn (�) có tâm � . Gọi � là giao điểm của tia �� với (�), tính thể
tích � của khối nón có đỉnh � và đáy là hình tròn (�).
V=
A.

32 π
3

B.

V=

V = 16π

C.

16 π
3

D.

V = 32π

Câu 45: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số � để đồ thị của hàm số � = �3 − 3��2 + 4�3 có hai

điểm cực trị � và � sao cho tam giác ��� có diện tích bằng 4 với � là gốc tọa độ.
m =-

A.

1
1
;m
=
4
4
2
2

.

B. � = − 1; � = 1.

C. � = 1.

D. � ≠ 0.

Câu 46: Xét các số nguyên dương �, � sao cho phương trình � ln2 � + � ln � + 5 = 0 có hai
nghiệm phân biệt �1, �2 và phương trình 5log2 � + � log � + � = 0 có hai nghiệm phân biệt �� ,
�� thỏa mãn �1�2 > �3�4 . Tìm giá trị nhỏ nhất �min của � = 2� + 3� .
A. �min = 30. B. �min = 25.

C. �min = 33.

D. �min = 17


Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ ����, cho ba điểm �(−2; 0; 0), �(0; − 2; 0) và �(0; 0; −
2) . Gọi � là điểm khác � sao cho ��,��,�� đôi một vuông góc với nhau và �(�; �; �) là tâm
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ����. Tính � = � + � + � .
A. � = − 4.

B. � = − 1.

C. � = − 2.

D. � = − 3.

Câu 48: Cho hàm số � = �(�). Đồ thị của hàm số � = �’(�) như hình bên. Đặt �(�) = 2�(�) + (�
+ 1)2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. �(1) < �(3) < �( − 3) .

B. �(1) < �( − 3) < �(3) .

C. �(3) = �( − 3) < �(1) .

D. �(3) = �( − 3) > �(1) .

Câu 49: Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9, tính thể tích
� của khối chóp có thể tích lớn nhất.


A.

V = 144


B.

V = 576

C.

V = 576 2

D.

V = 144 6

Câu 50: Gọi � là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số � để tồn tại duy nhất số phức � thỏa
mãn
A. 2.

z.z = 1

z-

3 +i = m
. Tìm số phần tử của � .


B. 4.

C. 1.

D. 3.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×