Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

giao an 1 tuan 6 (ha)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.7 KB, 19 trang )

Thứ hai ngày 5 tháng 10 năm 2009

HỌCVẦN
BÀI 22: p-ph,nh

I/YÊUCẦU CẦN ĐẠT::
-Đọc được :p,ph,nh,phố xá ,nhà lá ,từ và câu ứng dụng
-Viết được :p,ph,nh,phố xá nhà lá
-Luyện nói từ 2-3 câu theochủ đề phố ,xá ,thò xã
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
a/ Của giáo viên : Tranh phố xá, nhà lá
b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- HS 1 đọc: xe chỉ
- Gọi 4 HS lên bảng
- HS 2 đọc: rổ khế
2 em đọc
- HS 3 viết: kẻ ơ
2 em viết
- HS 4 viết: củ xả
- Gọi 1 em đọc SGK
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: p, ph, nh
2/ Dạy chữ ghi âm ph
- Viết chữ ph: viết ra riêng chữ p để giải
thích cho HS phát âm “pờ”
- HS phát âm: p, ph (pờ, phờ)


- Giới thiệu chữ “phố”: cho phân tích,
đánh vần
- Chữ phờ trước, chữ ơ sau, có dấu sắc
- Gọi HS đánh vần tiếng “phố”
trên chữ ơ
- Giới thiệu tranh vẽ: phố phường xe cộ - 5 em đồng thanh 1 lần
đung đúc và giải thích từ: phố xá
- HS đọc trơn: phố xá
- Hướng dẫn đọc theo quy trình
(cá nhân, lớp)
3/ Dạy chữ ghi âm nh:
- Giới thiệu chữ nh. Phát âm
- Giới thiệu chữ “nhà” cho phân tích và - HS phát âm: nhờ(cá nhân, tổ, lớp)
đánh vần
- HS phân tích. Đánh vần tiếng nhà
- Giới thiệu tranh vẽ: nhà lá
(loại nhà làm bằng tranh lá ở nơng thơn) - Đọc trơn: nhà lá
4/ Luyện viết bảng con: p, ph, nh, phố,
nhà
- HS viết vào bảng con
5/ Từ ứng dụng:
- Viết từ
- Tìm tiếng bắt đầu bằng chữ ph, nh
- HS đọc tiêng mới
- Giải nghĩa từ: phá cỗ, nho khơ
(cá nhân, tổ, lớp)


HỌC VẦN
BÀI 22:p,ph,nh(tt)

I/YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
-Luyện đọc được câu ứng dụng. Biết trả lời đúng ý
- Biết trả lời câu hỏi đủ câu, đúng chủ đề
- Tích cực học tập
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
a/ Của giáo viên : Tranh ảnh
b/ Của học sinh : Vở tập viết, SGK
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1: Luyện đọc
Gọi HS đọc tồn bộ bài trên bảng
- Giới thiệu câu văn luyện đọc
+ Treo tranh
+ Giới thiệu câu: Nhà dì Na ở phố, nhà
dì có chó xù
+ Đọc mẫu
+ Cho tìm tiếng bắt đầu bằng chữ ph,
nh(
Hoạt động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài viết
- Nhắc lại cách ngồi cầm bút, ngồi viết
- Chấm chữa 1 số bài
Họat động 3: Luyện nói
1/ Nêu chủ đề: Chợ, phố, thị xã
2/ Hướng dẫn luyện nói
+ Tranh vẽ gì?
+ Nhà em có gần chợ khơng?
+ Ra phố em thấy gì?
+ Em ở thành phố nào?
+ Tên chợ gần nhà em là chợ nào?

Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
Gọi đại diện tổ đọc lại tồn bài trong Lớp nhận xét, ghi điểm
- Dặn dò : đọc lại bài, chuẩn bị bài sau

Hoạt động của học sinh
- HS đọc: p, ph, phố, phố xá
nh, nhà, nhá lá
Phở bò, nho khơ
Phá cổ, nhổ cỏ
- HS xem tranh

- HS đọc (cá nhân, tổ)

- HS viết vở tập viết

- Nhắc lại chủ đề
- Phát biểu
- Trả lời
- Trả lời

- HS Đem SGK
- HS thi đua đọc

HỌC VẦN


BÀI 23:

g,gh


I/YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
-Đọc được :g,gh,gà ri,ghế gỗ từ và câu ứng dụng .
-Viết được :g,gh,gà ri ghế gỗ .
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :gà ri ,ghế gỗ
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
a/ Của giáo viên : Tranh gà ri
b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- HS đọc: phố xá, nhà lá, phá cổ, nhổ cỏ
- Gọi 4 HS đọc 4 từ
- HS viết: phố xá, nhà lá
1 em đọc SGK
- Lớp viết bảng co
2 em viết bảng
- Đọc chữ ghi âm: g _ gh (gờ, gờ kép)
Hoạt động 2: Bài mới
đồng thanh
1/ Giới thiệu bài: g, gh
Cho HS phát âm
- HS phát âm: (cá nhân, tổ, lớp)
2/ Dạy chữ ghi âm g:
- HS phân tích: g + a + `
- Phát âm “gờ”
Đánh vần, ghép chữ
- Viết chữ: “gà”. Cho HS phân tích (cá nhân, tổ, lớp)
tiếng gà. Đánh vần, ghép chữ

- HS đọc trơn: gà ri
- Giới thiệu tranh vẽ: gà ri (giống gà
nhỏ, lơng trắng)
- Viết từ: gà ri
3/ Dạy chữ ghi âm gh:
- HS phát âm
- Hướng dẫn phát âm gờ (gờ kép)
- HS phân tích: gh + ê + ‘
- Giới thiệu tiếng “ghế”. Cho phân (gờ ê ghê sắc ghế)
tích, đánh vần
- HS đọc: ghế gỗ
- Giới thiệu đây là ghế gỗ
(ghế làm bằng gỗ)
- Viết từ và đọc trơn
- HS viết vào bảng con
4/ Luyện viết bảng con:
5/ Từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ ứng dụng
- Gọi HS đọc
- HS tự đọc và quan sát tiếng có chứa chữ

HỌC VẦN
BÀI 23:g,gh(tt)
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT:


II/ ĐỒØ DÙNG DẠY HỌC:
a/ Của giáo viên : Tranh ảnh
b/ Của học sinh : Vở tập viết, SGK
III/ CÁCHOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
- HS đọc: g - gà, gà ri
1/ Gọi HS đọc bài trên bảng
gh - ghế - ghế gỗ
nhà ga, gồ ghề
2/ Giới thiệu tranh và câu ứng dụng
gà gơ, ghi nhớ
+ Xem tranh vẽ gì?
+ Giới thiệu câu: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
- HS phát biểu
+ CHo HS phát hiện ra tiếng đã học
- HS đọc (tổ , lớp, cá nhân)
+ Hướng dẫn luyện đọc cho HS
- HS : gỗ, ghế
Hoạt động 2: Luyện viết
- HS đọc: (cá nhân, tổ)
- Nhắc lại cách viết các chữ, ngồi đúng tư
thế
Họat động 3: Luyện nói
- HS viết vở tập viết
- Cho HS đọc chủ đề
- Hướng dẫn trả lời theo câu nói tự nhiên
- Nhắc lại chủ đề: gà gơ, gà ri
Họat động 4: Tổng kết - Dặn dò
+ Tranh vẽ gà gơ, gà ri
- Hướng dẫn đọc SGK
+ Gà gơ thường sống ở........
- Trò chơi: Đọc nhanh tiếng mới có chữ g, + Gà của nhà em là loại gà........

gh
+ Gà thường ăn..........
- Dặn dò : đọc lại bài, chuẩn bị bài sau

HỌCVẦN
BÀI 24:q,qu,gi


I/YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
-Đọc được:q,qu,gi,chợ quê,cụ già.Từ và câu ứng dụng
-Viết dược:q,qu,gi,chợquê,cụ già,
-Luyện nói từ 2-3câu theo chủ đề :chợ quê
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
a/ Của giáo viên : Tranh: chợ q, cụ già
b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- HS 1 đọc: g - gà ri
- Gọi HS đọc, viết bài 23
- HS 2 đọc: gh - ghế gỗ
- Nhận xét, ghi điểm
- HS 3 đọc: nhà ga
- HS 4 đọc: ghi nhớ
Hoạt động 2: Bài mới
- HS 5 đọc: SGK
1/ Giới thiệu ghi đề bài: q, qu, gi
- Lớp viết bảng: g, gà ri, ghế gỗ
2/ Dạy chữ ghi âm q, qu:

- Đọc lại đề bài(cả lớp) : cu, quờ, di
- Chữ q đứng riêng rẽ đọc “cu”
- HS phát âm (cá nhân, tổ, nhóm, lớp)
- Quờ (gồm chữ q và u ghép lại)
- HS cài chữ qu
- Phát âm mẫu: cu, quờ
- Phân tích tiêng q (qu + ê)
- Giới thiệu tiếng: q
- Giới thiệu tranh vẽ: Chợ q và đưa từ - Đánh vần: quờ ê q
(cá nhân, lớp)
“chợ q”
- Ghép chữ q
3/ Dạy chữ ghi âm gi:
- Đọc trơn: chợ q
- Hướng dẫn theo quy trình giống chữ q
4/Luyện viết bảng con:
- Nhận diện chữ q (nét cong kín + nét sổ - Phát âm (di) gồm chữ g ghép với i
- Phân tích tiếng gà (gi + a `)
thẳng)
Đánh vần tiếng gà
qu: q ghép thêm u
- HS đọc trơn: cụ già
- Nhận diện chữ gi (g + i)
- Viết mẫu: chợ q, cụ già
- HS viết vào bảng con
5/ Từ ứng dụng:
q-qu, gi, chợ q, cụ già
- Giới thiệu từ ứng dụng
- Giải nghĩa từ: qua đò, giã giò
- HS đọc từ: quả thị, qua đò, giỏ cá, giã

giò.

HỌCVẦN
BÀI 24: q - qu, gi (tt)


I/YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
a/ Kiến thức : Học chữ ghi âm q - qu, gi, chợ q, cụ già. Đọc được câu ứng dụng
b/ Kỹ năng : Đọc viết được những tiếng q, già, quả, giã,. Trả lời đúng chủ đề, đủ câu
c/ Thái độ : Tích cực học tập
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
a/ Của giáo viên : Tranh luyện đọc, luyện nói
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Gọi HS đọc bài trên bảng đã học tiết
2/ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
+ Giới thiệu câu ứng dụng
+ Tìm tiếng có chữ qu, gi
+ Hướng dẫn HS luyện đọc
+ Đọc mẫu
Hoạt động 2: Luyện viết
- Ổn định tư thế viết
- Nhắc lại cách viết
Họat động 3: Luyện nói
1/ Giới thiệu tranh
2/ Hướng dẫn luyện nói
+ tranh vẽ mẹ đang làm gì?
+ Q mẹ đem từ đâu về?
+ Ở q em có qùa gì nữa?

+ Em thích loại q nào?
+ Ai thường cho em q
Họat động 4: Tổng kết - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Tìm tiếng mới có trong câu văn GV đưa
ra
- Dặn dò : Học bài, chuẩn bị bài sau

Hoạt động của học sinh
- HS đọc âm, tiếng, từ khóa
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
(tổ, lớp, cá nhân)
- HS xem tranh
+ Chú tự qua nhà cho bé giỏ cá
- HS: tiếng qua, giỏ
- HS đọc 5 em ( lớp đồng thanh)
- 2 em đọc lại
- HS viết vở tập viế
- HS nêu chủ đề: q q
- HS: mẹ chia q
- HS: từ q lên
- Trả lời
-HS đọc SGK
- Thi đua phát biểu

HỌC VẦN
BÀI 25:ng,ngh
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
-Đọc được:ng,ngh,,cá ngừ, củ nghệ,từ và câu ứng dụng
-Viết được :ng,ngh,,cá ngừ .củ nghệ,



-Luyện nói từ 2-3câu theo chủ đề :bê,nghé,bé
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
a/ Của giáo viên : Tranh: cá ngừ, củ nghệ
b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- HS 1 đọc: q, qu, q
- Trả bài (4 em): đọc, viết
- HS 2 đọc: gi, già, cụ già
- HS 3 đọc: quả thị
- Gọi 1 em đọc SGK
- HS 3 viết: giỏ cá
- Lớp viết bảngcon
- Nhận xét, ghi điểm
- 1 em đọc: Chu Tư ghé qua nhà cho bé giỏ

Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu ghi đề bài và đọc mẫu
- HS phát âm : ng, ng
ng (ngờ, ngh (ngờ kép)
- Phát âm làn lượt 5 em. Đồng thanh cả
2/ Dạy chữ ghi âm ng:
lớp.
- Giới thiệu chữ ng
- Chữ ng trước, chữ ư sau, có dấu trên chữ
- Phát âm mẫu: ngờ

ư.
- Giới thiệu chữ “ngừ”. Phân tích, đánh - HS ghép
vần, ghép.
- Đánh vần: cá nhân, tổ, lớp
- Đọc trơn: cá ngừ
- Cho xem tranh vẽ: Cá ngừ (loại cá sống
ở biển, thịt ăn ngon)
3/ Dạy chữ ghi âm ngh:
- Giới thiệu chữ ngh: So sánh ng, ngh
- Phát âm giống chữ ng nhưng có tên ngờ - Phân tích tiếng “nghệ”
kép
- Giới thiệu chữ: nghệ
Nói thêm: Chữ ngờ đứng trước chữ e, ê
nên phải ngờ kép.
- Giới thiệu cũ nghệ (loại củ giống củ - HS viết vào bảng con
gừng nhưng ruột màu vàng)
4/ Luyện viết bảng con: ng, ngh, cá ngừ,
củ nghệ
- HS đọc tiếng, từ: cá nhân, tổ, lớp
5/ Từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ ngữ: mời HS tìm tiếng
chứa ng, ngh.
- Giải nghĩa từ, Đọc mẫu
HỌC VẦN
BÀI 25:ng,ngh(tt)
I/YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
/ a/ Kiến thức
: Củng cố đọc, viết, trả lời đúng câu hỏi.
b/ Kỹ năng : Biết trả lời câu hỏi
c/ Thái độ : Tích cực học tập



II/ ĐỒDÙNG DẠY HỌC:
a/ Của giáo viên : Tranh vẽ SGK
b/ Của học sinh : Vở tập viết, SGK
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Gọi HS đọc bài trên bảng đã học tiết 1
2/ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
+ Treo tranh và hỏi tranh vẽ gì?
+ Giới thiệu câu luyện nói: Nghĩ hè chị
Kha ra nhà bé Nga.
+ Tìm tiếng có chữ ng, ngh
+ Hỏi vì sao nghĩ bắt đầu : ngh?
Hoạt động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài viết trong vở Tập Viết
- Nhắc nội dung viết và cách đưa bút,
ngồi viết
Họat động 3: Luyện nói
- Nêu chủ đề: Bê, nghé, bé
Hướng dẫn luyện nói:
+ Bê, bé, nghé đều giống nhau điều gì?
+ Bê là con nào đẻ ra?
+ Nghé là con nào đẻ ra?
+ Bê, nghé ăn gì?
Họat động 4: Tổng kết - Dặn dò
- Dặn dò : Đọc lại bài, chuẩn bị bài sau

CHỦ YẾU:

Hoạt động của học sinh
- HS đọc theo quy trình ng, ngh
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
- HS xem tranh, nhận biết nội dung tranh.
- HS đọc ( cá nhâ, tổ, lớp)
- Nghỉ, nga
- Phát biểu
- HS giở vở TV
- HS viết vở tập viết
- HS nêu lại chủ đề
- Phát biểu
- Phát biểu

- HS đọc SGK tồn bài
- Đọc tiếng chứa chữ ng, ngh

HỌCVẦN

BÀI 26:y,tr
I/YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
-Đọc được y,tr,y tá,tre ngà ,từ và câu ứng dụng
-Viết được:y,tr,ytá,tre ngà.-Luyện nói từ 2-3câu theo chủ
đề :nhà trẻ
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


a/ Của giáo viên : Tranh: y tá, tre ngà
b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- HS 1 đọc: ng, ngh
- Gọi 4 em HS đọc
- HS 2 đọc: cá ngừ
4 em HS viết
- HS 3 đọc: củ nghệ
- HS 4 đọc: nghé ọ
- Gọi 1 em đọc SGK
- HS viết: củ nghệ, cá ngừ, ngỏ nhỏ, nghé
Hoạt động 2: Bài mới
ọ.
1/ Giới thiệu ghi đề bài
-HS phát âm : 5 em
2/ Dạy chữ ghi âm y:
- Đọc y
- Phát âm mẫu: y ( y dài)
- Giới thiệu chữ y. Phân tích chữ y - Đọc trơn: y tá
đứng một mình là tiếng y.
- Cho xem tranh vẽ: y tá
- Phát âm làn lượt 5 em.
3/ Dạy chữ ghi âm tr:
- Phát âm trờ
- HS phân tích: tr + e
- Giới thiệu tiếng: tre
- Đọc trơn: tre ngà
- Phân tích, đánh vần
- Xem tranh: tre ngà
4/ Luyện viết bảng con:
- Nhận diện chữ y (nét móc 2 đầu + nét

khuyết ngược)
tr: (con chữ t nối con chữ r)
- Y tá, tre ngà
- HS đọc từ ứng dụng
5/ Từ ứng dụng:
(cá nhân, tổ, lớp)
- Gắn thẻ từ: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ
- Giải nghĩa từ: y tế, trí nhớ

HỌC VẦN
BÀI 26:y,tr (tt)
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
a/ Kiến thức : Luyện đọc câu ứng dụng: Bé bị ho....
b/ Kỹ năng : Biết trả lời câu hỏi, Đọc trơn
c/ Thái độ : Tích cực học tập


II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
a/ Của giáo viên : Tranh ảnh kuyện đọc, luyện nói
b/ Của học sinh : Vở tập viết, SGK
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Gọi HS đọc bài đã học tiết 1
- HS đọc âm, tiếng, từ khóa (cá nhân,
2/ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
đồng thanh)
+ Cho xem tranh
- HS đọc từ ngữ ứng dụng

+ Giới thiệu câu ứng dụng: Bé bị ho, mẹ
cho bé ra y tá xã
- Thảo luận theo cặp
+ Hỏi: tìm tiếng có y?
- HS đọc câu ứng dụng
+ Đọc mẫu câu ứng dụng
(cá nhân, tổ, lớp)
Hoạt động 2: Luyện viết
- HS đọc lại (2 em)
- Hướng dẫn tìm bài viết
- Nhắc lại cách viết
- HS viết vở tập viết
- Nhắc lại cách ngồi
- Chấm chữa vài bài.
Họat động 3: Luyện nói
-HS nêu lại chủ đề
1/ Nêu chủ đề: Nhà trẻ
2/ Hướng dẫn luyện nói:
- Tranh vẽ nhà trẻ.
- Tranh vẽ gì?
- Phát biểu
- Các em nhỏ đang làm gì?
- Phát biểu
- E có đi nhà trẻ khơng?
- Người lớn trong tranh là ai?
- Em thấy gì ở nhà trẻ?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Đọc các tiếng có chữ tr
- Trò chơi: đọc nhanh tiếng

- Dặn dò : Đọc lại bài, chuẩn bị bài sau

Mơn:

Tốn

- HS đọc SGK
- HS thi đua phát biểu

Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............

Tên bài dạy: SỐ 1O
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Khái niệm về số 1O.
b/ Kỹ năng : Biết đếm, đọc, viết số 1O. Thứ tự các số từ O đến 1O
c/ Thái độ : Thích học mơn tốn


II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Các mẫu vật số lượng 1O
b/ Của học sinh : Bảng cài, bảng con
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS lên trả bài:
- HS 1 điền số thích hợp
1

3
- Viết thứ tự các số từ bé đến lớn, từ lớn
đến bé.
- HS 2:
- So sánh 2 số
- HS 3: so sánh
4
7;
5
3
Hoạt động 2: Bài mới
- HS 4: 9
9;
1
10
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài: Số 1O
- HS nhắc lại: số mười
+ Hướng dẫn lập số 1O. Yêu cầu HS sử - Tay trái cầm 9 que tính, tay
dụng que tính
phải cầm 1 que tính.
- Hỏi: 9 que tính lấy thêm 1 que tính - Được 10 que tính. Đếm
nữa được mấy que tính?
- 9 với 1 được 10
- Hỏi: 9 với 1 được mấy?
- Hướng dẫn xem tranh SGK: Các bnạ
nhỏ đang chơi rồng rắn.
+ Có mấy bạn đang chơi?
- Có 9 bạn đang chơi
+ Có mấy bạn chạy đến?
- 1 bạn chạy đến

+ 9 bạn với 1 bạn được mấy bạn?
- 9 bạn với 1 bạn được 10 bạn
+ Hãy đếm?
- Đếm từ 1 đến 10
- Hdẫn với chấm tròn, con tính như - HS nói và đếm ( 10 chấm tròn),
trên.
9 thêm 1 ( 10 con tính)
- Hướng dẫn nhận biết số 1O
- Ghép chữ số 10
- GV đưa số 1O trong khung hình và - Viết chữ số 10 vào bảng con
nói: chữ số 1 viết cạnh chữ số O
- Hs nhận biết số 10 đếm liền
* Nhận biết số 10 trong dãy số từ O đến sau số 9, viết liền sau số 9
10
- Viết 1 hàng số 10
Hoạt động 3: Thực hành
- HS làm bài, chữa bài
- Bài 1: Nêu yêu cầu
- Bài 2: Đếm rồi viết số vào
- Bài 3: Mục đích nắm cấu tạo số 1O
- HS khoanh số lớn nhất
- Bài 4: Viết số thích hợp
- Bài 5:
- Lắng nghe
Hoạt động 4: Tổng kết
- Nhận xét
- Dặn dò
1

Thời



Môn:

Toán

Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............

Tên bài dạy: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
b/ Kỹ năng : Biết đếm, đọc số 10. So sánh các số trong phạm vi 10
c/ Thái độ : Thích học toán
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh minh họa
b/ Của học sinh : Bảng con-SGK
III/ Các hoạt động:
Thời

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 em HS trả bài

- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu : Luyện tập về số 10
2/ Các họat động:
+ Bài tập 1:
- Yêu cầu bài tập là gì?
- Đưa tranh vẽ sơ đồ bài tập.

+ Bài tập 2:
- Yêu cầu: vẽ thêm chấm tròn cho đủ
10 chấm.
- Hướng dẫn nêu cấu tạo số 10
9 với 1 được 10, 1 với 9 được 10.........

Hoạt động của học sinh
- HS 1 : đếm từ O đến 10
viết số 10
- HS 2 đếm từ 10 đến 1
Điền dấu 7
10
- HS 3: điền số từ 5 đến 10
- HS 4: điền số từ 10 đến 5
- Lớp viết bảng con

- Nối nhóm vật với số thích ứng
- HS làm bài và chữa bài
- HS làm bài
4 em lên bảng làm
- HS đọc cấu tạo số 10
9 với 1, 1 với 9
8 với 2, 2 với 8
7 với 3, 3 với 7

+ Bài tập 3:
- Yêu cầu đếm số hình tam giác rồi ghi - HS làm bài
số tương ứng
+ Bài tập 4:
Yêu cầu: điền <>=

- HS làm bài và chữa bài


Hoạt động 3: Trò chơi
Sử dụng bài tập 5 nhưng hoán đổi số - 3 nhóm chơi
cấu tạo

Môn:

Toán

Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............

Tên bài dạy: LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
b/ Kỹ năng : Biết đọc, viết thông thạo từ số 0 đến 10.
c/ Thái độ : Thích học toán
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Mô hình các bài tập
b/ Của học sinh : Bảng con-bảng cài
III/ Các hoạt động:
Thời

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 em HS trả bài: 1 số dạng bài - Điền số còn thiếu trong dãy số

được thực hành trong tuần.
từ 0 đến 10 hoặc từ 10 đến 0
- So sánh các số trong phạm vi
từ 0 đến 10
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu :
2/ Các bài thực hành:
+ Bài tập 1:
- Nêu yêu cầu: nối
- Nối các nhóm vật với số tương
ứng.
+ Bài tập 2: Viết số từ 0 đến 10
- HS cài số từ số 0 đến số 10
- Gọi đọc dãy số từ 0 đến 10
- HS đọc từ 0 đến 10
+ Bài tập 3:
- Yêu cầu viết số thích hợp

- HS đếm xuôi, đếm ngược rồi
điền số trên toa tàu


+ Bài tập 4:
Đọc số rồi viết theo thứ tự từ bé đến - HS làm bài: 1, 3, 6, 7, 10
lớn, từ lớn đến bé.
10, 7, 6, 3, 1
+ Bài tập 5: xếp hình

- HS tự làm bài
1 em chữa bài

+ Trò chơi: Xếp số theo thứ tự nhanh 10 em tham dự
và đúng.
- Yêu cầu 10 em tham dự
- Nội dung chơi: Đeo cho mỗi HS 1
chữ số từ 0 đến 10. Cho các HS đứng
không theo thứ tự, nghe hiệu lệnh, HS
tự động nhìn số của bạn rồi đứng vào vị - Thực hành trò chơi
trí số tương ứng.
Hoạt động 3: Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét
- Tuyên dương

Môn:

Toán

- Nghe

Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............

Tên bài dạy: LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Nhận biết thứ tự các số từ 1 đên 10
b/ Kỹ năng : Biết đọc, viết so sánh các số từ 1 đến 10.
c/ Thái độ : Nhận biết hình đã học
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Mô hình các bài tập
b/ Của học sinh : Bảng con-bảng cài, SGK
III/ Các hoạt động:
Thời


Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 em HS trả bài: đọc, viết, so - HS dùng bảng cài để thực hành
sánh các số.
kiểm tra.
- So sánh các số từ 1 đến 10
Hoạt động 2: Bài mới


1/ Giới thiệu : Ghi đề bài
2/ Các hoạt động:
+ Bài 1:
- Yêu cầu giải nghĩa và xác định vị trí. - HS: viết số thích hợp vào ô
+ Bài 2: Yêu cầu điền dấu thích hợp trống.
vào
- HS làm bài
2 em chữa bài
+ Bài 3:
- Yêu cầu điền dấu thích hợp vào ô
trống
- HS đọc đề và tự làm bài
- Hướng dẫn HS đọc đề bài và cách làm 0 < 1
Mấy bé hơn 1
<1
10 > 9
Mấy lớn hơn 9

>9
3<4
Số 3 bé hơn số mấy?
+ Bài 4:
- HS làm câu a: 2, 5, 6, 8, 9
Hướng dẫn cách làm vì HS chưa biết
câu b: 9, 8, 6, 5, 2
đọc, cho HS hiểu câu s, câu b
+ Bài 5: Hình học
Cho HS quan sát hình bằng bìa

Hoạt động 3: Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Tuyên dương HS học tốt
- Dặn dò: Làm bài tập ở vở bài tập

Môn:

Đạo Đức

- HS quan sát, thảo luận
- Hình 1: hình tam giác lớn
- Hình 2, 3: hai hình tam giác
nhỏ
- Tất cả có 3 hình tam giác

- Nghe

Tiết:.........Thứ .............ngày.......tháng.........năm...........


Tên bài dạy: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HOC TẬP (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Thấy rỏ cần phải giữ gìn sach vở, đồ dùng học tập
b/ Kỹ năng : Biết cách bảo quản sách vở, đồ dùng học tập
c/ Thái độ : Ý thức biết cẩn thận khi sử dụng đồ dùng học tập
II/ Đồ dùng dạy học:


a/ Của giáo viên
b/ Của học sinh

: Tranh phóng to SGK
: Vở bài tập Đạo Đức, bút màu

III/ Các hoạt động:
Thời

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1: Thi “Sách, vở ai đẹp
nhất”
1./ Nêu yêu cầu cuộc thi
- Thi ở lớp
- Thi ở tổ
- Tiêu chuẩn chấm thi: Đủ sách vở, đồ
dùng, sách vở sạch sẽ, không quăn góc,
đồ dùng còn mới, sạch.
2/ Cho HS trình bày để thi
3/ GV tiến hành chấm.
- Vòng 1: Mỗi tổ cho 2 HS


Hoạt động của học sinh
- HS tìm hiểu cuộc thi
- HS nghe tiêu chuẩn châ,s
- HS trình bày sách vở và đồ
dùng

- HS chọn trong tổ, nhóm bạn
nào đủ sách vở và đồ dùng để
đưa ra trước lớp
- Vòng 2: Chọn 2 hoặc 3 HS có sách vở - HS dự thi vòng 2
và đồ dùng tốt nhất.
4/ Đánh giá của giám khảo
- Nhận xét và tuyên dương
- Lắng nghe
Hoạt động 2: Hướng dẫn hát bài
- Cả lớp hát đồng thanh
“ Sách bút thân yêu ơi”
- Phụ họa
Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc câu thơ - HS đọc thơ (nhóm, tổ, lớp, cá
cuối bài học.
nhân)
Họat động 3: Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Lắng nghe
- Tuyên dương HS học tốt
- Dặn dò: về nhà cần phải bao bọc lại
sách vở


Môn: Tự Nhiên và Xã Hội

Tiết:.........Thứ .............ngày.......tháng.........năm...........
Tên bài dạy: CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Biết giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng, để có hàm răng khỏe, đẹp
b/ Kỹ năng : Biết chăm sóc răng, miệng
c/ Thái độ : Ý thức bảo vệ răng miệng
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh SGK, bộ răng, bàn chải
b/ Của học sinh : SGK
III/ Các hoạt động:
Thời

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi kiểm tra 2 em:
+ Em làm gì để giữ vệ sinh thân thể?
+ Vì sao em phải giữ vệ sinh thân thể?

Hoạt động của học sinh

- HS phát biểu
- HS phát biểu

Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: ghi đề bài
- HS nhắc lại đề bài mới: Chăm
2/ Các hoạt động:
sóc và bảo vệ răng.
Hoạt động 1: Liên hệ thực tế từng cặp - Họat động nhóm 2: Từng cặp
quan sát răng miệng của nhau.

quan sát răng miệng của nhau.
- Mời đại diện phát biểu
- Phát biểu giữa lớp.
Họat động 2:
- Hướng dẫn HS dùng SGK
- Tranh vẽ gì?
- Nêu câu hỏi chung cả lớp.

- HS quan sát tranh.
- Đại diện nhóm phát biểu
- Quan sát việc nào làm đúng,
việc nào làm sai.

- Nêu thêm câu hỏi:
+ Nên đánh răng, súc miệng khi nào?
+ Vì sao không nên ăn nhiều bánh kẹo? - Phát biểu
+ Khi bị đau răng em phải làm gì?
Hoạt động 3: chốt ý chính
“ Chăm sóc bảo vệ răng để có hàm răng - HS đọc lại ý chính
chắc và đẹp”
Họat động 3: Tổng kết - Dặn dò


- Nhận xét tiết học
- Tuyên dương

Môn:

Thủ Công


- Nghe

Tiết:.........Thứ .............ngày.......tháng.........năm...........

Tên bài dạy: XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Nắm quy trình xé quả cam
b/ Kỹ năng : Biết xé, dán hình quả cam
c/ Thái độ : Thích thú học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Hình mẫu, giấy màu có ô to, rõ
b/ Của học sinh : Giấy màu,hồ dán, vở nghệ thuật
III/ Các hoạt động:
Thời

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- 5 em nộp bài
- Kiểm tra bổ sung 1 số Hs làm bài tuần
trước
- Nhận xét bài làm, rút kinh nghiệm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Cho xem quả cam thật:
quả xanh, quả vàng
- Giới thiệu: bài hôm nay sẽ xé, dán
quả cam
2/ Hướng dẫn quan sát, nhận xét

- Quả cam hình gì?
- Màu sắc của quả cam
- Cuốn lá?
3/ Hướng dẫn và thực hành
- Bước 1: Xé hình quả cam
+ Vẽ hình vuông cạnh 8 ô
- Xé hình vuông
+ Chỉnh thành hình tròn

- Quan sát, nhận xét
- Nghe
- Hình tròn
- Xanh hoặc vàng cam
- Cuốn xanh đậm, lá xanh lục
- Quan sát
- Thực hành: xé hình quả cam
(giấy màu xanh, hay vàng)


- Bước 2: Xé lá cam
+ Hình chữ nhật 4 ô X 2 ô
+ Xé hình chữ nhật
+ Xé 4 góc chỉnh hình chiếc lá
- Bước 3: Xé cuốn lá
+ Hình chữ nhật 4 ô x 1 ô
+ Xé đôi hình chữ nhật
+ Lấy 1/2 làm cuốn
- Bước 4: Hướng dẫn HS dán hình
+ Dán hình quả
+ Dán cuốn và lá

- Bước 5: Trình bày sản phẩm
+ Đánh giá, ghi điểm
Họat động 3: Tổng kết - Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn dò chuẩn bị bài
sau

- Quan sát
- HS thực hành
- Thực hành: xé cuốn lá

- Dán hình
- Trình bày theo nhóm
- Nghe



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×