Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

BBNTcoc 17 t4 ( da sua )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.8 KB, 6 trang )

tổng công ty xnk xây dựng việt nam
Ban qlda đt xd pt nhà và đô thị (VINAHUD)

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam

---------------------------------------------------

------------------------------------

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội , ngày ..... tháng 06 năm 2002

Biên bản số 4
Nghiệm thu hoàn thành giai đoạn xây lắp
Phần cọc khoan nhồi

Công trình :

Khu đô thị mới Trung Hòa - Nhân Chính

Hạng mục công trình :

Nhà 17-T4

Địa điểm xây dựng: Phờng Nhân Chính - quận Thanh Xuân và
phờng Trung Hoà - quận Cầu Giấy - Thành phố Hà Nội.
Tên giai đoạn xây lắp đợc nghiệm thu: Cọc khoan nhồi
Thời gian nghiệm thu :
Bắt đầu : .............giờ...........ngày.........tháng 06 năm 2002
Kết thúc: ............giờ...........ngày.........tháng 06 năm 2002


Tại công trình:
Các bên tham gia nghiệm thu:
- Đại diện Chủ đầu t:
VINACONEX

Tổng công ty XNK XD Việt Nam

+ Ông Bùi Doãn Tạo
+ Ông Đoàn Châu Phong
phát triển nhà và
+ Ông Vũ Gia Bình
XD phát triển

- Phó Tổng Giám đốc
- Giám đốc BQL DA đầu t XD
đô thị - VINAHUD
- Cán bộ kỹ thuật BQL DA đầu t
nhà và đô thị - VINAHUD

- Đại diện đơn vị giám sát thi công xây lắp: BQL DA đầu t XD PT
nhà và đô thị -


2

+ Ông Nguyễn Đức Thắng
+ Ông Vũ Gia Bình

- Phó Giám đốc
- Cán bộ kỹ thuật


VINAHUD

- Đại diện T vấn thiết kế: Trung tâm nghiên cứu thiết kế và ứng
dụng công nghệ mới
+ Ông Hoàng Hữu Phê
- Giám đốc
+ Ông Đỗ Văn Thông
- Quản lý kỹ thuật
- Đại diện nhà thầu xây lắp: Công ty Cơ giới, lắp máy và xây
dựng - VIMECO
+ Ông Trần Việt Thắng
+ Ông Trần Tuấn Anh

- Phó Giám đốc VIMECO
- Chỉ huy trởng công trờng

Đại diện cơ quan có chức năng quản lý Nhà nớc về chất lợng công
trình xây dựng kiểm tra công tác nghiệm thu: Cục giám định
Nhà nớc về chất lợng công trình xây dựng
+ Ông Trần Chủng
+ Ông Lê Văn Thịnh

- Cục trởng
- Chuyên viên chính

Các bên đã tiến hành:
1. Xem xét các hồ sơ, tài liệu sau:

thu;


- Hồ sơ, tài liệu thiết kế;
- Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng khi thi công, kiểm tra và nghiệm

- Các biên bản nghiệm thu các công tác xây lắp lập theo phụ lục
5-QĐ 17/2000/QĐ-BXD;
- Các tài liệu kiểm tra chất lợng, khối lợng;
- Hồ sơ pháp lý và tài liệu quản lý chất lợng (xem trong Biên bản
kiểm tra hồ sơ nghiệm thu phần khoan cọc nhồi ngày 7/6/2002 kèm
theo ).
2. Kiểm tra hiện trờng
3. Nhận xét về chất lợng, khối lợng:
3.1 Chất lợng thi công so với thiết kế đã đợc phê duyệt
- Vật t, vật liệu: Sử dụng theo tiêu chuẩn kỹ thuật và yêu cầu
thiết kế


3

+ Bentonite: API - tiêu chuẩn Viện dầu khí Mỹ 13A và OCMA,
Công ty Trờng Thịnh cung cấp, có các chỉ tiêu kỹ thuật:





pH >7
Dung trọng:
1,02 ữ 1,15 t/m3
Độ nhớt:

29 ữ 50 giây
Hàm lợng bentonite trong dung dịch: 2 ữ 6% (theo trọng lợng)

+ Bê tông: Bê tông thơng phẩm trạm H12 VIMECO
Mác 30 Mpa
Độ sụt: 17 2
+ Cốt thép ( Công ty thép VSC-POSCO -Việt - Hàn) : sử dụng
đúng chủng loại theo yêu cầu của thiết kế
+ Cừ: Larsen IV L=12m - Hàn quốc
kế

- Công tác khoan tạo lỗ: đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và thiết

+ Hình dạng, kích thớc: hình tròn, đờng kính D1000 ;
+ Chiều sâu hố khoan 40,2ữ 41,9m ( chiều sâu thiết kế
43,2m );
+ Trục hố khoan không bị nghiêng, lệch
+ Độ sạch của đáy hố khoan: hàm lợng cát trong bentonite thu
hồi <5%;
+ Mùn khoan và bentonite lẫn trong đất đợc vận chuyển ra khỏi
vị trí khoan để tránh làm ảnh hởng đến chất lợng hố khoan.
- Vị trí của cọc:
+ Toạ độ theo trục X, Y sai số không quá 75mm;
+ Độ thẳng đứng: dung sai lớn nhất không quá 1/75;
- Công tác gia công và hạ cốt thép:
+ Lồng thép đợc gia công theo thiết kế : cốt dọc18 20- CII ,
cốt đai 10 a 300
+ Lồng cốt thép hạ xuống hố khoan không bị biến dạng;
+ Hàn treo lồng và các mối buộc theo đúng yêu cầu kỹ thuật;
+ Chiều dầy bê tông bảo vệ lồng cốt thép đạt yêu cầu thiết

kế;
+ Lồng cốt thép không bị tụt xuống hoặc đẩy trồi lên.
- Công tác bê tông:


4

+ Cấp phối bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật và thiết
kế;

+ Cọc đợc đổ bê tông liên tục;
- Kiểm tra khả năng chất lợng cọc:
+ Chất lợng bê tông:
Đồng đều, tốt, không phát hiện khuyết tật nghiêm trọng.
Cờng độ bê tông đạt yêu cầu thiết kế;
Chiều dài đạt yêu cầu thiết kế.

+ Khả năng chịu lực: thí nghiệm nén tĩnh 1 cọc số 95 do
Trung tâm nghiên cứu địa Kỹ thuật thực hiện từ ngày 12/1/2002 đến
13/1/2002
Tải trọng thiết kế:
500 tấn
Tải trọng thí nghiệm: 1100 tấn

3.2 Khối lợng và thời gian thực hiện:
STT

Công tác xây
lắp


Đơn
Vị

1

Thi công cọc
D1000
- Số lợng
- Khối lợng
- Bê tông
- Cốt thép
D 18mm
D > 18mm
- Bentonite

cọc
m
m3
tấn

Khối lợng
Theo thiết
kế đợc
duyệt

96
4.147,2
3.021,07

m3


21,53
99,88
3.255,55

Thời gian thi công

Đã thực
hiện

Bắt
đầu

Hoàn
thành

96 14/1/200 24/2/200
2
2
3.952,1
3
2.882,3
7
18,88
93,99
2.951,1
3

2


Đóng cọc cừ

m

1.140

1.044 26/2/200 1/3/2002
2

3

Đào đất hố
móng

m3

5.965

8.660,4 27/2/200 4/3/2002
5 2


5

* Khối lợng ghi trong bản này là khối lợng tính sơ bộ. Khối lợng
chính xác đợc thể hiện trong quyết toán sau này.
4. Những sửa đổi so với thiết kế đã đợc phê duyệt:
- Không.
5. Kiến nghị:
- Chủ đầu t cần tổ chức thực hiện việc quan trắc lún, biến dạng

của công trình ngay từ khi thi công xong đài cọc cho đến khi đa
công trình hoàn thành đa vào sử dụng trong quá trình sử dụng sau
này.
6. Kết luận:
- Chấp nhận nghiệm thu phần cọc móng khoan nhồi để triển khai các
công việc tiếp theo
Các phụ lục kèm theo:
- Các biên bản nghiệm thu các công
tác xây lắp lập theo phụ lục 5-QĐ
17/2000/QĐ-BXD
- Các tài liệu kiểm tra chất lợng, khối
lợng;
- Biên bản kiểm tra hồ sơ phần cọc
khoan nhồi
ngày 07/06/2002.

Đại diện Chủ đầu t
(Ký tên và đóng dấu)

Các bên tham gia nghiệm thu:
- Đại diện đơn vị giám sát thi công xây lắp: Ban QLDA đầu t XD PT
nhà và đô thị


6

- Đại diện đơn vị t vấn thiết kế: Trung tâm nghiên cứu thiết kế
và ứng dụng công nghệ mới

- Đại diện nhà thầu xây lắp: Công ty Cơ giới, lắp máy và xây

dựng - VIMECO

Đại diện cơ quan có chức năng quản lý Nhà nớc về chất lợng công
trình xây dựng kiểm tra công tác nghiệm thu: Cục giám định
Nhà nớc về chất lợng công trình xây dựng.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×