Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

cac form du thao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.3 KB, 47 trang )

Phụ lục 2
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
____________________
.........., ngày......... tháng......... năm..........

Biên bản nghiệm thu Thiết kế
Bớc ( sơ bộ, thiết kế kỹ thuật, Bản vẽ thi công )
Công trình .....................................
1. Đại diện Chủ đầu t : .

-

Tên, chức vụ ngời đại diện : ..
..
Địa chỉ :
.
Điện thoại :
..
Fax : ..
Số tài khoản : . tại Ngân hàng


2. Đại diện phía nhà thầu thiết kế ..
.
-

Tên, chức vụ ngời đại diện :

Địa chỉ :


Điện thoại :

Fax :
Số tài khoản tại Ngân hàng
..

3. Thời gian nghiệm thu :
Bắt đầu :
.......... ngày.......... tháng ......... năm.........
Kết thúc :
.......... ngày.......... tháng......... năm..........
Tại .
4. Sau xem xét các hồ sơ, tài liệu sau :
- Hợp đồng thiết kế số
ngày
- Hồ sơ, tài liệu thiết kế;
- Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng khi thiết kế ;

đợc lập giữa hai bên


2
hai bên xác nhận những điểm sau đây :
4.1. Về hình thức , số lợng hồ sơ thiết kế :
- Hồ sơ thiết kế ( sơ bộ, thiết kế kỹ thuật , bản vẽ thi công ) công
trình đợc lập với các nội dung theo quy định nêu tại Phụ lục số 1 của Quy
định quản lý chất lợng công trình xây dựng đợc ban hành kèm theo Quyết
định số 17/2000/QĐ-BXD ngày 02/8/2000 bao gồm :
+ Phần thuyết minh
+ Phần bản vẽ

+ Phần tổng mức đầu t, tổng dự toán , dự toán
- Số lợng hồ sơ thiết kế( sơ bộ, thiết kế kỹ thuật , bản vẽ thi công ) :
bộ;
4.2. Về chất lợng hồ sơ thiết kế ( sơ bộ, thiết kế kỹ thuật , bản vẽ thi
công )
+ Phù hợp với :




Các nội dung chủ yếu của báo cáo nghiên cứu khả thi ;
Nhiệm vụ thiết kế thiết kế sơ bộ trong báo cáo nghiên cứu khả thi
đã đợc phê duyệt ;
Thiết kế kỹ thuật đã đợc phê duyệt ,

+ Tuân thủ Quy chuẩn xây dựng, tiêu chuẩn kỹ thuật đợc áp dụng
(kèm theo danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật đợc áp dụng),
+ Cấp công trình, đảm bảo an toàn trong quá trình xây dựng và sử
dụng công trình.
+ Các thông số kỹ thuật chủ yếu ở từng bớc thiết kế
+ Thỏa mãn các điều kiện về bảo vệ môi trờng, phòng chống cháy,
nổ, an toàn lao động, an toàn đê điều, an toàn giao thông và các yêu cầu
có liên quan.
4.3. Về thời gian thực hiện
- Bắt đầu
- Hoàn thành
4.4. Kiến nghị :
- Đối với nhà thầu thiết kế : nêu rõ những tồn tại về hồ sơ thiết kế và
yêu cầu nhà thầu thiết kế cần sửa chữa, bổ sung ;
- Đối với chủ đầu t : cần nêu rõ trách nhiệm của chủ đầu t cần thực

hiện theo thỏa thuận đã nêu trong hợp đồng


3
4.4. Kết luận:
- Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu để triển khai bớc thiết
kế tiếp theo.
- Yêu cầu và thời hạn phải sửa chữa xong những khiếm khuyết mới
triển khai bớc thiết kế tiếp theo.
Đại diện nhà thầu thiết kế
( ký tên, đóng dấu )

Đại diện Chủ đầu t
( ký tên, đóng dấu )

Phụ lục 3 ( phụ lục 2 cũ )
Chủ đầu t
Số :

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
____________________
.........., ngày......... tháng......... năm..........

tờ trình thẩm định, phê duyệt
Thiết kế kỹ thuật - tổng dự toán công trình
Kính gửi :
- Căn cứ Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ
ban hành Quy chế quản lý đầu t và xây dựng và Nghị định số
12/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 của Chính phủ về việc sửa đổi một số

điều của Quy chế quản lý đầu t và xây dựng;
- Căn cứ Quyết định số 17 /2000/QĐ-BXD, ngày 02 /8/2000 của Bộ trởng Bộ Xây dựng ban hành Quy định quản lý chất lợng công trình xây
dựng;
- Căn cứ Thông t hớng dẫn.....
- Căn cứ Quyết định phê duyệt đầu t (hoặc Giấy phép đầu t).....
Chủ đầu t trình thẩm định thiết kế kỹ thuật - tổng dự toán công
trình..... thuộc dự án đầu t..... do đơn vị t vấn xây dựng..... lập với các nội
dung sau :
1. Tên công trình..... thuộc dự án đầu t.....
- Tổng mức đầu t theo dự án đã đợc phê duyệt.


4
- Địa điểm xây dựng, diện tích chiếm đất.
2. Hồ sơ thiết kế kỹ thuật trình :
- Hồ sơ TKKT công trình đợc lập phù hợp với thiết kế sơ bộ trong báo
cáo nghiên cứu khả thi đã đợc phê duyệt, tuân thủ Quy chuẩn xây dựng,
tiêu chuẩn kỹ thuật đợc áp dụng (kèm theo danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật đợc
áp dụng), cấp công trình, đảm bảo an toàn trong quá trình xây dựng và
sử dụng công trình. Các thông số kỹ thuật chủ yếu (có phân tích so sánh
với thiết kế sơ bộ trong báo cáo nghiên cứu khả thi đã đợc phê duyệt).....
- Biên bản nghiệm thu hồ sơ khảo sát, TKKT giữa chủ đầu t và đơn
vị t vấn khảo sát, thiết kế.
- Có phụ lục kèm theo nêu rõ danh mục các hạng mục công trình, số lợng bản vẽ của từng hạng mục công trình.
3. Hồ sơ tổng dự toán trình :
- Hồ sơ tổng dự toán công trình đợc lập trên cơ sở các định mức,
đơn giá, chế độ, chính sách tại thời điểm trình tổng dự toán; các chỉ tiêu
kinh tế kỹ thuật chủ yếu (có phân tích so sánh với tổng mức đầu t trong
báo cáo nghiên cứu khả thi đã đợc phê duyệt).....
- Biên bản nghiệm thu hồ sơ TDT giữa chủ đầu t và đơn vị t vấn lập

tổng dự toán.
- Có phụ lục kèm theo nêu rõ danh mục các hạng mục công trình, diễn
giải tổng dự toán công trình.
Chủ đầu t trình..... thẩm định và phê duyệt TKKT - TDT công
trình.....
Nơi nhận :

Chủ đầu t :
(Ký tên, đóng dấu)


5

Phụ lục 4 ( Phụ lục 3 cũ )
Cơ quan thẩm định
Số :

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
____________________
.........., ngày......... tháng......... năm..........

kết quả thẩm định thiết kế kỹ thuật - Tổng dự toán
công trình...................
Kính gửi :
Cơ quan thẩm định..... đã nhận tờ trình số..... ngày..... của..... trình
thẩm định và phê duyệt thiết kế kỹ thuật - tổng dự toán công trình.....
thuộc dự án đầu t..... kèm theo hồ sơ thiết kế kỹ thuật - tổng dự toán công
trình.
- Căn cứ Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ

ban hành Quy chế quản lý đầu t và xây dựng và Nghị định số
12/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 của Chính phủ về việc sửa đổi một số
điều của Quy chế quản lý đầu t và xây dựng;
- Căn cứ Quyết định số 17 /2000/QĐ-BXD, ngày 02 /8/2000 của Bộ trởng Bộ Xây dựng ban hành Quy định quản lý chất lợng công trình xây
dựng;


6
- Căn cứ Thông t hớng dẫn.....
- Căn cứ Quyết định phê duyệt đầu t (hoặc Giấy phép đầu t).....
- Căn cứ tờ trình số..... ngày..... của.....
Sau khi xem xét, Cơ quan thẩm định báo cáo kết quả thẩm
định TKKT - TDT công trình nh sau :
- Tên công trình..... thuộc dự án đầu t.....
- Chủ đầu t.
- Theo Quyết định phê duyệt đầu t số..... ngày..... của.....
- Tổng mức đầu t theo dự án đã đợc phê duyệt.
- Địa điểm xây dựng, diện tích chiếm đất.
- Đơn vị t vấn thiết kế và lập tổng dự toán.
1./ Nội dung và chất lợng hồ sơ thiết kế kỹ thuật :
2./ Kết quả thẩm định thiết kế kỹ thuật :
- T cách pháp lý của đơn vị, cá nhân thiết kế.
- Sự tuân thủ các nội dung đợc duyệt về quy mô xây dựng, công
nghệ, công suất thiết kế, cấp công trình, các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
trong báo cáo nghiên cứu khả thi và thiết kế sơ bộ đã đợc phê duyệt về quy
hoạch, kiến trúc (đặc biệt là vị trí xây dựng, chỉ giới xây dựng, cao độ
xây dựng, mật độ xây dựng, hệ số sử dụng đất); sự phù hợp của thiết kế
kỹ thuật với Quy chuẩn xây dựng, tiêu chuẩn kỹ thuật đợc áp dụng.
- Bảo vệ môi trờng, phòng chống cháy, nổ, an toàn lao động, an toàn
đê điều, an toàn giao thông và các yêu cầu có liên quan.

- Sự hợp lý của giải pháp thiết kế kỹ thuật so với yêu cầu về an toàn
quy định theo Quy chuẩn xây dựng và tiêu chuẩn kỹ thuật đợc áp dụng;
yêu cầu sử dụng công trình; yêu cầu an toàn trong thi công; những thay
đổi so với thiết kế sơ bộ (nếu có).
3./ Nội dung và chất lợng hồ sơ tổng dự toán công trình :
4./ Kết quả thẩm định tổng dự toán công trình :
- Tính đúng đắn của việc áp dụng các định mức, đơn giá, chế độ,
chính sách của Nhà nớc có liên quan đến các chi phí tính trong tổng dự
toán.
- Sự phù hợp giữa khối lợng công tác xây lắp tính từ thiết kế kỹ thuật
với khối lợng công tác xây lắp tính trong tổng dự toán.


7
- Giá trị tổng dự toán bao gồm cả thiết bị và so sánh với tổng mức
đầu t đã đợc phê duyệt.
5./ Kết luận:
- Cơ quan thẩm định đề nghị..... xem xét và quyết định.
- Trách nhiệm của chủ đầu t và đơn vị t vấn hoàn thiện TKKT - TDT.
Nơi nhận :

Thủ trởng Cơ quan thẩm
định :

Phụ lục 5 (phụ lục 4 cũ )
Cơ quan phê duyệt
Số :

cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc

____________________
.........., ngày......... tháng......... năm.........

Quyết định của..................
phê duyệt thiết kế kỹ thuật - Tổng dự toán
công trình...................
Thủ trởng cơ quan phê duyệt...................


8
- Căn cứ Nghị định số..... ngày..... của Chính phủ quy định chức
năng nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của.....
- Căn cứ Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ
ban hành Quy chế quản lý đầu t và xây dựng và Nghị định số
12/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 của Chính phủ về việc sửa đổi một số
điều của Quy chế quản lý đầu t và xây dựng;
- Căn cứ Quyết định số 17 /2000/QĐ-BXD, ngày 02 /8/2000 của Bộ trởng Bộ Xây dựng ban hành Quy định quản lý chất lợng công trình xây
dựng;
- Căn cứ Thông t hớng dẫn.....
- Căn cứ Quyết định phê duyệt đầu t (hoặc Giấy phép đầu t).....
- Căn cứ kết quả thẩm định thiết kế kỹ thuật - tổng dự toán của.....
- Xét tờ trình số..... ngày..... của.....
Quyết định
Điều 1 : Phê duyệt thiết kế kỹ thuật - tổng dự toán công trình..... thuộc dự
án đầu t.....
- Chủ đầu t.
- Đơn vị t vấn thiết kế và lập tổng dự toán.
- Địa điểm xây dựng, diện tích chiếm đất.
- Các thông số kỹ thuật và các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật chủ yếu.
- Quy mô (từng hạng mục và toàn bộ công trình), công suất, cấp công

trình.
- Quy chuẩn xây dựng, tiêu chuẩn kỹ thuật đợc áp dụng.
- Các giải pháp thiết kế (từng hạng mục và toàn bộ công trình) :
+ Công nghệ;
+ Qui hoạch, kiến trúc;
+ Gia cố nền, móng, kết cấu chịu lực chính;
+ Hệ thống kỹ thuật công trình;
+ Công trình kỹ thuật hạ tầng (cấp điện, cấp nớc, thoát nớc, giao
thông...);
+ Bảo vệ môi trờng; phòng chống cháy, nổ; an toàn trong quá trình
xây dựng; an toàn sử dụng công trình; an toàn đê điều; an toàn giao
thông và các yêu cầu có liên quan.


9
- Những sửa đổi so với thiết kế sơ bộ trong báo cáo nghiên cứu khả thi đã
đợc phê duyệt.
- Tổng dự toán (tại thời điểm trình tổng dự toán).....
Trong đó :
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
Tổng dự toán là căn cứ để quản lý chi phí xây dựng (có phụ lục chi
tiết kèm theo);
- Tổng tiến độ (đối với những dự án phải phê duyệt tổng tiến độ).
Điều 2 : Trách nhiệm của chủ đầu t và của đơn vị t vấn hoàn thiện TKKT TDT (nếu có).
Điều 3 : Trách nhiệm của các cơ quan liên quan thi hành quyết định.
Nơi nhận :


Thủ trởng Cơ quan phê duyệt :

Phụ Lục 6 ( Phụ lục 5 cũ )
Chủ đầu t

cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
.........., ngày.......... tháng......... năm..........


10

biên bản số ..
Nghiệm thu công tác xây dựng
( Công việc, cấu kiện, bộ phận kết cấu công trình )

Công trình :
Hạng mục công trình :
Địa điểm xây dựng :
Tên công tác xây dựng (công việc, cấu kiện, bộ phận kết cấu công
trình ) đợc nghiệm thu :
Thời gian nghiệm thu :
Bắt đầu :
.......... ngày.......... tháng ......... năm.........
Kết thúc :
.......... ngày.......... tháng......... năm..........
Tại công trình.
Các bên tham gia nghiệm thu :

- Đại diện chủ đầu t ( hoặc đơn vị giám sát thi công xây lắp của chủ đầu
t ) :
+ Ghi rõ họ và tên , chức vụ từng ngời tham gia
Đại
diện
nhà
..

thầu

xây

lắp

:..

+ Ghi rõ họ và tên , chức vụ từng ngời tham gia
Các bên đã tiến hành :
1. Xem xét các hồ sơ, tài liệu sau :
- Hồ sơ, tài liệu thiết kế : nêu rõ đơn vị lập thiết kế ;
- Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng khi thi công, kiểm tra và nghiệm thu :
nêu cụ thể tên , số hiệu tiêu chuẩn ;
- Các tài liệu kiểm tra chất lợng.
2. Kiểm tra tại hiện trờng :
Thứ
tự

Đối tợng
kiểm tra


Nội dung
kiểm tra

Bản vẽ
thi công số

Phơng
pháp

Kết quả
kiểm tra


11
kiểm tra
.......
.......
.......

..................
..................
..................

..................
..................
..................

..................
..................
..................


..................
..................
..................

..................
..................
..................

3. Nhận xét về chất lợng :
- Thời gian thi công (bắt đầu, hoàn thành);
- Chất lợng thi công.
4. Những sửa đổi so với thiết kế đã đợc phê duyệt : (nếu có)
5. Kiến nghị :
6. Kết luận :
- Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu để triển khai các công
việc tiếp theo.
- Yêu cầu và thời hạn phải sửa chữa xong những khiếm khuyết mới
triển khai các công việc tiếp theo.
Các bên tham gia nghiệm thu : (Ký tên, ghi rõ họ tên và chức vụ)
- Đại diện chủ đầu t ( hoặc giám sát thi công xây lắp của chủ đầu t ) :
- Đại diện nhà thầu xây lắp :
Các phụ lục
Xáckèm
nhận
theo
của: Đại diện chủ đầu t
( Ký tên, đóng dấu)
- Tài liệu thiết kế
- Các tài liệu kiểm tra chất lợng.

- Bản vẽ hoàn công công tác xây lắp

Phụ lục 7
Chủ đầu t

cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam


12
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
.........., ngày.......... tháng......... năm..........
biên bản số
Nghiệm thu lắp đặt tĩnh thiết bị
Công trình :
Hạng mục công trình :
Địa điểm xây dựng :
Thiết bị/Cụm Thiết bị đợc nghiệm thu bao gồm:
Số
TT

Thiết bị đợc nghiệm thu

Đơn
vị

Số lợng

Cơ sở
chế tạo


Ngày
xuất xởng

Thời gian nghiệm thu :
Bắt đầu :
.......... ngày.......... tháng ......... năm.........
Kết thúc :
.......... ngày.......... tháng......... năm..........
Tại công trình.
Các bên tham gia nghiệm thu :
- Đại diện chủ đầu t ( hoặc đơn vị giám sát thi công lắp đặt thiết bị )

+ Ghi rõ họ và tên , chức vụ từng ngời tham gia
Đại
diện
nhà
thầu
.

xây

dựng

:

+ Ghi rõ họ và tên , chức vụ từng ngời tham gia
Đại
diện
nhà

thầu
lắp
.

đặt

thiết

bị

:

+ Ghi rõ họ và tên , chức vụ từng ngời tham gia
- Đại diện nhà thầu cung cấp thiết bị ( nếu có ): ..
....
+ Ghi rõ họ và tên , chức vụ từng ngời tham gia
Các bên đã tiến hành:


13
1. Xem xét các hồ sơ, tài liệu sau :
- Hồ sơ, tài liệu thiết kế : nêu rõ đơn vị lập thiết kế ;
- Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng khi lắp đặt, kiểm tra và nghiệm thu :
nêu cụ thể tên , số hiệu tiêu chuẩn ;
- Các tài liệu kiểm tra chất lợng.
- Hồ sơ pháp lý và tài liệu quản lý chất lợng.
2. Kiểm tra tại hiện trờng tình trạng lắp đặt các thiết bị:
3. Nhận xét về khối lợng, chất lợng,:
3.1. Thời gian thi công (bắt đầu, hoàn thành); khối lợng theo
thiết kế đã đợc phê duyệt và khối lợng đã thực hiện .

Khối lợng
Số
TT

Công tác lắp đặt
thiết bị

Đơn
vị

Theo
thiết
kế đã
đợc
phê
duyệt

đã
thực
hiện

Thời gian thi
công
Bắt
đầu

hoàn
thành

Khối lợng ghi trong bảng là khối lợng tính toán sơ bộ . Khối lợng chính

xác sẽ đợc xác định trong bản quyết toán .
3.2. Chất lợng thi công so với thiết kế đã đợc phê duyệt :
4. Những sửa đổi so với thiết kế đã đợc phê duyệt : (nếu có)
5. Kiến nghị :
6. Kết luận :
- Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu để triển khai các công
việc tiếp theo.
- Yêu cầu và thời hạn phải sửa chữa xong những khiếm khuyết mới
triển khai các công việc tiếp theo.
Các bên tham gia nghiệm thu : (Ký tên, ghi rõ họ tên và chức vụ)
-

Đại
Đại
Đại
Đại

diện
diện
diện
diện

chủ đầu t hoặc Đại diện đơn vị giám sát lắp đặt thiết bị :
nhà thầu xây dựng :
nhà thầu lắp đặt thiết bị :
nhà thầu cung cấp thiết bị:


14
Các phụ lục kèm theo :

- Tài liệu thiết kế
- Các tài liệu kiểm tra chất lợng.
- Hồ sơ pháp lý và tài liệu quản lý chất
lợng.
- Bản vẽ hoàn công lắp đặt thiết bị

Xác nhận của Đại diện chủ đầu
t
( Ký tên, đóng dấu)

Phụ lục 8
Chủ đầu t

cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
..........., ngày........... tháng......... năm...........
biên bản số ..

Nghiệm thu thiết bị chạy thử đơn động không tải
Công trình :
Hạng mục công trình :
Địa điểm xây dựng:
Thiết bị/Cụm thiết bị đợc nghiệm thu bao gồm :
Số
TT

Thiết bị đợc nghiệm thu

Đơn vị


Số lợng

Lắp đặt tại :
Thời gian nghiệm thu :
Bắt đầu :
Kết thúc :
Tại công trình.

.......... ngày.......... tháng.......... năm..........
.......... ngày........... tháng.......... năm..........

Các bên tham gia nghiệm thu :
- Đại diện chủ đầu t :
+ Ghi rõ họ và tên , chức vụ từng ngời tham gia
- Đại diện đơn vị giám
..

sát

thi

công

lắp

đặt

thiết


bị

:


15
+ Ghi rõ họ và tên , chức vụ từng ngời tham gia
Đại
diện
nhà
thầu
lắp
.

đặt

thiết

bị

:

+ Ghi rõ họ và tên , chức vụ từng ngời tham gia
Đại
diện
nhà
thầu
cung
cấp
thiết

bị
....
+ Ghi rõ họ và tên , chức vụ từng ngời tham gia

(

nếu



):

Các bên đã tiến hành :
1. Xem xét các hồ sơ, tài liệu sau :
- Hồ sơ, tài liệu thiết kế : nêu rõ đơn vị lập thiết kế ;
- Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng khi chạy thử , kiểm tra và nghiệm thu :
nêu cụ thể tên , số hiệu tiêu chuẩn ;
- Hớng dẫn vận hành thiết bị;
- Các biên bản nghiệm thu công tác lắp đặt tĩnh thiết bị ;
- Các tài liệu kiểm tra chất lợng, khối lợng;
- Hồ sơ pháp lý và tài liệu quản lý chất lợng.
2. Kiểm tra tại hiện trờng các thiết bị đã lắp đặt xong và theo dõi
quá trình chạy thử không tải đơn động thiết bị:
3. Nhận xét về thời gian và chất lợng chạy thử :
3.1. Thời gian chạy thử :
Số
TT

Thiết bị chạy thử


Thời gian chạy thử
Bắt
Hoàn
đầu
thành

3.2. Chất lợng chạy thử theo yêu cầu của thiết kế và tiêu chuẩn vận
hành :
4. Kiến nghị :
5. Kết luận :
- Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu để triển khai các công
việc tiếp theo.
- Yêu cầu và thời hạn phải sửa chữa xong những khiếm khuyết mới
triển khai các công việc tiếp theo.


16
Các phụ lục kèm theo :

Đại diện chủ đầu t
( Ký tên, đóng dấu)

- Hồ sơ, tài liệu thiết kế; hớng dẫn vận
hành thiết bị;
- Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng khi lắp
đặt, kiểm tra và nghiệm thu;
- Các biên bản nghiệm thu công tác lắp
đặt tĩnh thiết bị ;
- Các tài liệu kiểm tra chất lợng, khối lợng;
- Hồ sơ pháp lý và tài liệu quản lý chất

lợng.
Các bên tham gia nghiệm thu : (Ký tên, ghi rõ họ tên và chức vụ)
-

Đại
Đại
Đại
Đại
Đại

diện
diện
diện
diện
diện

chủ đầu t :
đơn vị giám sát lắp đặt thiết bị :
đơn vị t vấn thiết kế :
nhà thầu lắp đặt thiết bị :
nhà thầu cung cấp thiết bị:
Phụ lục 9

Chủ đầu t

cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
..........., ngày........... tháng......... năm...........
biên bản số .


Nghiệm thu thiết bị chạy thử liên động không tải
Công trình :
Hạng mục công trình :
Địa điểm xây dựng:
Cụm thiết bị đợc nghiệm thu:
Số
TT

Thiết bị đợc nghiệm thu

Lắp đặt tại :
Thời gian nghiệm thu :

Đơn vị

Số lợng


17
Bắt đầu :
Kết thúc :
Tại công trình.

.......... ngày.......... tháng.......... năm..........
.......... ngày........... tháng.......... năm..........

Các bên tham gia nghiệm thu :
Đại
diện

chủ
đầu
..
+ Ghi rõ họ và tên , chức vụ từng ngời tham gia

t

Đại
diện
đơn
vị
giám
sát
thi
công
.
+ Ghi rõ họ và tên , chức vụ từng ngời tham gia
Đại
diện
đơn
vị
t
vấn
..
+ Ghi rõ họ và tên , chức vụ từng ngời tham gia

xây

thiết


Đại
diện
nhà
thầu
xây
.
+ Ghi rõ họ và tên , chức vụ từng ngời tham gia
Đại
diện
nhà
thầu
cung
cấp
thiết
bị
..................
+ Ghi rõ họ và tên , chức vụ từng ngời tham gia

:

lắp

:

kế

:

lắp


(

nếu

:



):

Các bên đã tiến hành :
1. Xem xét các hồ sơ, tài liệu sau :
- Hồ sơ, tài liệu thiết kế : nêu rõ đơn vị lập thiết kế ;
- Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng khi chạy thử, kiểm tra và nghiệm thu :
nêu cụ thể tên , số hiệu tiêu chuẩn ;
- Hớng dẫn vận hành thiết bị;
- Các biên bản nghiệm thu từng phần của chủ đầu t (nghiệm thu lắp
đặt tĩnh thiết bị, nghiệm thu thiết bị chạy thử không tải đơn động...);
- Các tài liệu kiểm tra chất lợng, khối lợng;
- Hồ sơ pháp lý và tài liệu quản lý chất lợng.
2. Kiểm tra tại hiện trờng các thiết bị đã lắp đặt xong và giám sát
theo dõi quá trình thiết bị chạy thử liên động không tải:
3. Nhận xét về thời gian và chất lợng chạy thử :
3.1. Thời gian chạy thử :
Số
TT

Thiết bị chạy thử

Thời gian chạy thử

Bắt
Hoàn
đầu
thành


18
3.2. Chất lợng chạy thử theo yêu cầu của thiết kế và tiêu chuẩn
vận hành :
4. Những sửa đổi so với thiết kế đã đợc phê duyệt : (nêu những sửa
đổi lớn)
5. Kiến nghị :
6. Kết luận :
- Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu để chạy thử liên động
có tải .
- Yêu cầu và thời hạn phải sửa chữa xong những khiếm khuyết mới
chạy thử liên động có tải.
Các phụ lục kèm theo :

Đại diện chủ đầu t :
(Ký tên, đóng dấu)

- Hồ sơ, tài liệu thiết kế; hớng dẫn vận hành
thiết bị;
- Các biên bản nghiệm thu từng phần của chủ
đầu t (nghiệm thu lắp đặt tĩnh thiết bị,
nghiệm thu thiết bị chạy thử không tải đơn
động...);
- Các tài liệu kiểm tra chất lợng, khối lợng;
- Hồ sơ pháp lý và tài liệu quản lý chất lợng.

Các bên tham gia nghiệm thu : (Ký tên, ghi rõ họ tên và chức vụ)
-

Đại
Đại
Đại
Đại
Đại

diện
diện
diện
diện
diện

chủ đầu t :
đơn vị giám sát lắp đặt thiết bị :
đơn vị t vấn thiết kế :
nhà thầu lắp đặt thiết bị :
nhà thầu cung cấp thiết bị:


19
Phụ lục 10
cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________

Chủ đầu t


..........., ngày........... tháng......... năm...........
biên bản số ..
Nghiệm thu thiết bị chạy thử liên động có tải
Công trình :
Hạng mục công trình :
Địa điểm xây dựng:
Thiết bị/Cụm thiết bị đợc nghiệm thu bao gồm :
Số
TT

Thiết bị đợc nghiệm thu

Đơn vị

Số lợng

Lắp đặt tại :
Thời gian nghiệm thu :
Bắt đầu :
Kết thúc :
Tại công trình.

.......... ngày.......... tháng.......... năm..........
.......... ngày........... tháng.......... năm..........

Các bên tham gia nghiệm thu :
Đại
diện
chủ
đầu


+ Ghi rõ họ và tên , chức vụ từng ngời tham gia
Đại
diện
đơn
vị
giám
sát
thi
công
.
+ Ghi rõ họ và tên , chức vụ từng ngời tham gia
Đại
diện
đơn
vị
t
vấn
..
+ Ghi rõ họ và tên , chức vụ từng ngời tham gia
Đại
diện
nhà
thầu
xây
.
+ Ghi rõ họ và tên , chức vụ từng ngời tham gia

t


:

xây

thiết

lắp

kế

lắp

:

:

:


20
Đại
diện
nhà
thầu
cung
cấp
thiết
bị
...
+ Ghi rõ họ và tên , chức vụ từng ngời tham gia


(

nếu



):

Các bên đã tiến hành :
1. Xem xét các hồ sơ, tài liệu sau :
- Hồ sơ, tài liệu thiết kế : nêu rõ đơn vị lập thiết kế ;
- Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng khi chạy thử , kiểm tra và nghiệm thu :
nêu cụ thể tên , số hiệu tiêu chuẩn ;
- Hớng dẫn vận hành thiết bị;
- Các biên bản nghiệm thu từng phần của chủ đầu t (nghiệm thu lắp
đặt tĩnh thiết bị, nghiệm thu thiết bị chạy thử đơn động và liên động
không tải...);
- Các tài liệu kiểm tra chất lợng, khối lợng;
- Hồ sơ pháp lý và tài liệu quản lý chất lợng.
2. Kiểm tra tại hiện trờng các thiết bị đã lắp đặt xong và giám sát
theo dõi quá trình thiết bị chạy thử liên động có tải:
3. Nhận xét về thời gian và chất lợng chạy thử :
3.1. Thời gian chạy thử :
Số
TT

Thiết bị chạy thử

Thời gian chạy thử

Bắt
Hoàn
đầu
thành

3.2. Chất lợng chạy thử theo yêu cầu của thiết kế và tiêu chuẩn
vận hành :
4. Công suất đa vào vận hành :
- Công suất theo thiết kế đã đợc phê duyệt;
- Công suất theo thực tế đạt đợc.
5. Những sửa đổi so với thiết kế đã đợc phê duyệt : (nêu những sửa
đổi lớn)
6. Kiến nghị :
7. Kết luận :
- Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu để tổng nghiệm thu
công trình.
- Yêu cầu và thời hạn phải sửa chữa xong những khiếm khuyết mới
tổng nghiệm thu công trình.


21
Các phụ lục kèm theo :

Đại diện chủ đầu t :
(Ký tên, đóng dấu)

- Hồ sơ, tài liệu thiết kế; hớng dẫn vận hành
thiết bị;
- Các biên bản nghiệm thu từng phần của chủ
đầu t (nghiệm thu lắp đặt tĩnh thiết bị,

nghiệm thu thiết bị chạy thử đơn động và
liên động không tải,...);
- Các tài liệu kiểm tra chất lợng, khối lợng;
- Hồ sơ pháp lý và tài liệu quản lý chất lợng.
Các
- Đại
- Đại
- Đại
- Đại
- Đại

bên tham gia nghiệm thu : (Ký tên, ghi rõ họ tên và chức vụ)
diện chủ đầu t :
diện đơn vị giám sát lắp đặt thiết bị :
diện đơn vị t vấn thiết kế :
diện nhà thầu lắp đặt thiết bị :
diện nhà thầu cung cấp thiết bị:
Phụ lục số 11
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------------------................., ngày......... tháng ....... năm 200

Biên bản kiểm tra hồ sơ nghiệm thu
Giai đoạn thi công : san nền, gia cố nền cọc- đài cọc , dầm giằng
móng và kết cấu ngầm kết cấu thân cơ điện và hoàn thiện
Hoặc hoàn thành hạng mục công trình, hoặc công trình để đa
vào sử dụng

Công trình ................................................... Thuộc dự án đầu t
nhóm............................

Hạng mục công trình............................................................................
..............................
Địa
điểm
xây
dựng
.......................................................................................
...........................
Thời gian kiểm tra
Bắt đầu
Kết thúc

h 00 , ngày
h 00 , ngày

Các bên tham gia kiểm tra:

tháng
tháng

năm 200
năm 200


22
- Đại diện Chủ đầu t công trình:
..
+ Ghi rõ họ và tên , chức vụ từng ngời tham gia
- Đại diện đơn vị giám sát thi công xây lắp hoặc tổ chức t vấn giám xây
dựng giúp Chủ đầu t tập hợp hồ sơ trình để nghiệm thu ( nếu có )

.
+ Ghi rõ họ và tên , chức vụ từng ngời tham gia
- Đại diện nhà thầu xây lắp
+ Ghi rõ họ và tên , chức vụ từng ngời tham gia
- Đại diện cơ quan có chức năng quản lý Nhà nớc về chất lợng công trình xây
dựng (theo phân cấp tại điều 3 Quy định này) kiểm tra công tác nghiệm
thu (đối với các công trình thuộc dự án nhóm A, B; các công trình thuộc dự
án nhóm C : dầu khí, hoá chất, phân bón, cầu, cảng biển, cảng sông, đê,
đập nớc, hồ chứa nớc, chung c, trờng học, nhà thi đấu, sân vận động có mái
che, nhà hát) :
+ Ghi rõ họ và tên , chức vụ từng ngời tham gia

đã tiến hành những việc sau :
- Kiểm tra danh mục hồ sơ nghiệm thu giai đoạn thi công ( nền , cọc
móng, đài cọc , dầm giằng móng , kết cấu ngầm , kết cấu thân ,lắp đặt
thiết bị , cơ điện ) hoặc hoàn thiện của hạng mục công trình hoặc công
trình ..........................đã lập giữa Chủ đầu t và các Nhà thầu chính xây
dựng và lắp đặt thiết bị .
- Kiểm tra tính pháp lý và chất lợng của hồ sơ nghiệm thu hoàn thành
hạng
mục
công
trình
hoặc
công
trình ....................................................................................................
Sau khi kiểm tra , xem xét và trao đổi , các bên tham gia đã có kết
luận :
1. Danh mục hồ sơ trình để nghiệm thu đã lập đủ theo các quy
định nêu tại phụ lục số

15 của Quy định quản lý chất lợng công trình
xây dựng đợc ban hành kèm theo Quyết định số 17/2000/QĐ-BXD ngày
02/8/2000 của Bộ trởng Bộ Xây dựng.
2. Danh mục hồ sơ nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình
hoặc công trình ................................. đợc ghi trong Phụ lục kèm theo của
biên bản này .


23
3. Hồ sơ nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình hoặc công
trình .................................có đầy đủ tính pháp lý theo quy định.
4. Các ý kiến nhận xét khác
5. Biên bản kiểm tra hồ sơ này đảm bảo đủ căn cứ để Chủ đầu t
tiến hành việc nghiệm thu giai đoạn hoặc nghiệm thu
hoàn thành hạng mục công trình hoặc công trình .................................
Đại diện Chủ đầu t

Đại diện đơn vị giám sát thi công
xây lắp
hoặc tổ chức t vấn xây dựng giúp
Chủ đầu t tập hợp hồ sơ nghiệm
thu

Đại diện Nhà thầu xây lắp

Đại diện cơ quan có chức năng quản
lý Nhà nớc về chất lợng công trình
xây dựng (theo phân cấp tại điều
3 Quy định này) kiểm tra công tác
nghiệm thu


Phụ lục 12
Chủ đầu t

cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
..........., ngày.......... tháng.......... năm..........

biên bản số .
Nghiệm thu hoàn thành giai đoạn xây lắp
(San nền , gia cố nền Cọc - Đài cọc , dầm giằng móng và kết cấu ngầm
- Kết cấu phần thân Cơ điện và hoàn thiện )
Công trình :
Hạng mục công trình :


24
Địa điểm xây dựng :
Tên giai đoạn xây lắp đợc nghiệm thu : (San nền , gia cố nền Cọc Đài cọc , dầm giằng móng và kết cấu ngầm - Kết cấu phần thân Cơ điện
và hoàn thiện )
Thời gian nghiệm thu :
Bắt đầu :
.......... ngày.......... tháng......... năm..........
Kết thúc :
........... ngày.......... tháng......... năm..........
Tại công trình.
Các bên tham gia nghiệm thu :
Đại
diện

chủ
đầu
..
+ Ghi rõ họ và tên , chức vụ từng ngời tham gia
Đại
diện
đơn
vị
giám
sát
thi
công

+ Ghi rõ họ và tên , chức vụ từng ngời tham gia
Đại
diện
đơn
vị
t
vấn
.
+ Ghi rõ họ và tên , chức vụ từng ngời tham gia

t

xây

thiết

Đại

diện
nhà
thầu
xây

+ Ghi rõ họ và tên , chức vụ từng ngời tham gia
- Đại diện nhà thầu cung cấp thiết bị
.
+ Ghi rõ họ và tên , chức vụ từng ngời tham gia

:

(

lắp

kế

:

lắp

nếu



:

:


)

:

Các bên đã tiến hành :
1. Xem xét các hồ sơ , tài liệu sau :
- Hồ sơ, tài liệu thiết kế : nêu rõ đơn vị lập thiết kế ;
- Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng khi thi công, kiểm tra và nghiệm thu :
nêu cụ thể tên , số hiệu tiêu chuẩn ;
- Các biên bản nghiệm thu các công tác xây lắp đợc lập theo mẫu số
6,7,8,9,10 ;
- Các tài liệu kiểm tra chất lợng, khối lợng;
- Biên bản kiểm tra hồ sơ nghiệm thu giai đoạn . đợc lập
giữa chủ đầu t , đơn vị giám sát , nhà thầu xây lăp và cơ quan quản lý
nhà nớc về chất lợng công trình xây dựng ( theo phân cấp tại điều 3 của
Quy định )


25
2. Kiểm tra tại hiện trờng :
3. Nhận xét về khối lợng , chất lợng, :
3.1. Thời gian thi công (bắt đầu, hoàn thành); khối lợng theo thiết kế
đã đợc phê duyệt và khối lợng đã thực hiện .
Khối lợng
Số
TT

Công tác xây , lắp

Đơn

vị

Theo
thiết
kế đã
đợc
phê
duyệt

đã
thực
hiện

Thời gian thi
công
Bắt
đầu

Hoàn
thành

Khối lợng ghi trong bảng là khối lợng tính toán sơ bộ . Khối lợng chính
xác sẽ đợc xác định trong bản quyết toán .
3.2. Chất lợng thi công so với thiết kế đã đợc phê duyệt :
4. Những sửa đổi so với thiết kế đã đợc phê duyệt : (nêu những sửa
đổi lớn )
5. Kiến nghị :
6. Kết luận :
- Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu để triển khai giai
đoạn xây lắp tiếp theo.

- Yêu cầu và thời hạn phải sửa chữa xong những khiếm khuyết mới
triển khai giai đoạn xây lắp tiếp theo.
Các phụ lục kèm theo :

Đại diện chủ đầu t :
(Ký tên, đóng dấu)

- Hồ sơ, tài liệu thiết kế; hớng dẫn vận hành
thiết bị;
- Các biên bản nghiệm thu công tác xây lắp
- Biên bản nghiệm thu lắp đặt tĩnh thiết bị,
nghiệm thu thiết bị chạy thử đơn động và
liên động không tải, đơn động và liên động
có tải
- Các tài liệu kiểm tra chất lợng, khối lợng;
- Biên bản kiểm tra hồ sơ nghiệm thu giai
đoạn
- Bản vẽ hoàn công giai đoạn xây lắp
Các bên tham gia nghiệm thu : (Ký tên, ghi rõ họ tên và chức vụ)
- Đại diện đơn vị giám sát thi công xây lắp :


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×