Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

PL8 QD17 v+e

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.6 KB, 8 trang )

Phụ lục 8
Chủ đầu t

Investor
owner ):

name

(

or

cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
.........., ngày.......... tháng.......... năm 2000
Socialist republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness

------------------------------------, date

month

year 2000

biên bản
Nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình
hoặc công trình để đa vào sử dụng
MINUTES OF ACCEPTANCE COMMISSIONING OF THE COMPLETED
PROJECT dịch lại hộ


Công trình :.
Project :
Hạng mục công trình :
Work items :
Địa điểm xây dựng :
Contruction location :
Chủ đầu t công trình :
Investor name ( or owner ):
Các đơn vị t vấn thiết kế (nêu rõ các công việc và số, ngày tháng
của hợp đồng thực hiện ) :
Consulting and designing organization (to indicate clearly
construction works and number of contracts to be implemented )
- Thầu chính thiết kế. Main Design
- Các thầu phụ thiết kế - Sub Design


2
ST
T

(1
)

Đơn vị t vấn thiết kế /
Số hợp đồng
Consulting and
designing organization /
number of contracts to
be implemented
(2)


Công việc thực hiện
Implemented works

(3)

Cơ quan thẩm định và phê duyệt thiết kế, tổng dự toán : (nêu
rõ số, ngày tháng của văn bản thẩm định và quyết định phê duyệt)
Agency having authorization on evaluation and approval for designs
and total cost estimations ( dịch tiếp )
- Cơ quan thẩm định thiết kế kỹ thuật , tổng dự toán :
Office of appraisal & Economic institutional.
- Cơ quan phê duyệt thiết kế, tổng dự toán : Bộ Xây dựng
Approval agency for quotation MOC
Các nhà thầu xây lắp : ( nêu rõ các công việc và số, ngày tháng của
hợp đồng thực hiện)
Contractor: ( to indicate clearly construction works and number of
constracts to be implemented )
- Nhà thầu chính xây lắp - Main Contractor
- Các nhà thầu phụ xây lắp- Sub Contractor

No Các Nhà thầu xây

(1
)

dựng và lắp đặt
thiết bị/ Số hợp
đồng
The Contractors/

number of
contracts to be
implemented
(2)

Hạng mục thi công
Item of Works

(3 )


3
Các đơn vị giám sát thi công xây lắp : (nêu rõ các công việc và
số, ngày tháng của hợp đồng thực hiện)
The consulting organization for supervision of construction
and equipment installation ( to indicate clearly construction works
and number of constracts to be implemented )

No

(1
)

Các đơn vị giám
sát thi công xây
lắp / Số hợp đồng
The consulting
organization for
supervision of
construction and

equipment
instalation /
number of
contracts to be
implemented
(2)

Công việc thực hiện
Works

(3 )

Thời gian tiến hành nghiệm thu :
Time of acceptance :
-

Bắt đầu
Commencing :

-

Kết thúc
Ending :

at

giờ, ngày
AM , date

tháng 11 năm 2000

month 11 year 2000

at

giờ
ngày tháng
11 năm 2000
AM , date
month 11 year 2000

Tại công trình
At site
Các bên tham gia nghiệm thu :
Parties taking part in acceptance :
-

Đại diện chủ đầu t :
Representative of the owner :

Đại diện đơn vị giám sát thi công xây lắp :
Representative of the consulting organization for supervision of
construction and equipment installtion
-

-

Đại diện đơn vị t vấn thiết kế :


4

Representative of the design consultanting organization
-

Đại diện nhà thầu chính xây lắp :
Representative of the main contractor

Đại diện đơn vị đợc giao trách nhiệm quản lý, sử dụng hoặc vận
hành khai thác công trình :
Representative of the organization in charge of management using
or operating construction .
-

Đại diện cơ quan có chức năng quản lý Nhà nớc về chất lợng công
trình xây dựng (theo phân cấp tại Quy định này) kiểm tra sự
tuân thủ Quy định quản lý chất lợng công trình xây dựng :
Representative of the State agency in charge of the
management of
the quality of construction project
( in
accordance with delegation of authorisation) dịch tiếp
Các bên lập biên bản này về những nội dung sau :
This minutes was prepared with the following contents :
1. Tên công trình : (giới thiệu chung về kiến trúc, kết cấu, hệ thống
kỹ thuật công trình, công nghệ, các thông số kỹ thuật chủ yếu, công
trình kỹ thuật hạ tầng...)
Name of project ( briefly outline some aspects of architecture ,
structure . technical system , tecnology , main technical economic ... )
2. Công tác xây lắp công trình : (nêu tóm tắt quá trình thi công
xây lắp các hạng mục và toàn bộ công trình)
Construction and installation works ( summairse construction

process of each item and the whole project )
STT
No.

Hạng mục công trình

(1
)

(2)

Work items

Thời gian thực hiện
Ngày
Time schedule
nghiệm
Bắt
Kết thúc
thu
đầu
Finish
Start
F
S

(3)

3. Các bên đã xem xét các hồ sơ, tài liệu sau :


(4)

(5)


5
The following documents have been considered by the
parties :
-

Hồ sơ, tài liệu thiết kế;
Design documents

-

Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng khi thi công, kiểm tra và nghiệm thu;
Standards and technical specifications applied for construction , test
and inspection, acceptance

-

Các biên bản nghiệm thu từng phần của chủ đầu t (nghiệm thu
công tác xây lắp, nghiệm thu giai đoạn xây lắp, nghiệm thu
thiết bị chạy thử không tải, nghiệm thu thiết bị chạy thử tổng
hợp...);
Minutes of acceptance commissioning for Partial construction/
Installation step- dịch tiếp

-


Các tài liệu kiểm tra chất lợng, khối lợng;
Quantity and quality testing documents

-

Hồ sơ pháp lý và tài liệu quản lý chất lợng.
Legal documents and documents relative to quality management

4. Kiểm tra tại hiện trờng :
On - site examinatiom ( Checking at site)
Trên cơ sở xem xét các hồ sơ, tài liệu hoàn thành công trình
và kiểm tra công trình tại hiện trờng, các bên xác nhận
những điểm sau đây :
Having examined the as-built documents and conducted
inspection on site , the Parties have confirmed the following
matters :
1/. Thời hạn thi công xây dựng công trình :
The time limit for construction of the project

-

Ngày khởi công :
Date of commencement
Ngày hoàn thành :
Date of completion

2/. Quy mô đa vào sử dụng của hạng mục công trình hoặc
công trình : (quy mô xây dựng, công suất, công nghệ, các thông số
kỹ thuật chủ yếu...)



6
Scope of work or work components to be hand - over
operation ( in relation to architecture . technology. technical and
economical norms , manufacturing capacity .... )
STT
No.

Về công suất đa vào vận hành của
công trình
Capacity for commissioning the project

(1
)

(2)

Theo thiết
kế đã đợc
thẩm định
Designed
capacity as
approved
(3)

Theo thực tế
đạt đợc
Actual capacity

(4)


3/. Khối lợng đã thực hiện : (nêu khối lợng chính của các
công tác xây dựng và lắp đặt thiết bị chủ yếu)
Quantity of construction work that has been performed
( indicate real quantity of construc-tion works , and installation of main
equipment )
Hạng mục
công trình
Item Works

Công tác xây lắp
Works

Đơn vị
Unit

(1)

(2)

(3)

Khối lợng
Quantity
Theo thiết
Theo
kế đã đợc
thực tế
thẩm
đạt đợc

định
Actual
Designed
amount
amount has
that has
approved
been
performe
d
(4)
(5 )

Khối lợng thực tế ghi trong bảng là khối lợng sơ bộ. Khối lợng chính xác
đợc xác định trong bảng quyết toán.
The above quanity is summary, the detail date will be indicated in the
balance sheets.
4/. Các biện pháp phòng chống cháy nổ , an toàn lao
động, an toàn vận hành, bảo vệ môi trờng, an toàn đê điều,
an toàn giao thông... : (nêu tóm tắt)
Contents and effects of measures for environmental
protection , fire and explo sion extinguishment , industry
safety , operation safety ( to be summarized )


7
5/. Chất lợng thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị của
các hạng mục và toàn bộ công trình so với yêu cầu của thiết
kế đã đợc phê duyệt :
Quality of construction works and installation of main

equipment of each item or the whole project to comparing
with the approved design.
6/. Những sửa đổi trong quá trình thi công xây dựng và
lắp đặt thiết bị so với thiết kế đã đợc phê duyệt : (nêu những
sửa đổi lớn)
Other changes made to approved design during
construction and installation of quip -ment ( to outline main
changes )
7/. Kiến nghị :
Proposal
8/. Kết luận :
- Chấp nhận (hay không chấp nhận) nghiệm thu hoàn thành hạng
mục công trình hoặc công trình để đa vào sử dụng.
Approval and acceptance work items or project construction upon
its completion in operation

- Yêu cầu và thời hạn phải sửa chữa xong các khiếm khuyết mới
đa hạng mục công trình hoặc công trình vào sử dụng.
Required period of time for finished repair of defects, prior to put in
use the project

Các phụ lục kèm theo :
Attached Appendices

Đại diện chủ đầu t :
Representative of the owner;

(Ký tên, đóng dấu)
( Signature and stamps )


Các bên tham gia nghiệm thu : (Ký tên, ghi rõ họ tên và chức vụ)
Parties to the acceptance (Signature and stamps )

-

Đại diện chủ đầu t
Representative of the owner


8

Đại diện đơn vị giám sát thi công xây lắp
Representative of the consulting organization for supervision of
construction and equipment installtion
-

-

Đại diện đơn vị t vấn thiết kế :
Representative of the design consultanting organization

-

Đại diện nhà thầu chính xây lắp :
Representative of the main contractor

Đại diện đơn vị đợc giao trách nhiệm quản lý, sử dụng hoặc vận
hành khai thác công trình :
Representative of the organization in charge of management using
or operating construction .

-

Đại diện cơ quan có chức năng quản lý Nhà nớc về chất lợng công
trình xây dựng (theo phân cấp tại Quy định này) kiểm tra sự
tuân thủ Quy định quản lý chất lợng công trình xây dựng :
Representative of the State agency in charge
of
the
management of the quality of construction project ( in accordance
with delegation of authorisation) dịch tiếp



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×