Bộ Tài chính
Bộ Tài chính
Học viện Tài chính
Học viện Tài chính
Trần Thị Thu Thuỷ (A).
Trần Thị Thu Thuỷ (A).
Lớp : K 42/11.10.
Lớp : K 42/11.10.
Đề tài:
Đề tài:
Các giải pháp tài chính chủ yếu nâng cao hiệu quả
Các giải pháp tài chính chủ yếu nâng cao hiệu quả
tổ chức sử dụng vốn kinh doanh tại công ty cổ
tổ chức sử dụng vốn kinh doanh tại công ty cổ
phần bánh kẹo hảI hà.
phần bánh kẹo hảI hà.
Luận văn cuối khoá
Luận văn cuối khoá
Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp.
Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp.
Hà Nội : 05 - 2008.
Hà Nội : 05 - 2008.
Kết cấu của luận văn:
Kết cấu của luận văn:
* Chương 1
* Chương 1
: Lý luận chung về vốn kinh doanh và hiệu quả sử
: Lý luận chung về vốn kinh doanh và hiệu quả sử
dụng vốn kinh doanh của doanh nghiệp trong nền kinh tế thị
dụng vốn kinh doanh của doanh nghiệp trong nền kinh tế thị
trường.
trường.
* Chương 2
* Chương 2
: Thực trạng về tình hình tổ chức và hiệu quả sử
: Thực trạng về tình hình tổ chức và hiệu quả sử
dụng vốn kinh doanh ở Công ty Cổ phần Bánh kẹo Hải Hà.
dụng vốn kinh doanh ở Công ty Cổ phần Bánh kẹo Hải Hà.
* Chương 3
* Chương 3
: Giải pháp nhằm góp phần nâng cao hiệu quả sử
: Giải pháp nhằm góp phần nâng cao hiệu quả sử
dụng vốn kinh doanh của Công ty.
dụng vốn kinh doanh của Công ty.
Chương 1: Lý luận chung về vốn kinh doanh và
Chương 1: Lý luận chung về vốn kinh doanh và
hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh của doanh
hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh của doanh
nghiệp trong nền kinh tế thị trường.
nghiệp trong nền kinh tế thị trường.
1.1. Vốn và nguồn vốn sản xuất kinh doanh của doanh
1.1. Vốn và nguồn vốn sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp
nghiệp
1.2. Sự cần thiết nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh
1.2. Sự cần thiết nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh
doanh của doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường.
doanh của doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường.
1.3. Một số phương hướng biện pháp chủ yếu nâng cao
1.3. Một số phương hướng biện pháp chủ yếu nâng cao
hiệu quả sử dụng vốn sản xuất kinh doanh của doanh
hiệu quả sử dụng vốn sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp.
nghiệp.
Chương 2: Thực trạng về tình hình tổ chức và
Chương 2: Thực trạng về tình hình tổ chức và
hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh ở Công ty Cổ
hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh ở Công ty Cổ
phần Bánh kẹo Hải Hà.
phần Bánh kẹo Hải Hà.
2.1. Khái quát hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần Bánh
2.1. Khái quát hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần Bánh
kẹo Hải Hà.
kẹo Hải Hà.
2.2. Thực trạng về tình hình tổ chức vốn và hiệu quả sử dụng vốn
2.2. Thực trạng về tình hình tổ chức vốn và hiệu quả sử dụng vốn
kinh doanh ở Công ty Cổ phần Bánh kẹo Hải Hà trong năm
kinh doanh ở Công ty Cổ phần Bánh kẹo Hải Hà trong năm
2007.
2007.
2.1. Khái quát hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ
2.1. Khái quát hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ
phần Bánh kẹo Hải Hà.
phần Bánh kẹo Hải Hà.
- Tên doanh nghiệp: Công ty Cổ phần Bánh kẹo Hải Hà.
- Tên doanh nghiệp: Công ty Cổ phần Bánh kẹo Hải Hà.
- Địa chỉ trụ sở chính: 25 Trương Định - Quận Hai Bà Trưng - Hà
- Địa chỉ trụ sở chính: 25 Trương Định - Quận Hai Bà Trưng - Hà
Nội.
Nội.
-
Tiền thân của Công ty là Xưởng miến Hoàng Mai được thành
Tiền thân của Công ty là Xưởng miến Hoàng Mai được thành
lập ngày 25/12/1960.
lập ngày 25/12/1960.
-
Công ty chính thức hoạt động dưới hình thức Công ty Cổ phần
Công ty chính thức hoạt động dưới hình thức Công ty Cổ phần
từ ngày 20/1/2004
từ ngày 20/1/2004
-
Công ty kinh doanh trên các lĩnh vực chủ yếu: Sản xuất bánh
Công ty kinh doanh trên các lĩnh vực chủ yếu: Sản xuất bánh
kẹo và chế biến thực phẩm, kinh doanh xuất nhập khẩu, đầu tư
kẹo và chế biến thực phẩm, kinh doanh xuất nhập khẩu, đầu tư
xây dựng, cho thuê văn phòng, nhà ở...
xây dựng, cho thuê văn phòng, nhà ở...
-
Sản phẩm chính của Công ty là bánh kẹo.
Sản phẩm chính của Công ty là bánh kẹo.
Tổ chức bộ máy quản lý
Tổ chức bộ máy quản lý
Đại hội đồng cổ đông
Hội đồng quản trị
Ban kiểm soát
Hội đồng quản trị
Phó TGĐ tài chính
Phó TGĐ kỹ thuật
Chi
nhánh
TP
HCM
Phòng
KT-TC
Phòng
vật tư
Phòng
KHTT
Văn
phòng
Phòng
KCS
Phòng
KT&PT
Phòng
KT&PT
Xí
nghiệp
kẹo
Chew
Xí
nghiệp
Bánh
Xí
nghiệp
Phụ trợ
Nhà máy
bánh kẹo
Hải Hà I
Nhà máy
bánh kẹo
Hải Hà II
Xí
nghiệp
kẹo
2.2 Thực trạng về tình hình tổ chức vốn và hiệu quả
2.2 Thực trạng về tình hình tổ chức vốn và hiệu quả
sử dụng vốn kinh doanh
sử dụng vốn kinh doanh
2.2.1 Những thuận lợi và khó khăn
2.2.1 Những thuận lợi và khó khăn
2.2.2 Khái quát về vốn và nguồn vốn kinh doanh của Công ty.
2.2.2 Khái quát về vốn và nguồn vốn kinh doanh của Công ty.
2.2.3 Tình hình quản lý và hiệu quả sử dụng vốn cố định của
2.2.3 Tình hình quản lý và hiệu quả sử dụng vốn cố định của
Công ty.
Công ty.
2.2.4 Tình hình quản lý và hiệu quả sử dụng vốn lưu động của
2.2.4 Tình hình quản lý và hiệu quả sử dụng vốn lưu động của
Công ty.
Công ty.
2.2.5 Đánh giá về hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh của Công ty.
2.2.5 Đánh giá về hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh của Công ty.
2.2.6 Những vấn đề đặt ra trong công tác tổ chức, quản lý, sử
2.2.6 Những vấn đề đặt ra trong công tác tổ chức, quản lý, sử
dụng và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh của Công
dụng và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh của Công
ty.
ty.
Những thuận lợi và khó khăn
Những thuận lợi và khó khăn
*Những thuận lợi:
*Những thuận lợi:
-Cổ phiếu của Công ty được niêm yêt
-Cổ phiếu của Công ty được niêm yêt
-Bình chọn vào danh sách 100 thương hiệu mạnh của Việt Nam
-Bình chọn vào danh sách 100 thương hiệu mạnh của Việt Nam
-Nhiều sản phẩm của HAIHACO chiếm lĩnh thị trường....
-Nhiều sản phẩm của HAIHACO chiếm lĩnh thị trường....
*Những khó khăn:
*Những khó khăn:
-
Công ty luôn phải cạnh tranh với các đối thủ cạnh tranh
Công ty luôn phải cạnh tranh với các đối thủ cạnh tranh
- Rủi ro về kinh tế, luật pháp, tỷ giá, hàng giả kém chất lượng,
- Rủi ro về kinh tế, luật pháp, tỷ giá, hàng giả kém chất lượng,
biến động giá nguyên liệu nhập khẩu....
biến động giá nguyên liệu nhập khẩu....
Bảng 01
Bảng 01
: Kết quả kinh doanh của Công ty trong những năm gần đây
: Kết quả kinh doanh của Công ty trong những năm gần đây
Chỉ tiêu
Chỉ tiêu
ĐVT
ĐVT
Năm 2006
Năm 2006
Năm 2007
Năm 2007
So sánh 2007 với 2006
So sánh 2007 với 2006
Số tăng giảm
Số tăng giảm
Tỷ lệ tăng
Tỷ lệ tăng
giảm
giảm
(1)
(1)
(2)
(2)
(3)
(3)
(4)
(4)
(5) = (4) (3)
(5) = (4) (3)
(6) = (5) / (3)
(6) = (5) / (3)
1 Vốn kinh doanh BQ. Trong đó:
1 Vốn kinh doanh BQ. Trong đó:
Tr.đ
Tr.đ
162,026
162,026
180,808
180,808
18,782
18,782
11.59
11.59
- Vốn cố định BQ
- Vốn cố định BQ
Tr.đ
Tr.đ
47,876
47,876
65,528
65,528
17,652
17,652
36.87
36.87
- Vốn lưu động BQ
- Vốn lưu động BQ
Tr.đ
Tr.đ
114,150
114,150
115,280
115,280
1,130
1,130
0.99
0.99
2. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Tr.đ
Tr.đ
329,840
329,840
344,275
344,275
14,435
14,435
4.38
4.38
3. Doanh thu thuần
3. Doanh thu thuần
Tr.đ
Tr.đ
325,830
325,830
341,248
341,248
15,418
15,418
4.37
4.37
4. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
4. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh
doanh
Tr.đ
Tr.đ
16,490
16,490
21,458
21,458
4,968
4,968
30.13
30.13
5. Lợi nhuận khác
5. Lợi nhuận khác
Tr.đ
Tr.đ
983
983
1,492
1,492
509
509
51.78
51.78
6. Tổng lợi nhuận trước thuế
6. Tổng lợi nhuận trước thuế
Tr.đ
Tr.đ
17,473
17,473
22,950
22,950
5,477
5,477
31.35
31.35
7. Nộp thuế và nghĩa vụ NSNN
7. Nộp thuế và nghĩa vụ NSNN
Tr.đ
Tr.đ
19,800
19,800
22,000
22,000
2,200
2,200
11.11
11.11
8. Lợi nhuận sau thuế TNDN
8. Lợi nhuận sau thuế TNDN
Tr.đ
Tr.đ
15,027
15,027
19,738
19,738
4,711
4,711
31.35
31.35
9. Thu nhâp một cổ phần (EPS)
9. Thu nhâp một cổ phần (EPS)
Đồng
Đồng
4,117
4,117
3,605
3,605
-512
-512
-12.44
-12.44
10. Cổ tức 1 cổ phần thường (DIV)
10. Cổ tức 1 cổ phần thường (DIV)
Đồng
Đồng
617.5
617.5
432.6
432.6
-184.95
-184.95
-29.95
-29.95
11. Số lượng lao động BQ
11. Số lượng lao động BQ
Người
Người
1,270
1,270
1,254
1,254
-16
-16
-1.26
-1.26
12. Thu nhập BQ một lao động
12. Thu nhập BQ một lao động
Tr/ tháng
Tr/ tháng
1,953
1,953
2.500
2.500
0.547
0.547
28
28
Bảng 02: Cơ cấu vốn và nguồn vốn của Công ty năm 2007.
Bảng 02: Cơ cấu vốn và nguồn vốn của Công ty năm 2007.
Đơn vị tính: Triệu đồng.
Đơn vị tính: Triệu đồng.
Chỉ tiêu
Chỉ tiêu
Đầu năm(ĐN)
Đầu năm(ĐN)
Cuối năm (CN)
Cuối năm (CN)
So sánh CN với ĐN
So sánh CN với ĐN
Giá trị
Giá trị
Tỷ trọng
Tỷ trọng
Giá trị
Giá trị
Tỷ trọng
Tỷ trọng
Số tăng, giảm
Số tăng, giảm
Tỷ lệ tăng, giảm
Tỷ lệ tăng, giảm
(1)
(1)
(2)
(2)
(3)
(3)
(4)
(4)
(5)
(5)
(6)=(4)-(2)
(6)=(4)-(2)
(7)=(6)/(2)
(7)=(6)/(2)
A. Vốn kinh doanh
A. Vốn kinh doanh
166,852
166,852
100
100
194,764
194,764
100
100
27,912
27,912
16.73
16.73
1. Vốn lưu động
1. Vốn lưu động
120,226
120,226
72.06
72.06
110,334
110,334
56.65
56.65
-9,892
-9,892
-8.23
-8.23
2. Vốn cố định
2. Vốn cố định
46,626
46,626
38.78
38.78
84,430
84,430
43.35
43.35
37,804
37,804
81.08
81.08
B. Nguồn vốn
B. Nguồn vốn
166,852
166,852
100
100
194,764
194,764
100
100
27,912
27,912
16.73
16.73
I. Theo nguồn hình thành
I. Theo nguồn hình thành
1. Nợ phải trả
1. Nợ phải trả
94,083
94,083
56.39
56.39
95,609
95,609
49.09
49.09
1,526
1,526
1.62
1.62
- Nợ ngắn hạn
- Nợ ngắn hạn
77,089
77,089
81.94
81.94
76,232
76,232
79.73
79.73
-857
-857
-1.11
-1.11
- Nợ dài hạn
- Nợ dài hạn
16,994
16,994
18.06
18.06
19,377
19,377
20.27
20.27
2,383
2,383
14.02
14.02
2. Nguồn vốn CSH
2. Nguồn vốn CSH
72,769
72,769
43.61
43.61
99,155
99,155
50.91
50.91
26,386
26,386
36.26
36.26
II. Theo thời gian huy động
II. Theo thời gian huy động
1. Nguồn vốn thường xuyên
1. Nguồn vốn thường xuyên
89,763
89,763
53.80
53.80
118,532
118,532
60.86
60.86
28,769
28,769
32.05
32.05
2. Nguồn vốn tạm thời
2. Nguồn vốn tạm thời
77,089
77,089
46.20
46.20
76,232
76,232
39.14
39.14
-857
-857
-1.11
-1.11