Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Giáo án Đại Số 9 Chương IV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.33 KB, 30 trang )

***** Giáo án Đại số 9 ****** Trang 71
Tiết thứ : 47 Tuần : 24 Ngày soạn:
Tên bài giảng: Chơng IV: Hàm số y = ax
2
( a 0 ) -
Phơng trình bậc hai một ẩn
Đ 1 Hàm số y = a x
2
( a 0 )
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Học sinh thấy đợc trong thực tế có những hàm số có dạng y = ax
2
( a 0) .
- Học sinh biết cách tính giá trị của hàm số tơng ứng với giá trị cho trớc của biến
số .
- Học sinh nắm vững tính chất của hàm số y = ax
2
(a 0)
Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1: Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2: Giới thiệu sơ lợc nội dung và một số yêu cầu khi học chơng này
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Cho HS thấy trong thực tế có hàm số có dạng y = ax
2
( a 0)
- HS : Đọc ví dụ 1.
- GV : Ghi công thức s=5t
2


lên bảng
- GV: Dùng bảng phụ vẽ bảng ở SGK
cho HS điền vào các giá trị thích hợp .
- HS nêu mối quan hệ giữa hai đại lợng
s và t
- GV : Giới thiệu hàm số y = ax
2
( a
0)
- HS : Tìm ví dụ hàm số có dạng
trên(s=

R
2
)
I/ Ví dụ mở đầu :
(SGK )
Hoạt động 4 : Tìm hiểu tính chất của hàm số y = ax
2
( a 0)
- HS Thực hiện bài tập ?1 .
- GV : Dùng bảng phụ ghi lại 2 bảng
trên
- GV : Cho HS nhận xét, so sánh các
giá trị x
1
= -2 ; x
2
= 1 ; và f(x
1

) ; f(x
2
) . T-
ơng ứng với hàm số cho trên .
- HS : Từ công việc so sánh trên HS
thực hiện bài tập ?2
- GV: Từ bài tập ?2 cho HS tìm tính
chất của hàm số y = ax
2
(a 0)
- GV : Dùng bảng phụ ghi bảng nh hình
bên cho HS điền vào các ô cần thiết ( x > 0
)
- HS : Dựa vào bảng giá trị thực hiện
câu ?3 .
- HS: Nêu nhận xét .
II/ Tính chất của hàm số y = ax
2
( a 0)
Tính chất
Hàm số y = ax
2
(a0)
a>0 a<0
Đồng biến x>0 x<0
Nghịch biến x<0 x>0
Nhận xét : (SGK )

***** Giáo án Đại số 9 ****** Trang 72
GV Cho HS nghiên cứu bài tập ?4 và trả lời câu

hỏi : Trong 2 bảng giá trị đó bảng nào các giá trị
của y nhận giá trị dơng, bảng nào giá trị của y
âm . Giải thích ? .
HS : Thực hiện bài tập ?4 để kiểm nghiệm lại .
Hoạt động 5: Củng cố :
- HS : Làm bài tập sau : Cho hàm số y = f (x) = - 1, 5 x
2
a/ Tính f(1) ; f(2) ; f(3) rồi sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé .
b/ Tính f(-1) ; f(-2) ; f(-3) rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
c/ Nêu tính đồng biến , nghịch biến của hám số trên khi x > 0 : x < 0
Hoạt động 6 : Dặn dò
- Về nhà làm bài tập 1 ;2 ;3 (SGK ) .
- Xem bài đọc thêm .
- Tiết sau : Đồ thị hàm số y= a x
2
( a 0)


***** Giáo án Đại số 9 ****** Trang 73
Tiết thứ : 49 Tuần :25 Ngày soạn :
Tên bài giảng : Đ 2 . đồ thị của hàm số y= a x
2
( a 0)
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Biết đợc dạng của đồ thị y= a x
2
( a 0)và phân biệt đợc chúng trong hai trờng hợp
a< 0, a >0 .
- Nắm vững tính chất của của đồ thị và liên hệ đợc tính chât của đồ thị với tính chất
của hàm số . Vẽ đợc đồ thị .

Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 :
Cho hàm số y = 2x
2
. Điền vào ô trống các giá trị thích hợp .
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y = 2x
2
Câu hỏi 2 :
Cho hàm số y = -
2
1
x
2
. Điền

vào ô trống các giá trị thích hợp .
x - 4 -2 -1 0 1 2 4
y = -
2
1
x
2
GV dùng bảng phụ để ghi kết qủa bài giải lu lại trên bảng phụ để sử dụng cho bài dạy .
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ

Hoạt động 3 : Tìm hiểu dạng và vị trí của đồ thị y = 2x
2
và đồ thị y = -
2
1
x
2
- HS : Biểu diễn các điểm ở phần kiểm tra bài cũ
lên hệ trục tọa độ
Nối các điểm đó lại và dựa vào đó để thực hiện
bài tập ?1 .
- GV : Dùng bảng phụ vẽ hai đồ thị y = 2x
2

y =
2
2
1
x

- GV : Cho HS dựa vào ?1 để đa ra nhận xét
- HS : Đọc lại nhận xét ở SGK,
I/ Ví dụ :
a/ Đồ thị của hàm số y = 2x
2
( Bảng giá trị ở phần trên )

***** Giáo án Đại số 9 ****** Trang 74
HS : Nghiên cứu theo nhóm bài tập ?3 Và đa ra
cách giải .

HS : Nhận xét cách thực hiện của các nhóm .
GV : Dùng bảng phụ sẵn có để trình bày cách giải .
Sau đó GV cho HS đa ra cách giải loại bài tập này (
Có đồ thị , xác định điểm thuộc đồ thị khi biết
hoành độ hoặc biết tung độ )
HS : Dùng bút chì vẽ vào hình vẽ để xác định toạ
độ theo yêu cầu .
b/ Vẽ đồ thị hàm số y =
2
2
1
x

( Bảng giá trị ở phần trên)
Nhận xét : (SGK)
Hoạt động 4 :Dựa vào bảng giá trị và đồ thị cho HS nhận xét và rút ra kinh nghiệm khi
lập bảng giá trị và vẽ đồ thị .
- HS : Từ các kiến thức trên HS đa ra các chú ý nh
SGK
- HS : Đứng tại chỗ nêu các giá trị của các ô trống .
Giải thích .
Chú ý: (SGK)
Hoạt động 5: Củng cố
- GV : Chia lớp làm hai nhóm ;
- Nhóm 1 giải bài tập 4a .
- Nhóm 2 giải bài tập 4b .
- GV : Cho HS nêu các bớc vẽ đồ thị y = ax
2
Hoạt động 6 :Dặn dò
- HS học bài theo SGK và làm các bài tập 5 và các bài tập phần Luyện tập

- Tiết sau : Luyện tập .

y

=

2
x
2
y
8
2
0
-2-1 1 2 x
-2 -1 0 1 2 x
y
-0,5
-2
y

=

0
,
5
x
2
***** Giáo án Đại số 9 ****** Trang 75
Tiết thứ : 50 Tuần :25 Ngày soạn :
Tên bài giảng : luyện tập

Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Có kỹ năng vẽ độ thị hàm số y = ax
2
.
- Biết tìm giá trị tơng ứng khi biết giá trị của x hoặc của y
Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ ( Kết hợp trong quá trình luyện tập)

Phần hớng dẫn
của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Ôn lại các bớc vẽ đồ thị , tìm giá trị y khi biết giá trị x và ngợc lại
- GV : Gọi HS làm bài tập 6a, b .
- GV : Dùng bảng phụ có lời giải để
- HS so sánh với bài làm của mình
để rút kinh nghiệm .
- HS : Tính f(0,5 ) ; f(2,5) ;
- HS : Cho biết (0,5)
2
là giá trị của
hàm số y = x
2
tại điểm có hoành độ
bao nhiêu ? .Từ đó suy ra cách ớc l-
ợng giá trị của y .
- HS : Đứng tại chỗ nêu cách tìm
điểm trên đồ thị có hoành độ 0,5 .

- HS : Đứng tại chỗ nêu cách tìm
điểm trên đồ thị có tung độ 3 .
- GV : Cho HS lên bảng thực hiện
trên bảng phụ .
- GV : Cho học sinh dùng kiến thức
để lập luận cách làm trên .
1/ Bài tập 6 :
a/ Vẽ đồ thị hàm số y = x
2
x -2 -1 0 1 2
y = x
2
4 1 0 1 4
b/ f(-8) = 64 ; f( -1,3) = 1,69 ;
c/ Từ điểm có hoành độ 0,5 trên 0x ta vẽ đờng thẳng

x
=

0
,
5
y

=

x
2
***** Giáo án Đại số 9 ****** Trang 76
song song với 0y cắt đồ thị tại một điểm .Từ điểm đó

ta chiếu xuống trục 0y và ớc lợng giá trị cần tìm .
d/ Từ điểm có tung độ 3 trên 0y ta vẽ đờng thẳng song
song với 0x, cắt đồ thị tại hai điểm .Từ giao điểm
thuộc góc phần t thứ nhất ta gióng xuống trục 0x ta
đợc điểm có hoành độ
3
cần tìm .
Hoạt động 4 : Tìm hệ số a của hàm số y = ax
2
. Xác định điểm có thuộc đồ thị không ?
- GV : Dùng bảng phụ vẽ (h 10 ) lên
bảng .
- HS : Xác định toạ độ điểm M trên
hệ trục qua hình vẽ .
- GV : Nêu câu hỏi điểm M( 2 ; 1)
thuộc đồ thị thoả mãn điều gì ?.
- HS : Thế các giá trị toạ độ M vào
hàm số để tìm a.
- GV : Cho HS thực hiện trình tự các
bớc giải trên vào bảng con . Mỗi b-
ớc cho cả lớp nhận xét và trình bày
vào vở .
- GV : Nêu câu hỏi điểm A(4 ;4)
thuộc đồ thị thì thoả mãn điều gì?
HS : Thế giá trị x = 4 vào hàm số
y =
4
1
x
2

. Tìm giá trị tơng ứng của
y . So sánh với giá trị y
A

để kết luận
- GV : Cho HS tổng quát lại trờng
hợp nầy .
- HS thực hiện theo nhóm bài tập 8.
Bài7 :
a/ Ta có M(2 ;1) thuộc đồ thị hàm số y = ax
2
nên
1= a.2
2
. Suy ra a =
4
1
.
Vậy hàm số tìm đợc y =
4
1
x
2

b/ Thế x
A
= 4 vào hàm số y =
4
1
x

2
.Ta có y =
4
1
. 4
2
y = 4 = y
A
. Vậy A(4;4) thuộc đồ thị hàm số .
c/ HS có thể lập bảng .
x -4 -2 0 2 4
y=
4
1
x
2
4 1 0 1 4
( HS vẽ đồ thị vào vở)
Hoạt động 5: Tìm toạ độ giao điểm của pa ra bol và đờng thẳng dựa trên đồ thị .
- HS : Vẽ đồ thị hàm số y =
2
3
1
x

đồ thị y = - x+6 trên cùng hệ trục .
Cho HS dùng giấy kẻ ô ly để để tìm
toạ độ giao điểm
- HS : Đi xác định toạ độ giao điểm
của hai điểm chung hai đồ thị .

- GV : Cho HS nêu lại các bớc tìm
toạ độ giao điểm hai đồ thị bằng đồ
thị .
- Từ đồ thị cho HS đọc toạ độ giao
điểm của hai đồ thị .
a/ Vẽ đồ thị y =
2
3
1
x
và đờng thẳng y - - x+6 trên
cùng một hệ trục toa độ .


y = - x+ 6

y

=

x
2

-6 -3 -1 0 1 3 6 x
3
1

M
N
y


12






6


3

***** Giáo án Đại số 9 ****** Trang 77
Giao điểm của (P) : y =
2
3
1
x
và đờng thẳng y = -x+6
là M(3 ; 3) và N (-6 ; 12)
Hoạt động 6 : Củng cố - Dặn dò
- Cho HS nhắc lại các bớc vẽ đồ thị , cách xác định điểm thuộc đồ thị , cách tìm
giao điểm của parabol và đờng thẳng .
- HS hoàn chỉnh các bài tập đã sửa và hớng dẫn . Làm các bài tập 7 ; 8 ; 11/38 SBT
tập 2
- Tiết sau : Phơng trình bậc hai một ẩn số .
Tiết thứ :51 Tuần :26 Ngày soạn :
Tên bài giảng : Đ 3 . phơng trình bậc hai một ẩn
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :

- Nắm đợc định nghĩa phơng trình bậc hai .
- Biết phơng pháp giải riêng các phơng trình ở hai dạng đặc biệt .
- Biết biến đổi phơng trình tổng quát ax
2
+ bx + c = 0 (a 0) về dạng
2
2
2
4
4
2
a
acb
a
b
x

=






+
trong các trờng hợp a b c là các số cụ thể để giải phơng trình.
Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 :

Cho biết dạng phơng trình (2x - 3)(x + 5 ) = 0 và giải phơng trình đó .
Câu hỏi 2 :
Vẽ đồ thị y = 2x
2
. Tìm điểm thuộc đồ thị có hoành độ là 3 .
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Tiếp cận với phơng trình bậc hai .
- HS : Đọc ví dụ ở SGK và ghi lại phơng trình cuối
cùng biến đổi thành .
- GV : Dùng phơng trình đó giới thiệu cho HS phơng
trình bậc hai
I/ Bài toán mở đầu :
( SGK)
Hoạt động 4 : Định nghĩa phơng trình bậc hai , các loại phơng trình bậc hai .
- GV : Cho HS dựa vào dạng cụ thể của phơng trình
bậc hai ở mục 1 để định nghĩa phong trình bậc hai chú
ý cho HS khắc sâu điều kiện .
- HS : Dựa vào các ví dụ ở SGK cho một số ví dụ tơng
tự , xác định các hệ số a , b , c.
II/ Định nghĩa
(SGK)
Ví dụ : a/ x
2
+ 50x -1500 = 0
a = 1 ; b = 50 ;c =-1500
b/ -3x + 5x = 0


***** Giáo án Đại số 9 ****** Trang 78
- GV : Giới thiệu các dạng phơng trình bậc hai khuyết
c , b
- HS : Thực hiện bài tập ?1 vào bảng con .
a = -3 ; b = 5 ; c = 0 .
c/ 5x
2
- 8 = 0
a = 5 ; b = 0 ; c = - 8
Hoạt động 5: Giải các phơng trình bậc hai ( chủ yếu các dạng đặc biệt )
- GV : Ghi đề bài : ví dụ 1 lên bảng cho HS nêu cách
giải, tham khảo ví dụ để giải Bt ?2.
- HS : Giải bài tập ?2 vào bảng con .
- GV : Nhắc lại dạng phơng trình khuyết c và cho HS
nhắc lại cách giải
III/ Một số ví dụ về giải ph ơng
trình bậc hai
Ví dụ 1 :
Giải phơng trình 2x
2
+5x = 0
- GV : Ghi đề bài ví dụ 2 lên bảng .
- HS : Thảo luận cách giải ở SGK .
- HS :Giải bài tập ?3 .
- GV : Cho HS nhắc lại cách giải phơng trình bậc 2
khuyết b .
- HS : Thực hiện bài tập ?4.
- GV : Dùng bảng phụ có lời giải sẵn để HS tham khảo
- HS : Thực hiện bài tập ?5 , 6 ,7
- GV : Cho HS thấy mối liên quan giữa các phơng trình

với nhau . Lu lại các bài giải ở bảng phụ để áp dụng
giải bài tập ví dụ 3 .
- HS : Dựa vào các bài tập ? 5,6,7 và hớng dẫn ở SGK -
HS trình bày lại lời giải ví dụ 3
2x
2
+5x = 0

x(2x + 5) = 0

x = 0 hoặc 2x + 5 = 0

x = 0 hoặc x =
2
5

Vậy phơng trình đã cho có 2
nghiệm x
1
= 0, x
2
=
2
5

.
Ví dụ 2 :Giải phơng trình 3x
2
- 2 =
0


3x
2
= 2

x
2
=
3
2

x =
3
2
. Vậy phơng trình có
hai nghiệm x
1
=
3
2
, x
2
=
3
2

.
Ví dụ 3 : ( SGK)
Hoạt động 6 : Củng cố
GV: Cho HS nêu lại cách giải phơng trình bậc hai dạng đặc biệt ( khuyết b, c )

* Phơng trình bậc hai khuyết c : Giải bằng cách đa về phơng trình tích .
* Phơng trình bậc hai khuyết b : Giải dùng căn bậc 2
Hoạt động 7 : Dặn dò
- HS học bài theo SGK và làm các bài tập : 11 ;12 ;13 .
- Chuẩn bị tiết sau : Luyện tập .

***** Giáo án Đại số 9 ****** Trang 79
Tiết thứ : 52 Tuần :26 Ngày soạn :
Tên bài giảng : luyện tập
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Nhận biết phơng trình bậc hai và các hệ số của nó .
- Có kỹ năng giải đợc các dạng phơng trình bậc hai khuyết và biết cách phân tích vế
trái của phơng trình bậc hai đủ thành dạng tổng của bình phơng một nhị thức và
một số .
Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 :
Nêu định nghĩa phơng trình bậc hai một ẩn số . Trong các phơng trình sau đây phơng
trình nào là phơng trình bậc hai một ẩn số . chỉ rõ hệ số a,b,c của mỗi phơng trình đó . a) x
2
+
36 = 0 ; b) x
3
+2x -3 = 0 ; c) 5x
2
- 125 = 0 , d) x
2
- 2x - 3 = 0 ; e) 2x - 3 = 0
Câu hỏi 2 :

Giải các phơng trình sau đây : a) 3x
2
+ 4x = 0 ; b) 5x
2
- 125 = 0
c) 4x
2
- 12x = 0 d) 3x
2
+ 27 = 0
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Nhận biết phơng trình bậc hai và các hệ số của nó .
Bài tập 11 :
- Muốn biết một phơng trình có phải là ph-
ơng trình bậc hai hay akhông ta dựa vào đơn
vị kiến thức nào ?
- Làm thế nào để nhận biết đợc các hệ số của
phơng trình bậc hại . GV chú ý HS xác định
hệ số cần kèm theo cả dấu của nó .
Bài tập 11 :
a) 5x
2
+2x = 4-x 5x
2
+3x-4 = 0
(a= 5 , b = 3 ; c = -4)
b)

0
2
15
xx
5
3
2
1
x37x2x
5
3
22
=+=+






===
2
15
c;1b;
5
3
a
c)
( ) ( )
031x31x21x33xx2
22

=+++=+
( )( )
31c;31b;2a
+===
d) 2x
2
- 2(m-1)x +m
2
= 0
(a = 2 ; b =-2(m-1) ; c= m
2
)
Hoạt động 4 :Giải các phơng trình bậc hai

***** Giáo án Đại số 9 ****** Trang 80
Bài tập 12 : (Các phơng trình bậc hai khuyết)
- GV hớng dẫn cho HS nhận biết từng dạng
phơng trình bậc hai khuyết và cách giải từng
dạng phơng trình này .
Bài tập 13 : (Giải phơng trình bậc hai đủ)
- Để tìm số thích hợp đem cộng vào hai vế
của phơng trình để biến vế trái thành một
bình phơng ta phải dựa và số hạng nào ?
- GV chú ý cho HS thấy ađợc rằng hệ số đi
kèm với x
2
bằng 1
Bài tập 14 :
- HS nêu các bớc giải phtrình ở ví dụ 3 SGK
- GV ghi từGVghi nội dung từng bớc và HS

thực hiện từng bớc biến đổi này .
Bài tập 12 :
a) x
2
- 8 = 0 x
2
= 8 x =
22

b) 5x
2
- 20 = 0 x
2
= 4 x = 2
c) 0,4x
2
+1 = 0 x
2
= - 2,5 (vô lý)
Phơng trình vô nghiệm .
d)
( )
2
2
x;0x01x22x0x2x2
2
===+=+
e)-0,4x
2
+1,2x = 0 -0,4x(x-3)=0

x = 0 ; x = 3
Bài tập 13 :
a) x
2
+ 8x = -2 x
2
+ 2x.4 = -2
x
2
+ 2.x.4 + 16 = -2 +16
(x + 4)
2
= 14
b)
( )
3
4
1x1
3
1
1x2x
3
1
x2x
2
22
=++=++=+
Bài tập 14:
2x
2

+ 5x + 2 =0 2x
2
+ 5x = - 2





=
=







=+
=+
=






+
+=++=+
2x
2

1
x
4
3
4
5
x
4
3
4
5
x
16
9
4
5
x
16
26
1
16
25
4
5
x.2x1x
2
5
x
2
22

Vậy phtr có hai nghiệm
2x;
2
1
x
21
==
Hoạt động 5 : Dặn dò
- HS hoàn thiện các bài tập đã sửa . Chú ý đến cách giải bài tập số 14 .
- Chuẩn bị bài học cho tiết sau : Công thức nghiệm của phong trình bậc hai .

***** Giáo án Đại số 9 ****** Trang 81
Tiết thứ : 53 Tuần :27 Ngày soạn :
Tên bài giảng : Đ 4 . Công thức nghiệm của phơng trình bậc hai
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Nhớ biệt thức = b
2
- 4ac và nhớ kỹ với điều kiện nào của = b
2
- 4ac thì phơng
trình vô nghiệm , có nghiệm kép , có hai nghiệm phân biệt.
- Vận dụng đợc thành thạo công thức nghiệm để giải phơng trình bậc hai
Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 :
HS giải bài tập 13a SGK . Nêu cách giải chung cho dạng phơng trình này .
Xác định hệ số a , b ,c
Câu hỏi 2 :
Giải phơng trình 12b SGK . Nêu cách giải chung cho dạng phơng trình này . Xác định

hệ số a , b ,c. Cho phong trình bậc hai với các hệ số a ,b ,c khác 0 .
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Xây dựng công thức nghiệm phơng trình bậc hai .
- GV : Chia bảng phụ làm hai phần :
i/ Ghi lại các bớc giải phg trình 2x
2
8x+1= 0;
ii/ Ghi phơng trình bậc hai tổng quát
ax
2
+ bx + c = 0 ( a 0) .
- HS : Hoàn thành các bớc sau bằng cách điền
vào ô trống .
ax
2
+ bx + c = 0 ( a 0) .
- Chuyển hạng tử tự do sang vế phải :
.
- Chia hai vế cho hệ số ( a 0) . ta đợc :
..
- Tách hạng tử
x
a
b
thành 2. x
a
b

2
và thêm vào 2
vế cùng một biểu thức để có dạng bình phơng
I/ Công thức nghiệm :


Phơng trình ax
2
+bx + c = 0 (a

0)
Biệt thức :

= b
2
- 4ac
* Nếu > 0 thì phơng trình có hai
nghiệm phân biệt :
a2
b
x;
a2
b
x
21

=
+
=
* Nếu = 0 thì phơng trình nghiệm

kép :
a2
b
xx
21
==
* Nếu < 0 thì phơng trình vô
nghiệm .
***** Giáo án Đại số 9 ****** Trang 82
một nhị thức .
2
2
2
4
4
2
a
acb
a
b
x

=+
)(
- HS :Thực hiện ?1 ; ?2 theo hoạt động nhóm
Hoạt động 4 : áp dụng công thức nghiệm để giải phờng trình bậc hai
- GV : Để cho HS bớc đầu làm quen với các bớc
giải phơng trình bậc hai GV cho các em thực
hiện theo các bớc sau ;
- Xác định hệ số a, b ,c.

- Lập biệt thức = b
2
- 4ac
- Tuỳ theo giá trị của

mà tính nghiệm
- HS : Đọc ví dụ ở SGK tơng tự thực hiện bài
tập ?3.
- HS : Chia làm 3 nhóm . Mỗi nhóm làm một bài
Sau đó các em cùng xem xét và sửa chữa .
II/ á p dụng :
Ví dụ1 : Giải phơng trình :5x
2
x+2 = 0
Hệ số a = 5 ; b = -1 ; c = 2
= b
2
- 4ac = (-1)
2
4 .5 .2 = - 39

< 0 Vậy phơng trình vô nghiệm .
Ví dụ 2 : Giải phơng trình : -3x
2
+x+5= 0
Hệ số a = -3 ; b = 1 ; c = 5
= b
2
- 4ac = 1
2

4 (-3) .5 = 61 >0 .

=
61
.
Vậy phơng trình có hai nghiệm
x
1

=
6
611
6
611
2


=

+
x;
.
Ví dụ 3: Giải phơng trình 4x
2
4x+1=0
Hệ số a = 4 ; b = - 4 ; c = 1
= b
2
- 4ac = (- 4)
2

4 .4..1 = 0
Vậy phơng trình có nghiệm kép
x
1
= x
2
=
8
4)(

=
2
1
8
4
=
Chú ý : ( SGK)
Hoạt động 5: Củng cố
- Cho nhắc lại các bớc giải phơng trình bậc hai dùng công thức nghiệm .
- Làm tại lớp bài tập 15 SGK
Hoạt động 6 :Dặn dò
- Học thuộc lòng công thức nghiệm của phơng trình bậc hai .
- Giải các bài tập 16 SGK .
- Chuẩn bị bài học cho tiết sau : Công thức nghiệm thu gọn


×