PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN GIA LỘC
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT
Năm học 2016-2017
Môn: Toán
Thời gian làm bài 120 phút
Ngày thi: 14/5/2016
(Đề thi gồm 5 câu, 01 trang)
Câu 1. (2,0 điểm)
Giải các phương trình sau:
a) 2 x − x 2 = 0
b) x + 1 = 3 − x
Câu 2. (2,0 điểm)
a) Rút gọn biểu thức
A=
x y+y x
xy
−
( x + y ) 2 − 4 xy
với x > 0; y > 0; x ≠ y .
x− y
b) Cho hệ phương trình:
2 x + y = 5m − 1
(m là tham số)
x − 2 y = 2
Tìm m để hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) thỏa mãn đẳng thức x 2 + 2 y 2 = 2
Câu 3. (2,0 điểm)
a) Tìm m để đồ thị hàm số y = (m 2 − 4) x + 2m − 7 song song với đồ thị hàm số
y = 5x − 1
b) Một tam giác vuông có chu vi 24 cm. Độ dài hai cạnh góc vuông hơn kém nhau
2 cm. Tính diện tích của tam giác vuông đó ?
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O; R), đường kính AB vuông góc với dây cung MN tại điểm H (H
nằm giữa O và B). Trên tia đối của tia NM lấy điểm C nằm ngoài đường tròn (O; R) sao
cho đoạn thẳng AC cắt đường tròn (O; R) tại điểm K khác A. Hai dây MN và BK cắt
nhau ở E. Qua N kẻ đường thẳng vuông góc với AC cắt tia MK tại F. Chứng minh:
a) Tứ giác AHEK nội tiếp
b) Tam giác NFK cân và EM.NC=EN.CM
c) Giả sử KE =KC. Chứng minh OK // MN và KM 2 + KN 2 = 4 R 2
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn x + y + z = 3 .
Chứng minh: ( x − 1)3 + ( y − 1)3 + ( z − 1)3 ≥
−3
4
---------------Hết------------Họ và tên thí sinh:........................................................Số báo danh:..........................
Chữ ký của giám thị 1:........................................Chữ ký của giám thị 2:...................
/>
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN GIA LỘC
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT- ĐỢT 3
NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TOÁN
(Hướng dẫn chấm gồm 04 trang)
Câu
Đáp án
ý
Điểm
2x − x = 0
⇔ x(2 − x) = 0
2
a
0,25
x = 0
x = 0
⇒
⇔
2 − x = 0
x = 2
Kết luận: Vậy phương trình có nghiệm x = 0; x = 2
x +1 = 3 − x
x +1 ≥ 0
x ≥ −1
⇔
⇒ −1 ≤ x ≤ 3
Điều kiện:
3 − x ≥ 0
x ≤ 3
1
(2đ)
0,25
⇔ x + 1 = (3 − x ) 2 ⇔ x + 1 = 9 − 6 x + x 2
0,25
⇔ x2 − 7 x + 8 = 0
b
2
(2đ)
7 + 17
(loại)
2
7 − 17
x2 =
(thỏa mãn)
2
7 − 17
Kết luận: Vậy phương trình có nghiệm x2 =
2
2
x y + y x ( x + y ) − 4 xy
A=
−
xy
x− y
Giải phương trình tìm được x1 =
=
a
b
0,5
0,25
xy ( x + y )
xy
x+ y−
=
−
x + 2 xy + y − 4 xy
0,25
0,25
0,25
x− y
( x − y )2
0,25
x− y
= x+ y− x+ y =2 y
Kết luận: Vậy A = 2 y
0,25
0,25
2 x + y = 5m − 1
4 x + 2 y = 10m − 2
5 x = 10m
x = 2m
⇔
⇔
⇔
x − 2 y = 2
x − 2 y = 2
x − 2 y = 2
y = m −1
Thay x = 2m; y = m − 1 vào đẳng thức x 2 + 2 y 2 = 2 ta có:
0,25
4m 2 + 2(m − 1) 2 = 2 ⇔ 4m 2 + 2(m 2 − 2m + 1) = 2
0,25
⇔ 4m + 2m − 4m + 2 = 2 ⇔ 6m − 4m = 0 ⇔ 3m − 2m = 0
2
2
2
m = 0
m = 0
⇔ m(3m − 2) = 0 ⇒
⇒
2
3m − 2 = 0 m =
3
/>
2
0,25
2
3
2
Để đồ thị hàm số y = (m − 4) x + 2m − 7 song song với đồ thị hàm số
y = 5 x − 1 ta có:
Kết luận: Vậy m = 0; m =
a
m2 − 4 = 5
m2 = 9
m = ±3
⇔
⇔
⇒ m = −3
m ≠ 3
2m − 7 ≠ −1 2m ≠ 6
Kết luận: Vậy m = −3
0,75
0,25
Gọi độ dài cạnh góc vuông thứ nhất là x (cm; 0 < x < 24)
Độ dài cạnh góc vuông thứ hai là x + 2 (cm)
Vì chu vi tam giác vuông bằng 24 cm, nên độ dài của cạnh huyền là:
24 − ( x + x + 2) = 22 − 2 x (cm)
Theo Định lý Pi ta go ta có phương trình:
3
(2đ)
⇔ x + x + 4 x + 4 = 484 − 88 x + 4 x ⇔ x − 46 x + 240 = 0 (1)
Giải phương trình (1) tìm được: x1 = 40 (loại)
x2 = 6 (thỏa mãn)
b
2
2
2
Kết luận: Độ dài hai cạnh góc vuông của tam giác vuông là 6cm và
8cm . Diện tích tam giác vuông là:
4
(3đ)
0,25
0,25
x 2 + ( x + 2) 2 = (22 − 2 x) 2
2
0,25
1
.6.8 = 24cm 2
2
0,25
0,25
Vẽ hình đúng
0,25
a
a
f
k
o
m
h
e
n
c
b
Xét tứ giác AHEK có: ·AHE = 900 ( gt )
·AKE = 900 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
⇒ ·AHE + ·AKE = 1800 ⇒ Tứ giác AHEK nội tiếp
*Do đường kính AB ⊥ MN nên B là điểm chính giữa cung MN
·
·
(1)
⇒ MKB
= NKB
Ta lại có: BK / / NF (cùng vuông góc với AC)
·
·
(so le trong) (2)
⇒ NKB
= KNF
·
·
(đồng vị)
(3)
MKB
= MFN
·
·
·
·
⇒ ∆KNF cân tại K
Từ (1);(2);(3) ⇒ MFN
hay KFN
= KNF
= KNF
b
ME MK
·
⇒
=
* ∆MKN có KE là phân giác của góc MKN
(4)
EN KN
·
Ta lại có: KE ⊥ KC ; KE là phân giác của góc MKN
⇒ KC là phân
/>
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
giác ngoài của ∆MKN tại K ⇒
Từ (4) và (5) ⇒
CM KM
=
(5)
CN
KN
ME CM
=
⇒ ME.CN = EN .CM
EN CN
0,25
A
O
P
K
c
M
H
E
N
C
B
·
* Ta có ·AKB = 900 ⇒ BKC
= 900 ⇒ ∆KEC vuông tại K
Theo giả thiết ta lại có KE = KC ⇒ ∆KEC vuông cân tại K
·
·
⇒ KEC
= KCE
= 450
·
·
·
Ta có BEH
= KEC
= 450 ⇒ OBK
= 450
Mặt khác ∆OBK cân tại O ⇒ ∆OBK vuông cân tại O
⇒ OK / / MN (cùng vuông góc với AB)
0,25
0,25
* Gọi P là giao điểm của tia KO với (O).
Ta có KP là đường kính và KP / / NM ; KP = 2R
Ta có tứ giác KPMN là hình thang cân nên KN = MP
·
PMK
= 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Xét tam giác vuông KMP, ta có: MP 2 + MK 2 = KP 2
Mà KN = MP ⇒ KN 2 + KM 2 = 4 R 2
3
2
0,25
3
4
Ta có ( x − 1)3 = x3 − 3x 2 + 3x − 1 = x( x 2 − 3x + 3) − 1 = x( x − )2 + x − 1
3
3
x ≥ 0 ⇒ x( x − ) 2 ≥ 0 ⇒ ( x − 1)3 ≥ x − 1 (1)
2
4
3
3
Tương tự ta có: ( y − 1)3 ≥ y − 1 (2) ; ( z − 1)3 ≥ z − 1 (3)
4
4
0,25
0,25
Vì
5
(1đ)
0,25
Từ (1), (2), (3) suy ra:
( x − 1)
3
+ ( y − 1) + ( z − 1) ≥
3
3
3
3
Vậy ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) ≥
3
3
9
3
( x + y + z) − 3 = − 3 = −
4
4
4
−3
. Dấu đẳng thức xảy ra khi
4
0,25
0,25
/>
2
3
x x − ÷ = 0
2
x = 0, y = z =
2
y y − 3 ÷ = 0
⇔ y = 0, x = z =
2
2
z z − 3 = 0
z = 0, x = y =
÷
2
x + y + z = 3
3
2
3
2
3
2
* Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
/>