Ma trận đề kiểm tra học kì i
Môn hóa học 8
Nội dung kiến
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
1.Đơn chất,hợp chất
1 câu
0,5
điểm
5%
1 câu
0,5
điểm
5%
1 câu
0,5
điểm
5%
1 câu
0,5
điểm
5%
2. Hiện tợng vật lí,
hiện tợng hóa học
Vận
dụng
3. Phơng trình hóa
học
2 câu
2 điểm
20%
4.Tỉ khối của chất
khí
1 câu
o,5
điểm
5%
1 câu
1,5
điểm
15%
1 câu
2,5
điểm
25%
3 câu
6,5
điểm
65%
5.Tính theo công
thức hóa học
6.Tính theo phơng
trình hóa học
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
1
điểm
10 %
2 câu
1 điểm
10 %
Vận
dụng ở
mức độ
cao
câu 1
1,5
điểm
15%
1 câu
1,5
điểm
15%
Cộng
1 câu
1
điểm
10%
1 câu
1
điểm
10 %
2 câu
3,5
điểm
35%
1 câu
0,5
điểm
5%
1 câu
1,5
điểm
15%
1 câu
2,5
điểm
25%
4 câu
10
điểm
100%
Đề Kiểm tra chất lợng học kỳ i
môn hóa học 8
Đề 1:
Câu 1: ( 1 diểm) Đơn chất là gì? Viết công thức hoá học của 2
đơn chất
Câu 2: ( 1 điểm) Hiện tợng hoá học là gì? Cho ví dụ?
Câu 3: ( 3 điểm) Lập PTHH của các phản ứng sau:
a.Mg
+ O2
MgO
b.Fe + Cl2
FeCl 3
c. NaOH
+ CuCl2
Cu(OH)2 + NaCl
d.HCl
+ Mg
MgCl 2
+ ?
e. FexOy +
HCl
FeCl 2y/x + H2O
Câu 4: ( 2 điểm) Một chất khí A có tỉ khối đối với H 2 là 8,có thành
phần các nguyên tố gồm: 75% C và 25% H.Hãy lập c ông thức hoá
học c ủa hợp chất A
Biết C = 12 , H = 1
Câu 5: (3 điểm) Cho 13g kẽm tác dụng với HCl theo sơ đồ phản
ứng
Zn + HCl
ZnCl 2 + H2
a.Lập PTHH của phản ứng.
b.Tính khối lợng HCl đã tham gia phản ứng
c.Tính thể tích khí H2 (ĐKTC) đã sinh ra sau phản ứng
Biết Zn = 65 , H = 1 , Cl = 35,5
Đáp án và biểu điểm đề 1 -hoá 8:
Câu
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Đáp án
-Đơn chất là những chất đợc tạo nên từ một
nguyên tố hoá học.
-Ví dụ: Al , N2 (mỗi v í dụ đúng 0,25 đ)
Điểm
0,5 đ
-Hiện tợng chất biến đổi có tạo ra chất mới gọi là
hiện tợng hoá học
-Ví dụ: đờng cháy thành than v à nớc
0,5 đ
0,5 đ
Lập đúng các PTHH a,b,c mỗi PT 0,5 đ;PT d ,e
mi PT 0,75 đ ( in ỳng H2 0,25 , thc hin cõn bng
ỳng 0,5 . i vi e in ỳng mi h s cõn bng 0,25 )
a.2Mg
+ O2
2MgO
0,5 đ
0,5 đ
b.2Fe + 3Cl2
2FeCl3
c. 2NaOH
+ CuCl 2
Cu(OH) 2 + 0,5 đ
0,75 đ
2NaCl
0,75
d.2HCl
+ Mg
MgCl2
+
H2
e. FexOy +
2y HCl
x FeCl 2y/x + y 0,5 đ
0,25 đ
H2O
0,25đ
0,25 đ
Ta có: MA = 8 . 2 = 16 (g)
0,25 đ
m C = 75% . 16 / 100% = 12 (g)
0,5 đ
n C = 12 /12 = 1 (mol)
m H = 16 12 = 4 (g)
n H = 4 / 1 = 4 (mol)
Công thức hoá học: CH4
Câu
5
0,5 đ
a.PTHH: Zn + 2HCl
ZnCl 2 + H2
nZn = 13: 65 = 0,2 (mol)
b.Theo PT: nHCl = 2 nZn = 2. 0,2 = 0,4 mol
Vậy mHCl = 0,4 . 36,5 = 14,6(g)
c. Theo PTHH: nH2 = nZn = 0,2 mol
VH2 (đktc) = 0,2 . 22,4 = 4,48(l )
0,5 đ
0,5 đ
0,5đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Đề Kiểm tra chất lợng học kỳ i
môn hóa học 8
Đề 2
Câu 1: ( 1 diểm) Hợp chất là gì? Viết công thức hoá học của 2 hợp
chất
Câu 2: ( 1 điểm) Hiện tợng vật lí là gì? Cho ví dụ?
Câu 3: ( 3 điểm) Lập PTHH của các phản ứng sau:
a.Ca
+ O2
CaO
b. Al + Cl2
AlCl 3
c. KOH
+ MgCl2
Mg(OH)2 + KCl
d. HCl
+ Ba
BaCl 2
+ ?
e. FexOy +
HCl
FeCl 2y/x + H2O
Câu 4: ( 2 điểm) Một chất khí B có tỉ khối đối với H 2 là 14,có
thành phần các nguyên tố gồm: 85,71% C và 14,29% H.Hãy lập c
ông thức hoá học c ủa hợp chất B
Biết C = 12 , H = 1
Câu 5: (3 điểm) Cho 26g kẽm tác dụng với HCl theo sơ đồ phản
ứng
Zn + HCl
ZnCl 2 + H2
a.Lập PTHH của phản ứng.
b.Tính khối lợng HCl đã tham gia phản ứng
c.Tính thể tích khí H2 (ĐKTC) đã sinh ra sau phản ứng
Biết Zn = 65 , H = 1 , Cl = 35,5
§¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm ®Ò 2-ho¸ 8:
Câu
Câu
1
Đáp án
Điểm
-Hợp chất là những chất đợc tạo nên từ hai nguyên 0,5 đ
tố hoá học trở lên.
-Ví dụ: AlCl3, N2O5 (mỗi v í dụ đúng 0,25 đ)
0,5 đ
Câu
2
-Hiện tợng chất biến đổi không tạo ra chất mới 0,5 đ
gọi là hiện tợng vật lí
-Ví dụ: đờng cho vào nớc thành hỗn hợp nớc đờng 0,5 đ
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Lập đúng các PTHH a,b,c mỗi PT 0,5 đ;PT d,e mỗi
PT đúng 0,75 đ ( in ỳng H2 0,25 , thc hin cõn bng
ỳng 0,5 . i vi e in ỳng mi h s cõn bng 0,25 )
a.2Ca
+ O2
2 CaO
b. 2Al +
3Cl2
2 AlCl3
c. 2KOH
+ MgCl2
Mg(OH)2 +
2KCl
d.2 HCl
+ Ba
BaCl 2
+
H2
e. FexOy +
2yHCl
x FeCl 2y/x +
yH2O
Ta có: MA = 14 . 2 = 16 (g)
m C = 85,71% . 28 / 100% = 24 (g)
n C = 24 /12 = 2 (mol)
m H = 28 24 = 4 (g)
n H = 4 / 1 = 4 (mol)
Công thức hoá học: C2H4
a.PTHH: Zn + 2HCl
ZnCl 2 + H2
nZn = 26: 65 = 0,4 mol
b.Theo PT: nHCl = 2 nZn = 2. 0,4 = 0,8 mol
Vậy mHCl = 0,8 . 36,5 = 29,2g
c. Theo PTHH: nH2 = nZn = 0,4 mol
VH2 (đktc) = 0,4 . 22,4 = 8,96l
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,75
đ
0,75
0,5 đ
0,25
đ
0,25
đ
0,25
đ
0,25
đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Hải Trạch, ngày 5/12/2011
Giáo
viên thực hiện
Lê
Thị Hoài
Hải trạch, ngày 08 tháng 12 năm
2011
P. Hiệu trởng - P/T CM
(Đã kiểm tra)
Phạm Thị Điệp