Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra học kì 1 môn hoá lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.87 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2011 - 2012
Môn: Hóa 8
Thời gian: 45 phút( không kể thời gian giao đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN HÓA HỌC 8
Nội dung kiến thức

Nhận biết

1. Nguyên tố hóa học;
Đơn chất và hợp chất.

1 câu
0,5 điểm
5%

Thông
hiểu
1 câu
0,5 điểm
5%

2. Công thức hóa học
– Hóa trị
3. Mol – Chuyển đổi
giữa n,m,V.
4. Tính theo công thức
hóa học; Tỉ khối của
chất khí.
5. Tính theo phương
trình hóa học.


Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Mã đề:01

1 câu
0,5 điểm
5%

1 câu
0,5 điểm
5%

Vận dụng

2 câu
2 điểm
20%
1 câu
0,5 điểm
5%
2 câu
3 điểm
30%
2 câu
2 điểm
20%
7 câu
7,5điểm
75%


Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học: 2011- 2012
Môn: Hóa 8 - Thời gian: 45 phút

Câu 1: ( 1đ)
Thế nào là đơn chất? Cho ví dụ?
Câu 2:( 1 đ)
Lập công thức hóa học của các hợp chất sau:
a. P( V) và O(II)
b. Fe( II) và nhóm SO4(II)
Câu 3: ( 1đ)
Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a. Na + O2
--Na2O
b. NaOH + FeCl3 - - Fe(OH)3 + NaCl
Câu 4: ( 1,5đ)
a. Tính số mol O2 ứng với:

Vận dụng ở
mức độ cao

1 câu
0,5 điểm
5%

1 câu
1 điểm
10%
2 câu
1,5điểm

15%

Cộng
2 câu
1 điểm
10%
2 câu
2 điểm
20%
2 câu
1 điểm
10%
2 câu
3 điểm
30%
3 câu
3 điểm
30%
11 câu
10 điểm
100%


- 28 lít khí o xi ở đktc
- 3.1023 phân tử khí o xi.
b. Tính phần trăm khối lượng nguyên tố Fe trong FeO.
Câu 5:( 2,5 đ)
Một chất khí X chứa 27,27% C và 72,73% O về khối lượng. Tỉ khối của X đối với
không khí là 1,517. Tìm công thức của khí X.
Câu 6: ( 3 đ)

Cho 13 gam kẽm tác dụng với một lượng dung dịch HCl vừa đủ theo phương trình:
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
a.Tính thể tích khí H2 sinh ra ở đktc.
b. Tính khối lượng HCl cần dùng.
c. Tính khối lượng muối sinh ra theo hai cách.
( Cho biết: Fe = 56, O = 16, C = 12, Cl = 35,5, H = 1, Zn = 65)
Mã đề:02

Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học: 2010- 2011
Môn: Hóa 8 - Thời gian: 45 phút

Câu 1: ( 1đ)
Thế nào là hợp chất? Cho ví dụ?
Câu 2:( 1 đ)
Lập công thức hóa học của các hợp chất sau:
c. N( V) và O(II)
d. Cu( II) và nhóm SO4(II)
Câu 3: ( 1đ)
Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a. K + O2
--K2O
b. KOH + AlCl3 - - Al(OH)3 + KCl
Câu 4: ( 1,5 đ)
a.Tính số mol O2 ứng với:
- 5,6 lít khí o xi ở đktc
- 6.1023 phân tử khí o xi.
b.Tính phần trăm khối lượng nguyên tố C trong CO.
Câu 5:( 2,5 đ)
Một chất khí A chứa 5,88% H và 94,12% S về khối lượng. Tỉ khối của A đối với khí
H2 là 17. Tìm công thức của khí A.

Câu 6: ( 3 đ)
Cho 14 gam sắt tác dụng với một lượng dung dịch HCl vừa đủ theo phương trình:
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
a.Tính thể tích khí H2 sinh ra ở đktc.
b. Tính khối lượng HCl cần dùng.
c. Tính khối lượng muối sinh ra theo hai cách.
( Cho biết: Fe = 56, O = 16, C = 12, Cl = 35,5, H = 1, S = 32)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ( MÔN: HÓA 8)


Mã đề: 01
Câu 1: ( 1đ)
-ĐN: Đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học.
- Ví dụ: Khí H2
Câu 2: ( 1đ)
a. P2O5
b. FeSO4
Câu 3: ( 1đ)
a. 4Na + O2
2Na2O
b. 3NaOH + FeCl3
Fe(OH)3 + 3NaCl
Câu 4: ( 1,5 đ)
a.
- 28: 22,4 = 1,25 mol
- 3.1023 : 6. 1023 = 0,5 mol
b.M FeO = 72 g
% Fe = ( 56 : 72). 100% = 77,7%
Câu 5: ( 2,5 đ)
MX = 1,517 . 29 = 44 g

m C = 12 g
m O = 32 g
nC = 1mol
nO = 2 mol
CTHH của X: CO2
Câu 6: ( 3đ)
nZn = 0,2 mol
Theo phương trình: n H2 = n Zn = 0,2 mol
V H2 = 0,2 . 22,4 = 4,48 lit
Theo phương trình: n HCl = 2 n Zn = 0,4 mol
m HCl = 0,4 . 36,5 =14,6 g
Theo phương trình: n ZnCl2 = n Zn = 0,2 mol
mZnCl2 = 0,2.136 = 27,2 g
áp dụng ĐLBT khôi lượng:
m ZnCl2 = m Zn + mHCl - mH2 = 13 + 14,6 – 0,4=27,2g
Mã đề: 02
Câu 1: ( 1đ)
-ĐN: Hợp chất là những chất tạo nên từ hai nguyên tố hóa học
trở lên cấu tạo nên.
- Ví dụ: Khí H2O
Câu 2: ( 1đ)
a. N2O5
b. CuSÔ4
Câu 3: ( 1đ)
a. 4K + O2
2K2O

0,5 đ
0,5đ
0,5đ

0,5đ

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


0,5 đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ


b. 3KOH + AlCl3

Al(OH)3 + 3KCl


Câu 4: ( 1,5 đ)
a.
- 5,6 : 22,4 = 0,25 mol
- 6.1023 : 6. 1023 = 1 mol
b.M CO= 28g
% C = ( 12 : 28). 100% = 42,8%

0,5đ

0,5đ
0,5đ
0,5đ

Câu 5: ( 2,5 đ)
MA = 17.2 = 34 g
mH=2g
m S = 32 g
nH = 2mol
nS = 1 mol
CTHH của A: H2S
Câu 6: ( 3đ)
nFe = 0,25 mol
Theo phương trình: n H2 = n Fe = 0,25 mol
V H2 = 0,25 . 22,4 = 5,6 lit
Theo phương trình: n HCl = 2 n Fe = 0,5 mol
m HCl = 0,5 . 36,5 =18,25 g
Theo phương trình: n FeCl2 = n Fe = 0,25 mol
mFeCl2 = 0,25.127 = 31,75 g
áp dụng ĐLBT khôi lượng:

m FeCl2 = m Fe + mHCl - mH2 = 14 + 18,25 - 0,5=31,75g
Giáo viên ra đề
Nguyễn Thị Thu Hiền

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ




×